Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Ham So Luong Giac Va Phuong Trinh Luong Giac Toan 11 Knttvcs
Bai Giang Ham So Luong Giac Va Phuong Trinh Luong Giac Toan 11 Knttvcs
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
MỤC LỤC
BÀI 1:GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC ......................................... 5
Dạng 6: Chứng minh đẳng thức lượng giác, chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x , đơn
giản biểu thức. .......................................................................................................................................... 19
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP LỜI GIẢI BÀI TẬP ............................................... 181
Dạng 1: Tìm tập xác đinh của hàm số ............................................................................................... 181
GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 SÁCH GIÁO KHOA .............................................. 247
BÀI 1:GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC
Trong mặt phẳng, cho hai tia Ou, Ov . Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om
quay quanh điểm O , theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov , thì ta nói nó quét một góc lượng
giác với tia đầu Ou , tia cuối Ov và kí hiệu là ( Ou, Ov) .
Góc lượng giác (Ou, Ov) chỉ được xác định khi ta biết được chuyển động quay của tia Om từ tia
đầu O u đến tia cuối Ov(H.1.3) . Ta quy ước: Chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là
chiều dương, chiều quay cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm.
Khi tia Om quay góc thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo . Số đo của góc
lượng giác có tia đầu Ou, tia cuối Ov được kí hiệu là sđ (Ou, Ov) .
Mỗi góc lượng giác gốc O được xác định bởi tia đầu Ou, tia cuối Ov và số đo của nó.
Chú ý. Cho hai tia Ou, Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou, tia cuối Ov. Mỗi góc lượng
giác như thế đều kí hiệu là (Ou, Ov) . Số đo của các góc lượng giác này sai khác nhau một bội
nguyên của 360 .
b) Hệ thức Chasles
Hệ thức này đóng vai trò quan trọng trong việc tính toán số đo của góc lượng giác.
1
Đơn vị độ: Để đo góc, ta dùng đơn vị độ. Ta đã biết: Góc 1 bằng góc bẹt.
180
Đơn vị độ được chia thành những đơn vị nhỏ hơn: 1 60 ;1 60 .
Đơn vị rađian: Cho đường tròn (O) tâm O , bán kinh R và một cung AB trên (O)( H .1.6) .
Quan hệ giữa độ và rađian: Do đường tròn có độ dài là 2 R nên nó có số đo 2 rad. Mặt khác,
đường tròn có số đo bằng 360 nên ta có 360 2 rad .
Do đó ta viết:
180
1 rad và 1rad .
180
Chú ý. Khi viết số đo của một góc theo đơn vị rađian, người ta thường không viết chữ rad sau số
đo. Chẳng hạn góc được hiểu là góc rad.
2 2
Một cung của đường tròn bán kỉnh R và có số đo rad thì có độ dài l R .
- Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc toạ độ,
bán kính bằng 1 , được định hướng và lấy điểm A(1;0) làm
điểm gốc của đường tròn.
- Điểm trên đường tròn lượng giàc biểu diễn góc lượng giác có
số đo (độ hoặc rađian) là điểm M trên đường tròn lượng
giác sao cho sđ (OA, OM ) .
a) Ta còn gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.
* sin , cos xác định với mọi giá trị của và ta có:
- Dấu của các giá trị lượng giác của một góc lượng giác phụ thuộc vào vị trí điềm biều diễn M
trên đường tròn lượng giác ( H .1.10) .
d) Sử dụng MTCT để đổi số đo và tìm giá trị lượng giác của góc
Tùy thuộc dòng máy tính, gv có thể hướng dẫn trực tiếp cho học sinh
sin 2 cos 2 1
1
1 tan 2 2 k , k
cos 2
1
1 cot 2 ( k , k )
sin 2
b) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Góc bù nhau ( và )
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
Góc phụ nhau ( và
2
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan .
2
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot .
Chú ý. Nhờ các công thức trên, ta có thể đưa việc tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác
bất kì về việc tính giá trị lượng giác của góc với 0 .
2
180
Đổi cung a có số đo từ rađian sang độ a.
Đổi cung x có số đo từ độ ra rađian x .
180
2. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: a) Đổi số đo của các góc sau ra rađian: 720, 6000, 37 0 45 ' 30 '' .
5 3
b) Đổi số đo của các góc sau ra độ: , , 4 .
18 5
Lời giải
2 10
a) Vì 10 rad nên 720 72. ,6000 600. ,
180 180 5 180 3
0 0 0
45 30 4531 4531
37 0 4530 37 0 . 0, 6587
60 60.60 120 120 180
0 0 0
180 5 5 180 o 3 3 180 o
b) Vì 1rad nên . 50 , . 108 ,
18 18 5 5
0 0
180 720 0
4 4. 2260 48 .
Dạng 2: Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
1. Phương pháp
Để biểu diễn cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác ta thực hiện như sau:
+ Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2
là:
sñ AM k 2 ; k
Ta có
25 24
sñ AM 6 2.3.
4 4 4 4 4
Vậy điểm cuối M của cung AM sẽ trùng với điểm ngọn của
.
cung . Suy ra M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB
4
Ví dụ 2: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các điểm ngọn của cung lượng giác có số đo là
1485
Ví dụ 3: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các điểm ngọn của cung lượng giác có số đo là
k ;k
6 2
Hướng dẫn giải
2
Ta có sñ AM k nên có 6 điểm ngọn trên
6
đường tròn lượng giác.
k 0 sñ AM 0 có điểm ngọn là M
k 1 sñ AN có điểm ngọn là N
3
2
k 2 sñ AP có điểm ngọn là P
3
k 3 sñ AQ có điểm ngọn là Q
4
k 4 sñ AR có điểm ngọn là R
3
5
k 5 sñ AS có điểm ngọn là S
3
k 6 sñ AT 2 có điểm ngọn là T
Lúc này điểm ngọn T trùng với M
Vậy sáu điểm M ; N ; P; Q; R; S tạo thành một lục giác đều nội tiếp đường tròn lượng giác.
Dạng 3. Độ dài của một cung tròn
Gọi , l, R lần lượt là số đo cung, độ dài cung và bán kính của đường tròn. Khi đó R 30 cm
Độ dài cung có số đo rad là:
15
l R. 30. 2 cm
15
7
Chuyển từ độ sang rađian: 70 70.
180 18
7 35
Độ dài cung: l R. 30.
18
3
cm
Ví dụ 2: Một cung lượng giác trên đường tròn định hướng có độ dài bằng một nửa bán kính. Số
đo theo rađian của cung đó là
1 3
A. rad B. 1 rad C. rad D. 2 rad
2 2
Hướng dẫn giải
Gọi , I , R lần lượt là số đo cung, độ dài cung và bán kính của đường tròn
1
Vì độ dài bằng nửa bán kính nên I R
2
1
.R
I 2 1
Ta có I R. rad
R R 2
Dạng 4 : Tính giá trị của góc còn lại hoặc của một biểu thức lượng giác khi biết một giá trị
lượng giác.
4 5
b) Vì sin 2 cos 2 1 nên sin 1 cos 2 1
9 3
3 5
Mà sin 0 suy ra sin
2 3
5 2
sin 5 cos 2
Ta có tan 3 và cot 3
cos 2 2 sin 5 5
3 3
1 1
c) Vì tan 2 2 cot
tan 2 2
1 1 1 1 1
Ta có tan 2 1 2
cos 2 2
2
cos .
cos tan 1 2 2
1 9 3
3
cos 1 2 6
cot cos cot sin 2 6.
sin 5 5
1 2 1
b) Ta có 3sin 4 cos 4
2
3sin 4 1 sin 2
2
6 sin 4 2 1 2 sin 2 sin 4 1 4 sin 4 4 sin 2 3 0
2 sin 2 1 2 sin 2
3 0 2 sin 2 1 0 (Do 2 sin 2 3 0 )
1
Suy ra sin 2 .
2
1 1
Ta lại có cos 2 1 sin 2 1
2 2
2 2
1 1 1
Suy ra A 2
2 2 4
2 tan 3cot
Ví dụ 3: a) Cho cos . Tính A .
3 tan cot
sin cos
b) Cho tan 3 . Tính B
sin 3cos3 2sin
3
1 1 6 5
2
1 cot
1 cot cot 2 2 1
5 5
1 5 6
Lời giải
2
a) Ta có sin x cos x sin 2 x 2 sin x cos x cos 2 x 1 2 sin x cos x (*)
m2 1
Mặt khác sin x cos x m nên m 2 1 2 sin cos hay sin cos
2
Đặt A sin 4 x cos 4 x . Ta có
A sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin x cos x sin x cos x
2 2
A2 sin x cos x sin x cos x 1 2 sin x cos x 1 2 sin x cos x
m 2 1 m2 1 3 2m 2 m4
A2 1 1
2 2 4
3 2m 2 m 4
Vậy A
2
b) Ta có 2 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 1 kết hợp với (*) suy ra
2
sin x cos x 2 sin x cos x 2
Vậy m 2
Dạng 5: Xác định giá trị của biểu thức chứa góc đặc biệt, góc liên quan đặc biệt và dấu của
giá trị lượng giác của góc lượng giác.
a) Ta có A sin cos 4.2 tan cot 3
6 4 2
1 5
A sin cos tan cot 11 0
6 4 2 2 2
b) Ta có B
1
2sin 300 7.360 cos(80 180 )
tan 80 360
2 cos 900 80 2.360 cos 900 8
1
1 2sin 300 cos80
1 2 cos80 2.
B
tan 80 2 cos 80 900 sin 80 tan 80 2 cos 900 80 sin 80
0 0
1 cos8 1 cos8
0
0 0
0
tan 8 2sin 8 sin 8 tan 8 sin 80
0
2
7
Suy ra C .
4
3 5
d) D tan .tan . tan tan
8 8 8 8
Nên D tan .cot . tan cot 1 .
8 8 8 8
Ví dụ 2: Cho . Xác định dấu của các biểu thức sau:
2
3
a) sin b) tan
2 2
14
c) cos .tan d) sin .cot
2 9
Lời giải
3
a) Ta có suy ra sin 0
2 2 2 2
3 3
b) Ta có 0 suy ra tan 0
2 2 2 2
c) Ta có 0 suy ra cos 0
2 2 2 2
Và 0 suy ra tan 0
2
Vậy cos .tan 0 .
2
3 14 14
d) Ta có 2 sin 0.
2 9 9
3
2 suy ra cot 0 .
2 2
14
Vậy sin .cot 0 .
9
Dạng 6: Chứng minh đẳng thức lượng giác, chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x ,
đơn giản biểu thức.
d) sin 4 x 4 cos 2 x cos 4 x 4 sin 2 x 3 tan x tan x
3 6
Lời giải
2
a) Đẳng thức tương đương với cos 4 x 1 2 sin 2 x sin 2 x
2
cos 4 x 1 sin 2 x (*)
1 sin x
Mà cot 2 x 1 2
và tan x nên
sin x cos x
VT cot 2 x 1 cot x cot 2 x 1 cot 3 x cot 2 x cot x 1 VP ĐPCM.
cot 2 x cot 2 y 1 1
c) Ta có VT 2 2
2
2
tan 2 y tan 2 x
cot x.cot y cot y cot x
1 1 1 1 cos 2 x cos 2 y
2
1
2
1 2
2
2 2
VP ĐPCM.
cos y cos x cos y cos x cos x.cos y
d) VT sin 4 x 4 1 sin 2 x cos 4 x 4 1 cos 2 x
2 2 2 2
sin x
2
4 sin 2 x 4 cos x 2
4 cos 2 x 4 sin 2
x2 cos 2
x2
2 sin 2 x 2 cos 2 x 4 sin 2 x cos 2 x 3
Mặt khác vì x x tan x cot x nên
3 6 2 6 3
VP 3 tan x cot x 3 VT VP ĐPCM.
3 3
Suy ra VT VP . ĐPCM
Ví dụ 3: Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
3 3
a) A cos(5 x ) sin x tan x cot(3 x )
2 2
sin(900 x) cos(450 x) cot(1080 x) tan(630 x)
b) B
cos(450 x) sin( x 630 ) tan(810 x) tan(810 x)
1 1 1
c) C 2 . với x 2
sin x 2013 1 cos x 1 cos x
Lời giải
3
sin x sin x sin x cos x
2 2 2
3
tan x tan x tan x cot x
2 2 2
cot(3 x) cot x cot x
cos 4500 x cos 90 0 360 0 x cos 900 x sin x
cot(1080 x) cot(3.360 x) cot x cot x
sin( x 630 ) sin x 2.3600 900 sin x 900 cos x
1 1 cos x 1 cos x
C 2 .
sin x 1 cos x 1 cos x
1 2 1 2 1
2 . 2
2 . 2
2 1
sin x 1 cos x sin x sin x sin x sin x
Vì x 2 sin x 0 nên
1
C 2 1 2 2 cot 2 x
sin x
Ví dụ 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .
sin 6 x cos 6 x 2
a) A
sin 4 x cos4 x 1
1 cot x 2 2 cot 2 x
b) B
1 cot x tan x 1 tan 2 x 1
c) C sin 4 x 6 cos 2 x 3cos 4 x cos 4 x 6 sin 2 x 3sin 4 x
Lời giải
2
a) Ta có Ta có sin 4 cos 4 sin 2 cos 2 2sin 2 cos 2 1 2sin 2 cos 2
3 3
sin 6 cos 6 sin 2 cos sin
2 2
cos 2 sin 4 cos 4 sin 2 cos 2
sin 4 cos 4 sin 2 cos 2 1 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 1 3sin 2 cos 2
Do đó A
2 2
1 3sin 2 cos 2 2 3 1 sin cos
3
2 2 2
1 2sin cos 1 2 1 sin cos 2
2
Vậy A không phụ thuộc vào x .
1 2 cos 2 x
1 2
b) Ta có B tan x sin 2 x
1 1
1 tan x 1 2
tan x sin x
2
tan x 1 2 sin x cos x
2
tan x 1 2
1
tan x 1 tan x 1 tan x 1
Vậy B không phụ thuộc vào x .
2 2
c) C 1 cos x 2
6 cos 2 x 3cos 4 x 1 sin x 2
6 sin 2 x 3sin 4 x
Số đo độ 15 ? 0 1 900 ? ?
Số đo 3 7 11
? ? ?
radian 8 12 8
Lời giải
Để hoàn thành bảng đã cho, ta thực hiện chuyển đổi từ độ sang rađian và từ rađian sang độ.
Ta có:15 15 ;
180 12
0 0 0
180
900 900 5 ;
180
3 3 180
67,5 ;
8 8
7 7 180
105 ;
12 12
11 11 180
247,5 .
8 8
3 7 11
ố đo radian 0 5
12 8 12 8
Bài 1.2. Một đường tròn có bán kính.Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó có số đo sau:
a) ; b) 1,5 ; c) 35 ; d) 315 .
Lời giải
2
a) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác định
3
trong hình sau:
11 3
b) Ta có: 2 .
4 4
11
Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng được xác định
4
trong hình sau:
d) Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng 225 được xác
định trong hình sau:
Bài 1.4. Tính các giá trị lượng giác của góc , biết:
1 2
a) cos và 0 ; b) sin và ;
5 2 3 2
3 1 3
c) tan 5 và ; d) cot và 2 .
2 2 2
Lời giải
a) Vì 0 a nên sin a 0 . Mặt khác, từ sin 2 a cos 2 a 1 suy ra
2
2
2 1 2 6
sin 1 cos 1 .
5 5
2 6
sin 5 2 và cot 1 1 6 .
Do đó, tan
cos 1 tan 2 6 12
5
b) Vì nên cos 0 . Mặt khác, từ sin 2 cos 2 1 suy ra
2
2
2 2 5
cos 1 sin 1 .
3 3
2
sin 6 30
Mà tan sin tan cot 5 .
cos 6 6
1 1
d) Ta có: tan 2.
cot 1
2
3 1
Vì 2 nên cos 0. Mặt khác, từ 1 tan 2 suy ra
2 cos 2
1 1 3
cos 2
2
.
1 tan 1 ( 2) 3
sin 3 6
Mà tan sin tan cot 2 .
cos 3 3
Lời giải
a) Áp dụng sin a cos a 1 , suy ra sin 1 cos 2 a .
2 2 2
2 2
Ta có: VT cos 4 a sin 4 a cos 2 a sin 2 a
cos a sin a cos a sin a
2 2 2 2
1. cos 2 a sin 2 a
cos 2 a 1 cos 2 a
2cos 2 a 1 VP đpcm .
Bài 1.6. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính của
bánh xe đạp là 680 mm .
Lời giải
11
a) Trong 1 giây, bánh xe đạp quay được vòng.
5
Vì một vòng ứng với góc bằng 360 nên góc mà bánh quay xe quay được trong 1 giây là
11
360 792 .
5
Vì một vòng ứng với góc bằng 2 nên góc mà bánh quay xe quay được trong 1 giây là
11 22
2 rad .
5 5
b) Ta có: 1 phút = 60 giây.
11
Trong 1 phút bánh xe quay được 60 132 vòng.
5
Chu vi của bánh xe đạp là: C 680 mm .
Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong một phút là
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn định hướng '' ?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường
tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều
ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:
A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng
hồ.
D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.
Lời giải
Chọn B
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' góc lượng giác '' ?
A. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1 , góc hình học AOB là góc lượng giác.
B. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1 , góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu
A và điểm cuối B là góc lượng giác.
C. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác.
D. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm
cuối B là góc lượng giác.
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn lượng giác '' ?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng
giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1 , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường
tròn lượng giác.
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
rad tướng ứng với 1800 .
A. 1 rad 1 .
0
B. 1 rad 60 . 0
C. 1 rad 180 . 0
D. 1 rad .
Lời giải
Chọn D
Ta có rad tướng ứng với 1800 .
180.1
Suy ra 1 rad tương ứng với x 0 . Vậy x .
Câu 10: Nếu một cung tròn có số đo là 3a0 thì số đo radian của nó là:
a a 180 60
A. . B. . C. . D. .
60 180 a a
Lời giải
Chọn A
a.
Áp dụng công thức với tính bằng radian, a tính bằng độ.
180
3a. a
Trong trường hợp này là 3a
.
180 60
Câu 13: Đổi số đo của góc 450 32' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 0,7947. B. 0,7948. C. 0,795. D. 0,794.
Câu 14: Đổi số đo của góc 400 25' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần trăm.
A. 0,705. B. 0,70. C. 0,7054. D. 0,71.
Lời giải
Chọn D
a.
Cách 1. Áp dụng công thức với tính bằng radian, a tính bằng độ.
180
25
0
Câu 15: Đổi số đo của góc 1250 45 sang đơn vị radian.
0
.180
.180
0
Ta có a 12 150 .
3
Câu 17: Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ, phút, giây.
16
A. 330 45'. B. 29030'. C. 330 45'. D. 320 55.
Lời giải
Chọn C
3 0
.180
.180
0
135
0
Câu 18: Đổi số đo của góc 5 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
A. 2860 44 ' 28''. B. 2860 28' 44 ''. C. 2860. D. 2860 28' 44 ''.
Lời giải
Chọn B
.180 5.180
0 0
3
Câu 19: Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ, phút, giây.
4
A. 420 97 18. B. 42058. C. 420 97. D. 420 5818.
Lời giải
Chọn D
Câu 20: Đổi số đo của góc 2 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
A. 114 059 15. B. 114 0 35. C. 1140 3529 . D. 1140 59 .
Lời giải
Chọn C
Câu 23: Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng 20 cm .
A. 30cm . B. 40cm . C. 20cm . D. 60cm .
Lời giải
Chọn A
Ta có R 1,5.20 30 cm.
Câu 24: Một đường tròn có đường kính bằng 20 cm . Tính độ dài của cung trên đường tròn có số
40
Câu 25: Tính số đo cung có độ dài của cung bằng cm trên đường tròn có bán kính 20 cm .
3
A. 1,5rad . B. 0,67rad . C. 800 . D. 880 .
Lời giải
Chọn B
40
2
Ta có R 3 0,67 rad.
R 20 3
Câu 26: Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo radian của cung tròn đó là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
2R
R 2 rad.
R R
1
Câu 27: Trên đường tròn bán kính R , cung tròn có độ dài bằng độ dài nửa đường tròn thì có
6
số đo (tính bằng radian) là:
A. / 2 . B. / 3 . C. / 4 . D. / 6 .
Lời giải
Chọn D
1
R
Ta có R 6 .
R R 6
Câu 28: Một cung có độ dài 10cm , có số đo bằng radian là 2,5 thì đường tròn của cung đó có bán
kính là:
A. 2,5cm . B. 3,5cm . C. 4cm . D. 4,5cm .
Lời giải
Chọn C
l 10
Ta có l R R 4.
2,5
Câu 29: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây,
bánh xe quay được 1 góc bao nhiêu?
Câu 30: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Lời giải
Chọn C
72 răng có chiều dài là 2 R nên 10 răng có chiều dài l 10.2 R 5 R .
72 18
5 5
R 180.
l 18 5 180 18 50 0 .
Theo công thức l R mà a
R R 18
Cách khác: 72 răng tương ứng với 3600 nên 10 răng tương ứng với 10.360 50 0 .
72
Câu 31: Cho góc lượng giác Ox , O y 22 0 30 ' k 3 60 0. Với giá trị k bằng bao nhiêu thì góc
Câu 33: Một chiếc đồng hồ, có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12 . Số đo của góc
lượng giác OG , OP là
D. 9 k 2, k .
10
Lời giải
Chọn A
Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung
lượng giác AM có số đo 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung
lượng giác AN bằng
A. 450 . B. 3150 . C. 450 hoặc 3150 . D.
45 0 k 360 0 , k .
Lời giải
Chọn D
Vì số đo cung AM bằng 450 nên 45 0 , N
AOM là điểm đối xứng với M qua trục Ox
nên 450 .
AON Do đó số đo cung AN bằng 45o nên số đo cung lượng giác AN có số đo
là 45o k 360 o , k .
Câu 35: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
AM có số đo 600 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN
là:
A. 120o . B. 240 0 . C. 120 0 hoặc 2400 . D. 120 0 k 360 0 , k .
Lời giải
Chọn A
60 0
Ta có AOM 60 0 , MON
Nên 120 0 .
AON Khi đó số đo cung AN bằng 1200 .
Câu 36: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung
lượng giác AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O , số
đo cung lượng giác AN bằng:
A. 2550 . B. 105 0 . C. 105 0 hoặc 2550 . D. 105 0 k 360 0 , k
.
Lời giải
Chọn D
Câu 37: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): 5 , , 25 , 19 .
6 3 3 6
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. và ; và . B. và ; và . C. , , . D. , , .
Lời giải
Chọn B
Cách 1. Ta có 4 hai cung và có điểm cuối trùng nhau.
Và 8 hai cung và có điểm cuối trùng nhau.
Cách 2. Gọi A, B, C , D là điểm cuối của các cung , , ,
Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có B C , A D.
Câu 38: Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối.
Hãy nêu kết quả SAI trong các kết quả sau đây:
A. và 35 . B. và 152 . C. và 155 . D. và 281 .
3 3 10 5 3 3 7 7
Lời giải
Chọn B
Cặp góc lượng giác a và b ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối.
Khi đó a b k 2 , k hay k a b .
2
152
Dễ thấy, ở đáp án B vì k 10 5 303 .
2 20
Câu 39: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành
tam giác đều?
A. k 2 . B. k . C. k . D. k .
3 2 3
Lời giải
Chọn A
Tam giác đều có góc ở đỉnh là 60o nên góc ở tâm là 120o tương ứng k 2 .
3
Câu 40: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành
hình vuông?
A. k . B. k . C. k 2 . D. k .
2 3 3
Lời giải
Chọn A
Câu 41: Cho thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau đây.
