Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 - Mba
Chuong 1 - Mba
Máy Biến Áp
4/13/2023
1
1. Khái niệm về máy biến áp
MBA là một thiết bị tĩnh, làm việc theo nguyên lý cảm ứng
điện từ, dùng để đổi hệ thống điện xoay chiều nhưng vẫn giữ
nguyên tần số (u1, i1, f thành u2, i2, f)
4/13/2023 3
1. Khái niệm về máy biến áp
1.3. Các Thông Số Chế Độ Định Mức
– Đầu vào của MBA nối với nguồn điện gọi là sơ cấp, các đại
lượng và thông số của sơ cấp trong ký hiệu có ghi chỉ số “1”.
– Đầu ra của MBA nối với tải gọi là thứ cấp, các đại lượng và
thông số của thứ cấp trong ký hiệu có ghi chỉ số “2”.
• I1đm : Dòng Sơ cấp định mức I2đm : Dòng Thứ cấp định mức
• CS biểu kiến định mức:
MBA 1 pha: Sđm = U1đm I1đm = U2đm I2đm
MBA 3 pha: Sđm = 3. U1đm I1đm = 3. U2đm I2đm
4/13/2023 4
1. Khái niệm về máy biến áp
1.3. Các Thông Số Chế Độ Định Mức `
Kt: thông số xác định mức độ tải của MBA so với công suất ĐM
I2 I1 S2
Kt = ≅ ≅ 0 ≤ Kt ≤ 1
I2đm I1đm Sđm
Nâng cao khả năng truyền tải và giảm tổn hao trên đường dây
Điều chỉnh điện áp sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng
4/13/2023 6
2. Cấu tạo và Nguyên lý làm việc của MBA
2.1. Cấu tạo
Lõi Thép hình trụ
hoặc gông tiết diện S
để dẫn từ thông Φ
Dây quấn Sơ Cấp
(DCSC) có N1 vòng
4/13/2023 7
2. Cấu tạo và Nguyên lý làm việc của MBA
2.2. Nguyên lý làm việc
• Từ trường được sinh ra khi có dòng điện chạy qua dây dẫn
• Suất điện động cảm ứng xảy ra do biến thiên từ trường
mang lại
• Sự thay đổi dòng điện trong một cuộn dây sẽ tạo ra sức
điện động cảm ứng trong cuộn dây còn lại
4/13/2023 8
2. Cấu tạo và Nguyên lý làm việc của MBA
𝐝
Với cuộn sơ cấp là: e1 = - N1. (1.1)
𝐝𝐭
𝐝
Với cuộn thứ cấp là: e2 = - N2. (1.2)
𝐝𝐭
𝐞𝟏 𝐍𝟏 (1.3)
⇒ =
𝐞𝟐 𝐍𝟐
4/13/2023 9
2. Cấu tạo và Nguyên lý làm việc của MBA
Từ thông của máy biến áp biến đổi hình sin đối với thời gian
= maxsint (Wb)
=> e1 = – .N1.max.cost = .N1.max.sin(t – 900)
4/13/2023 10
3. MBA lí tưởng
3.1. Các tính chất của MBALT
a. DQ không ĐT, Không ĐK 𝑅1 = 𝑅2 = 𝑋1 = 𝑋2 = 0
b. Lõi thép không Từ Trở , Không TH ℛ = 0, 𝑃𝑡 =0
3.2. Các Phương Trình Của MBA Lí Tưởng
U1 = E1 = 4,44.f.N1.m = 4,44.f.N1.Bm.S (1.4)
a. SĐĐ
U2 = E2 = 4,44.f.N2.m = 4,44.f.N2.Bm.S (1.5)
𝐄𝟏 𝐔𝟏 𝐍𝟏
b. Tỷ số biến áp k= = = (1.6)
𝐄𝟐 𝐔𝟐 𝐍𝟐
𝐈𝟏 𝐔𝟐 𝟏
c. Tỷ số biến dòng S1 = S2 => U1.I1 = U2.I2 => = = (1.7)
𝐈𝟐 𝐔𝟏 𝐤
• Nếu N2>N1 =>U2>U1, I2<I1: máy tăng áp
• Nếu N2<N1 =>U2<U1, I2>I1: máy giảm áp 11
4/13/2023
Ví dụ
Sđm 10000
Dòng sơ thứ định mức: I2đm ≅ = = 416,7 (A)
U2đm 240
4/13/2023 12
Ví dụ
Nếu máy biến áp mang tải với hệ số Kt = 0,4 thì dòng điện qua
các bộ dây máy biến áp có giá trị được tính toán theo các quan
hệ sau:
4/13/2023 13
4. Các định luật điện từ áp dụng KS MBA
4.1. Từ trường
+ Từ trường được sinh ra xung quanh các điện tích chuyển động
+ Từ trường được biểu diễn bằng các đường cong khép kín được
gọi là đường sức từ trường hay từ phổ.
