You are on page 1of 2

1. ls: Liệt kê tất cả các tập tin và thư mục trong thư mục hiện tại.

Ví dụ: ls
2. cd: Điều hướng đến thư mục khác.
Ví dụ: cd /home/user/Documents
3. pwd: Hiển thị đường dẫn đến thư mục hiện tại.
Ví dụ: pwd
4. mkdir: Tạo mới một thư mục.
Ví dụ: mkdir new_folder
5. touch: Tạo mới một tập tin trống.
6. Ví dụ: touch new_file.txt
7. cp: Sao chép một tập tin hoặc thư mục.
Ví dụ: cp file.txt /home/user/Documents
8. mv: Di chuyển hoặc đổi tên tập tin hoặc thư mục.
Ví dụ: mv old_name.txt new_name.txt
9. rm: Xóa một tập tin.
Ví dụ: rm file.txt
10.rm -r: Xóa một thư mục trống.
Ví dụ: rmdir empty_folder
11.rm -r: Xóa một thư mục và nội dung của nó.
Ví dụ: rm -r folder_to_delete
12.chmod: Thay đổi quyền truy cập của tập tin hoặc thư mục.
Ví dụ: chmod 755 file.txt
13.ln -s: tạo link truy cập nhanh
ví dụ: ln -s Dowloads/quy1.txt test
14.cat > :ghi dữ liệu cho file ctrl C để lưu lại
ví dụ: cat > quy2.txt
15.more: xem nội dung của 1 file.
Vd more quy.txt
16.head (head -n Soluong) : xem nội dung 10 dòng đầu
VD head quy.txt , heal -n 5 quy.txt
17.tail (tail -n Soluong) : xem nội dung 10 dòng đầu
VD tail quy.txt , tail -n 5 quy.txt
18.tail -f : xem 10 dòng cuối là thêm dữ liệu
VD tail -f quy.txt
19.ps : hiển thị các tiến trình trên hệt thống
20.top: hiển thị toàn bộ tiến trình đang chạy trên hệt thống.
21.kill tăc tiến trình chạy trên hệt thống thông qua ID.
22.

You might also like