A. sin 0. B. cos 0. C. tan 0. D. cot 0.
Lời giải
Chọn A
sin 0
cos 0
thuộc góc phần tư thứ nhất
tan 0
cot 0
Câu 42: Cho thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau đây.
Lời giải
Chọn C
sin 0
thuộc góc phần tư thứ hai
cos 0
Câu 43: Cho thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là
sai ?
A. sin 0. B. cos 0. C. tan 0. D. cot 0.
Lời giải
Chọn A
sin 0
cos 0
thuộc góc phần tư thứ hai
tan 0
cot 0
Câu 44: Cho thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
Câu 45: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , cos cùng dấu?
A. Thứ II. B. Thứ IV.
C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III.
Lời giải
Chọn D
Câu 46: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , tan trái dấu?
A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
Lời giải
Chọn C
Câu 47: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu cos 1 sin 2 .
Đẳng thức cos cos điểm cuối của góc lượng giác
cos 0 ở góc phần tư
thứ I hoặc IV.
Câu 48: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin 2 sin .
A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III.
C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV.
Lời giải
Chọn C
Đẳng thức sin sin điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần
sin 0
tư thứ I hoặc II.
5
Câu 49: Cho 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải
Chọn A
5
Ta có 2 điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ I
2
tan 0
.
cot 0
Câu 50: Cho 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. sin 0. B. sin 0.
C. sin 0. D. sin 0.
Lời giải
Chọn D
Ta có 0 điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ
2 2
sin 0.
III
Câu 51: Cho 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. cot 0. B. cot 0.
2 2
C. tan 0. D. tan 0.
Lời giải
Chọn D
0 2 2 2 cot 0
2
Ta có .
0 3
tan 0
2 2
Câu 52: Cho . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
2
A. sin . B. cot . C. cos . D. tan .
2
Lời giải
Chọn B
sin sin ; cot sin ; cos cos ; tan tan .
2
Câu 54: Cho . Xác định dấu của biểu thức M cos . tan .
2 2
A. M 0. B. M 0. C. M 0. D. M 0.
Lời giải
Chọn B
2 0 2 2
cos 0
Ta có 2
0 tan 0
2 2
M 0.
3
Câu 55: Cho . Xác định dấu của biểu thức M sin .cot .
2 2
A. M 0. B. M 0. C. M 0. D. M 0.
Lời giải
Chọn D
3 3
2 2 2 2 sin 0
Ta có 2
3 2 5
cot 0
2 2
M 0.
Câu 56: Tính giá trị của cos 2k 1 .
4
5 5 2
Ta có cos 2k 1 cos 2k cos cos cos .
4 4 4 4 4 2
Câu 57: Tính giá trị của cos 2k 1 .
3
3 1
A. cos 2k 1 . B. cos 2k 1 .
3 2 3 2
1 3
C. cos 2k 1 . D. cos 2k 1 .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có cos 2k 1 cos k 2 cos cos .
3 3 3 3 2
Câu 58: Tính giá trị biểu thức P sin 2 10O sin 2 20O sin 2 30 O ... sin 2 80 O.
A. P 0. B. P 2. C. P 4. D. P 8.
Lời giải
Chọn C
Do 10 O 80 O 20O 70O 30O 60O 40 O 50O 90 O nên các cung lượng giác tương ứng
đôi một phụ nhau. Áp dụng công thức sin 90O x cosx , ta được
P sin 2 10O cos 2 10O sin 2 20O cos 2 20O
sin 2
30O cos 2 30O sin 2
40O cos 2 40O 1 1 1 1 4.
Câu 59: Tính giá trị biểu thức P tan10 . tan 20. tan 30 ..... tan 80.
A. P 0. B. P 1. C. P 4. D. P 8.
.Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tan x. tan 90 x tan x.cot x 1.
Do đó P 1.
Câu 60: Tính giá trị biểu thức P tan10 tan 2 0 tan 30... tan 89 0.
A. P 0. B. P 1. C. P 2. D. P 3.
Do đó P 1.
Câu 61: Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin cos 1. B. sin 2 cos 2 1.
C. sin 3 cos 3 1. D. sin 4 cos 4 1.
Lời giải
Chọn B
Câu 62: Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 2 2 cos 2 2 1. B.
sin 2 cos 2 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có cos 180 cos
cos 2 180 cos 2 .
Câu 67: Điều kiện để biểu thức P tan cot xác định là
3 6
2
A. k 2 , k . B. k , k .
6 3
C. k , k . D. k 2 , k .
6 3
Lời giải
Chọn A
sin cos
Ta có tan .cot 1 . 1.
cos sin
cos 0 k
Đẳng thức xác định khi 2 k , k .
sin 0 k 2
9
Câu 71: Với mọi số thực , ta có sin bằng
2
A. sin . B. cos . C. sin . D. cos .
Lời giải
Chọn B
9
Ta có sin sin 4 sin cos .
2 2 2
1 3
Câu 72: Cho cos . Khi đó sin bằng
3 2
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
3 1
Ta có sin sin 2 sin cos .
2 2 2 3
Lời giải
Chọn C
Ta có tan 2017 tan .
Câu 74: Đơn giản biểu thức A cos sin( ) , ta được
2
A. A cos sin . B. A 2sin . C. A sin cos . D. A 0.
Lời giải
Câu 75: Rút gọn biểu thức S cos x sin x sin x cos x ta được
2 2
A. S 0. B. S sin 2 x cos 2 x. C. S 2sin x cos x. D. S 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có S cos x .sin x sin x .cos x
2 2
sin x.sin x cos x. cos x sin 2 x cos 2 x 1.
Câu 76: Cho P sin .cos và Q sin .cos . Mệnh đề nào dưới đây
2 2
là đúng?
A. P Q 0. B. P Q 1. C. P Q 1. D. P Q 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có P sin .cos sin . cos sin .cos .
Và Q sin .cos cos . sin sin .cos .
2 2
Khi đó P Q sin .cos sin .cos 0.
2 2
3
Câu 77: Biểu thức lượng giác sin x sin 10 x cos x cos 8 x có giá trị
2 2
bằng?
1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
2 4
Lời giải
Chọn B
Ta có sin x cos x; sin 10 x sin x.
2
3
Và cos x cos 2 x cos x sin x; cos 8 x cos x.
2 2 2
2 2
3
Khi đó sin x sin 10 x cos x cos 8 x
2 2
2 2
cos x sin x cos x sin x
13
Câu 79: Biết rằng sin x sin sin x thì giá trị đúng của cos x là
2 2 2
1 1
A. 1. B. 1. C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có sin x sin x cos x và sin x cos x.
2 2 2
13
Kết hợp với giá trị sin sin 6 sin 1.
2 2 2
13 1
Suy ra sin x sin sin x cos x 1 cos x cos x .
2 2 2 2
Câu 80: Nếu cot1, 25.tan 4 1, 25 sin x .cos 6 x 0 thì tan x bằng
2
A. 1. B. 1. C. 0. D. Một giá trị khác.
Lời giải
Chọn C
Ta có tan 4 1, 25 tan1, 25 suy ra cot1, 25. tan1, 25 1
Và sin x cos x; cos 6 x cos x 6 cos x.
2
Khi đó cot1, 25. tan 4 1, 25 sin x .cos 6 x 1 cos 2 x 0 sin x 0.
2
sin x
Mặt khác tan x tan x 0.
cos x
Lời giải
Chọn B
Vì A, B, C là ba góc của một tam giác suy ra A C B.
Câu 82: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó
A. sin C sin A B . B. cos C cos A B .
C. tan C tan A B . D. cot C cot A B .
Lời giải
Chọn D
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên C 180o A B .
Câu 83: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
AC B AC B
A. sin cos . B. cos sin .
2 2 2 2
C. sin A B sin C. D. cos A B cos C.
Lời giải
Chọn D
Ta có A B C A B C
Do đó cos A B cos C cos C.
Câu 84: A, B C là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A B C
A. sin A sin 2 A B C . B. sin A cos .
2
A B 3C
C. cos C sin . D. sin C sin A B 2C .
2
Lời giải
Chọn D
A, B, C là ba góc của một tam giác A B C 180 0 A B 180 0 C .
12
Câu 85: Cho góc thỏa mãn sin và . Tính cos .
13 2
1 5 5 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn D
2 5
cos 1 sin
13 5
Ta có cos .
13
2
5 3
Câu 86: Cho góc thỏa mãn cos và . Tính tan .
3 2
3 2 4 2
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
2 2
sin 1 cos 3 2 sin 2
Ta có sin
tan .
3 3 cos 5
2
4 2017 2019
Câu 87: Cho góc thỏa mãn tan và . Tính sin .
3 2 2
3 3 4 4
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
2 1 4 2 1
1 tan 2 1 2
cos
Ta có 3 cos
2017 2019 3
2 2 504.2 504.2
2 2
3 sin 4 sin 4
cos . Mà tan
sin .
5 cos 3 3 5
5
12
Câu 88: Cho góc thỏa mãn cos và . Tính tan .
13 2
3
Câu 90: Cho góc thỏa sin và 90O 180O . Khẳng định nào sau đây đúng?
5
4 4 5 4
A. cot . B. cos . C. tan . D. cos .
5 5 4 5
Lời giải
Chọn D
2 4
cos 1 sin 4
Ta có cos .
5
90 180 5
3
Câu 91: Cho góc thỏa cot và 0O 90O . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
4 4 4 4
A. cos . B. cos . C. sin . D. sin .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
2
1 2 3 25
2 1 cot 1 4
Ta có sin sin .
4 16
5
0 90
3 tan
sin P .
Câu 92: Cho góc thỏa mãn 5 và 2 . Tính 1 tan 2
2
tan 26 2 2
Thay 4 vào P , ta được P .
cot 2 2 9
1 7
Câu 94: Cho góc thỏa mãn sin và . Tính P tan .
3 2 2
2 2
A. P 2 2. B. P 2 2. C. P . D. P .
4 4
Lời giải
Chọn B
7 cos
Ta có P tan tan 3 tan cot .
2 2 2 sin
1 1 1
Theo giả thiết: sin sin sin .
3 3 3
2 2 2
cos 1 sin 2 2
Ta có 3
cos P 2 2.
3
2
3
Câu 95: Cho góc thỏa mãn cos và 0 . Tính P 5 3 tan a 6 4 cot a .
2 4
sin 1 cos 5 4 4 1
Theo giả thiết: sin
tan
P .
5 3 3
4 2
Câu 97: Cho góc thỏa mãn 2 và tan 1 . Tính P cos sin .
2 4 6
3 6 3 2 3 6 3 2
A. P . B. P . C. P . D. P .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn C
3 9
2 2 4 4 4 5
Ta có
.
tan 1 4 4
4
3
Thay vào P , ta được P .
2
Câu 98: Cho góc thỏa mãn 2 và cot 3 . Tính giá trị của biểu thức
2 3
P sin cos .
3 3
Thay vào P , ta được P .
2 2
4 sin 2 cos
Câu 99: Cho góc thỏa mãn tan và . Tính P .
3 2 sin cos2
30 31 32 34
A. P . B. P . C. P . D. P .
11 11 11 11
Lời giải
Chọn B
2 1 9 3
cos 1 tan 2 25 cos 5 3
Ta có cos
5
2
4
sin tan .cos
.
5
4 3 31
Thay sin và cos vào P , ta được P .
5 5 11
3sin 2 cos
Câu 100: Cho góc thỏa mãn tan 2. Tính P .
5cos 7 sin
4 4 4 4
A. P . B. P . C. P . D. P .
9 9 19 19
Lời giải
Chọn D
3 tan 2 3.2 2 4
Chia cả tử và mẫu của P cho cos ta được P .
5 7 tan 5 7.2 19
1 3sin 4 cos
Câu 101: Cho góc thỏa mãn cot . Tính P .
3 2sin 5cos
15 15
A. P . B. P . C. P 13. D. P 13.
13 13
Lời giải
Chọn D
Chia cả tử và mẫu của P cho cos 2 ta được
2
1 1
2 2. 3. 4
2 tan 3 tan 4 2 2 8
P 2
2
.
5 tan 1 19
5
2
Câu 104: Cho góc thỏa mãn tan 5. Tính P sin 4 cos4 .
9 10 11 12
A. P B. P C. P D. P
13 13 13 13
Lời giải
Chọn D
Ta có P sin 2 cos 2 . sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 . *
P sin 2
Chia hai vế của * cho cos 2 ta được 1
cos 2 cos 2
tan 2 1 52 1 12
P 1 tan 2 tan 2 1 P .
1 tan 2 1 52 13
2 24 49
Ta có sin cos sin 2 2 sin cos cos 2 1 .
25 25
7
Vì sin cos 0 nên ta chọn sin cos .
5
7
sin cos 5 7
3
12 7 91
Thay vào P , ta được P 3. . .
sin cos 12 5 25 5 125
25
5
Câu 107: Cho góc thỏa mãn 0 và sin cos . Tính P sin cos .
4 2
3 1 1 3
A. P . B. P C. P D. P .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có sin cos sin cos 2 sin 2 cos 2 2 .
2 2 5 3
Suy ra sin cos 2 sin cos 2 .
4 4
3
Do 0 suy ra sin cos nên sin cos 0 . Vậy P .
4 2
Câu 108: Cho góc thỏa mãn sin cos m. . Tính P sin cos .
2 2 2
Câu 111: Cho góc thỏa mãn sin cos . Tính P tan cot .
2
A. P 12. B. P 14. C. P 16. D. P 18.
Lời giải
Chọn B
2 2 1 1
Ta có sin cos sin cos sin cos .
2 2 4
sin 2 cos 2 sin 4 cos 4
Khi đó P
cos 2 sin 2 sin 2 .cos 2
2
sin 2
cos 2 2sin 2 .cos 2
1 2 sin cos
2
14.
2
sin 2 .cos 2 sin cos
Câu 112: Cho góc thỏa mãn và tan cot 1. Tính P tan cot .
2
A. P 1. B. P 1. C. P 5. D. P 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 5 2 1 5 2
Thay tan và cot vào P , ta được P 5.
2 1 5 2 1 5
Câu 113: Cho góc thỏa mãn 3cos 2sin 2 và sin 0 . Tính sin .
5 7 9 12
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn A
2
Ta có 3cos 2 sin 2 3cos 2 sin 4
5
5cos 12sin 0 sin 13
• 5cos 12sin 0 , ta có hệ phương trình .
3cos 2sin 2 cos 12
13
3
Câu 114: Cho góc thỏa mãn và sin 2cos 1 . Tính P 2 tan cot .
2
1 1 1 1
A. P . B. P . C. P . D. P .
2 4 6 8
Lời giải
Chọn C
3 sin 0
Với suy ra .
2 cos 0
sin 2 cos 1 2
Ta có 2 2
1 2 cos cos 2 1
sin cos 1
cos 0 loaii
2
5cos 4 cos 0 4 .
cos
5
3 sin 3
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin (do sin 0 )
tan
Suy ra M 2.
2 2
Ta có sin 4 x cos 4 x sin 2 x 2.sin 2 x.cos 2 x cos 2 x 2.sin 2 x.cos 2 x
2 1 2 1 1 1 cos 4 x 3 1
sin 2 x cos 2 x
2
2.sin x.cos x 1 sin 2 2 x 1 .
2 2 2
cos 4 x.
4 4
sin 2 x cos 2 x 1 cos 2 x cos 2 x 1 2 cos 2 x.
2 sin 2 x 2 1
Ta có M tan x sin x 2
sin 2 x sin 2 x 2
1 sin 2 x.tan 2 x.
cos x cos x
Lời giải
Chọn A
Ta biến đổi: M cot 2 x cos 2 x 1 cot 2 x 1 cos 2 x sin 2 x.
Câu 122: Rút gọn biểu thức M sin 2 tan 2 4 sin 2 tan 2 3 cos 2 .
A. M 1 sin 2 . B. M sin . C. M 2sin . D. M 3.
Lời giải
Chọn D
Ta có M tan 2 sin 2 1 4 sin 2 3cos 2
tan 2 cos 2 4 sin 2 3cos 2
sin 2 4 sin 2 3cos 2 3 sin 2 cos 2 3.
Câu 123: Rút gọn biểu thức M sin 4 x cos 4 x 1 tan 2 x cot 2 x 2 .
A. M 4. B. M 2. C. M 2. D. M 4.
Lời giải
Chọn D
sin 2 x cos 2 x
Ta có M 1 2sin 2 x.cos 2 x 1 2
Lời giải
Chọn A
Ta có P sin 4 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 cos 2 sin 2 sin .
1 sin 2
Câu 125: Đơn giản biểu thức P .
1 sin 2
A. P 1 2 tan 2 . B. P 1 2 tan 2 .
C. P 1 2 tan 2 . D. P 1 2 tan 2 .
Lời giải
Chọn A
1 sin 2 1 sin 2 1
Ta có P 2
2
2
tan 2 1 2 tan 2 .
1 sin cos cos
1 cos 1
Câu 126: Đơn giản biểu thức P 2
.
sin 1 cos
2 cos 2 2
A. P . B. P . C. P . D. P 0.
sin 2 2
sin 1 cos
Lời giải
Chọn D
1 cos
Ta có P 1 cos
2
1
2
1
.
sin 1 cos 1 cos 1 cos
1 cos 1 1 1
0.
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos
1 sin2 cos2
Câu 127: Đơn giản biểu thức P 2
cos2 .
cos
A. P tan 2 . B. P 1. C. P cos2 . D. P cot 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
P
2 2
2
1 sin 2 cos 2 cos 4 1 cos sin cos
1 cos2 sin2
2 tan2 .
2
2
cos 2
cos cos cos
Ta có P
2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2
x sin 2 x
cos x sin x.
sin x cos x sin x cos x
2
sin cos 1
Câu 129: Đơn giản biểu thức P .
cot sin cos
A. P 2 tan 2 . B. P sin3 . C. P 2 cot 2 . D. P 2
.
cos cos 2
Lời giải
Chọn A
P
sin cos 1 sin2 2sin .cos cos2 1
Ta có
cot sin cos 1
cos . sin
sin
1 2sin .cos 1 2sin .cos 2sin 2
2
3
2
2 tan 2 .
1 sin cos cos
cos .
sin sin
2
sin tan
Câu 130: Đơn giản biểu thức P 1.
cos 1
1 1
A. P 2. B. P 1 tan . C. P . D. P .
cos 2 sin 2
Lời giải
Chọn C
1 cos 1
sin 1 sin
sin tan cos cos sin
Ta có tan . .
cos 1 cos 1 cos 1 cos
1
Suy ra P tan 2 1 .
cos 2
1 cos 2
Câu 131: Đơn giản biểu thức P tan sin .
sin
1
cos
sin 2 1 cos 2 sin 2
1 sin 2 cos 2 2 cos 2
2 cos .
cos cos cos cos cos
uv u v
sin u sin v 2sin cos
2 2
uv u v
sin u sin v 2 cos sin
2 2
u v u v
cos u cos v 2 cos cos
2 2
u v u v
cos u cos v 2sin sin
2 2
tan a tan b
tan a b
1 tan a tan b
tan a tan b
tan a b
1 tan a tan b
Lời giải
3
Vì 0 x nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ I cos x 0 cos x .
2 2
2 2 2 3 2 1 6 2
Ta có cos x cos x.cos sin x.sin cos x sin x . . .
4 4 4 2 2 2 2 2 2 4
12 3
Ví dụ 2: Biết cos x , x . Tính giá trị lượng giác sin x
Lời giải
3
Vì x nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ III sin x 0
2
2
12 5
sin x 1 cos 2 x 1 .
13 13
3 12 1 5 5 12 3
Ta có sin x sin cos x cos sin x . . .
3 3 3 2 13 2 13 26
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức A sin x 14 sin x 74 sin x 76 sin x 16
1
sin 14 16 x x sin 30 .
2
Ta có
sin a.cos b sin b.cos a sin b.cos c sin c.cos b sin c.cos a sin a.cos c
A
cos a.cos b cos b.cos c cos c.cos a
sin a. cos b sin b. cos a sin b. cos c sin c. cos b sin c. cos a sin a. cos c
cos a. cos b cos a .cos b cos b. cos c cos b .cos c cos c. cos a cos c .cos a
7
Ví dụ 5: Không dùng MTCT, tính các giá trị lượng giác sau: cos 7950 , tan .
12
Lời giải
* Tính cos 7950
Vì 7950 750 2.360 0 300 450 2.3600 nên
3 2 1 2 6 2
cos 7950 cos 750 cos 300 cos 450 sin 300 sin 450 . .
2 2 2 2 4
7
* Tính tan
12
1 2
Do đó A sin 220 30 cos 22030 sin 450
2 4
1 1
Cách 2: A
2
sin 22030 202030 sin 22030 202030 sin 2250 sin 1800
2
1 1 2
2
sin 1800 450 sin1800 sin 450
2 4
2 2
b) B 2sin 2 2 cos 1 cos 2. 2 cos
16 8 16 8
2
1 cos 1
4 1 2 6 2
1 2 cos cos 2 2 cos 1
8 8 8 2 2 4
Ví dụ 7: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:
1 1
a) A 0
b) B 1 tan 200 1 tan 250
cos 290 3 sin 2500
2 2
c) C tan 90 tan 27 0 tan 630 tan 810 d) D sin 2 sin 2 sin sin
9 9 9 9
Lời giải
a) Ta có cos 2900 cos 1800 900 200 cos 900 200 sin 200
sin 2500 sin 1800 900 200 sin 900 200 cos 200
3 1
cos 200 sin 200
0 0
1 1 3 sin 20 sin 20
C 0
0
0 0
4 2 2
sin 20 3 cos 20 3 sin 20 .cos 20 3.2.sin 20 .cos 200
0
sin 600 cos 200 cos 600 sin 200 4sin 400 4 3
4 0
0
3
sin 200 cos 450 cos 200 sin 450 sin 250 cos 450 cos 250 sin 450
2. . 2.
cos 200 cos 250
sin 650 sin 700
2 2
cos 200 cos 250
tan 200 tan 250
Cách 2: Ta có tan 450 tan 200 500 1 tan 200 tan 250
tan 200 tan 250
Suy ra 1 tan 200 tan 250 tan 200 tan 250 1
1 tan 200 tan 250
1 tan 200 1 tan 250 2 .
Vậy B 2
c) C tan 90 tan 810 tan 27 0 tan 630
sin 90 cos810 sin 810 cos 90 sin 270 cos 630 sin 630 cos 270
cos 90 cos810 cos 270 cos 630
1
1
2
2
2 sin 540 sin180
cos 90 sin 90 cos 27 0 sin 270 sin180 sin 540 sin180 sin 540
4 cos 360.sin180
4
sin180.sin 540
2
2 2 2
2 2 2
d) D sin sin sin sin sin sin sin sin
9 9 9 9 9 9 9 9
2
1 11
2sin cos cos cos cos 2 cos
6 18 2 3 9 18 2 2 9
1 cos
9 1 1 cos 3
2 22 9 4
3 1
3 sin x cos x 2 sin x cos x 2sin( x )
2 2 6
1 1
sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin( x ) .
2 2 4
1 1 1 1 2
a) A 2sin cos .cos .cos sin .cos .cos sin .cos sin
2 32 32 16 8 2 16 16 8 4 8 8 8 4 16
1
b) Ta có B cos 200 cos 400 cos80o do đó
2
16 sin 200.B 8sin 200 cos 200 cos 400 cos 80 o
4sin 400 cos 400 cos 80o
2sin 800 cos800 sin1600
sin1600 1
Suy ra B 0
.
16sin 20 16
2
c) Ta có C 2 cos cos . Vì sin 0 nên
5 5 5
2 2 2 4
2sin .C 4 sin cos cos 2 sin cos sin
5 5 5 5 5 5 5
1
Suy ra C
2
2 4 6
1 cos 1 cos 1 cos
c) D 7 7 7 3 1 cos 2 cos 4 cos 6
2 2 2 2 2 7 7 7
2 4 6
Xét T cos cos cos , vì sin 0 nên
7 7 7 7
2 4 6
2 sin T 2sin cos
2 sin cos 2sin cos
7 7 7 7 7 7 7
3 5 3 5 1
sin sin sin sin sin sin Suy ra T 2 .
