Professional Documents
Culture Documents
Kiem Dinh Gia Thuyet
Kiem Dinh Gia Thuyet
1 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
2 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
2 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Bài toán kiểm định giả thuyết là một cặp giả thuyết
thống kê mâu thuẫn nhau được đưa ra xem xét để
chọn một giả thuyết đúng.
Một trong 2 giả thuyết đó được giả định ban đầu là
giả thuyết đúng, gọi là giả thuyết gốc và được kí hiệu
là H0 . Giả thuyết còn lại gọi là đối thuyết được kí
hiệu là H1 . Đối thuyết H1 là giả thuyết mà ta đang kì
vọng sẽ là giả thuyết đúng, thay thế giả thuyết gốc.
3 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Ví dụ 1.
4 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Ví dụ 2.
5 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Ví dụ 3.
6 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
7 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
8 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
H0 đúng H0 sai
Bác bỏ H0 sai lầm loại I quyết định đúng
Chấp nhận H0 quyết định đúng sai lầm loại II
9 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
10 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
11 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
x − µ0 √
Kiểm định thống kê: z = n
σ
Miền bác bỏ H0 : Wα = (−∞; −Z α2 ] ∪ [Z α2 ; +∞)
12 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
13 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
14 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Ví dụ
17 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Ví dụ.
Tuổi thọ trung bình của một loại bóng đèn do nhà
máy A sản xuất khi chưa cải tiến kĩ thuật là 2000 giờ.
Sau thời gian cải tiến kĩ thuật người ta chọn ngẫu
nhiên 25 bóng đèn cho lắp thử nghiệm, kết quả thực
nghiệm thu được tuổi thọ trung bình mẫu x = 2010
giờ và độ lệch chuẩn mẫu s = 15 giờ. Với mức ý
nghĩa 0, 025 có thể kết luận "sau khi cải tiến kĩ thuật,
tuổi thọ bóng đèn có tăng lên" không? Biết tuổi thọ
bóng đèn có phân phối chuẩn.
18 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Ví dụ.
Ví dụ.
20 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
21 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
22 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
23 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
24 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
25 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
26 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Kết luận
Kết luận
29 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Kết luận
30 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
31 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
V. SO SÁNH HAI TỈ LỆ
32 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
33 / 35
=0 =0 =0Giả thuyết thống kê và kiểm định giả thuyết thống kê =0Kiểm định kì vọng =0So sánh 2 kì vọng =0Kiểm định tỉ lệ So sánh 2 tỉ lệ
Kết luận
Ví dụ.
Kiểm tra ngẫu nhiên các sản phẩm cùng loại do hai
nhà máy sản xuất thu được số liệu sau:
35 / 35