Hướng đường sức từ trường tạo ra xác định theo quy tắc bàn tay
phải
Qui tắc bàn tay phải: Với dây dẫn thẳng (dài vô hạn) có dòng
điện đi qua: hướng ngón cái của bàn tay phải hướng theo chiều
dòng điện qua dây dẫn, chiều co (hay nắm lại) của các ngón tay
khác của bàn tay phải là chiều của đường sức từ trường sinh ra
bởi dòng qua dây dẫn thẳng này.
4/13/2023 14
4. Các định luật điện từ áp dụng KS MBA
Φ = N.B.S.cosα (1.8)
4.3. Từ trở
Từ trở là đại lượng đo lường sự đối kháng của mạch từ khi hình
thành từ thông qua mạch từ.
𝟏 𝓵
𝕽= ∙ (1.9)
𝛍 𝐀
1
: từ trở, [] = [ ]
H
H
: hệ số từ thẩm của vật liệu sắt từ tạo thành mạch từ, [] = [ ]
𝑚
𝓁: bề dài đường sức trung bình đi trong mạch từ, [𝓁] = [𝑚]
F=𝕽∙Φ (1.12)
F: Sức từ động: là sự chênh lệch từ thế trong mạch từ
4/13/2023 18
4. Các định luật điện từ áp dụng KS MBA
1 1
℘= : từ dẫn G= : điện dẫn
R
4/13/2023 20
4. Các định luật điện từ áp dụng KS MBA
4.6. Định luật Faraday (ĐL suất điện động cảm ứng BA)
• 𝜑(𝑡) = Từ Thông Tức Thời
xuyên qua 1 vòng
• 𝜑𝑣 (𝑡) = Sđđ cảm ứng trong 1 vòng
! 𝑒𝑣 𝑡 = 𝑢𝑎𝑏 (𝑡) khi i(t) = 0
! (1.13)
Dấu ( ) đặc trưng cho khuynh hướng của SĐĐ cảm ứng sinh ra
tác động đối kháng lại với sự thay đổi của từ thông trong mạch từ.
4/13/2023 21
5.1. Chế độ không tải của máy biến áp
5.1.1. Quá trình điện từ trong chế độ không tải
Cấp vào sơ cấp u1đm i10 F10 0
=> 0 = 0 max∙cos(ωt)
d0
=> e1(t) = – N1
dt
= N1∙0 max∙ ω ∙sin(ωt)
d
e2(t) = – N2 0 = N2∙0 max∙ ω ∙sin(ωt)
dt
4/13/2023 22
5.1. Chế độ không tải của máy biến áp
5.1.1. Quá trình điện từ trong chế độ không tải
=> Biên độ của các sức điện động sơ cấp e1 và thứ cấp e2
E1 max = N1∙0 max∙ ω = 2∙ π ∙ f ∙ N1 ∙ 0 max
E2 max = N2∙0 max∙ ω = 2∙ π ∙ f ∙ N2 ∙ 0 max
E 4,44∙f∙N ∙ N
Tỉ số biến áp: Kba = E1 = 4,44∙f∙N1 ∙0 max = N1
2 2 0 max 2
4/13/2023 23
5.1. Chế độ không tải của máy biến áp
5.1.2. Mạch tương đương biến áp tại chế độ không tải
d0
ex(t) = – Nx = Nx∙0 max∙ ω ∙sin(ωt)
dt
Do từ thông móc vòng qua các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
0 sớm pha hơn các sức điện động e góc 900
Từ thông tản phía sơ cấp, ký hiệu là t1
0 t1 Xt1
0 e1 Xm
4/13/2023 25
5.1. Chế độ không tải của máy biến áp
5.1.3. Phương trình cân bằng áp và giản đồ vector phase
Uሶ 1đm = R1 + jX t1 ∙ Iሶ10 − Eሶ 1
4/13/2023 26
5.1. Chế độ không tải của máy biến áp
5.1.3. Phương trình cân bằng áp và giản đồ vector phase
1 + 2 = 0
Hay F1 + F2 = F10
Đây là phản ứng phần ứng trong biến áp
4/13/2023 28
5.2. Chế độ mang tải của máy biến áp
5.2.1. Quá trình điện từ hình thành trong MBA mang tải
4/13/2023 29
5.2. Chế độ mang tải của máy biến áp
5.2.2. Mạch tương đương biến áp lúc mang tải