7 7 7 7 7
sin
7
3 1 1 5
Vậy D . .
2 2 2 4
2 6
Ví dụ 9: Cho , thoả mãn sin sin và cos cos . Tính cos và
2 2
sin .
Vậy cos 0
2 6
Từ giả thiết ta có sin sin cos cos .
2 2
3
sin cos sin cos sin cos sin cos
2
1 3
sin 2 sin 2 sin
2 2
Mặt khác sin 2 sin 2 2sin cos 0 (Do cos 0 )
3
Suy ra sin
2
Ví dụ 3: Cho cos 4 2 6 sin 2 với . Tính tan 2 .
2
Lời giải
Ta có cos 4 2 6sin 2 2cos 2 2 1 2 3 1 cos 2
1
2 cos 2 2 3cos 2 2 0 cos 2
2
1 1
Ta có 1 tan 2 2 2
tan 2 2 1 3
cos 2 cos 2 2
Vì 2 nên sin 2 0 . Mặt khác cos 2 0 do đó tan 2 0
2
Vậy tan 2 3
2013
Ví dụ 4: Cho sin cos cot với 0 . Tính tan .
2 2
Lời giải
sin 2 tan
2 2
Ta có sin 2sin cos 2 cos 2 .
2 2 2 cos tan 2 1
2 2
2013
Vậy tan 1
2
Lưu ý: Ta có thể biểu diễn sin ,cos ,tan ,cot qua t tan như sau:
2
2t 1 t2 2t 1 t 2
sin ,cos ,tan ,cot với làm các biểu thức có nghĩa.
1 t2 1 t 2 1 t2 2t
Ví dụ 5: Tính A cos 4 sin 4
12 12
Ta có
3
A cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos .
12 12 12 12 12 12 6 2
sin 540 sin 180 360 sin180 cos 360 sin 360 cos180
sin180. 1 2 sin 2 18 2 sin18
0 0
cos 2 180 sin180. 1 2 sin 2 180 2 sin180 1 sin 2 180
3 sin 18 0 4 sin 3 18 0
Lời giải
Vì x nên sin x 0, cos x 0 .
4 2
Áp dụng công thức hạ bậc, ta có :
1 cos 2 x 9 3
sin 2 x sin x
2 10 10
1 cos 2 x 1 1
cos 2 x cos x
2 10 10
Theo công thức cộng, ta có
3 1 1 3 3 3 30 3 10
sin x sin x cos cos x sin . .
3 3 3 10 2 10 2 2 10 20
4 2 2 3 1 2
cos 2 x cos 2 x sin cos sin 2 x . .2. .
4 4 4 5 2 2 10 10 10
1 1 1 1
Ví dụ 8: Cho 7 . Tính cos 4 .
tan cot sin cos 2
2 2 2
Lời giải
1 1 1 1
Ta có 7
tan cot sin cos 2
2 2 2
sin 2 1 cos 2 1
7
cos 2 sin 2
sin 2 sin 2 1 cos 2 cos 2 1
7
sin 2 cos 2
sin 4 cos 4 1 7 sin 2 cos 2
2
sin 2 cos 2 2 sin 2 cos 2 1 7 sin 2 cos 2
2 9 sin 2 cos 2
2
8 9 2sin cos
8 9sin 2 2
16 9 1 cos 4
7
cos 4
9
7
Vậy cos 4
9
Lời giải
1 1
Ta có sin sin cos cos sin (1)
3 3
tan 2 tan sin cos 2 sin cos (2)
1
1 sin sin 9
2 2
1 1
1 sin 2 sin 2
sin 2 sin 2 1 3 9
3
2
2 1 1 1
sin 4 sin 2 0 sin 2 0 sin 2
3 9 3 3
1 2
Do đó sin 2 sin 2
3 3
3 1 1 2
Ta có sin cos sin 2 sin cos 2
8 8 2 2 4 2 2
1 2 2 1 2 2 23 2
1 2sin 1 2.
2 2 2 3 2 12
5 1 1 3
sin cos sin 2 sin cos 2
12 12 2 2 3 2 2
1 2 3 1 1 3 2 3 2
1 2sin 1 2.
2 2 2 3 2 12
2 3 2 2 3 2 1
Do đó A
12 12 3
Dạng 3: Công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng
1. Phương pháp giải.
1
cos a cos b cos a b cos a b
2
1
sin a sin b cos a b cos a b
2
2 1 2 1 2
sin 2 cos
sin sin cos
a) C 5 15 2 5 15 2 5 15
6 cot 3
2 1 2 1 2 6
cos cos 2 sin sin sin
5 15 2 5 15 2 5 15 6
7 5 4 5 4 5
b) D sin sin sin 2 sin .cos sin sin sin 0
9 9 9 9 3 9 9 9
Lời giải
1
a) Ta có sin( ).sin( ) cos 2 cos 2
2
1
1 2 sin 2 1 2sin 2 sin 2 sin 2
2
b) Từ giả thiết ta có 2 sin cos 6sin cos
2 2 2 2
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác làm cho biểu thức xác định thì
1 sin 2
cot 2 ( )
1 sin 2 4
Lời giải
2
1 sin 2 sin 2 cos 2 2sin cos sin cos
c) Ta có
1 sin 2 sin 2 cos2 2 sin cos sin cos 2
2
2 cos 4 2 cos 2
4
2
cot 2
4
2sin 2
2 sin 4 4
Ví dụ 4: Cho 0 , . Chứng minh rằng:
2
a) 1 cos 1 cos 2sin
2 4
1 cos 1 cos
b) tan
1 cos 1 cos 2 4
Lời giải
a) Do 0 nên sin 0,sin 0
2 4
Đẳng thức tương đương với
2
4sin 2
1 cos 1 cos
b) VT
1 cos 1 cos
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos
2 2 1 cos . 1 cos 1 1 cos2 1 sin
2cos cos cos
Vì 0 nên sin 0 do đó
2
sin cos 2
2 sin cos 2
sin cos
1 sin 2 2 2 2 2 2
VT
cos
cos 2 sin 2 sin cos cos sin
2 2 2 2 2 2
sin cos 2 sin
2 2 2 4 tan VP ĐPCM.
cos sin 2 4
2 cos
2 2 2 4
Ví dụ 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .
2 2
a) A cos 2 cos 2 cos 2
3 3
3
b) B cos .cos cos .cos
3 4 6 4
Lời giải
2 2
a) Ta có: A cos 2 cos 2 cos 2
3 3
1 4 4
3 cos 2 cos 2 cos 2
2 3 3
1 4 3
3 cos 2 2 cos cos 2
2 3 2
3
b) Vì cos sin và cos sin nên
6 3 2 6 3 4 4
B cos .cos sin .sin
3 4 3 4
cos cos cos
3 4 3 4 3 4
1 2 3 2 2 6
cos cos sin sin . .
Lời giải
a) A
cos a cos 3a 2 cos 2a 2 cos 2a cos a 2 cos 2a 2 cos 2a cos a 1 cot 2a
sin a sin 3a 2 sin 2a 2 sin 2a cos a 2 sin 2a 2 sin 2a cos a 1
b) Ta có cos a cos a 2 cos a cos cos a và
3 3 3
a a a a a
sin cos a cos sin a sin a
cos sin
a cos a 2 2 2 2 2 1
cot a cot
2 sin a sin a a a a sin a
sin a sin sin a sin sin a sin
2 2 2 2
cos a sin 2a
Suy ra B sin a cos a .
1 2
sin a
b b b b b
c) Ta có C .2 sin 2 sin cos a 2 sin cos( a b) 2sin cos( a 2b) ... 2 sin cos( a nb)
2 2 2 2 2
b b 3b b 5b 3b
sin a sin a sin a sin a sin a sin a
2 2 2 2 2 2
2n 1 b 2n 1 b
... sin a sin a
2 2
b 2n 1 b nb
sin a sin a 2sin n 1 b cos a
2 2 2
nb
sin n 1 b cos a
Suy ra C 2
b
sin
2
1 1
Ví dụ 7: Cho sin a b 2cos a b . Chứng minh rằng biểu thức M
2 sin 2a 2 sin 2b
không phụ thuộc vào a , b .
Lời giải
4 4 cos 2 a b 4 4 cos 2 a b 4
Suy ra M 2
1
4 8cos 2 a b . 2 10 cos 2 a b 3 3cos a b 3
2
Ví dụ 8: Chứng minh rằng
a) sin 3 3sin 4sin 3 4sin .sin .sin
3 3
1
b) sin 3 3sin 3 2
... 3n 1 sin 3 n
3n sin n sin .
3 3 3 4 3
Lời giải
a) Ta có sin 3 sin 2 sin 2 cos cos 2 sin
1 2
Mặt khác 4 sin .sin .sin 4 sin . cos cos 2
3 3 2 3
1 1
2sin . cos 2 2sin 1 2sin 2
2 2
3
3sin 4sin (2)
Dạng 4: Bất đẳng thức lượng giác và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
lượng giác.
1. Phương pháp giải.
- Sử dụng phương pháp chứng minh đại số quen biết.
- Sử dụng các tính chất về dấu của giá trị lượng giác một góc.
- Sử dụng kết quả sin 1, cos 1 với mọi số thực
1 1
2 2 1 2 cos 2 2
1 1 sin 2
sin sin 2
sin 2 1 0 (đúng) ĐPCM.
1
sin 2 2 sin 4 2sin 2 1 0
sin 2
b) Bất đẳng thức tương đương với
cos sin 2 cos 2 cos sin 2 cos 2
(*)
sin sin 2 sin 2sin cos
sin 0
Vì 0 nên
2 cos 0
(*) 2 cos2 sin 2 cos 2 sin 2
1 1
sin cos 2 sin cos . 1
4sin cos 4sin cos
1 1
Suy ra sin cos 2 ĐPCM.
2 cos 2sin
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với 0 thì
2 cos 2 1
2
4sin 2
2 4
2sin 2 3 2 cos 2 .
Lời giải
Bất đẳng thức tương đương với
2
2 cos 2 1 2 1 cos 2 3 2 cos 2 2sin 3 2 1 2sin 2
2
4 cos 2 2 8 cos 2 5 2 sin 2 sin 4 sin 2 1
2
4 1 cos 2 1 2sin 2sin 4sin 2 1
16 sin 4 2 sin 1 2 sin 4 sin 2 1
Đặt 2sin t , vì 0 0 t 2 .
Bất đẳng thức trở thành t 8 t 2 1 t t 4 1 t 8 t 5 t 2 t 1 0 (*)
2 2 cos 2 2 x 2 1 cos 4 x 3 1
.cos 4 x
4 4 4 4
1 3 1 1
Vì 1 cos 4 x 1 nên .cos 4 x 1 suy ra B 1 .
t 1
1
2
1
y 5 1
1
2
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức trong tam giác.
1. Phương pháp giải
Trong tam giac ta cần lưu ý:
A B C
A B C B A C
C A B
A B C
A B C
2 2 2
Lời giải
A B A B C C
a) VT 2 sin cos 2sin cos
2 2 2 2
c)
VT 2sin A B cos A B 2sin C cos C
nên
Ví dụ 2: Chứng minh trong mọi tam giác ABC không vuông ta đều có:
a) tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C
b) cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1
Lời giải
a) Đẳng thức tương đương với tan A tan B tan A.tan B.tan C tan C
tan A tan B tan C tan A tan B 1 *
Do tam giác $ABC$ không vuông nên A B
2
sin A sin B sin A sin B cos A cos B cos A B
tan A tan B 1 1 0
cos A cos B cos A cos B cos A cos B
tan A tan B tan A tan B
Suy ra * tan C tan C tan A B tan C
tan A tan B 1 1 tan A tan B
Đẳng thức cuối đúng vì A B C ĐPCM.
b) Vì A B C cot A B cot C
C
Mặt khác cos C 1 2 sin 2 do đó
2
C A B C C C A B 1
cos A cos B cos C 2sin cos 1 2 sin 2 2 sin 2 sin cos
2 2 2 2 2 2 2
C C 1 A B 1 A B 1 2 A B
2 sin 2 2sin . cos cos 2 1 cos
2 2 2 2 4 2 2 2
2
C 1 A B 1 2 A B
2 sin cos 1 cos
2 2 2 2 2
A B A B
Vì cos 1 cos 2 1 nên
2 2
1 3
cos A cos B cos C 1 ĐPCM.
2 2
b) Trước tiên ta chứng minh bổ đề sau:
sin x sin y x y
Nếu 0 x , 0 y thì sin .
2 2
x y x y x y
Thật vậy, do 0 sin 0 và cos 1 nên
2 2 2
sin x sin y x y x y x y
sin cos sin
2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có tan A tan B tan C 3 3 tan A.tan B. tan C
Theo ví dụ 2 ta có tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C nên
tan A tan B tan C 3 3 tan A.tan B.tan C 3 tan A.tan B.tan C 3 tan A tan B tan C 3 0
2
2
3
tan A tan B tan C 3 tan A tan B tan C 3 3 ĐPCM.
A B C
b) cos A cos B cosC sin sin sin
2 2 2
A B C
c) tan A tan B tan C cot cot cot Với tam giác ABC không vuông.
2 2 2
Lời giải
A B C A B A B A B C
a) Vì sin cos 0 và cos 1 nên sin A sin B 2 sin cos 2 cos
2 2 2 2 2 2
A B
Hoàn toàn tương tự ta có sin B sin C 2 cos ,sin C sin A 2 cos
2 2
Công vế với vế các bất đẳng thức trên và rút gọn ta được
A B C
sin A sin B sin C cos cos cos . ĐPCM.
2 2 2
b) +TH1: Nếu tam giác ABC tù: không mất tính tổng quát giả sử A B ,C suy ra
2 2 2
cos A 0, cos B 0, cos C 0
A B C
cos A cos B cos C 0 . Mà sin sin sin 0 do đó bất đẳng thức luôn đúng.
2 2 2
1
+ TH2: Nếu tam giác ABC nhọn: cos A cos B cos A B cos A B .
2
C C
4 sin cos
2sin C 2sin C 2 2 2 cot C
tan A tan B
cos C cos A B 1 cos C 2sin 2
C 2
2
A B
Tương tự ta có tan B tan C 2 cot , tan C tan A 2 cot
2 2
Công vế với vế và rút gọn ta được
A B C
tan A tan B tan C cot cot cot ĐPCM.
2 2 2
Nhận xét:
+ Để chứng minh x y z a b c ta có thể đi chứng minh x y 2 a (hoặc 2b , 2 c ) rồi xây
dựng bất đẳng thức tương tự. Cộng vế với vế suy ra đpcm.
+ Để chứng minh xyz abc với x , y , z , a , b , c không âm ta đi chứng minh xy a 2 (hoặc b2 , c 2 ) rồi
xây dựng bất đẳng thức tương tự. nhân vế với vế suy ra đpcm.
Ví dụ 5: Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
3
a) sin A sin B sin C 3
2
1 1 1 2 3
b) 1 .1 . 1 1
sin A sin B sin C 3
Lời giải
A B A B A B
sin A sin B 2 sin A sin B 2.2sin cos 2 sin
2 2 2
A B 1
Công vế với vế ta được sin A sin B sin C sin 2 sin sin C
3 2 2 3
A B 1 A B 1
Mà sin sin C 2 sin C 2 sin 2 sin
2 2 3 2 2 3 2 6 3
Suy ra sin A sin B sin C sin 4 sin
3 3
3
Hay sin A sin B sin C 3 sin 3 ĐPCM.
3 2
1 1 1 1 1
b) Ta có 1 . 1 1 .
sin A sin B sin A sin B sin A sin B
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức với mọi x, y dương ta có
x y x y
1 1 4 4 2
sin A sin B sin A sin B 2 sin A sin B sin A sin B
2
1 1 2 1 1
Do đó 1 . 1 1 1
sin A sin B sin A sin B sin A sin B sin A sin B
Mặt khác
1 1
sin A sin B cos A B cos A B cos A B cos A B
2 2
cos A B 1 A B
sin 2
2 2
2
1 1 1
Nên 1 .1 1 (1)
sin A sin B sin A B
2
2
1 1 1
Tương tự ta có 1 .1 1 (2)
sin C sin 1
sin C
3 2 3
A B
Để chứng minh f A f B f C 3 f . Ta đi chứng minh f A f B 2 f
3 2
C 3
khi đó f C f 2 f từ đó suy ra
3 2
A B C 3
f A f B f C f 2 f f 4 f
3 2 2 3
Do đó f A f B f C 3 f .
3
A B
Để chứng minh f A f B f C f 3 . Ta đi chứng minh f A f B f 2
3 2
C
3
khi đó f C f f 2 từ đó suy ra
3
2
C
A B 2 3 4
f A f B f C f f 2 f f
3 2 2 3
A B C A BC
cos cos 2 cos cos 1 0 (1)
2 2 2 2
A A BC B C BC A A BC
Vì 0 cos 0 , cos 0 và cos sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C BC B C
nên (1) 2 cos cos 1 0 2sin cos 1 sin B sin C 1
2 2 2 2
2 2
2 2 x y 2 2 sin B sin C 1
Áp dụng bất đẳng thức x y suy ra sin B sin C
2 2 2
1
Do đó cos 2 y cos 2 z 2 2 sin 2 y sin 2 z 2 2. 1 ĐPCM.
2
Ví dụ 7: Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta luôn có
A B B C C A 3 3
sin cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2 2 4
Lời giải
A B C
Do A, B ,C bình đẳng nên không mất tính tổng quát giả sử A B C 0
2 2 2 2
A B C A B C
Suy ra sin sin sin 0,cos cos cos 0
2 2 2 2 2 2
A B B C
sin sin cos cos 0
2 2 2 2
A B A C B B B C
sin cos sin cos sin cos sin cos 0
2 2 2 2 2 2 2 2
A B B C A C B B
sin cos sin cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2 2 2 2
A B B C C A A C C A B B
Do đó sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A C C A B B A C B B B B B
B 3 3 B B B B B B B B
cos2 2 cos2 3 cos , 3sin 2 cos2 2 3sin 2 cos2 2 3 sin cos
2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
B 3 B B B B B
Suy ra 2 cos 2 3sin 2 cos 2 2 3 cos 2 3 sin cos
2 4 2 2 2 2 2
B B B 3 B B 9
Hay 2 3 cos sin cos 3 sin 2 cos 2
2 2 2 2 2 2 2
B B B 3 3
cos sin cos (2)
2 2 2 4
A B B C C A 3 3
Từ (1) và (2) ta có sin cos sin cos sin cos ĐPCM.
2 2 2 2 2 2 4
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1.7. Sử dụng 15 45 30 , hãy tính các giá trị lượng giác của góc 15 .
Lời giải
2 3 2 1 6 2
.
2 2 2 2 4
3
1
tan45 tan30 3 2 3
tan15 tan 45 30
1 tan45 tan30 3
1 1
3
1 1
cot15
2 3
tan15 2 3
Bài 1.8. Tính:
1
a) cos a , biết sina và a ;
6 3 2
1 3
b) tan a , biết cosa a và a .
4 3 2
Lời giải
a) Vì a nên cosa 0 .
2
2 1 6
cosa 1 sin a 1 3 .
3
Ta có: cos a cosacos sinasin
6 6 6
6 3 1 1 6 1 3 3 2
.
3 2 3 2 2 3 6
3 sina
b) Vì a nên sina 0 , do đó tana 0.
2 cosa
1
Mặt khác từ 1 tan 2 a
cos 2 a
1 1
Suy ra tana 2
1 2
1 2 2 .
cos a 1
3
tana tan
4 2 2 1 9 4 2 .
Ta có: tan a
4 1 tanatan 1 2 2 1 7
4
Lời giải
a) Vì a nên cosa 0 .
2
Mặt khác, từ sin 2 a cos2 a 1 suy ra
2
1 2 2
cosa 1 sin 2 a 1 .
3 3
1 2 2 4 2
Ta có sin2a 2sinacosa 2 .
3 3 9
2
1 7
cos2a 1 2sin 2 a 1 2 .
3 9
4 2
sin2a 9 4 2.
tan2a
cos2a 7 7
9
2
1 1
b) Ta có: (sina cosa) sin 2 a cos 2 a 2sinacosa
2
1 3
1 sin2a sin2a .
4 4
3 3
Vì a nên 2a , do đó cos2a 0 . Mặt khác từ sin 2 2a cos 2 2a 1
2 4 2
2
3 7
Suy ra cos2a 1 sin 2 2a 1 .
4 4
3
sin2a 3 3 7
Do đó, tan2a 4 .
cos2a 7 7 7
4
Bài 1.10. Tính giá trị của các biểu thức sau:
sin cos sin cos
15 10 10 15 ;
a) A b) B sin cos cos cos .
2 2 32 32 16 8
cos cos sin sin
15 5 15 5
Lời giải
a) Ta có:
sin cos sin cos sin cos cos sin
A 15 10 10 15 15 10 15 10
2 2 2 2
cos cos sin sin cos cos sin sin
15 5 15 5 15 5 15 5
sin sin 1
15 10 6 2 1
2 cos 1
cos
15 5 3 2
b) Ta có:
1
B sin cos cos cos
2sin cos cos cos
32 32 16 8 2 32 32 16 8
1 1
sin 2 cos cos sin cos cos
2 32 16 8 2 16 16 8
1 1 1
2sin cos cos sin cos 2sin cos
4 16 16 8 4 8 8 8 8 8
1 1 2 2
sin
8 4 8 2 16
Bài 1.11. Chứng minh đẳng thức sau:
a 2sinBsinC
S
2sinA
b) Sử dụng kết quả ở câu a và công thức biến đổi tích thành tổng, hãy tính diện tích S của tam
giác ABC .
Lời giải
a b c
a) Định lí sin trong tam giác ABC với BC a, AC b và AB c là:
sinA sinB sinC
asinB
Từ đó suy ra b .
sinA
1 1 asinB a 2sinBsinC
Diện tích tam giác ABC là S absinC a sinC .
2 2 sinA 2sinA
a 2sinBsinC
Vậy S (đpcm).
2sinA
b) Ta có: Aˆ Bˆ Cˆ 180 (định lí tổng ba góc trong tam giác ABC ).
Aˆ 180 Bˆ Cˆ 180 75 45 60 .
x1 t 2cos t cm ,
3 6
x2 t 2cos t cm .
3 3
Tìm dao động tổng hợp x t x1 t x2 t và sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để
tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp này.
Lời giải
Dao động tổng hợp x t x1 t x2 t
Suy ra x t 2cos t 2cos t (cm).
3 6 3 3
Ta có: 2cos t 2cos t
3 6 3 3
2 cos t cos t
3 6 3 3
t t t t
3 6 3 3 3 6 3 3
2.2cos cos
2 2
2
4cos t cos 4cos t 2 2cos t .
6 12 4 6 12 2 6 12
Vậy dạo động tổng hợp có phương trình là x t 2 2cos t với biên độ A 2 2 và pha
6 12
ban đầu là .
12
3
cos 2 15o sin 2 15o cos 2.15o cos 30o .
2
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức M cos 4 15 0 sin 4 15 0 cos 2 15 0 sin 2 15 0.
1 1
A. M 3. B. M . C. M . D. M 0.
2 4
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức nhân đôi cos 2 a sin 2 a cos 2 a .
Ta có M cos 4 15o sin 4 15o cos 2 15o sin 2 15o .
cos 2 15o sin 2 15o cos 2 15o sin 2 15o cos 2 15o sin 2 15o .
cos 2 15o sin 2 15o cos 2 15o sin 2 15o cos 30o cos 30o 3.
Chọn D
Ta có
cos 6 sin 6 cos 2 sin 2 cos 4 cos 2 .sin 2 sin 4
2
cos 2 . cos 2 sin 2 cos 2 .sin 2
1
cos 2 . 1 sin 2 2 .
4
1 3 1 1 15 3
Vậy M cos 30o. 1 sin 2 30o . 1 . .
4 2 4 4 32
Câu 4: Giá trị của biểu thức cos cos sin sin là
30 5 30 5
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Lời giải
Chọn A
3
Ta có cos cos sin sin cos cos .
30 5 30 5 30 5 6 2
5 5
cos sin cos sin
Ta có :
tan 2250 cot 810.cot 690 tan 1800 450 tan 90.cot 690
.
cot 2610 tan 2010 cot 1800 810 tan 1800 210
5 7 11
Câu 7: Giá trị của biểu thức M sin sin sin sin bằng
24 24 24 24
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
Lời giải
Chọn D
7 5 11
Ta có sin cos và sin cos .
24 24 24 24
5 5 1 5 5
Do đó M sin sin cos cos . 2.sin .cos . 2.sin .cos
24 24 24 24 4 24 24 24 24
1 5 1 1 6 1 1 1
.sin .sin . cos cos . 0 .
4 12 12 4 2 12 3 8 2 16
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức M cos10 0 cos 20 0 cos 40 0 cos 80 0.
1 1 1 1
A. M cos100 . B. M cos100 . C. M cos100 . D. M cos100 .
16 2 4 8
Lời giải
Chọn D
Vì sin10 0 0 nên suy ra
16sin100 cos100 cos 200 cos 400 cos800 8sin 200 cos 200 cos 400 cos800
M
16sin100 16 sin100
4sin 400 cos 400 cos800 2sin 800 cos 800 sin1600
M .
16sin100 16sin100 16sin100
sin 200 2sin100 cos100 1
M 0
0
cos100 .
16sin10 16sin10 8
2 4 6
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức M cos cos cos .
7 7 7
1
A. M 0 . B. M . C. M 1 . D. M 2 .
2
Lời giải
Chọn B
ab a b
Áp dụng công thức sin a sin b 2.cos .sin .
2 2
2 4 6
Ta có 2 sin .M 2.cos .sin 2.cos .sin 2.cos .sin
7 7 7 7 7 7 7
3 5 3 7 5
sin sin sin sin sin sin sin sin sin .
7 7 7 7 7 7 7 7
1
Vậy giá trị biểu thức M .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có cos a b cos a cos b sin a sin b .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức sin 2 2sin .cos ta được
sin 2018a 2sin 1009a .cos 1009a .
Câu 13: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. cos 6 a cos 2 3a sin 2 3a. B. cos 6 a 1 2 sin 2 3a.
Câu 14: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
1 cos 2 x 1 cos 2 x
A. sin 2 x . B. cos 2 x .
2 2
x x
C. sin x 2sin cos . D. cos 3 x cos 3 x sin 3 x.
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có cos 3 x 4 cos 3 x 3 cos x .
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. sin a cos a 2 sin a . B. sin a cos a 2 sin a .
4 4
C. sin a cos a 2 sin a . D. sin a cos a 2 sin a .
4 4
Câu 16: Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
1) cos x sin x 2 sin x . 2) cos x sin x 2 cos x .
4 4
3) cos x sin x 2 sin x . 4) cos x sin x 2 sin x .
4 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có cos x sin x 2 cos x 2 cos x 2 sin x .
4 2 4 4
Câu 19: Nếu cos a b 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin a 2b sin a . B. sin a 2b sin b .
Lời giải
Chọn D
Ta có : cos a b 0 a b k a b k .
2 2
sin a 2b sin b 2b k cos b k cos b .
2
Câu 20: Nếu sin a b 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos a 2b sin a . B.
C. cos a 2b cos a . D.
cos a 2b cos b .
Lời giải
Chọn D
Ta có sin a b 0 a b k a b k .
A. M cos x. B. M sin x.
C. M sin x cos 2 y. D. M cos x cos 2 y.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức sin a b sin a cos b sin b cos a , ta được
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức cos x cos y sin x sin y cos x y , ta được
Câu 24: Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin 2 x.sin 3x cos 2 x.cos3x ?
A. 18. B. 30. C. 36. D. 45.
Lời giải
Chọn A
Câu 26: Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
1 ab a b
A. sin a.sin b cos a b cos a b . B. sin a sin b 2sin .cos .
2 2 2
2 tan a
C. tan 2a . D. cos 2 a sin 2 a cos 2 a.
1 tan a
Lời giải
Chọn B
Câu 27: Rút gọn M cos x cos x .
4 4
A. M 2 sin x. B. M 2 sin x. C. M 2 cos x. D. M 2 cos x.
Lời giải
Chọn B
ab a b
Áp dụng công thức cos a cos b 2 sin .sin , ta được
2 2
x x x 4 x 4
4 4
M cos x cos x 2 sin . sin
4 4 2 2
2 sin x.sin 2 sin x.
4
4 5
Chọn C
1 1
tan A tan B 7
Ta có tan A B 2 5
1 tan A. tan B 1 1 . 1 9
2 5
7 1
tan A B tan C
tan A B C 9 8 1
1 tan A B .tan C 1 . 1
7
9 8
A BC .
4
Câu 30: Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC . Khi đó P sin A sin B sin C tương đương
với:
A B C A B C
A. P 4 cos cos cos . B. P 4sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. P 2 cos cos cos . D. P 2 cos cos cos .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
A B C A B C
Lời giải
Chọn A
CB A
Do A B C
2 2 2
C B
tan
tan
C B A 2 2 cot A 1
tan tan
2 2 2 1 tan tan B
C 2 tan A
2 2 2
A C B C B
tan tan tan tan .tan 1
2 2 2 2 2
A B B C C A
tan .tan tan .tan tan .tan 1 .
2 2 2 2 2 2
sin B
Câu 32: Trong ABC , nếu 2 cos A thì ABC là tam giác có tính chất nào sau đây?
sin C
A. Cân tại B. B. Cân tại A. C. Cân tại C. D. Vuông tại B.
Lời giải
Chọn A
sin B
Ta có 2 cos A sin B 2sin C.cos A. sin C A sin C A
sin C
Mặt khác A B C B A C sin B sin A C .
3
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra cos 1 sin 2 .
5
3
Do nên ta chọn cos .
2 5
4 3 4 3 24
Thay sin và cos vào P , ta được P 2. . .
5 5 5 5 25
2 1 sin 2 cos 2
Câu 35: Cho góc thỏa mãn 0 và sin . Tính P .
2 3 sin cos
2 5 3 3 2 5
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn D
2sin cos 2 cos2 2 cos sin cos
Ta có P 2 cos .
sin cos sin cos
5
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra cos 1 sin 2 .
3
5 2 5
Do 0 nên ta chọn cos P
.
2 3 3
3
Câu 37: Cho góc thỏa mãn sin . Tính P sin sin .
5 6 6
11 11 7 10
A. P . B. P . C. P . D. P .
100 100 25 11
Lời giải
Chọn A
1
Áp dụng công thức sin a.sin b cos a b cos a b , ta được
2
1
P sin sin cos cos 2 .
6 6 2 3
2
3 7
Ta có cos 2 1 2 sin 1 2. .
2
5 25
1 1 7 11
Thay vào P , ta được P .
2 2 25 100
4
Câu 38: Cho góc thỏa mãn sin . Tính P cos 4 .
5
527 527 524 524
A. P . B. P . C. P . D. P .
625 625 625 625
Lời giải
Chọn B
2
4 7
Ta có cos 2 1 2 sin 2 1 2. .
5 25
49 527
Suy ra P cos 4 2 cos 2 2 1 2. 1 .
625 625
4 3
2 1 7
Ta có P sin 4 cos 4 sin 2 cos 2 2 sin 2 .cos 2 1 sin 2 2 .
2 9
5 3
Câu 41: Cho góc thỏa mãn cos và 2 . Tính P tan 2 .
13 2
120 119 120 119
A. P . B. P . C. P . D. P .
119 120 119 120
Lời giải
Chọn C
sin 2 2sin .cos
Ta có P tan 2 .
cos 2 2 cos 2 1
12
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
13
3 12
Do 2 nên ta chọn sin .
2 13
12 5 120
Thay sin và cos vào P , ta được P .
13 13 119
2
Câu 42: Cho góc thỏa mãn cos 2 . Tính P 1 3sin 2 1 4 cos 2 .
3
21
A. P 12. B. P . C. P 6. D. P 21.
2
3 3
Câu 43: Cho góc thỏa mãn cos và 2 . Tính P cos .
4 2 3
3 21 3 21
A. P . B. P .
8 8
3 3 7 3 3 7
C. P . D. P .
8 8
Lời giải
Chọn B
1 3
Ta có P cos cos cos sin sin cos sin .
3 3 3 2 2
7
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
4
3 7
Do 2 nên ta chọn sin .
2 4
7 3 1 3 3 7 3 21
Thay sin và cos vào P , ta được P . . .
4 4 2 4 2 4 8
4 3
Câu 44: Cho góc thỏa mãn cos và . Tính P tan .
5 2 4
1 1
A. P . B. P . C. P 7. D. P 7.
7 7
Lời giải
Chọn A
tan 1
Ta có P tan .
4 1 tan
3
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
5
3 3 sin 3
Do nên ta chọn sin . Suy ra tan .
2 5 cos 4
3 1
Thay tan vào P , ta được P .
4 7
2
Ta có P cos 2 cos 2 sin 2 .
4 2
3
Từ hệ thức sin 2 2 cos 2 2 1 , suy ra sin 2 1 cos 2 2 .
5
3
Do 2 nên ta chọn sin 2 .
4 2 2 5
3 4 2
Thay sin 2 và cos 2 vào P , ta được P .
5 5 10
4 3 3
Câu 46: Cho góc thỏa mãn cos và . Tính P sin .cos .
5 2 2 2
39 49 49 39
A. P . B. P . C. P . D. P .
50 50 50 50
Lời giải
Chọn D
3 1 1
Ta có P sin .cos sin 2 sin sin 2 cos 1 .
2 2 2 2
3
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
5
3 3
Do nên ta chọn sin .
2 5
3 4 39
Thay sin và cos vào P , ta được P .
5 5 50
5
Câu 47: Cho góc thỏa mãn cot 2 . Tính P tan .
2 4
1 1
A. P . B. P . C. P 3. D. P 4.
2 2
Lời giải
Chọn C
tan tan
4 tan 1 .
Ta có P tan
4 1 tan . tan 1 tan
4
5
Từ giả thiết cot 2 cot 2 2 cot 2 tan 2 .
2 2 2
Câu 48: Cho góc thỏa mãn cot 15. Tính P sin 2 .
11 13 15 17
A. P . B. P . C. P . D. P .
113 113 113 113
Lời giải
Chọn C
cos
Ta có cot 15 15 cos 15sin .
sin
30 30 30 15
Suy ra P sin 2 2sin .cos 30sin 2 2
2
.
1 1 cot 1 15 113
sin 2
Câu 49: Cho góc thỏa mãn cot 3 2 và . Tính P tan cot .
2 2 2
A. P 2 19. B. P 2 19. C. P 19. D. P 19.
Lời giải
Chọn A
sin cos sin 2 cos 2
2 2 2 2 2
Ta có P tan cot .
2 2 sin
cos sin sin cos
2 2 2 2
1 1
Từ hệ thức 1 cot 2 2
sin
.
sin 19
1
Do sin 0 nên ta chọn sin
P 2 19.
2 19
4 3
Câu 50: Cho góc thỏa mãn tan và ; 2 . Tính P sin cos .
3 2 2 2
5 5
A. P 5. B. P 5. C. P . D. P .
5 5
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có P 2 1 sin . Với ; 2 ; .
2 2 4
2
0 sin
2 2
Khi đó , suy ra P sin cos 0 .
1 cos 2 2 2
2 2
1 16
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 2 1 cos 2 1 2
.
1 tan 25
3 4
4 1 5
Thay sin vào P2 , ta được P 2 . Suy ra P .
5 5 5
sin 2
Câu 51: Cho góc thỏa mãn tan 2 . Tính P .
cos 4 1
10 9 10 9
A. P . B. P . C. P . D. P .
9 10 9 10
Lời giải
Chọn C
sin 2 sin 2
Ta có P .
cos 4 1 2 cos 2 2
2t 1 t2
Nhắc lại công thức: Nếu đặt t tan thì sin 2 và cos 2 .
1 t2 1 t2
2 tan 4 1 tan 2 3
Do đó sin 2 2
, cos 2 2
.
1 tan 5 1 tan 5
4 3 10
Thay sin 2 và cos 2 vào P , ta được P .
5 5 9
1
Câu 52: Cho góc thỏa mãn tan cot 0 và sin . Tính P sin 2 .
5
4 6 4 6 2 6 2 6
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn B
Ta có A sin 2 2sin cos .
1
Từ hệ thức cot 2 1 2
25 cot 2 24 cot 2 6 .
sin
Vì tan , cot cùng dấu và tan cot 0 nên tan 0, cot 0 .
2 6
Do đó ta chọn cot 2 6 . Suy ra cos cot .sin .
5
1 2 6 1 2 6 4 6
Thay sin và cos vào P , ta được P 2. . .
5 5 5 5 25
Câu 53: Cho góc thỏa mãn và sin 2cos 1 . Tính P sin 2 .
2
24 2 6 24 2 6
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 5 25 5
Lời giải
Chọn C
5 3
Câu 54: Biết sin a ; cos b ; a ; 0 b . Hãy tính sin a b .
13 5 2 2
56 63 33
A. . B. . C. . D. 0.
65 65 65
Lời giải
Chọn C
2
5 144 12
Ta có cos a 1 sin a 1
2 2
mà a ; cos a .
13 169 2 13
2
3 16 4
Tương tự, ta có sin b 1 cos b 1
2 2
mà b 0; sin b .
5 25 2 5
5 3 12 4 33
Khi đó sin a b sin a.cos b sin b.cos a . . .
13 5 13 5 65
5 3
Câu 55: Nếu biết rằng sin , cos 0 thì giá trị đúng của biểu
13 2 5 2
thức cos là
16 16 18 18
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn B
5 25 12
Ta có sin với suy ra cos 1 .
13 2 169 13
3 9 4
Tương tự, có cos với 0 suy ra sin 1 .
5 2 25 5
12 3 5 4 16
Vậy cos cos .cos sin .sin . . .
13 5 13 5 65
1 1
Câu 56: Cho hai góc nhọn a ; b và biết rằng cos a ; cos b . Tính giá trị của biểu thức
1 1 1 1 119
. 1 . 1 .
9 16 9 16 144
1 1
Câu 57: Nếu a , b là hai góc nhọn và sin a ; sin b thì cos 2 a b có giá trị bằng
3 2
72 6 72 6 74 6 74 6
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Lời giải
Chọn D
1
2
2 2
2
cos a 1 sin a 1
3 3
Vì a, b 0; nên suy ra .
2 1
2
3
2
cos b 1 sin b 1
2 2
2 2 3 1 1 1 2 6
Khi đó cos a b cos a.cos b sin a.sin b . . .
3 2 3 2 6
2
2
1 2 6 74 6
Vậy cos 2 a b 2 cos a b 1 2. 1 .
6 18
1 3
Câu 58: Cho 0 , và thỏa mãn tan , tan . Góc có giá trị bằng
2 7 4
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 2
Lời giải
Chọn B
1 3
tan tan
Ta có tan 7 4 1 suy ra a b .
1 tan .tan 1 1 . 3 4
7 4
Câu 60: Nếu , , là ba góc nhọn thỏa mãn tan .sin cos thì
A. . B. .
4 3
3
C. . D. .
2 4
Lời giải
Chọn C
Ta có tan .sin cos sin .sin cos .cos .
1 3 1
Mặt khác sin b tan b.cos b .
3 10 10
1
Câu 62: Nếu sin a cos a
5
1350 a 1800 thì giá trị của biểu thức tan 2a bằng
20 20 24 24
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn C
1 2 1 1 24
Ta có sin a cos a sin a cos a 1 sin 2a sin 2a .
5 25 25 25
2
24 7
Khi đó cos 2a 1 sin 2 2a 1 vì 270 0 2 a 360 0.
25 25
sin 2a 24
Vậy giá trị của biểu thức tan 2a .
cos 2a 7
Câu 63: Nếu tan a b 7, tan a b 4 thì giá trị đúng của tan 2a là
11 11 13 13
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Lời giải
Chọn A
Câu 64: Nếu sin .cos sin với k , l , k , l thì
2 2
A. tan 2cot . B. tan 2cot .
C. tan 2 tan . D. tan 2 tan .
Lời giải
Chọn D
Ta có sin .cos sin sin .
sin sin
2 sin .cos sin .cos 2. 2 tan .
cos cos
Câu 65: Nếu và cot cot 2 cot thì cot .cot bằng
2
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Câu 66: Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 q 1 thì
tan bằng
p p 2p 2p
A. . B. . C. . D. .
q 1 q 1 1 q 1 q
Lời giải
Chọn A
Vì tan , tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 nên theo định lí Viet, ta có
tan tan p tan tan p
. Khi đó tan .
tan . tan q 1 tan tan q 1
Câu 67: Nếu tan ; tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 p.q 0 . Và cot ;
cot là hai nghiệm của phương trình x 2 rx s 0 thì tích P rs bằng
p 1 q
A. pq. B. . C. . D. .
q2 pq p2
Lời giải
Chọn B
tan tan p cot cot r
Theo định lí Viet, ta có và .
tan .tan q cot .cot s
1 1 1 1
Khi đó P r.s cot cot .cot .cot . tan . tan
tan tan
tan tan p p
2
2
. Vậy P r.s 2 .
tan . tan q q
Câu 68: Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 q 0 thì giá trị biểu
thức P cos 2 p sin .cos q sin 2 bằng:
p
A. p. B. q. C. 1. D. .
q
Lời giải
Câu 70: Rút gọn biểu thức M cos 2 cos 2 .
4 4
A. M sin 2 . B. M cos 2 . C. M cos 2 . D. M sin 2 .
Lời giải
Chọn D
Vì hai góc và phụ nhau nên cos sin .
4 4 4 4
Suy ra M cos 2 cos 2 cos 2 sin 2
4 4 4 4
cos 2 sin 2 .
2
sin y x
Câu 72: Gọi M thì
sin x.sin y
A. M tan x tan y. B. M cot x cot y
1 1
C. M cot y cot x. D. M .
sin x sin y
Lời giải
Chọn B
Ta có :
sin y.cos x cos y.sin x sin y.cos x cos y.sin x
M
sin x.sin y sin x.sin y sin x.sin y
.
cos x cos y
cot x cot y
sin x sin y
1
A. M 2cos 2 x cos x 1 . B. M 4 cos 2 x. cos x .
2
C. M cos 2 x 2cos x 1 . D. M cos 2 x 2cos x 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: M cos x cos 2 x cos 3x cos x cos 3x cos 2 x
sin 3 x sin x
Câu 74: Rút gọn biểu thức M .
2 cos 2 x 1
A. tan 2x B. sin x. C. 2 tan x. D. 2sin x.
Lời giải
Chọn D
sin 3 x sin x 2 cos 2 x sin x
Ta có: 2 sin x .
2 cos 2 x 1 cos 2 x
1 cos x cos 2 x cos 3 x
Câu 75: Rút gọn biểu thức A .
2 cos 2 x cos x 1
A. cos x. B. 2cos x 1. C. 2cos x. D. cos x 1.
Ta có: A
1 cos 2 x cos x cos 3x 2 cos2 x 2 cos 2 x cos x
2 cos 2
x 1 cos x cos x cos 2 x
A
1 cos 4 sin 4
2sin 2 2 2sin 2 cos 2
1 cos 4 sin 4 2 cos 2 2 2sin 2 cos 2
.
2sin 2 (sin 2 cos 2 )
tan 2
2 cos 2 (sin 2 cos 2 )
3 4 cos 2 cos 4
Câu 78: Biểu thức A có kết quả rút gọn bằng:
3 4 cos 2 cos 4
A. tan 4 . B. tan 4 . C. cot 4 . D. cot 4 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có cos 2 1 2sin 2 ;cos 4 2 cos 2 2 1 2 1 2 sin 2 1 . Do đó:
2
3 4 1 2sin 2 2 1 2sin 2 1 8sin 2 a 8sin 2 8sin 4
A 2
tan 4 .
3 4 2 cos 2 1 2 2 cos 2 1 1 8cos 2 a 8cos 2 8cos 4
1 sin a cos 2a
Câu 81: Rút gọn biểu thức A .
sin 2a cos a
5
A. 1. B. tan . C. . D. 2 tan .
2
Lời giải
Chọn B
1 sin a 2 sin 2 a 1 sin a 2 sin a 1 sin a
Ta có A tan a.
2 sin a.cos a cos a cos a 2 sin a 1 cos a
x
sin x sin
Câu 82: Rút gọn biểu thức A 2 được:
x
1 cos x cos
2
x
A. tan . B. cot x. C. tan 2 x . D. sin x.
2 4
Lời giải
Chọn A
x x x
x x x sin x 2 cos x 1
2 sin cos sin
2 2 2 2 2 x
Do đó A tan .
x x x x 2
2 cos 2 cos cos 2 cos 1
2 2 2 2
Câu 83: Rút gọn biểu thức A sin .cos 5 sin 5 .cos .
1 1 3 1
A. sin 2 . B. sin 4 . C. sin 4 . D. sin 4 .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có sin .cos5 sin 5 .cos sin .cos cos 4 sin 4
1
sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
2
1 1 1
sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 cos 2 sin 4 .
2 2 4
Câu 84: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 3sin x 2.
A. M 1, m 5. B. M 3, m 1.
C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 sin x 1 3 3sin x 3 5 3sin x 2 1
M 1
5 P 1 .
m 5
Câu 85: Cho biểu thức P 2 sin x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. P 4, x . B. P 4, x .
C. P 0, x . D. P 2, x .
Lời giải
Chọn C
Ta có 1 sin x 1 2 2 sin x 2
3 3
4 2sin x 2 0 4 P 0.
3
Câu 86: Biểu thức P sin x sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
Câu 87: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P sin 2 x 2 cos 2 x.
A. M 3, m 0. B. M 2, m 0. C. M 2, m 1. D. M 3, m 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có P sin 2 x 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x 1 cos 2 x
M 2
Do 1 cos x 1 0 cos 2 x 1 1 1 cos 2 x 2 .
m 1
Câu 88: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 8 sin 2 x 3 cos 2 x
. Tính T 2 M m 2 .
A. T 1. B. T 2. C. T 112. D. T 130.
Lời giải
Chọn A
Ta có P 8sin 2 x 3cos 2 x 8sin 2 x 3 1 2 sin 2 x 2 sin 2 x 3.
Câu 89: Cho biểu thức P cos 4 x sin 4 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P 2, x . B. P 1, x .
2
C. P 2, x . D. P , x .
2
Lời giải
Chọn B
2 1
Ta có P cos 4 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x
2
1 1 cos 4 x 3 1
1 . cos 4 x.
Câu 90: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P sin 4 x cos 4 x.
A. M 2, m 2. B. M 2, m 2.
1
C. M 1, m 1. D. M 1, m .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có P sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x.
M 1
Mà 1 cos 2 x 1 1 cos 2 x 1 1 P 1 .
m 1
Câu 91: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 1 2 cos3x .
A. M 3, m 1. B. M 1, m 1.
C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 cos 3x 1 0 cos 3x 1 0 2 cos 3x 2
M 1
1 1 2 cos 3x 1 1 P 1 .
m 1
Câu 92: Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức P 4sin 2 x 2 sin 2 x .
4
A. M 2. B. M 2 1. C. M 2 1. D. M 2 2.
Lời giải
Chọn D
1 cos 2 x
Ta có P 4 sin 2 x 2 sin 2 x 4 sin 2 x cos 2 x
4 2
sin 2 x cos 2 x 2 2 sin 2 x 2.