Phân tích như thực hiện lúc khảo sát biến áp ở chế độ không tải
Chú ý I2 t2 từ thông tản Xt2
R2: điện trở nội của dây quấn thứ cấp
Zt: tải với hệ số công suất tải là cos2
4/13/2023 30
5.2. Chế độ mang tải của máy biến áp
5.2.2. Mạch tương đương biến áp lúc mang tải
Các phương trình cân bằng áp và dòng biến áp lúc mang tải
• Tại phía sơ cấp:
Uሶ 1đm = R1 + jXt1 ∙ Iሶ1 − Eሶ 1
Eሶ 1 = −R c ∙ Iሶc = −jXm ∙ Iሶm
4/13/2023 32
5.2. Chế độ mang tải của máy biến áp
5.2.3. Mạch tương đương biến áp quy đổi thứ cấp về sơ cấp
Các yêu cầu cần thỏa khi quy đổi thứ cấp về sơ cấp gồm:
Các phương trình cân bằng áp ở thứ cấp trước và sau khi quy
đổi phải đồng dạng với nhau.
Eሶ 2 , Uሶ 2 E′ሶ 2 , U′ሶ 2
Iሶ2 I′ሶ 2
4/13/2023 33
5.2. Chế độ mang tải của máy biến áp
5.2.3. Mạch tương đương biến áp quy đổi thứ cấp về sơ cấp
Phương thức quy đổi
Quy đổi các thông số điện áp: => 𝐄′ሶ 𝟐 = 𝐊 𝐛𝐚 ∙ 𝐄ሶ 𝟐
𝐍𝟐 𝐈ሶ 𝟐
Quy đổi các thông số dòng: => 𝐈′ሶ 𝟐 = ∙ 𝐈ሶ 𝟐 =
𝐍𝟏 𝐊 𝐛𝐚
4/13/2023 34
5.2. Chế độ mang tải của máy biến áp
5.2.3. Mạch tương đương biến áp quy đổi thứ cấp về sơ cấp
4/13/2023 35
5.3. Thí nghiệm không tải của máy biến áp
5.3.1. Các đặc điểm ở chế độ không tải
P0 = R1 ∙ I10
2
+ R c ∙ Ic2 nhỏ
P0 ≅ R c ∙ Ic2
4/13/2023 36
5.3. Thí nghiệm không tải của máy biến áp
5.3.1. Các đặc điểm ở chế độ không tải
Ic P0
cos0 = =
I10 U1đm ∙I10
U21đm
Rc =
P0
2
Im = I10 − Ic2
U1đm
Xm =
Im
4/13/2023 37
5.3. Thí nghiệm không tải của máy biến áp
5.3.2. Trình tự thực hiện thí nghiệm không tải
Tỉ số biến áp
4/13/2023 38
5.3. Thí nghiệm không tải của máy biến áp
5.3.2. Trình tự thực hiện thí nghiệm không tải
Trình tự thực hiện thí nghiệm
P0 ; I0 ; U10 và U20
4/13/2023 39
5.3. Thí nghiệm không tải của máy biến áp
5.3.2. Trình tự thực hiện thí nghiệm không tải
Trình tự thực hiện thí nghiệm P0 ; I0 ; U10 và U20
𝐖𝟏 𝐄𝟏 𝐔𝟏
Tỉ số biến áp: K = = =
𝐖𝟐 𝐄𝟐 𝐔𝟐
𝐈𝟎
I0 và % I0: I0 % = ∙ 100 = (3% ~ 10%)
𝐈đ𝐦
Giải
Khi áp dụng mạch tương đương gần đúng lúc không tải của máy
biến áp để xác định các thông số Rc và Xm chúng ta tiến hành
tính toán tuần tự 4 phép tính sau:
4/13/2023 41
Điện trở đăc trưng tổn hao thép Rc
U21đm 23002
Rc = = = 2351,111 (Ω)
P0 2250
2
Im = I10 − Ic2 = 9,349 (A)
P0 2250
cos0 = = = 0,104 hay
U1đm ∙I10 2300∙9,4
Ic 0,978
cos0 = = = 0,104
I10 9,4
4/13/2023 43
5.4. Thí nghiệm ngắn mạch của máy biến áp
5.4.1. Các đặc điểm ở chế độ ngắn mạch và TN ngắn mạch
THNM ≈ TH đồng
𝟐 𝟐
Pn ≈ Pđm = R1.𝐈𝟏𝐧 + R2.𝐈𝟐𝐧 = Rn.𝐈𝐧𝟐
Ký hiệu dùng cho tổn hao đồng trên dây quấn sơ cấp là Pj1 và
thứ cấp là Pj2
4/13/2023 44
5.4. Thí nghiệm ngắn mạch của máy biến áp
5.4.2. Trình tự thực hiện thí nghiệm ngắn mạch
Mục tiêu của thí nghiệm ngắn mạch
Tỉ số biến áp.
Tổn hao đồng định mức.
Hệ số công suất ngắn mạch
đo ở sơ cấp
Các thông số của mạch tương đương: Rn,Xn và Zn.
4/13/2023 45
5.4. Thí nghiệm ngắn mạch của máy biến áp
5.4.2. Trình tự thực hiện thí nghiệm ngắn mạch
Mạch tương đương của biến áp thí nghiệm ngắn mạch
I1 = I1n = I1đm
I2 = I2n = I2đm.
Rn = R1 + R’2 ; Xn = Xt1 + X’t2 ; 𝑍𝑛 = Rn + j.Xn
=> U1n U1n Pn
Zn = = ; Rn = ; Xn = Zn2 − R2n
I1n I1đm I21n
4/13/2023 46
5.4. Thí nghiệm ngắn mạch của máy biến áp
5.4.2. Trình tự thực hiện thí nghiệm ngắn mạch
𝐔𝟏𝐧 𝐔𝟏𝐧
Tổng trở ngắn mạch: Zn = =
𝐈𝟏𝐧 𝐈𝟏đ𝐦
𝐗 𝐧 ∙𝐈𝟏đ𝐦
Điện áp NM phản kháng %: UnX% = ∙ 100 = Un%.sinn
𝐔𝟏đ𝐦
𝐑𝐧 𝐗𝐧 𝐑′𝟐 𝐗′𝟐
R1 ≈ R’2 = ; X1 ≈ X’2 = ; R2 = ; X2 =
𝟐 𝟐 𝐊𝟐 𝐊𝟐
4/13/2023 48
5.4. Thí nghiệm ngắn mạch của máy biến áp
VD3: Cho máy biến áp một pha 500 kVA, 2300 V / 230 V. Khi
thực hiện thí nghiệm ngắn mạch với các thiết bị lắp ở sơ cấp có
số liêu đo được gồm: U1n = 94,5 V; Pn = 8220 W; I1n = 217 A.