4
Mà 1 sin 2 x 1 2 2 2 sin 2 x 2 2 2 .
4 4
1
cos a cos b cos a b cos a b
2
1
sin a sin b cos a b cos a b
2
1
sin a cos b sin a b sin a b .
2
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
uv u v
sin u sin v 2sin cos
2 2
uv u v
sin u sin v 2 cos sin
2 2
u v u v
cos u cos v 2 cos cos
2 2
tan a tan b
tan a b
1 tan a tan b
tan a tan b
tan a b
1 tan a tan b
Lời giải
3
Vì 0 x nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ I cos x 0 cos x .
2 2
2 2 2 3 2 1 6 2
Ta có cos x cos x.cos sin x.sin cos x sin x . . .
4 4 4 2 2 2 2 2 2 4
12 3
Ví dụ 2: Biết cos x , x . Tính giá trị lượng giác sin x
13 2 3
Lời giải
3
Vì x nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ III sin x 0
2
2
2 12 5
sin x 1 cos x 1 .
13 13
3 12 1 5 5 12 3
Ta có sin x sin cos x cos sin x . . .
3 3 3 2 13 2 13 26
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức A sin x 14 sin x 74 sin x 76 sin x 16
1
sin 14 16 x x sin 30 .
2
Ta có
sin a.cos b sin b.cos a sin b.cos c sin c.cos b sin c.cos a sin a.cos c
A
cos a.cos b cos b.cos c cos c.cos a
sin a. cos b sin b. cos a sin b. cos c sin c. cos b sin c. cos a sin a. cos c
cos a. cos b cos a .cos b cos b. cos c cos b .cos c cos c. cos a cos c .cos a
7
Ví dụ 5: Không dùng MTCT, tính các giá trị lượng giác sau: cos 7950 , tan .
12
Lời giải
1 2
2 2
b) B 2sin 2 2 cos 1 cos 2. 2 cos
16 8 16 8
2
1 cos 1
2 4 1 2 6 2
1 2 cos cos 2 cos 1
8 8 8 2 2 4
Ví dụ 7: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:
1 1
a) A 0
b) B 1 tan 200 1 tan 250
cos 290 3 sin 2500
2 2
c) C tan 90 tan 27 0 tan 630 tan 810 d) D sin 2 sin 2 sin sin
9 9 9 9
Lời giải
a) Ta có cos 2900 cos 1800 900 200 cos 900 200 sin 200
sin 2500 sin 1800 900 200 sin 900 200 cos 200
3 1
cos 200 sin 200
1 1 3 sin 200 sin 200
C 4 2 2
sin 200 3 cos 20 0 0
3 sin 20 .cos 20 0
3.2.sin 20 .cos 200
0
sin 600 cos 200 cos 600 sin 200 4sin 400 4 3
4 0
0
3 sin 40 3 sin 40 3
sin 200 sin 250 sin 200 cos 200 sin 250 cos 250
b) Cách 1: Ta có B 1 0
1 0
.
cos 20 cos 25 cos 200 cos 250
sin 200 cos 450 cos 200 sin 450 sin 250 cos 450 cos 250 sin 450
2. . 2.
cos 200 cos 250
sin 650 sin 700
2 2
cos 200 cos 250
tan 200 tan 250
Cách 2: Ta có tan 450 tan 200 500 1 tan 200 tan 250
tan 200 tan 250
Suy ra 1 0 0
tan 200 tan 250 tan 200 tan 250 1
1 tan 20 tan 25
1 tan 200 1 tan 250 2 .
sin 90 cos810 sin 810 cos 90 sin 270 cos 630 sin 630 cos 270
cos 90 cos810 cos 270 cos 630
1
1
2
2
2 sin 540 sin180
cos 90 sin 90 cos 27 0 sin 270 sin180 sin 540 sin180 sin 540
4 cos 360.sin180
4
sin180.sin 540
2
2 2 2
2 2 2
d) D sin sin sin sin sin sin sin sin
9 9 9 9 9 9 9 9
2
1 11
2sin cos cos cos cos 2 cos
6 18 2 3 9 18 2 2 9
1 cos
9 1 1 cos 3
2 22 9 4
3 1
3 sin x cos x 2 sin x cos x 2sin( x )
2 2 6
1 1
sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin( x ) .
2 2 4
1 1 1 1 2
a) A 2sin cos .cos .cos sin .cos .cos sin .cos sin
2 32 32 16 8 2 16 16 8 4 8 8 8 4 16
1
b) Ta có B cos 200 cos 400 cos80o do đó
2
16 sin 200.B 8sin 200 cos 200 cos 400 cos 80 o
2 4 6
2 sin T 2sin cos
2 sin cos 2sin cos
7 7 7 7 7 7 7
3 5 3 5 1
sin sin sin sin sin sin Suy ra T 2 .
7 7 7 7 7
sin
7
3 1 1 5
Vậy D . .
2 2 2 4
2 6
Ví dụ 9: Cho , thoả mãn sin sin và cos cos . Tính cos và
2 2
sin .
Lời giải
2 1
Ta có sin sin sin 2 sin 2 2 sin sin (1)
2 2
6 3
cos cos cos 2 cos 2 2 cos cos (2)
2 2
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được
sin 2 sin 2 cos 2 cos 2 2sin sin 2 cos cos 2
Vậy cos 0
2 6
Từ giả thiết ta có sin sin cos cos .
2 2
3
sin cos sin cos sin cos sin cos
2
1 3
sin 2 sin 2 sin
2 2
Mặt khác sin 2 sin 2 2sin cos 0 (Do cos 0 )
3
Suy ra sin
2
1
2 cos 2 2 3cos 2 2 0 cos 2
2
1 1
Ta có 1 tan 2 2 2
tan 2 2 1 3
cos 2 cos 2 2
Vì 2 nên sin 2 0 . Mặt khác cos 2 0 do đó tan 2 0
2
Vậy tan 2 3
2013
Ví dụ 4: Cho sin cos cot với 0 . Tính tan .
2 2
Lời giải
sin 2 tan
2 2
Ta có sin 2sin cos 2 cos 2 .
2 2 2 cos tan 2 1
2 2
1 tan 2 sin 2 2
2 2 2 2
cos cos sin cos 1
2 2 2 cos 2 tan 2 1
2 2
2 tan 1 tan 2
2 2 1
Do đó sin cos cot
2
tan 2 1 tan 2 1 tan
2 2 2
2013
Vậy tan 1
2
Lưu ý: Ta có thể biểu diễn sin ,cos ,tan ,cot qua t tan như sau:
2
2t 1 t2 2t 1 t 2
sin ,cos ,tan ,cot với làm các biểu thức có nghĩa.
1 t2 1 t 2 1 t2 2t
Ví dụ 5: Tính A cos 4 sin 4
12 12
Ta có
3
A cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos .
12 12 12 12 12 12 6 2
sin 540 sin 180 360 sin180 cos 360 sin 360 cos180
sin180. 1 2 sin 2 18 2 sin18
0 0
cos 2 180 sin180. 1 2 sin 2 180 2 sin180 1 sin 2 180
3 sin 18 0 4 sin 3 18 0
Lời giải
Vì x nên sin x 0, cos x 0 .
4 2
Áp dụng công thức hạ bậc, ta có :
1 cos 2 x 9 3
sin 2 x sin x
2 10 10
1 cos 2 x 1 1
cos 2 x cos x
2 10 10
Theo công thức cộng, ta có
3 1 1 3 3 3 30 3 10
sin x sin x cos cos x sin . .
3 3 3 10 2 10 2 2 10 20
4 2 2 3 1 2
cos 2 x cos 2 x sin cos sin 2 x . .2. .
4 4 4 5 2 2 10 10 10
1 1 1 1
Ví dụ 8: Cho 7 . Tính cos 4 .
tan cot sin cos 2
2 2 2
Lời giải
1 1 1 1
Ta có 7
tan cot sin cos 2
2 2 2
sin 2 1 cos 2 1
7
cos 2 sin 2
sin 2 sin 2 1 cos 2 cos 2 1
7
sin 2 cos 2
sin 4 cos 4 1 7 sin 2 cos 2
2
sin 2 cos 2 2 sin 2 cos 2 1 7 sin 2 cos 2
2 9 sin 2 cos 2
2
8 9 2sin cos
8 9sin 2 2
16 9 1 cos 4
7
cos 4
9
7
Vậy cos 4
9
1
Ví dụ 9: Cho sin , tan 2 tan .
3
Lời giải
1 1
Ta có sin sin cos cos sin (1)
3 3
tan 2 tan sin cos 2 sin cos (2)
1
1 sin sin 9
2 2
1 1
1 sin 2 sin 2
sin 2 sin 2 1 3 9
3
2
2 1 1 1
sin 4 sin 2 0 sin 2 0 sin 2
3 9 3 3
1 2
Do đó sin 2 sin 2
3 3
3 1 1 2
Ta có sin cos sin 2 sin cos 2
8 8 2 2 4 2 2
1 2 2 1 2 2 23 2
1 2sin 1 2.
2 2 2 3 2 12
5 1 1 3
sin cos sin 2 sin cos 2
12 12 2 2 3 2 2
1 2 3 1 1 3 2 3 2
1 2sin 1 2.
2 2 2 3 2 12
2 3 2 2 3 2 1
Do đó A
12 12 3
Dạng 3: Công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng
1. Phương pháp giải.
1
cos a cos b cos a b cos a b
2
1
sin a sin b cos a b cos a b
2
1
sin a cos b sin a b sin a b .
2
2 1 2 1 2
sin 2 cos
sin sin cos
a) C 5 15 2 5 15 2 5 15 6 cot 3
2 1 2 1 2 6
cos cos 2 sin sin sin
5 15 2 5 15 2 5 15 6
7 5 4 5 4 5
b) D sin sin sin 2 sin .cos sin sin sin 0
9 9 9 9 3 9 9 9
Lời giải
1
a) Ta có sin( ).sin( ) cos 2 cos 2
2
1
1 2 sin 2 1 2sin 2 sin 2 sin 2
2
b) Từ giả thiết ta có 2 sin cos 6sin cos
2 2 2 2
Do k 2 sin 0 suy ra cos 3cos
2 2 2
cos cos sin sin 3 cos cos sin sin
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác làm cho biểu thức xác định thì
1 sin 2
cot 2 ( )
1 sin 2 4
Lời giải
2
1 sin 2 sin 2 cos 2 2sin cos sin cos
c) Ta có
1 sin 2 sin 2 cos2 2 sin cos sin cos 2
2
2 cos 4 2 cos 2
4
2
cot 2
4
2sin 2
2 sin 4 4
Ví dụ 4: Cho 0 , . Chứng minh rằng:
2
a) 1 cos 1 cos 2sin
2 4
1 cos 1 cos
b) tan
1 cos 1 cos 2 4
Lời giải
a) Do 0 nên sin 0,sin 0
2 4
Đẳng thức tương đương với
2
4sin 2
1 cos 1 cos
2 4
2 2 1 cos 1 cos 2 1 cos 1 cos 2 sin 2 sin 2 cos 2 1 (luôn
2
b) VT
1 cos 1 cos
1 cos 1 cos 1 cos 1 cos
2 2 1 cos . 1 cos 1 1 cos2 1 sin
2cos cos cos
Vì 0 nên sin 0 do đó
2
sin cos 2
2 sin cos 2
sin cos
1 sin 2 2 2 2 2 2
VT
cos
cos 2 sin 2 sin cos cos sin
2 2 2 2 2 2
sin cos 2 sin
2 2 2 4 tan VP ĐPCM.
cos sin 2 4
2 cos
2 2 2 4
Ví dụ 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .
2 2
a) A cos 2 cos 2 cos 2
3 3
3
b) B cos .cos cos .cos
3 4 6 4
Lời giải
2 2
a) Ta có: A cos 2 cos 2 cos 2
3 3
1 4 4
3 cos 2 cos 2 cos 2
2 3 3
1 4 3
3 cos 2 2 cos cos 2
2 3 2
3
b) Vì cos sin và cos sin nên
6 3 2 6 3 4 4
B cos .cos sin .sin
3 4 3 4
cos cos cos
3 4 3 4 3 4
1 2 3 2 2 6
cos cos sin sin . .
3 4 3 4 2 2 2 2 4
Ví dụ 6: Đơn giản biểu thức sau:
Lời giải
a) A
cos a cos 3a 2 cos 2a 2 cos 2a cos a 2 cos 2a 2 cos 2a cos a 1 cot 2a
sin a sin 3a 2 sin 2a 2 sin 2a cos a 2 sin 2a 2 sin 2a cos a 1
b) Ta có cos a cos a 2 cos a cos cos a và
3 3 3
a a a a a
sin cos a cos sin a sin a
cos sin
a cos a 2 2 2 2 2 1
cot a cot
2 sin a sin a a a a sin a
sin a sin sin a sin sin a sin
2 2 2 2
cos a sin 2a
Suy ra B sin a cos a .
1 2
sin a
b b b b b
c) Ta có C .2 sin 2 sin cos a 2 sin cos( a b) 2sin cos( a 2b) ... 2 sin cos( a nb)
2 2 2 2 2
b b 3b b 5b 3b
sin a sin a sin a sin a sin a sin a
2 2 2 2 2 2
2n 1 b 2n 1 b
... sin a sin a
2 2
b 2n 1 b nb
sin a sin a 2sin n 1 b cos a
2 2 2
nb
sin n 1 b cos a
Suy ra C 2
b
sin
2
1 1
Ví dụ 7: Cho sin a b 2cos a b . Chứng minh rằng biểu thức M
2 sin 2a 2 sin 2b
không phụ thuộc vào a , b .
Lời giải
4 sin 2 a sin 2b 4 sin 2a sin 2b
Ta có M
2 sin 2a 2 sin 2b 4 2 sin 2a sin 2b sin 2a sin 2b
4 4 cos 2 a b 4 4 cos 2 a b 4
Suy ra M 2
2 1 2 3 3cos a b 3
4 8cos a b . 2 10 cos a b
2
Ví dụ 8: Chứng minh rằng
a) sin 3 3sin 4sin 3 4sin .sin .sin
3 3
1
b) sin 3 3sin 3 2
... 3n 1 sin 3 n
3n sin n sin .
3 3 3 4 3
Lời giải
a) Ta có sin 3 sin 2 sin 2 cos cos 2 sin
1 2
Mặt khác 4 sin .sin .sin 4 sin . cos cos 2
3 3 2 3
1 1
2sin . cos 2 2sin 1 2sin 2
2 2
3
3sin 4sin (2)
1 1
sin cos 2 sin cos . 1
4sin cos 4sin cos
1 1
Suy ra sin cos 2 ĐPCM.
2 cos 2sin
Lời giải
Bất đẳng thức tương đương với
2
2 cos 2 1 2 1 cos 2 3 2 cos 2 2sin 3 2 1 2sin 2
2
4 cos 2 2 8 cos 2 5 2 sin 2 sin 4 sin 2 1
2
4 1 cos 2 1 2sin 2sin 4sin 2 1
16 sin 4 2 sin 1 2 sin 4 sin 2 1
Đặt 2sin t , vì 0 0 t 2 .
Bất đẳng thức trở thành t 8 t 2 1 t t 4 1 t 8 t 5 t 2 t 1 0 (*)
Ví dụ 4: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau:
a) A sin x cos x b) B sin 4 x cos 4 x
Lời giải
2
a) Ta có A2 sin x cos x sin 2 x cos 2 x 2 sin x cos x 1 sin 2 x
2 2 cos 2 2 x 2 1 cos 4 x 3 1
.cos 4 x
4 4 4 4
1 3 1 1
Vì 1 cos 4 x 1 nên .cos 4 x 1 suy ra B 1 .
2 4 4 2
1
Vậy max B 1 khi cos 4 x 1 và min B khi cos 4 x 1 .
2
Ví dụ 5: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức A 2 2sin x cos 2 x
t 1
1
2
1
y 5 1
1
2
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức trong tam giác.
1. Phương pháp giải
Trong tam giac ta cần lưu ý:
A B C
A B C B A C
C A B
A B C
A B C
2 2 2
Lời giải
A B A B C C
a) VT 2 sin cos 2sin cos
2 2 2 2
A B C
Mặt khác trong tam giác ABC ta có A B C
2 2 2
A B C C A B
Suy ra sin cos ,sin cos
2 2 2 2
c)
VT 2sin A B cos A B 2sin C cos C
nên
VT 2 sin C cos A B 2 sin C cos A B 2 sin C cos A B cos A B
Ví dụ 2: Chứng minh trong mọi tam giác ABC không vuông ta đều có:
a) tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C
b) cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1
Lời giải
a) Đẳng thức tương đương với tan A tan B tan A.tan B.tan C tan C
tan A tan B tan C tan A tan B 1 *
Do tam giác $ABC$ không vuông nên A B
2
sin A sin B sin A sin B cos A cos B cos A B
tan A tan B 1 1 0
cos A cos B cos A cos B cos A cos B
tan A tan B tan A tan B
Suy ra * tan C tan C tan A B tan C
tan A tan B 1 1 tan A tan B
Đẳng thức cuối đúng vì A B C ĐPCM.
b) Vì A B C cot A B cot C
C C 1 A B 1 A B 1 2 A B
2 sin 2 2sin . cos cos 2 1 cos
2 2 2 2 4 2 2 2
2
C 1 A B 1 2 A B
2 sin cos 1 cos
2 2 2 2 2
A B A B
Vì cos 1 cos 2 1 nên
2 2
1 3
cos A cos B cos C 1 ĐPCM.
2 2
b) Trước tiên ta chứng minh bổ đề sau:
sin x sin y x y
Nếu 0 x , 0 y thì sin .
2 2
x y x y x y
Thật vậy, do 0 sin 0 và cos 1 nên
2 2 2
sin x sin y x y x y x y
sin cos sin
2 2 2 2
sin C sin C
sin A sin B A B 3 sin 3
Áp dụng bổ đề ta có: sin ,
2 2 2 2
sin C sin C C
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có tan A tan B tan C 3 3 tan A.tan B. tan C
Theo ví dụ 2 ta có tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C nên
tan A tan B tan C 3 3 tan A.tan B.tan C 3 tan A.tan B.tan C 3 tan A tan B tan C 3 0
2
2
3
tan A tan B tan C 3 tan A tan B tan C 3 3 ĐPCM.
Lời giải
A B C A B A B A B C
a) Vì sin cos 0 và cos 1 nên sin A sin B 2 sin cos 2 cos
2 2 2 2 2 2
A B
Hoàn toàn tương tự ta có sin B sin C 2 cos ,sin C sin A 2 cos
2 2
Công vế với vế các bất đẳng thức trên và rút gọn ta được
A B C
sin A sin B sin C cos cos cos . ĐPCM.
2 2 2
b) +TH1: Nếu tam giác ABC tù: không mất tính tổng quát giả sử A B ,C suy ra
2 2 2
cos A 0, cos B 0, cos C 0
A B C
cos A cos B cos C 0 . Mà sin sin sin 0 do đó bất đẳng thức luôn đúng.
2 2 2
1
+ TH2: Nếu tam giác ABC nhọn: cos A cos B cos A B cos A B .
2
1 C
Vì cos A B cos C và cos A B 1 nên cos A cos B 1 cos C sin 2 .
2 2
A B
Chứng minh tương tự ta có cos B cos C sin 2 , cos C cos A sin 2 .
2 2
C C
4 sin cos
2sin C 2sin C 2 2 2 cot C
tan A tan B
cos C cos A B 1 cos C 2sin 2
C 2
2
A B
Tương tự ta có tan B tan C 2 cot , tan C tan A 2 cot
2 2
Công vế với vế và rút gọn ta được
A B C
tan A tan B tan C cot cot cot ĐPCM.
2 2 2
Nhận xét:
3
a) sin A sin B sin C 3
2
1 1 1 2 3
b) 1 . 1 . 1
1
sin A sin B sin C 3
Lời giải
A B A B A B
sin A sin B 2 sin A sin B 2.2sin cos 2 sin
2 2 2
1
Tương tự ta có sin C sin 2 sin C
3 2 3
A B 1
A B 1 A B 1
Mà sin sin C 2 sin C 2 sin 2 sin
2 2 3 2 2 3 2 6 3
Suy ra sin A sin B sin C sin 4 sin
3 3
3
Hay sin A sin B sin C 3 sin 3 ĐPCM.
3 2
1 1 1 1 1
b) Ta có 1 . 1 1 .
sin A sin B sin A sin B sin A sin B
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức với mọi x, y dương ta có
x y x y
1 1 4 4 2
sin A sin B sin A sin B 2 sin A sin B sin A sin B
2
1 1 2 1 1
Do đó 1 . 1 1 1
sin A sin B sin A sin B sin A sin B sin A sin B
Mặt khác
1 1
sin A sin B cos A B cos A B cos A B cos A B
2 2
cos A B 1 A B
sin 2
2 2
2
1 1 1
Nên 1 .1 1 (1)
sin A sin B sin A B
2
2
1 1 1
Tương tự ta có 1 .1 1 (2)
sin C sin sin 1 C
3 2 3
1 1 1 1 1
Ta lại có 1 1 1
A B
Để chứng minh f A f B f C 3 f . Ta đi chứng minh f A f B 2 f
3 2
C
3
khi đó f C f 2 f từ đó suy ra
3 2
A B C 3
f A f B f C f 2 f f 4 f
3 2 2 3
Do đó f A f B f C 3 f .
3
A B
Để chứng minh f A f B f C f 3 . Ta đi chứng minh f A f B f 2
3 2
C
3
khi đó f C f f 2 từ đó suy ra
3
2
C
A B 2 3 4
f A f B f C f f 2 f f
3 2 2 3
Do đó f A f B f C f 3 .
3
A B C
Ví dụ 6: Cho tam giác $ABC$ thỏa mãn cos cos( B C ) cos A cos 0.
2 2
Chứng minh rằng cos 2B cos 2C 1 .
Lời giải
Từ giả thiết ta có
A B C A BC
cos cos 2 cos cos 1 0 (1)
2 2 2 2
A A BC B C BC A A BC
Vì 0 cos 0 , cos 0 và cos sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C BC B C
nên (1) 2 cos cos 1 0 2sin cos 1 sin B sin C 1
2 2 2 2
2 2
2 2 x y 2 2 sin B sin C 1
Áp dụng bất đẳng thức x y suy ra sin B sin C
2 2 2
1
Do đó cos 2 y cos 2 z 2 2 sin 2 y sin 2 z 2 2. 1 ĐPCM.
2
Ví dụ 7: Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta luôn có
A B B C C A 3 3
sin cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2 2 4
Lời giải
A B C
Do A, B ,C bình đẳng nên không mất tính tổng quát giả sử A B C 0
2 2 2 2
A B C A B C
Suy ra sin sin sin 0,cos cos cos 0
2 2 2 2 2 2
A B B C
sin sin cos cos 0
2 2 2 2
A B A C B B B C
sin cos sin cos sin cos sin cos 0
2 2 2 2 2 2 2 2
A B B C A C B B
sin cos sin cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2 2 2 2
A B B C C A A C C A B B
Do đó sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A C C A B B A C B B B B B
Mà sin cos sin cos sin cos sin sin cos cos sin cos (1)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B 3 3 B B B B B B B B
cos2 2 cos2 3 cos , 3sin 2 cos2 2 3sin 2 cos2 2 3 sin cos
2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
B 3 B B B B B
Suy ra 2 cos 2 3sin 2 cos 2 2 3 cos 2 3 sin cos
2 4 2 2 2 2 2
B B B 3 B B 9
Hay 2 3 cos sin cos 3 sin 2 cos 2
2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
sin15 sin 45 30 sin45 cos30 cos45 sin30
2 3 2 1 6 2
2 2 2 2 4
cos15 cos 45 30 cos45 cos30 sin45 sin30
2 3 2 1 6 2
.