Xác định các thành phần Rn và Xn của tổng trở ngắn mạch
Khi biết các thông số định mức của biến áp, ta xác định dòng
định mức sơ cấp. Dòng điện này chính là giá trị dòng điện cần
đạt được phía sơ cấp trong thí nghiệm ngắn mạch
Sđm 500000
I1đm = = = 217,39 (A)
U1đm 2300
I1đm phù hợp với số liệu ghi nhận lúc thực hiện tn ngắn mạch
4/13/2023 49
Tổng trở ngắn mạch của biến áp:
U1n 94,5
Zn = = = 0,435 (Ω)
I1đm 217
4/13/2023 50
• Với các thí nghiệm không tải và ngắn mạch, khi cần xác đinh
nhanh gần đúng các số liệu thì xem như:
• Chênh lệch áp gây ra do tổng trở Z1 = R1 + jXt1 rất nhỏ
• Tổn hao thép không thay đổi theo độ lớn của tải
• Tổn hao thép chỉ phụ thuộc vào nguồn áp sơ cấp và tỉ lệ thuận
với bình phương áp sơ cấp
4/13/2023 51
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
𝑃𝑡ổ𝑛 hao = 𝑃𝑡ổ𝑛 hao đồ𝑛𝑔 + 𝑃𝑡ổ𝑛 hao 𝑠ắ𝑡 𝑡ừ = Pj1 + Pj2 + Pthép
4/13/2023 52
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.1. MTĐ của dây quấn sơ cấp
• R1 , X1 và Z1 = R1 + jX1
là Điện trở, Điện kháng tản,
và Tổng trở sơ cấp
U1 = E1 + Z1I1 (1.15)
4/13/2023 53
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.2. MTĐ của dây quấn thứ cấp
• R 2 , X2 , và Z2 = R 2 + jX2
là Điện trở, Điện kháng tản,
và Tổng trở thứ cấp
• E2 , U2 , và I2 và f là Sđđ, Áp,
Dòng, và Tần Số thứ cấp
Sụt áp trong DQTC do ĐT, ĐK Tản, và TTTC là:
ΔU2R = R2I2, ΔU2X = jX2I2, ΔU2 = Z2I2
E2 = U2 + Z2I2 (1.16)
4/13/2023 54
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.3. MTĐ của Lõi thép
Tổn hao trên lõi thép do từ trễ
và dòng điện xoáy
Tổn hao sắt từ chỉ phụ thuộc
• THLT 𝑃𝑡
vào từ thông chính, nghĩa là
phụ thuộc vào điện áp Pthép ≈ P0
Trong Chế Độ Không Tải (KT), Dòng 𝐈0 gồm hai thành phần
4/13/2023 55
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.3. MTĐ của Lõi thép
=> MTĐ của LT
𝐄𝟏
IC = = GC.E1 (1.17)
𝐑𝐂
𝐄𝟏
Im = = – jBm.E1 (1.18)
𝐣𝐗 𝐦
I0 = IC + Im (1.19)
RC: Điện trở TH lõi thép
GC: Điện dẫn TH lõi thép
Xm: Điện kháng từ hóa
Bm: Điện nạp từ hóa
4/13/2023 56
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.4. Phương trình dòng điện
Từ phương trình cân bằng SĐĐ
N1 ∙ Iሶ1 + N2 ∙ Iሶ2 = N1 ∙ Iሶ10
N2
⇒ Iሶ1 + ∙ Iሶ2 = Iሶ10
N1
N2 Iሶ 2
I′ሶ 2 = ∙ Iሶ2 =
N1 Kba
4/13/2023 57
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.4. Phương trình dòng điện
a. Đối với MBA Lí Tưởng, khi Tải Yêu Cầu Dòng I2 thì dòng
I1 cần có là
𝐈ሶ 𝟐
𝐈′ሶ 𝟐 = (1.20)
𝐊 𝐛𝐚
4/13/2023 58
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.5. MTĐ của MBA