2 2 2 2 4
3
1
tan45 tan30 3 2 3
tan15 tan 45 30
1 tan45 tan30 3
1 1
3
1 1
cot15
2 3
tan15 2 3
Bài 1.8. Tính:
1
a) cos a , biết sina và a ;
6 3 2
1 3
b) tan a , biết cosa a và a .
4 3 2
Lời giải
a) Vì a nên cosa 0 .
2
Mặt khác, từ sin 2a cos2a 1 suy ra
2
2 1 6
cosa 1 sin a 1 3 .
3
Ta có: cos a cosacos sinasin
6 6 6
3 sina
b) Vì a nên sina 0 , do đó tana 0.
2 cosa
1
Mặt khác từ 1 tan 2 a
cos 2 a
1 1
Suy ra tana 2
1 2
1 2 2 .
cos a 1
3
tana tan 4 2 2 1 9 4 2
Ta có: tan a .
4 1 tanatan 1 2 2 1 7
4
Bài 1.9. Tính sin 2a,cos2a, tan2a , biết:
1 1 3
a) sina và a ; b) sina cos a và a .
3 2 2 2 4
Lời giải
a) Vì a nên cosa 0 .
2
Mặt khác, từ sin 2 a cos2 a 1 suy ra
2
21 2 2
cosa 1 sin a 1 .
3 3
1 2 2 4 2
Ta có sin2a 2sinacosa 2 .
3 3 9
2
2 1 7
cos2a 1 2sin a 1 2 .
3 9
4 2
sin2a 9 4 2.
tan2a
cos2a 7 7
9
2
1 1
b) Ta có: (sina cosa) sin 2 a cos 2 a 2sinacosa
2
2 4
1 3
1 sin2a sin2a .
4 4
3 3
Vì a nên 2a , do đó cos2a 0 . Mặt khác từ sin 2 2a cos 2 2a 1
2 4 2
2
3 7
Suy ra cos2a 1 sin 2 2a 1 .
4 4
Bài 1.10. Tính giá trị của các biểu thức sau:
sin cos sin cos
15 10 10 15 ;
a) A b) B sin cos cos cos .
2 2 32 32 16 8
cos cos sin sin
15 5 15 5
Lời giải
a) Ta có:
sin cos sin cos sin cos cos sin
A 15 10 10 15 15 10 15 10
2 2 2 2
cos cos sin sin cos cos sin sin
15 5 15 5 15 5 15 5
sin sin 1
15 10 6 2 1
2 cos 1
cos
15 5 3 2
b) Ta có:
1
B sin cos cos cos
2sin cos cos cos
32 32 16 8 2 32 32 16 8
1 1
sin 2 cos cos sin cos cos
2 32 16 8 2 16 16 8
1 1 1
2sin cos cos sin cos 2sin cos
4 16 16 8 4 8 8 8 8 8
1 1 2 2
sin
8 4 8 2 16
Bài 1.11. Chứng minh đẳng thức sau:
Lời giải
1
Ta có: sin a b sin a b cos a b a b cos a b a b
2
1 1
2
cos2b cos2a 2cos 2b 1 2cos 2 a 1 cos 2b cos 2 a.
2
a 2sinBsinC
S
2sinA
b) Sử dụng kết quả ở câu a và công thức biến đổi tích thành tổng, hãy tính diện tích S của tam
giác ABC .
Lời giải
a b c
b) Định lí sin trong tam giác ABC với BC a, AC b và AB c là:
sinA sinB sinC
asinB
Từ đó suy ra b .
sinA
1 1 asinB a 2sinBsinC
Diện tích tam giác ABC là S absinC a sinC .
2 2 sinA 2sinA
a 2sinBsinC
Vậy S (đpcm).
2sinA
b) Ta có: Aˆ Bˆ Cˆ 180 (định lí tổng ba góc trong tam giác ABC ).
Aˆ 180 Bˆ Cˆ 180 75 45 60 .
a 2sinBsinC 12 2 sin75 sin45
Ta có: S
2sinA 2sin60
1
144 cos 75 45 cos 75 45
2
3
2
2
3 1
72
72 cos30 cos120
2 2
36 12 3 .
3 3
Vậy diện tích của tam giác ABC là S 36 12 3 (đvdt).
Bài 1.13. Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức
x t Acos t , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x t là li độ của vật tại thời điêm
t, A là biên độ dao động ( A 0) và ; là pha ban đầu của dao động.
Xét hai dao động điều hoà có phương trình:
x1 t 2cos t cm ,
Tìm dao động tổng hợp x t x1 t x2 t và sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để
tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp này.
Lời giải
Dao động tổng hợp x t x1 t x2 t
Suy ra x t 2cos t 2cos t (cm).
3 6 3 3
Ta có: 2cos t 2cos t
3 6 3 3
2 cos t cos t
3 6 3 3
t t t t
3 6 3 3 3 6 3 3
2.2cos cos
2 2
2
4cos t cos 4cos t 2 2cos t .
6 12 4 6 12 2 6 12
Vậy dạo động tổng hợp có phương trình là x t 2 2cos t với biên độ A 2 2 và pha
6 12
ban đầu là .
12
3
cos 2 15o sin 2 15o cos 2.15o cos 30o .
2
Câu 94: Tính giá trị của biểu thức M cos 4 15 0 sin 4 15 0 cos 2 15 0 sin 2 15 0.
1 1
A. M 3. B. M . C. M . D. M 0.
2 4
cos 2 15o sin 2 15o cos 2 15o sin 2 15o cos 2 15o sin 2 15o .
cos 2 15o sin 2 15o cos 2 15o sin 2 15o cos 30o cos 30o 3.
Câu 95: Tính giá trị của biểu thức M cos 6 15 o sin 6 15 o.
1 1 15 3
A. M 1. B. M . C. M . D. M .
2 4 32
Lời giải
Chọn D
Ta có
cos 6 sin 6 cos 2 sin 2 cos 4 cos 2 .sin 2 sin 4
2
cos 2 . cos 2 sin 2 cos 2 .sin 2
1
cos 2 . 1 sin 2 2 .
4
1 3 1 1 15 3
Vậy M cos 30o. 1 sin 2 30o . 1 . .
4 2 4 4 32
Câu 96: Giá trị của biểu thức cos cos sin sin là
30 5 30 5
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Lời giải
Chọn A
3
Ta có cos cos sin sin cos cos .
30 5 30 5 30 5 6 2
5 5
cos sin cos sin
Câu 97: Giá trị của biểu thức P 18 9 9 18 là
cos cos sin sin
4 12 4 12
1 2 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
sin a.cos b cos a.sin b sin a b
tan 2250 cot 810.cot 690 tan 1800 450 tan 90.cot 690
.
cot 2610 tan 2010 cot 1800 810 tan 1800 210
5 7 11
Câu 99: Giá trị của biểu thức M sin sin sin sin bằng
24 24 24 24
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
Lời giải
Chọn D
7 5 11
Ta có sin cos và sin cos .
24 24 24 24
5 5 1 5 5
Do đó M sin sin cos cos . 2.sin .cos . 2.sin .cos
24 24 24 24 4 24 24 24 24
1 5 1 1 6 1 1 1
.sin .sin . cos cos . 0 .
4 12 12 4 2 12 3 8 2 16
Câu 100: Giá trị của biểu thức A sin .cos .cos .cos .cos là
48 48 24 12 6
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
32 8 16 32
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức sin 2 a 2.sin a.cos a , ta có
1
A sin .cos .cos .cos .cos .sin .cos .cos .cos
Câu 101: Tính giá trị của biểu thức M cos10 0 cos 20 0 cos 40 0 cos 80 0.
1 1 1 1
A. M cos100 . B. M cos100 . C. M cos100 . D. M cos100 .
16 2 4 8
Lời giải
Chọn D
Vì sin10 0 0 nên suy ra
16sin100 cos100 cos 200 cos 400 cos800 8sin 200 cos 200 cos 400 cos800
M
16sin100 16 sin100
4sin 400 cos 400 cos800 2sin 800 cos 800 sin1600
M .
16sin100 16sin100 16sin100
sin 200 2sin100 cos100 1
M cos100 .
16sin100 16sin100 8
2 4 6
Câu 102: Tính giá trị của biểu thức M cos cos cos .
7 7 7
1
A. M 0 . B. M . C. M 1 . D. M 2 .
2
Lời giải
Chọn B
ab a b
Áp dụng công thức sin a sin b 2.cos .sin .
2 2
2 4 6
Ta có 2 sin .M 2.cos .sin 2.cos .sin 2.cos .sin
7 7 7 7 7 7 7
3 5 3 7 5
sin sin sin sin sin sin sin sin sin .
7 7 7 7 7 7 7 7
1
Vậy giá trị biểu thức M .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có cos a b cos a cos b sin a sin b .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức sin 2 2sin .cos ta được
sin 2018a 2sin 1009a .cos 1009a .
Câu 105: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. cos 6 a cos 2 3a sin 2 3a. B. cos 6 a 1 2 sin 2 3a.
C. cos 6 a 1 6 sin 2 a. D. cos 6 a 2 cos 2 3a 1.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức cos 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 1 1 2 sin 2 , ta được
cos 6 a cos 2 3a sin 2 3a 2 cos 2 3a 1 1 2 sin 2 3a .
Câu 106: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
1 cos 2 x 1 cos 2 x
A. sin 2 x . B. cos 2 x .
2 2
x x
C. sin x 2sin cos . D. cos 3 x cos 3 x sin 3 x.
2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có cos 3 x 4 cos 3 x 3 cos x .
Câu 107: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. sin a cos a 2 sin a . B. sin a cos a 2 sin a .
4 4
C. sin a cos a 2 sin a . D. sin a cos a 2 sin a .
4 4
Lời giải
Chọn B
Câu 108: Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
1) cos x sin x 2 sin x . 2) cos x sin x 2 cos x .
4 4
3) cos x sin x 2 sin x . 4) cos x sin x 2 sin x .
4 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 111: Nếu cos a b 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin a 2b sin a . B. sin a 2b sin b .
Lời giải
Chọn D
Ta có : cos a b 0 a b k a b k .
2 2
sin a 2b sin b 2b k cos b k cos b .
2
Câu 112: Nếu sin a b 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos a 2b sin a . B.
cos a 2b sin b .
C. cos a 2b cos a . D.
cos a 2b cos b .
Lời giải
Chọn D
Ta có sin a b 0 a b k a b k .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức sin a b sin a cos b sin b cos a , ta được
Câu 116: Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin 2 x.sin 3x cos 2 x.cos3x ?
A. 18. B. 30. C. 36. D. 45.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức cos a.cos b sin a.sin b cos a b , ta được
Câu 118: Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
1 ab a b
A. sin a.sin b cos a b cos a b . B. sin a sin b 2sin .cos .
2 2 2
2 tan a
C. tan 2a . D. cos 2 a sin 2 a cos 2 a.
1 tan a
Lời giải
Chọn B
Câu 119: Rút gọn M cos x cos x .
4 4
A. M 2 sin x. B. M 2 sin x. C. M 2 cos x. D. M 2 cos x.
Lời giải
Chọn B
ab a b
Áp dụng công thức cos a cos b 2 sin .sin , ta được
2 2
x 4 x 4 x 4 x 4
M cos x cos x 2 sin . sin
4 4 2 2
2 sin x.sin 2 sin x.
4
4 5
Câu 120: Tam giác ABC có cos A và cos B . Khi đó cosC bằng
5 13
56 56 16 33
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn C
Ta có :
4 3
cos A 5 sin A 5
. Mà A B C 180 , do đó
cos B 5 sin B 12
Câu 122: Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC . Khi đó P sin A sin B sin C tương đương
với:
A B C A B C
A. P 4 cos cos cos . B. P 4sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. P 2 cos cos cos . D. P 2 cos cos cos .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
A B C A B C
2 2 2 sin 2 cos 2
Do
.
C A B sin C cos A B
2 2 2 2 2
Áp dụng, ta được
A B A B C C
P sin A sin B sin C 2sin cos 2 sin cos
2 2 2 2
C A B A B C
2 cos cos 2 cos cos
2 2 2 2
C A B A B C A B
2 cos cos cos 4 cos cos cos .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
CB A
Do A B C
2 2 2
C B
tan tan
C B A 2 2 cot A 1
tan tan
2 2 2 1 tan C tan B 2 tan A
2 2 2
A C B C B
tan tan tan tan .tan 1
2 2 2 2 2
A B B C C A
tan .tan tan .tan tan .tan 1 .
2 2 2 2 2 2
sin B
Câu 124: Trong ABC , nếu 2 cos A thì ABC là tam giác có tính chất nào sau đây?
sin C
tan A sin 2 A
Câu 125: Trong ABC , nếu thì ABC là tam giác gì?
tan C sin 2 C
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông hoặc cân.
Lời giải
Chọn D
tan A sin 2 A sin A cos C sin 2 A
Ta có sin 2C sin 2 A
tan C sin 2 C cos A sin C sin 2 C
CA
2C 2 A
.
2C 2 A AC
2 1 sin 2 cos 2
Câu 127: Cho góc thỏa mãn 0 và sin . Tính P .
2 3 sin cos
2 5 3 3 2 5
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn D
3
Câu 129: Cho góc thỏa mãn sin . Tính P sin sin .
5 6 6
11 11 7 10
A. P . B. P . C. P . D. P .
100 100 25 11
Lời giải
Chọn A
1
Áp dụng công thức sin a.sin b cos a b cos a b , ta được
2
1
P sin sin cos cos 2 .
6 6 2 3
2
3 7
Ta có cos 2 1 2 sin 2 1 2. .
5 25
1 1 7 11
Thay vào P , ta được P .
2 2 25 100
4
Câu 130: Cho góc thỏa mãn sin . Tính P cos 4 .
5
527 527 524 524
A. P . B. P . C. P . D. P .
625 625 625 625
Lời giải
Chọn B
2
4 7
Ta có cos 2 1 2 sin 2 1 2. .
5 25
49 527
Suy ra P cos 4 2 cos 2 2 1 2. 1 .
625 625
4 3
Câu 131: Cho góc thỏa mãn sin 2 và . Tính P sin cos .
5 4
3 3 5 5
A. P . B. P . C. P . D. P .
5 5 3 3
Lời giải
Chọn A
3 sin 0
Vì suy ra nên sin cos 0 .
4 cos 0
2 4 9 3
Ta có sin cos 1 sin 2 1 . Suy ra sin cos .
5 5 5
3 3
Do sin cos 0 nên sin cos . Vậy P .
5 5
3 12
Do 2 nên ta chọn sin .
2 13
12 5 120
Thay sin và cos vào P , ta được P .
13 13 119
2
Câu 134: Cho góc thỏa mãn cos 2 . Tính P 1 3sin 2 1 4 cos 2 .
3
21
A. P 12. B. P . C. P 6. D. P 21.
2
Lời giải
Chọn D
1 cos 2 1 cos 2 5 3
Ta có P 1 3. 1 4. cos 2 1 2 cos 2 .
2 2 2 2
2 5 4 7
Thay cos 2 vào P , ta được P 1 1 .
3 2 3 6
3 3
Câu 135: Cho góc thỏa mãn cos và 2 . Tính P cos .
4 2 3
3 21 3 21
A. P . B. P .
8 8
3 3 7 3 3 7
C. P . D. P .
1 3
Ta có P cos cos cos sin sin cos sin .
3 3 3 2 2
7
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
4
3 7
Do 2 nên ta chọn sin .
2 4
7 3 1 3 3 7 3 21
Thay sin và cos vào P , ta được P . . .
4 4 2 4 2 4 8
4 3
Câu 136: Cho góc thỏa mãn cos và . Tính P tan .
5 2 4
1 1
A. P . B. P . C. P 7. D. P 7.
7 7
Lời giải
Chọn A
tan 1
Ta có P tan .
4 1 tan
3
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
5
3 3 sin 3
Do nên ta chọn sin . Suy ra tan .
2 5 cos 4
3 1
Thay tan vào P , ta được P .
4 7
4
Câu 137: Cho góc thỏa mãn cos 2 và . Tính P cos 2 .
5 4 2 4
2 2 1 1
A. P . B. P . C. P . D. P .
10 10 5 5
Lời giải
Chọn B
2
Ta có P cos 2 cos 2 sin 2 .
4 2
3
Từ hệ thức sin 2 2 cos 2 2 1 , suy ra sin 2 1 cos 2 2 .
5
3
Do 2 nên ta chọn sin 2 .
4 2 2 5
3 4 2
4 3 3
Câu 138: Cho góc thỏa mãn cos và . Tính P sin .cos .
5 2 2 2
39 49 49 39
A. P . B. P . C. P . D. P .
50 50 50 50
Lời giải
Chọn D
3 1 1
Ta có P sin .cos sin 2 sin sin 2 cos 1 .
2 2 2 2
3
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 1 cos 2 .
5
3 3
Do nên ta chọn sin .
2 5
3 4 39
Thay sin và cos vào P , ta được P .
5 5 50
5
Câu 139: Cho góc thỏa mãn cot 2 . Tính P tan .
2 4
1 1
A. P . B. P . C. P 3. D. P 4.
2 2
Lời giải
Chọn C
tan tan
4 tan 1 .
Ta có P tan
4 1 tan . tan 1 tan
4
5
Từ giả thiết cot 2 cot 2 2 cot 2 tan 2 .
2 2 2
Thay tan 2 vào P , ta được P 3.
Câu 140: Cho góc thỏa mãn cot 15. Tính P sin 2 .
11 13 15 17
A. P . B. P . C. P . D. P .
113 113 113 113
Lời giải
Chọn C
cos
Ta có cot 15 15 cos 15sin .
sin
30 30 30 15
Suy ra P sin 2 2sin .cos 30sin 2 2
2
.
1 1 cot 1 15 113
sin 2
Câu 141: Cho góc thỏa mãn cot 3 2 và . Tính P tan cot .
4 3
Câu 142: Cho góc thỏa mãn tan và ; 2 . Tính P sin cos .
3 2 2 2
5 5
A. P 5. B. P 5. C. P . D. P .
5 5
Lời giải
Chọn C
3 3
Ta có P 2 1 sin . Với ; 2 ; .
2 2 4
2
0 sin
2 2
Khi đó , suy ra P sin cos 0 .
1 cos 2 2 2
2 2
1 16
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin 2 1 cos 2 1 2
.
1 tan 25
3 4
Vì ; 2 nên ta chọn sin .
2 5
4 1 5
Thay sin vào P2 , ta được P 2 . Suy ra P .
5 5 5
sin 2
Câu 143: Cho góc thỏa mãn tan 2 . Tính P .
cos 4 1
10 9 10 9
A. P . B. P . C. P . D. P .
9 10 9 10
Lời giải
Chọn C
sin 2 sin 2
Ta có P .
cos 4 1 2 cos 2 2
2t 1 t2
Nhắc lại công thức: Nếu đặt t tan thì sin 2 và cos 2 .
1
Câu 144: Cho góc thỏa mãn tan cot 0 và sin . Tính P sin 2 .
5
4 6 4 6 2 6 2 6
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn B
Ta có A sin 2 2sin cos .
1
Từ hệ thức cot 2 1 25 cot 2 24 cot 2 6 .
sin 2
Vì tan , cot cùng dấu và tan cot 0 nên tan 0, cot 0 .
2 6
Do đó ta chọn cot 2 6 . Suy ra cos cot .sin .
5
1 2 6 1 2 6 4 6
Thay sin và cos vào P , ta được P 2. . .
5 5 5 5 25
Câu 145: Cho góc thỏa mãn và sin 2cos 1 . Tính P sin 2 .
2
24 2 6 24 2 6
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 5 25 5
Lời giải
Chọn C
sin 0
Với suy ra .
2 cos 0
sin 2 cos 1 2
Ta có 2 2
1 2 cos cos 2 1
sin cos 1
cos 0 loaïi
5cos 4 cos 0
2
.
cos 4
5
3
Từ hệ thức sin 2 cos 2 1 , suy ra sin (do sin 0 ).
5
3 4 24
Vậy P sin 2 2 sin .cos 2. . .
5 5 25
5 3
Câu 146: Biết sin a ; cos b ; a ; 0 b . Hãy tính sin a b .
5 25 12
Ta có sin với suy ra cos 1 .
13 2 169 13
3 9 4
Tương tự, có cos với 0 suy ra sin 1 .
5 2 25 5
12 3 5 4 16
Vậy cos cos .cos sin .sin . . .
13 5 13 5 65
1 1
Câu 148: Cho hai góc nhọn a ; b và biết rằng cos a ; cos b . Tính giá trị của biểu thức
3 4
P cos a b .cos a b .
113 115 117 119
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải
Chọn D
Ta có P cos a b .cos a b cos a.cos b sin a.sin b cos a.cos b sin a.sin b
2 2
cos a.cos b sin a.sin b cos 2 a.cos2 b 1 cos 2 a . 1 cos 2 b .
1 1 1 1 119
. 1 . 1 .
9 16 9 16 144
2 2 3 1 1 1 2 6
Khi đó cos a b cos a.cos b sin a.sin b . . .
3 2 3 2 6
2
2
1 2 6 74 6
Vậy cos 2 a b 2 cos a b 1 2. 1 .
6 18
1 3
Câu 150: Cho 0 , và thỏa mãn tan , tan . Góc có giá trị bằng
2 7 4
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 2
Lời giải
Chọn B
1 3
tan tan
Ta có tan 7 4 1 suy ra a b .
1 tan .tan 1 1 . 3 4
7 4
3 1
Câu 151: Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa mãn cot x , cot y . Tổng x y bằng
4 7
3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3
Lời giải
Chọn B
3 1
. 1
cot x.cot y 1 4 7
Ta có cot x y 1.
cot x cot y 3 1
4 7
3
Mặt khác 0 x, y suy ra 0 x y . Do đó x y .
2 4
Câu 152: Nếu , , là ba góc nhọn thỏa mãn tan .sin cos thì
A. . B. .
4 3
1 1 3
Lại có 1 tan 2 b 2
cos b vì 90 0 b 180 0
cos b 2
1 tan b 10
1 3 1
Mặt khác sin b tan b.cos b .
3 10 10
3 3 4 1 1
Khi đó cos 2a b cos 2a.cos b sin 2a.sin b . . .
5 10 5 10 10
1
Câu 154: Nếu sin a cos a
5
1350 a 1800 thì giá trị của biểu thức tan 2a bằng
20 20 24 24
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn C
1 2 1 1 24
Ta có sin a cos a sin a cos a 1 sin 2a sin 2a .
5 25 25 25
2
24 7
Khi đó cos 2a 1 sin 2 2a 1 vì 270 0 2 a 360 0.
25 25
sin 2a 24
Vậy giá trị của biểu thức tan 2a .
cos 2a 7
Câu 156: Nếu sin .cos sin với k , l , k , l thì
2 2
A. tan 2cot . B. tan 2cot .
C. tan 2 tan . D. tan 2 tan .
Lời giải
Chọn D
Ta có sin .cos sin sin .
sin sin
2 sin .cos sin .cos 2. 2 tan .
cos cos
Câu 157: Nếu và cot cot 2 cot thì cot .cot bằng
2
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết, ta có .
2 2
tan tan
Suy ra cot cot 2 cot 2.cot 2.tan 2.
2 1 tan . tan
1 1
tan tan cot cot cot cot
Mặt khác nên suy ra
1 tan . tan 1 1 . 1 cot .cot 1
cot cot
cot cot
cot cot 2. cot .cot 1 2 cot .cot 3.
cot .cot 1
Câu 158: Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 q 1 thì tan
bằng
p p 2p 2p
A. . B. . C. . D. .
q 1 q 1 1 q 1 q
Câu 159: Nếu tan ; tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 p.q 0 . Và cot ;
cot là hai nghiệm của phương trình x 2 rx s 0 thì tích P rs bằng
p 1 q
A. pq. B. . C. . D. .
q2 pq p2
Lời giải
Chọn B
tan tan p cot cot r
Theo định lí Viet, ta có và .
tan .tan q cot .cot s
1 1 1 1
Khi đó P r.s cot cot .cot .cot . .
tan tan tan tan
tan tan p p
2
2
. Vậy P r.s 2 .
tan . tan q q
Câu 160: Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 q 0 thì giá trị biểu
thức P cos 2 p sin .cos q sin 2 bằng:
p
A. p. B. q. C. 1. D. .
q
Lời giải
Chọn C
Vì tan , tan là hai nghiệm của phương trình x 2 px q 0 nên theo định lí Viet, ta có
tan tan p tan tan p
tan
.
tan .tan q 1 tan .tan 1 q
Câu 162: Rút gọn biểu thức M cos 2 cos 2 .
4 4
A. M sin 2 . B. M cos 2 . C. M cos 2 . D. M sin 2 .
Lời giải
Chọn D
Vì hai góc và phụ nhau nên cos sin .
4 4 4 4
Suy ra M cos 2 cos 2 cos 2 sin 2
4 4 4 4
cos 2 sin 2 .
2
sin y x
Câu 164: Gọi M thì
sin x.sin y
A. M tan x tan y. B. M cot x cot y
1 1
C. M cot y cot x. D. M .
sin x sin y
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Ta có: M cos x cos 2 x cos 3x cos x cos 3x cos 2 x
sin 3 x sin x
Câu 166: Rút gọn biểu thức M .
2 cos 2 x 1
A. tan 2x B. sin x. C. 2 tan x. D. 2sin x.
Lời giải
Chọn D
sin 3 x sin x 2 cos 2 x sin x
Ta có: 2 sin x .
2 cos 2 x 1 cos 2 x
1 cos x cos 2 x cos 3 x
Câu 167: Rút gọn biểu thức A .
2 cos 2 x cos x 1
A. cos x. B. 2cos x 1. C. 2cos x. D. cos x 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có: A
1 cos 2 x cos x cos 3x 2 cos2 x 2 cos 2 x cos x
2 cos 2
x 1 cos x cos x cos 2 x
A
1 cos 4 sin 4
2sin 2 2 2sin 2 cos 2
1 cos 4 sin 4 2 cos 2 2 2sin 2 cos 2
.
2sin 2 (sin 2 cos 2 )
tan 2
2 cos 2 (sin 2 cos 2 )
3 4 cos 2 cos 4
Câu 170: Biểu thức A có kết quả rút gọn bằng:
3 4 cos 2 cos 4
A. tan 4 . B. tan 4 . C. cot 4 . D. cot 4 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có cos 2 1 2sin 2 ;cos 4 2 cos 2 2 1 2 1 2 sin 2 1 . Do đó:
2
3 4 1 2sin 2 2 1 2sin 2 1 8sin 2 a 8sin 2 8sin 4
A 2
tan 4 .
3 4 2 cos 2 1 2 2 cos 2 1 1 8cos 2 a 8cos 2 8cos 4
1 sin a cos 2a
Câu 173: Rút gọn biểu thức A .
sin 2a cos a
5
A. 1. B. tan . C. . D. 2 tan .
2
Lời giải
Chọn B
1 sin a 2 sin 2 a 1 sin a 2 sin a 1 sin a
Ta có A tan a.
2 sin a.cos a cos a cos a 2 sin a 1 cos a
x
sin x sin
Câu 174: Rút gọn biểu thức A 2 được:
x
1 cos x cos
2
x
A. tan . B. cot x. C. tan 2 x . D. sin x.
2 4
Lời giải
Chọn A
x x x
Ta có sin x sin 2. 2 sin cos ,
2 2 2
x x
1 cos x 1 cos 2. 2 cos 2
2 2
x x x sin x 2 cos x 1
2 sin cos sin
2 2 2 2 2 x
Do đó A tan .
x x x x 2
2 cos 2 cos cos 2 cos 1
2 2 2 2
Câu 175: Rút gọn biểu thức A sin .cos 5 sin 5 .cos .
1 1 3 1
A. sin 2 . B. sin 4 . C. sin 4 . D. sin 4 .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn D
Ta có sin .cos5 sin 5 .cos sin .cos cos 4 sin 4
Câu 176: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 3sin x 2.
A. M 1, m 5. B. M 3, m 1.
C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 sin x 1 3 3sin x 3 5 3sin x 2 1
M 1
5 P 1 .
m 5
Câu 177: Cho biểu thức P 2 sin x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. P 4, x . B. P 4, x .
C. P 0, x . D. P 2, x .
Lời giải
Chọn C
Ta có 1 sin x 1 2 2 sin x 2
3 3
4 2sin x 2 0 4 P 0.
3
Câu 178: Biểu thức P sin x sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
ab a b
Áp dụng công thức sin a sin b 2 cos sin , ta có
2 2
sin x sin x 2 cos x sin cos x .
3 6 6 6
P
Ta có 1 cos x 1 1 P 1 P 1;0;1 .
6
Câu 179: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P sin 2 x 2 cos 2 x.
A. M 3, m 0. B. M 2, m 0. C. M 2, m 1. D. M 3, m 1.
Lời giải
M 2
Do 1 cos x 1 0 cos 2 x 1 1 1 cos 2 x 2 .
m 1
Câu 180: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 8 sin 2 x 3 cos 2 x . Tính T 2 M m 2 .
A. T 1. B. T 2. C. T 112. D. T 130.
Lời giải
Chọn A
Ta có P 8sin 2 x 3cos 2 x 8sin 2 x 3 1 2 sin 2 x 2 sin 2 x 3.
Câu 181: Cho biểu thức P cos 4 x sin 4 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P 2, x . B. P 1, x .
2
C. P 2, x . D. P , x .
2
Lời giải
Chọn B
2 1
Ta có P cos 4 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x
2
1 1 cos 4 x 3 1
1 . cos 4 x.
2 2 4 4
1 3 1 1
Mà 1 cos 4 x 1 cos 4 x 1 P 1.
2 4 4 2
Câu 182: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P sin 4 x cos 4 x.
A. M 2, m 2. B. M 2, m 2.
1
C. M 1, m 1. D. M 1, m .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có P sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x.
M 1
Mà 1 cos 2 x 1 1 cos 2 x 1 1 P 1 .
m 1
Câu 183: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 1 2 cos3x .
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 cos 3x 1 0 cos 3x 1 0 2 cos 3x 2
M 1
1 1 2 cos 3x 1 1 P 1 .
m 1
Câu 184: Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức P 4sin 2 x 2 sin 2 x .
4
A. M 2. B. M 2 1. C. M 2 1. D. M 2 2.
Lời giải
Chọn D
1 cos 2 x
Ta có P 4 sin 2 x 2 sin 2 x 4 sin 2 x cos 2 x
4 2
sin 2 x cos 2 x 2 2 sin 2 x 2.
4
Mà 1 sin 2 x 1 2 2 2 sin 2 x 2 2 2 .
4 4
- Quy tắc đặt tương ưng mỗi số thực x với số thực sin x được gọi là hàm số sin, kí hiệu là
- Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx được gọi là hàm số côsin, kỉ hiệu là
y cos x .
sin x
- Hàm số cho bằng công thức y được gọi là hàm số tang, kí hiệu là y tan x .
cos x
Tập xác định của hàm số tang là \ k ∣k .
2
cos x
- Hàm số cho bằng công thức y được gọi là hàm số côtang, kí hiệu là y cot x . Tập xác
sin x
định của hàm số côtang là \{k ∣k } .
Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung là trục đối xứng.
Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc toạ độ là tâm đối xứng.
Nhận xét. Đề vẽ đồ thị của một hàm số chẵn (tương ứng, lẻ), ta chỉ cần vẽ phần đồ thị của hàm
số với những x dương, sau đó lấy đối xưng phần đồ thị đă vẽ qua trục tung (tương ứng, qua gốc
toạ độ), ta sẽ được đồ thị của hàm số đã cho.
Hàm số y f ( x) có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại số T 0 sao cho với
mọi x D ta có:
i) x T D và x T D ;
ii) f ( x T ) f ( x) .
Số T dương nhỏ nhất thoả mãn các điều kiện trên (nếu có) được gọi là chu kì của hàm số tuần
hoàn đó.
Nhận xét
a) Các hàm số y sin x và y cos x tuần hoàn với chu kì 2 . Các hàm số y tan x và y cot x
tuần hoàn với chu kì .
Hàm số y sin x :
Hàm số y cos x :
- Đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2 ; k 2 ) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k 2 ; k 2 ), k
- Có đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung.
Hàm số y tan x :
- Có tập xác định là \ k ∣k và tập giá trị là ;
2
- Đồng biến trên mỗi khoảng k ; k , k ;
2 2
Hàm số y cot x :
1. Phương pháp
Để tìm tập xác định của hàm số ta cần lưu ý các điểm sau
u(x)
y có nghĩa khi và chỉ u x , v x xác định và v(x) 0 .
v(x)
u(x)
y có nghĩa khi và chỉ u x , v x xác định và v(x) 0 .
v(x)
Hàm số y s inx, y cosx xác định trên và tập giá trị của nó là:
1 sin x 1 ; 1 cos x 1 .
Như vậy, y s in u x , y cos u x xác định khi và chỉ khi u x xác định.
y tan u x có nghĩa khi và chỉ khi u x xác định và u x k,k
2
2. Các ví dụ mẫu
5x
a) y sin ; b) y cos 4 x2 ; c) y sin x; d) y 2 sin x .
x2 1
Lời giải
5x 2
a) Hàm số y sin 2 xác định x 1 0 x 1.
x 1
Vậy D \ 1.
Vậy D x | 2 x 2.
sin x 1
a) y tan x ; b) y cot x ; c) y ; d) y .
6 3 cos(x ) tan x 1
Lời giải
2
a) Hàm số y tan x xác định x k x k, k .
2
Vậy D \ k,k .
3
b) Hàm số y cot x xác định x k x k, k .
3 3 3
Vậy D \ k,k .
3
sin x 3
c) Hàm số y xác định cos x 0 x k x k, k .
cos(x ) 2 2
3
Vậy D \ k,k .
2
1
d) Hàm số y xác định tan x 1 x k, k .
tan x 1 4
Vậy D \ k,k .
4
1 3cos2x
a) y cos2x ; b) y .
cos x sin3x cos3x
Lời giải
1
a) Hàm số y cos2x xác định cosx 0 x k, k .
cos x 2
Vậy D \ k,k .
2
3cos2x
b) Hàm số y xác định
sin3x cos3x
1 k
sin 3x cos3x 0 sin 6x 0 6x k x ,k .
2 6
k
Vậy D \ ,k .
6
Lời giải
2m
Hàm số đã cho xác định trên R khi và chỉ khi 2m 3cos x 0 cosx
3
2m 3
Bất đẳng thức trên đúng với mọi x khi 1 m .
3 2
1. Phương pháp:
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số; kiểm chứng D là tập đối xứng qua số 0 tức là
x,x D x D (1)
Chú ý:
- Nếu điều kiện (1) không nghiệm đúng thì f(x) là hàm không chẵn và không lẻ trên D;
- Nếu điều kiện (2) và (3) không nghiệm đúng, thì f(x) là hàm không chẵn và cũng
không lẻ trên D .
Lúc đó, để kết luận f(x) là hàm không chẵn và không lẻ ta chỉ cần chỉ ra điểm x0 D sao
f( x 0 ) f(x 0 )
cho
f( x 0 ) f(x 0 )
2. Các ví dụ mẫu
Lời giải
a) TXĐ: D . Suy ra x D x D .
b) TXĐ: D \ k,k . Suy ra x D x D .
2
c) TXĐ: D . Suy ra x D x D .
Lời giải
k
a) TXĐ: D \ ,k . Suy ra x D x D
2
b) TXĐ: D . Suy ra x D x D
Lời giải
a) TXĐ: D . Suy ra x D x D
Ta có:
f 2sin 3 1 ; f 2sin 3 5
2 2 2 2
f f
2 2
Nhận thấy
f f
2
2
b) TXĐ: D . Suy ra x D x D
Ta có: y sinx cosx 2 sin x
4
f 2 sin 0; f 2 sin 2
4 4 4 4 4 4
f f
4 4
Nhận thấy
f f
4
4
Lời giải
cosx 0 cosx 0
cosx 0 k
sinx 0 sinx 0 x ,k .
s inx cot x 0 2 sinx 0 2
s in x cosx 0
k
TXĐ: D \ ,k Suy ra x D x D
2
Lời giải
TXĐ: D . Suy ra x D x D
Ta có:
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
1. Phương pháp:
f(x) m, x D
m min f(x)
D x 0 D : f(x 0 ) m
Lưu ý:
1 s inx 1; 1 cos x 1.
0 sin2 x 1; 0 cos2 x 1.
0 sin x 1; 0 cos x 1.
Ta tìm miền xác định của hàm số rồi quy đồng mẫu số, đưa về phương trình
asinx bcosx c .
2. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) y 2sin x 1 ; b) y 2 cosx 1 3 .
4
Lời giải
a) Ta có:
1 sin x 1 2 2sin x 2 1 2sin x 1 3
4 4 4
Maxy 3 khi sin x 1 x k2,k .
4 4
3
Miny 1 khi sin x 1 x k2,k .
4 4
b) Ta có:
Miny 3 khi cos x 0 x k, k .
2
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Lời giải
a) Ta có: y sinx cosx 2 sin x 2 y 2 .
4
Suy ra:
Maxy 2 khi sin x 1 x k2,k .
4 4
3
Miny 2 khi sin x 1 x k2,k .
4 4
3 1
b) Ta có: y 3 sin 2x cos 2x 2 sin 2x cos2x 2sin 2x
2 2 6
Maxy 2 khi sin 2x 1 2x k2 x k2,k .
6 6 2 3
Miny 2 khi sin 2x 1 2x k2 x k2,k .
6 6 2 6
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Lời giải
a) Ta có:
2
y cos2 x 2sin x 2 1 sin 2 x 2sin x 2
2
sin 2 x 2sin x 3 sin x 1 4
2
Vì 1 s inx 1 2 sin x 1 0 4 sin x 1 0
2 2
4 sin x 1 0 0 sin x 1 4 4
Hay 0 y 4
Maxy 4 khi sin x 1 x k2, k .
2
Miny 0 khi sin x 1 x k2, k .
2
Lưu ý:
Nếu đặt t sin x,t 1;1 . Ta có (P): y f t t 2 2t 3 xác định với mọi t 1;1 , (P) có hoành
độ đỉnh t 1 và trên đoạn 1;1 hàm số đồng biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
t 1 hay sinx 1 và đạt giá trị lớn nhất khi t 1 hay sin x 1 .
b) Ta có
2
y sin 4 x 2cos2 x 1 1 cos2 x 2cos x 1 2
2
cos4 x 4 cos2 x 2 cos 2
x 2 2
2
Vì 0 cos2 x 1 2 cos2 x 2 1 4 cos2 x 2 1
2
2 cos2 x 2 2 1 2 y 1
Do đó:
Maxy 2 khi
cos2 x 0 cos x 0 x k, k .
2
Miny 1 khi
Lưu ý:
Nếu đặt t cos2 x,t 0;1 . Ta có (P): y f t t 2 4t 2 xác định với mọi t 0;1 , (P) có hoành
độ đỉnh t 2 0;1 và trên đoạn 0;1 hàm số nghịch biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
2sin x cos x 1
Ví dụ 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y
sin x cos x 2
Lời giải
π
Ta có: sin x cos x 2 2 sin x 2
4
π
Vì 2 2 sin x 2, x nên
4
π π
2 sin x 2 2 2 0, x sin x cosx 2 2 sin x 2 0, x
4 4
Do đó: D
2sin x cos x 1
Biến đổi y
sin x cos x 2
2 2 2 3 17 3 17
y 2 y 1 2y 1 2y2 6y 4 0 y
2 2
3 17 3 17
Kết luận: max y ;min y
2 2
Dạng 4. Chứng minh hàm số tuần hoàn và xác định chu kỳ của nó
1. Phương pháp
Muốn chứng minh hàm số tuần hoàn f(x) tuần hoàn ta thực hiện theo các bước sau:
Tiếp tục, ta đi chứng minh T0 là chu kỳ của hàm số tức chứng minh T0 là số dương nhỏ nhất
thỏa (1) và (2). Giả sử có T sao cho 0 T T0 thỏa mãn tính chất (2) ... mâu thuẫn với giả
thiết 0 T T0 . Mâu thuẫn này chứng tỏ T0 là số dương nhỏ nhất thỏa (2). Vậy hàm số tuần
hoàn với chu kỳ cơ sở T0
- Hàm số y sin x,y cosx tuần hoàn chu kỳ 2 . Từ đó y sin ax b ,y cos ax b có chu
2
kỳ T0
a
Chú ý:
Thì hàm số y f1 (x) f2 (x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
Hàm số y f(x) không tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau vi phạm
Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với x a hoặc x a
2. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các hàm số sau là những hàm số tuần hoàn với chu kỳ cơ sở T0
a)f(x) s inx , T0 2; b)f(x) tan 2x, T0
2
Cho x VT(*) sin T cos T 1; VP(*) sin 1
2 2 2
(*) không xảy ra với mọi x . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ T0 2
b) Ta có : f(x ) f(x), x D .
2
Giả sử có số thực dương T thỏa f(x T) f(x) tan 2x 2T tan2x , x D (**)
B (**) không xảy ra với mọi x D . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ T0
2
Ví dụ 2. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ cơ sở (nếu có) của các hàm số sau
3x x
a) f(x) cos
2
cos ;
2
b) y cosx cos( 3x);
c)f(x) sin x 2 ; d)y tan x.
Lời giải
c) Hàm số f(x) sin x 2 không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên
k 1 k 0 khi k
k 1 k
d) Hàm số f(x) tan x không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp
của nó dần tới
2
k 1 2 k 2 khi k
1. Phương pháp
- Lập bảng biến thiên trên một đoạn có độ dài bằng chu kỳ T0 có thể chọn:
T T
x 0, T0 hoặc x 0 , 0 .
2 2
a) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số y = f(x) + a bằng cách tịnh tiến đồ
b) Từ đồ thị hàm số y = f(x), suy ra đồ thị hàm số y f(x a) bằng cách tịnh tiến đồ thị
y = f(x) sang phải trục hoành a đơn vị nếu a > 0 và tịnh tiến sang trái trục hoành a
đơn vị nếu a < 0.
c) Từ đồ thị y = f(x), suy ra đồ thị y = –f(x) bằng cách lấy đối xứng đồ thị y = f(x) qua
trục hoành.
y=-f(x) Đối xứng qua Ox Tịnh tiến theo Ox, a đơn vị y=f(x+a)
y=f(-x) y=f(x)+b
Đối xứng qua Oy Tịnh tiến theo Oy, b đơn vị
2. Các ví dụ mẫu
Lời giải
x 3 5 5 3
0
16 8 16 24 4 16 8
3 2
y 2 2 3 2
0 1 0 - -1 -
2 2 2 2
3
0
2
Ta có đồ thị của hàm số y = sin4x trên đoạn 0; và sau đó tịnh tiến cho các
2
đoạn: ..., , 0 , , ,....
2 2
x
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = cos .
3
Lời giải
x
Haøm soá y = cos .
3
Mieàn xaùc ñònh: D=.
Ta chæ caàn veõ ñoà thò haøm soá treân mieàn 0;6
2
(Do chu kì tuaàn hoaøn T= 6 )
1/ 3
x
Baûng giaù trò cuûa haøm soá y = cos treân ñoaïn 0;6 laø:
3
y 2 3 2
1 0 - -1 - 0
2 2 2
3
1
2
x
Ta có đồ thị của hàm số y= cos trên đoạn 0;6 và sau đó tịnh tiến cho các
3
Ví dụ 3. Cho đồ thị của hàm số y =sinx, (C) . Hãy vẽ các đồ thị của các hàm số sau:
a) y = sin x+ b) y= sin x+ 2.
4 4
Lời giải
a) Từ đồ thị (C), ta có đồ thị y = sin x+ bằng cách tịnh tiến (C) sang trái
4
một đoạn là đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = sin x+ , (C') như (hình 8)
4 4
sau:
y = sin x+ 2 bằng cách tịnh tiến (C’) lên trên một đoạn là 2 đơn vị, ta được đồ thị
4
hàm số y = sin x+ 2, (C'') như sau:
4
Lời giải
1 cosx
a) Biểu thức có nghĩa khi sinx 0 , tức là x k , k Z .
sinx
1 cosx
Vậy tập xác định của hàm số y là D R \ k ∣k Z .
sinx
1 cosx
1 cosx 0
b) Biểu thức có nghĩa khi 2 cosx .
2 cosx 2 cosx 0
Lời giải
sin2 x
a) Biểu thức sin2x tan2x có nghĩa khi cos2x 0 (do tan2 x ), tức là
cos2 x
2x k , k x k ,k .
2 4 2
Suy ra tập xác định của hàm số y f x sin2x tan2x là D \ k ∣k
4 2
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì x cũng thuộc tập xác định D.
Ta có:
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì x cũng thuộc tập xác định D .
Ta có: f x sin x cos 2 x sinx cos2 x f x , x D .
Vậy y sinxcos2 x là hàm số lẻ.
d) Tập xác định của hàm số y f x sinx cosx là D .
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì x cũng thuộc tập xác định D .
Ta có: f x sin x cos x sinx cosx f x .
Vậy y sinx cosx là hàm số không chẵn, không lẻ.
Bài 1.17. Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) y 2sin x 1 ; b) y 1 cosx 2 .
4
Lời giải
a) Ta có: 1 sin x 1 với mọi x
4
2 2sin x 2 x
4
2 1 2sin x 1 2 1 x
4
3 2sin x 1 1 x
4
Vậy tập giá trị của hàm số y 2sin x 1 là 3;1 .
4
b) Vì - 1 cosx 1 với mọi x nên 0 1 cosx 2 với mọi x .
Do đó, 0 1 cosx 2 với mọi x .
Suy ra 2 1 cosx 2 2 2 với mọi x .
Hay 2 y 2 2 với mọi x .
Vậy tập giá trị của hàm số y 1 cosx 2 là 2; 2 2 .
Bài 1.18. Từ đồ thị của hàm số y tanx , hãy tìm các giá trị x sao cho tanx 0 .
Lời giải
Ta có đồ thị của hàm số y tan x như hình vẽ dưới đây.
Ta có tan x 0 khi hàm số y tan x nhận giá trị bằng 0 ứng với các điểm x mà đồ thị giao với
trục hoành. Từ đồ thị ở hình trên ta suy ra y 0 hay tan x 0 khi x k , k Z .
Bài 1.19. Giả sử khi một cơn sóng biển đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của nước được
mô hình hoá bởi hàm số h t 90cos t , trong đó h t là độ cao tính bằng centimét trên mực
10
nước biển trung bình tại thời điểm t giây.
Lời giải
2
a) Chu kì của sóng là T 20 (giây).
10
b) Chiều cao của sóng tức là chiều cao của nước đạt được trong một chu kì dao động.
Ta có: h 20 90cos 20 90 cm .
10
Vậy chiều cao của sóng là 90 cm.
Lời giải
Chọn C
1 sin x
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y .
cos x 1
A. D . B. D \ k , k .
2
C. D \ k , k . D. D \ k 2, k .
Lời giải
Chọn D
cos x
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x
2
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2
C. D \ 1 2k , k . D. D \ 1 2k , k .
2
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định sin x 0 x k x k , k .
2 2 2
Vậy tập xác định D \ k , k .
2
2021
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y .
sin x cos x
A. D . B. D \ k , k .
4
C. D \ k 2, k . D. D \ k , k .
4 4
Lời giải
Vậy tập xác định D \ k , k .