𝐈′ሶ 𝟐 = 𝐈ሶ 𝟐 /𝐊 𝐛𝐚
𝟐
𝐙′𝟐 = 𝐊 𝐛𝐚 ∙ 𝐙𝟐
𝟐
𝐙′𝐭 = 𝐊 𝐛𝐚 ∙ 𝐙𝐭 59
4/13/2023
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.7. MTĐ gần đúng QVSC của MBA
R n = R1 + R′2
Xn = X1 + X2′
và Zn = R n + jXn
Là ĐTNM, ĐKNM, và
TTNM QVSC của
MBA
• Ưu điểm của MTĐ gần đúng gồm 3 mạch đấu song song
3 dòng 𝐈𝐜 , 𝐈𝐦 , và 𝐈𝟐′ độc lập với nhau
𝐔𝟏
𝐈𝟐′ = (1.22)
𝐙𝒏 + 𝐙𝐓′
4/13/2023 60
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
6.8. Đồ thị vector từ MTĐ QVSC của MBA
Biết (U2 , I2 ), vẽ đồ thị vectơ để tìm (U1 , I1 ),
4/13/2023 61
6. Mạch Tương Đương (MTĐ) và
Phương Trình MBA (Thực Tế)
Biết (U2 , I2 )
4/13/2023 62
7. Giản đồ phân bố năng lượng và
Hiệu suất của máy biến áp
7.1. Giản đồ phân bố năng lượng của máy biến áp
Khi máy biến áp đang hoạt động => có tổn hao năng lượng
𝑃𝑡ổ𝑛 hao = 𝑃𝑡ổ𝑛 hao đồ𝑛𝑔 + 𝑃𝑡ổ𝑛 hao 𝑠ắ𝑡 𝑡ừ = Pj1 + Pj2 + Pthép
4/13/2023 63
7. Giản đồ phân bố năng lượng và
Hiệu suất của máy biến áp
Sơ và MTĐ
(1.23)
4/13/2023 64
7. Giản đồ phân bố năng lượng và
Hiệu suất của máy biến áp
7.2. Hiệu suất của máy biến áp
𝐏𝐨𝐰𝐞𝐫 𝐎𝐮𝐭𝐩𝐮𝐭 𝐏𝟐 𝐏𝟏 −𝐏𝐭ổ𝐧 𝐡𝐚𝐨 𝐏𝐭ổ𝐧 𝐡𝐚𝐨
𝛈= = = = 𝟏−
𝐏𝐨𝐰𝐞𝐫 𝐈𝐧𝐩𝐮𝐭 𝐏𝟏 𝐏𝟏 𝐏𝟏
Pthép ≈ P0
4/13/2023 65
7. Giản đồ phân bố năng lượng và
Hiệu suất của máy biến áp
7.2. Hiệu suất của máy biến áp
P2
Hiệu suất máy biến áp: 𝜂 = x100
P1
P2 S2 ∙cosφ2
= =
𝑃2 + Pj1 Pj2 +Pthép S2 ∙cosφ2 + Pj1 Pj2 +Pthép
+ +
Nếu cos2 = cont., hiệu suất tải cực đại khi K 2t ∙ Pn = Pthép
Pthép
=> Kt =
Pn
4/13/2023 66
7. Giản đồ phân bố năng lượng và
Hiệu suất của máy biến áp
2. CS, TH, và HS của MBA . (H 6.13a)
• 𝐏𝟏 = CS Điện Vào
• 𝐏đ𝟏 = TH Đồng SC (TH Điện SC)
• 𝐏𝐭 = THLT (TH Từ)
• 𝐏đ𝐭 = 𝐏𝟏 - 𝐏đ𝟏 - 𝐏𝐭 = CS Điện Từ ( SC vào TC)
• 𝐏đ𝟐 = TH Đồng TC (TH Điện TC)
• 𝐏𝟐 = 𝐏đ𝐭 - 𝐏đ𝟐 = CS Điện ra
• 𝐏𝐭𝐡 = 𝐏𝟏 - 𝐏𝟐 = TH Tổng
𝑷𝟐
HS = 𝜼% = x100 (1.24)
𝑷𝟏
4/13/2023 67
6.7 Chế Độ có Tải Của MBA
3. Biểu thức Các loại CS tính từ MTĐ
4/13/2023 68
6.7 Chế Độ có Tải Của MBA
4. Biểu thức gần đúng của CS, TH và HS
! Giả sử 𝑈1 = 𝑈1đ𝑚 và 𝑈2 = 𝑈2đ𝑚
• 𝑃2 = 𝑘𝑡 𝑆đ𝑚 cos𝜑2 (1.31)
• 𝑃𝑡 = 𝑃0 = CS Điện Vào đo trong TNKT (1.32)
• 𝑃đ =𝑃đ1 + 𝑃đ2 = 𝑘𝑡2 𝑃đđ𝑚 =𝑘𝑡2 𝑃𝑛 (1.33)
• 𝑃đđ𝑚 =𝑃𝑛 = CS Điện Vào đo trong TNNM
(1.34)
(1.35)
4/13/2023 69
VD4:
Sđm 150000
I1đm = = = 62,5 (A)
U1đm 2400
2
Tổn hao ngắn mạch: Pn = Rn . I1đm = 0,4 . 62,52 = 1562,5 (W)
4/13/2023 71
Tổn hao không tải P0
Kt ∙Sđm ∙cosφ
=
Kt ∙Sđm ∙cosφ+K2t ∙Pn +Pthép
Kt ∙Sđm ∙cosφ
Pthép = − K t ∙ Sđm ∙ cosφ − K 2t .Pn
0,8∙150000∙0,80
= – 0,8 . 150000 . 0,8 −0,82.1562,5 = 959 (W)
0,98
4/13/2023 72