4
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y cot 2 x sin 2 x.
4
A. D \ k , k . B. D .
4
C. D \ k , k . D. D .
8 2
Lời giải
Chọn C
k
Hàm số xác định sin 2 x 0 2 x k x , k .
4 4 8 2
Vậy tập xác định D \ k , k .
8 2
x
Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y 3 tan 2 .
2 4
3
A. D \ k 2 , k . B. D \ k 2, k .
2
2
3
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
2
2
Lời giải
Chọn A
x x 3
Hàm số xác định cos 2 0 k x k 2, k .
2 4 2 4 2 2
3
Vậy tập xác định D \
k 2 , k .
2
3 tan x 5
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y .
1 sin 2 x
A. D \ k 2, k . B. D \ k , k .
2 2
C. D \ k , k . D. D .
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 sin 2 x 0 và tan x xác định
sin 2 x 1
cos x 0 x k , k .
cos x 0 2
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 sin x 1
1 sin x 2 3, x .
Do đó luôn tồn tại căn bậc hai của sin x 2 với mọi x .
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 sin x 1
3 sin x 2 1, x .
Lời giải
Chọn C
Mà 1 sin x 1 nên * sin x 1 x k 2, k .
2
Vậy tập xác định D \ k 2, k .
2
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y 1 sin 2 x 1 sin 2 x .
A. D . B. D .
5 5 13
C. D k 2; k 2 , k . D. D k 2 ; k 2 , k .
6 6 6 6
Chọn B
1 sin 2 x 0
Ta có 1 sin 2 x 1 , x .
1 sin 2 x 0
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi .cos x k cos x 1 2k . *
2 2
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x . C. y tan x. D. y cot x.
Lời giải
Chọn B
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x sin x. C. y cos x sin 2 x. D. y cos x sin x.
Lời giải
Chọn C
f x f x .
Suy ra hàm số y sin x là hàm số lẻ.
Với y f x cos x sin x . Ta có f x cos x sin x cos x sin x
f x f x .
Suy ra hàm số y cos x sin 2 x là hàm số chẵn.
f x f x .
Suy ra hàm số y cos x sin x là hàm số lẻ.
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
A. y sin 2 x. B. y x cos x . C. y cos x .cot x . D. y .
sin x
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D . Do đó x D x D.
TXĐ: D . Do đó x D x D.
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D.
tan x
Xét hàm số y f x .
sin x
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D.
2
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Lời giải
Chọn A
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
tan x
A. y sin x cos 2 x. B. y sin 3 x.cos x . C. y .
2 tan 2 x 1
D. y cos x sin 3 x .
Lời giải
Chọn B
Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa
độ O .
Xét đáp án B, ta có y f x sin 3 x.cos x sin 3 x.sin x sin 4 x . Kiểm tra được đây là
2
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y cos x sin 2 x. B. y sin x cos x. C. y cos x . D. y sin x.cos3x.
Lời giải
Chọn D
Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn,
không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ.
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x 1
A. y cot 4 x. B. y . C. y tan 2 x . D. y cot x .
cos x
Lời giải
Chọn A
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
cot x tan x
A. y sin x . B. y sin 2 x . C. y . D. y .
2 cos x sin x
Lời giải
Chọn C
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y 1 sin 2 x. B. y cot x .sin 2 x . C. y x 2 tan 2 x cot x. D.
y 1 cot x tan x .
Lời giải
Chọn C
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D . Do đó x D x D.
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D.
2
Lời giải
Chọn B
cos 2 x
Xét hàm số f x .
1 sin 2 3x
TXĐ: D . Do đó x D x D.
sin 2 x cos 3 x
Xét hàm số g x .
2 tan 2 x
TXĐ: D \ k k . Do đó x D x D.
2
Vậy f x và g x chẵn.
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
1
A. y . B. y sin x . C. y 2 cos x . D. y sin 2 x .
sin 3 x 4 4
Lời giải
Chọn A
1
Viết lại đáp án B là y sin x sin x cos x .
4 2
Viết lại đáp án C là y 2 cos x sin x cos x .
4
Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
Hàm số xác định sin 2 x 0 2 x k 2; k 2 x k ; k
2
D k ; k k .
2
Chọn x D nhưng x D. Vậy y sin 2 x không chẵn, không lẻ.
4 4
Lời giải
Chọn A
Ta kiểm tra được hàm số y sin x là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy .
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 2.
A. M 1, m 5. B. M 3, m 1. C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 sin x 1
3 3sin x 3
5 3sin x 2 1
M 1
5 y 1 .
m 5
Lời giải
Chọn C
Ta có 1 cos 2 x 1
3 3cos 2 x 3
2 3cos2 x 5 8
T 2;8 .
2 y 8
Lời giải
Chọn C
Ta có 1 sin x 1
1 sin x 1
3 3sin x 3
8 5 3 sin x 2 T 2;8.
2 y 8
Câu 29: Hàm số y 5 4 sin 2 x cos 2 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Mà 1 sin 4 x 1
2 2 sin 4 x 2
3 5 2 sin 4 x 7
y
3 y 7 y 3; 4;5;6;7 nên y có 5 giá trị nguyên.
Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2 sin 2016 x 2017 .
A. m 2016 2. B. m 2. C. m 1. D. m 2017 2.
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 cos x 1 .
1
Ta có nhỏ nhất khi và chỉ chi cos x lớn nhất cos x 1 .
cos x 1
1 1
Khi cos x 1
y .
cos x 1 2
Câu 32: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x . Tính
P M m.
A. P 4. B. P 2 2. C. P 2. D. P 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có y sin x cos x 2 sin x .
4
Mà 1 sin x 1
2 2 sin x 2
4 4
M 2
P M m 2 2.
m 2
Câu 33: Tập giá trị T của hàm số y sin 2017 x cos 2017 x.
A. T 2;2 . B. T 4034;4034 . C. T 2; 2 . D. T 0; 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y sin 2017 x cos 2017 x 2 sin 2017 x .
4
Mà 1 sin 2017 x 1
2 2 sin 2017 x 2
4 4
T 2; 2 .
2 y 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
a b a b
Áp dụng công thức sin a sin b 2 cos sin , ta có
2 2
sin x sin x 2 cos x sin cos x .
3 6 6
6
Ta có 1 cos x 1 y
1 y 1 y 1;0;1.
6
Câu 35: Hàm số y sin 4 x cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x 0 k 2, k . B. x 0 k , k . C. x0 k 2, k . D. x 0 k , k .
2
Lời giải
Chọn B
Mà 1 cos 2 x 1 1 y 1 .
1 cos 2 x 1
Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 1 2 cos 3 x .
A. M 3, m 1. B. M 1, m 1. C. M 2, m 2. D. M 0, m 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 cos 3 x 1
0 cos 3 x 1
0 2 cos 3 x 2
M 1
1 1 2 cos 3 x 1
1 y 1 .
m 1
Câu 37: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 4 sin 2 x 2 sin 2 x .
4
A. M 2. B. M 2 1. C. M 2 1. D. M 2 2.
Lời giải
Chọn D
1 cos 2 x
Ta có y 4 sin 2 x 2 sin 2 x 4 sin 2 x cos 2 x
4 2
Mà 1 sin 2 x 1
2 2 2 sin 2 x 2 2 2 .
4 4
Câu 38: Tìm tập giá trị T của hàm số y sin 6 x cos6 x.
1 1 1
A. T 0;2 . B. T ;1 . C. T ;1 . D. T 0; .
2 4 4
Lời giải
Chọn C
3 3 1 cos 4 x 5 3
1 3sin 2 x cos2 x 1 sin 2 2 x 1 . cos 4 x.
4 4 2 8 8
1 5 3 1
Mà 1 cos 4 x 1
cos 4 x 1
y 1.
4 8 8 4
Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y sin 2 x 2 cos2 x .
A. M 3, m 0. B. M 2, m 0. C. M 2, m 1. D. M 3, m 1.
Lời giải
Chọn C
M 2
Do 1 cos x 1
0 cos 2 x 1
1 1 cos 2 x 2 .
m 1
2
Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y .
1 tan 2 x
1 2
A. M . B. M . C. M 1. D. M 2.
2 3
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có y 2 cos 2 x .
1 tan 2 x 1
cos 2 x
Do 0 cos2 x 1
0 y 2
M 2.
Câu 41: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 8 sin 2 x 3cos 2 x .
Tính P 2 M m 2 .
A. P 1. B. P 2. C. P 112. D. P 130.
Chọn A
Mà 1 sin x 1
0 sin 2 x 1
3 2 sin2 x 3 5
M 5
3 y 5
P 2 M m 2 1.
m 3
Câu 42: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2 sin 2 x 3 sin 2 x .
A. m 2 3. B. m 1. C. m 1. D. m 3.
Lời giải
Chọn B
Mà 1 sin 2 x 1
1 1 2 sin 2 x 3
1 y 3.
6 6
Câu 43: Tìm tập giá trị T của hàm số y 12 sin x 5cos x.
A. T 1;1. B. T 7;7 . C. T 13;13. D. T 17;17 .
Lời giải
Chọn C
12 5
Ta có y 12 sin x 5 cos x 13 sin x cos x .
13 13
12 5
Đặt sin . Khi đó y 13 sin x cos sin cos x 13 sin x
cos
13 13
T 13;13.
13 y 13
Câu 44: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 4 sin 2 x 3cos 2 x.
A. M 3. B. M 1. C. M 5. D. M 4.
Lời giải
Chọn C
4 3
Ta có y 4 sin 2 x 3 cos 2 x 5 sin 2 x cos 2 x .
5 5
4 3
Đặt sin . Khi đó y 5 cos sin 2 x sin cos 2 x 5 sin 2 x
cos
5 5
Câu 45: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4 sin x 5
. Tính P M 2 m 2 .
A. P 1. B. P 7. C. P 8. D. P 2.
Lời giải
Chọn D
1 sin x 2 9
2
Do 1 sin x 1
3 sin x 2 1
M 10
2 sin x 2 1 10
2
P M 2m 2 2.
m 2
Câu 46: Hàm số y cos 2 x cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
1 1
2
2 4
1
2
3 1 1 9
Mà 1 cos x 1 0 cos x
cos x
2 2 2 2 4
1 1 1
2
1
cos x 2
y
y 2 y 0;1;2 nên có 3 giá trị thỏa mãn.
4 2 4 4
Câu 47: Hàm số y cos 2 x 2 sin x 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x 0 k 2, k . B. x 0 k 2, k .
2 2
C. x 0 k 2, k . D. x0 k 2, k .
Lời giải
Chọn B
0 sin x 1 4
2
Mà 1 sin x 1
2 sin x 1 0
0 sin x 1 4
4 sin x 1 4 0 .
2 2
Câu 48: Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số y sin 4 x 2 cos2 x 1
A. M 2, m 2. B. M 1, m 0. C. M 4, m 1. D. M 2, m 1.
Lời giải
Chọn D
1 sin 2 x 1 4
2
Do 0 sin 2 x 1
1 sin 2 x 1 2
M 2
1 sin 2 x 1 2 2
2
.
m 1
Câu 49: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 4 sin 4 x cos 4 x .
A. m 3. B. m 1. C. m 3. D. m 5.
Lời giải
Chọn B
1 cos 2 x
2
2
0 cos 2 x 1 4
2
Mà 1 cos 2 x 1
0 cos 2 x 1 2
1 cos 2 x 1 3 3
2
m 1.
Câu 50: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 7 3cos2 x .
A. M 10, m 2. B. M 7, m 2. C. M 10, m 7. D. M 0, m 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 cos x 1
0 cos2 x 1
2 7 3 cos 2 x 7 .
4 7 3cos 2 x 7
Câu 51: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được
cho bởi một hàm số y 4 sin t 60 10 với t và 0 t 365 . Vào ngày nào trong
178
năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5.
Lời giải
Chọn B
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất y 14 sin t 60 1
178
t 60 k 2 t 149 356k.
178 2
149 54 k
Do 0 t 365
0 149 356 k 365 k k 0 .
356 89
Với k 0
t 149 rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày,
tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có
28 ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0 t 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 52: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực
nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức
t
h 3cos 12. Mực nước của kênh cao nhất khi:
8 4
Lời giải
. Chọn B
t t
cos 1 k 2 với 0 t 24 và k .
8 4 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn
t
Vì với t 14
2 (đúng với k 1 ).
8 4
Lời giải
Chọn C
Câu 54: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y sin x B. y x sin x C. y x cos x . D y .
x
Lời giải
Giả sử f x T f x , x D
x T sin x T x sin x , x D
T sin x T sin x , x D . *
2T sin T sin T 0 T 0 .
Điều này trái với định nghĩa là T 0 .
sin x
Tương tự chứng minh cho các hàm số y x cos x và y không tuần hoàn.
x
Câu 55: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
1
A. y cos x . B. y cos 2 x. C. y x 2 cos x . D. y .
sin 2 x
Lời giải
Chọn C
Câu 56: Tìm chu kì T của hàm số y sin 5 x .
4
2 5
A. T . B. T . C. T . D. T .
5 2 2 8
Lời giải
Chọn A
2
Hàm số y sin ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
2
Áp dụng: Hàm số y sin 5 x tuần hoàn với chu kì T .
4 5
x
Câu 57: Tìm chu kì T của hàm số y cos 2016.
2
Lời giải
Chọn A
2
Hàm số y cos ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
1
Câu 58: Tìm chu kì T của hàm số y sin 100 x 50 .
2
1 1
A. T . B. T . C. T . D. T 200 2 .
50 100 50
Lời giải
Chọn A
1 2 1
Hàm số y sin 100 x 50 tuần hoàn với chu kì T .
2 100 50
x
Câu 59: Tìm chu kì T của hàm số y cos 2 x sin .
2
A. T 4. B. T . C. T 2. D. T .
2
Lời giải
Chọn A
2
Hàm số y cos 2 x tuần hoàn với chu kì T1 .
2
x 2
Hàm số y sin tuần hoàn với chu kì T2 4 .
2 1
2
x
Suy ra hàm số y cos 2 x sin tuần hoàn với chu kì T 4.
2
Lời giải
Chọn C
2
Hàm số y cos3x tuần hoàn với chu kì T1 .
3
2
Hàm số y cos 5 x tuần hoàn với chu kì T2 .
5
A. T 2. B. T 4 C. T 6 D. T .
Chọn B
2
Hàm số y 3 cos 2 x 1 tuần hoàn với chu kì T1 .
2
x 2
Hàm số y 2 sin 3. tuần hoàn với chu kì T2 4 .
2 1
2
x
Suy ra hàm số y 3cos 2 x 1 2 sin 3 tuần hoàn với chu kì T 4.
2
Câu 62: Tìm chu kì T của hàm số y sin 2 x 2 cos 3 x .
3 4
Lời giải
Chọn A
2
Hàm số y sin 2 x tuần hoàn với chu kì T1 .
3 2
2
Hàm số y 2 cos 3 x tuần hoàn với chu kì T2 .
4 3
Suy ra hàm số y sin 2 x 2 cos 3 x tuần hoàn với chu kì T 2.
3 4
Lời giải
Chọn D
Hàm số y tan ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
1
Áp dụng: Hàm số y tan 3 x tuần hoàn với chu kì T .
3
Lời giải
Chọn B
Hàm số y cot ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
Áp dụng: Hàm số y tan3x tuần hoàn với chu kì T1 .
3
x
Câu 65: Tìm chu kì T của hàm số y cot sin 2 x.
3
A. T 4. B. T . C. T 3. D. T .
3
Lời giải
Chọn C
x
Hàm số y cot tuần hoàn với chu kì T1 3.
3
x
Suy ra hàm số y cot sin 2 x tuần hoàn với chu kì T 3.
3
x
Câu 66: Tìm chu kì T của hàm số y sin tan 2 x .
2 4
Lời giải
Chọn A
x
Hàm số y sin tuần hoàn với chu kì T1 4.
2
Hàm số y tan 2 x tuần hoàn với chu kì T2 .
4 2
x
Suy ra hàm số y sin tan 2 x tuần hoàn với chu kì T 4.
2 4
Lời giải
Chọn C
Lời giải
2
Hàm số y 3cos 6 x tuần hoàn với chu kì T1 .
6 3
Lời giải
Chọn C
1 cos 4 x 1
Ta có y tan 3 x 2 tan 3 x cos 4 x 1.
2 2
Hàm số y 2 tan 3x tuần hoàn với chu kì T1 .
3
2
Hàm số y cos 4 x tuần hoàn với chu kì T2 .
4 2
Lời giải
Chọn C
Vì y tan 2 x 1 có chu kì T .
2 2
1
Nhận xét. Hàm số y cos x sin x sin 2 x có chu kỳ là .
2
Lời giải
Chọn C
1
Hàm số y cos3 x cos 3 x 3 cos x có chu kì là 2.
4
x x 1
1 1
Hàm số y sin 2 x 2 cos 2 x 4 có chu kì là .
2 2
x 1 1
Hàm số y cos 2 1 cos x 2 có chu kì là 2.
2 2 2
Câu 72: Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
x
A. y cos x và y cot . B. y sin x và y tan 2 x.
2
x x
C. y sin và y cos . D. y tan 2 x và y cot 2 x.
2 2
Lời giải
Chọn B
x
Hai hàm số y cos x và y cot có cùng chu kì là 2.
2
Hai hàm số y sin x có chu kì là 2 , hàm số y tan 2 x có chu kì là .
2
x x
Hai hàm số y sin và y cos có cùng chu kì là 4.
2 2
Hai hàm số y tan 2 x và y cot 2 x có cùng chu kì là .
2
Câu 73: Đồ thị hàm số y cos x được suy từ đồ thị C của hàm số y cos x bằng cách:
2
A. Tịnh tiến C qua trái một đoạn có độ dài là .
2
B. Tịnh tiến C qua phải một đoạn có độ dài là .
2
C. Tịnh tiến C lên trên một đoạn có độ dài là .
2
D. Tịnh tiến C xuống dưới một đoạn có độ dài là .
2
Lời giải
Chọn B
+ Tịnh tiến C lên trên p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y f x p .
+ Tịnh tiến C xuống dưới p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y f x p .
+ Tịnh tiến C sang trái p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y f x p .
+ Tịnh tiến C sang phải p đơn vị thì được đồ thị của hàm số y f x p .
Câu 74: Đồ thị hàm số y sin x được suy từ đồ thị C của hàm số y cos x bằng cách:
A. Tịnh tiến C qua trái một đoạn có độ dài là .
2
B. Tịnh tiến C qua phải một đoạn có độ dài là .
2
C. Tịnh tiến C lên trên một đoạn có độ dài là .
2
D. Tịnh tiến C xuống dưới một đoạn có độ dài là .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có y sin x cos x cos x .
2 2
Câu 75: Đồ thị hàm số y sin x được suy từ đồ thị C của hàm số y cos x 1 bằng cách:
A. Tịnh tiến C qua trái một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.
2
B. Tịnh tiến C qua phải một đoạn có độ dài là và lên trên 1 đơn vị.
2
C. Tịnh tiến C qua trái một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.
2
D. Tịnh tiến C qua phải một đoạn có độ dài là và xuống dưới 1 đơn vị.
2
Lời giải
Chọn D
Ta có y sin x cos x cos x .
2 2
Tịnh tiến đồ thị y cos x 1 sang phải đơn vị ta được đồ thị hàm số y cos x 1.
2 2
Tiếp theo tịnh tiến đồ thị y cos x 1 xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số
2
y cos x .
2
Câu 76: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn B
Tại x thì y 0 . Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn.
2
Câu 77: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn D
Ta thấy:
Tại x thì y 1 . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa.
Câu 78: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn A
Ta thấy:
Tại x 3 thì y 1 . Thay vào hai đáp án A và C thì chit có A thỏa mãn.
Câu 79: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn A
2
Tại x 0 thì y . Do đó loại đáp án D
2
3
Tại x thì y 1 . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn.
4
Câu 80: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
Lời giải
Chọn D
Tại x thì y 1 . Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn.
2
Câu 81: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn B
Câu 82: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B,C, D
Lời giải
Chọn A
Ta thấy tại x 0 thì y 0 . Thay vào hai đáp án A và D chỉ có duy nhất A thỏa mãn.
Câu 83: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn C
Câu 84: .Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn A
Tại x 0 thì y 2 . Thử vào các đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn.
Câu 85: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn A
Ta thấy tại x 0 thì y 1 . Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có A thỏa mãn.
Câu 86: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D
Lời giải
Chọn B
Ta thấy tại x thì y 0 . Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có B thỏa.
- Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
- Nếu phương trình f ( x) 0 tương đương với phương trình g ( x) 0 thì ta viết f ( x) 0 g ( x) 0
Chú ý. Để giải phương trình, thông thường ta biến đổi phương trình đó thành một phương trình
tương đương đơn giản hơn. Các phép biến đổi như vậy gọi là các phép biến đổi tưong đưong.
Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên một phương trình mà không làm thay đổi điều kiện
của nó thì ta được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho:
a) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc một biểu thức:
f ( x) g ( x) f ( x) h( x) g ( x) h( x).
b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác
0: f ( x) g ( x) f ( x)h( x) g ( x)h( x), (h( x) 0)
x k 2
sin x m sin x sin (k ).
x k 2
Chú ý
x k 360
sin x sin
(k ).
x 180 k 360
sin x 0 x k , k .
sin x 1 x k 2 , k .
2
sin x 1 x k 2 , k .
2
- Khi | m | 1 , sẽ tồn tại duy nhất [0; ] thoả mãn cos m . Khi đó
x k 2
cos x m cos x cos (k )
x k 2
Chú ý
x k 360
cos x cos
(k ).
x k 360
cos x 0 x k , k .
2
cos x 1 x k 2 , k .
cos x 1 x k 2 , k .
- Với mọi m , tồn tại duy nhất (0; ) thoả mãn cot m .
6. SỬ DỤNG MTCT
a) cos 2x 0 ; b) cos 4x 1 ; c) cos x 1 ;
6 3 5
x
d) sin 3x 0 e) sin 1 ; f) sin 2x 1 ;
3 2 4 6
Lời giải
k
a) cos 2x 0 2x k x ,k
6 6 12 2
k
b) cos 4x 1 4x k2 x ,k
3 3 12 2
4
c) cos x 1 x k2 x k2 , k
5 5 5
k
d) sin 3x 0 3x k x ,k
3 3 9 3
x x 3
e) sin 1 k2 x k4, k
2 4 2 4 2 2
f) sin 2x 1 2x k2 x k, k
6 6 2 3
x
c) tan 2 3 ; d) cot 2x 3 4
3 4
Giải
a) Ta có:
k2
3x k2
6 x 18 3
1 sin 3x sin ,k
6 3x k2 x 5 k2
6 18 3
k2 5 k2
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x ;x , k .
18 3 18 3
b) Ta có:
2x k2 x k
2 3 3
2 cos 2x cos ,k
3 2x 2 k2 x k
3 3
Vậy nghiệm của phương trình (*) là: x k, k
3
c) 3 x 3 k3, k , tan 2
d) Ta có:
k
4 cot 2x cot 2x k x , k .
4 6 4 6 24 2
k
Vậy nghiệm của phương trình là: x 24 2 , k .
Lời bình: Những phương trình ch trên là nhưng phương trình lượng giác cơ bản. Sử dụng MTCT
ta có thể tìm được các giá trị đặc biệt của hàm số lượng giác
1
Ở câu a) sin3x . Dùng MTCT (ở chế độ rad ) ta ấn SHIF sin 1 2 ta được kết quả
2
π 1 π
là . Do đó: sin 3x sin
6 2 6
1
Hoàn toàn tương tự cho câu b) cos2x . Ta ấn:
2
1
Trên MTCT không có hàm cot, tuy nhiên ta thừa biết cot α . Do đó, đối với câu d)
tan α
cot 2x 3 ta ấn máy như sau:
4
π
SHIT tan 1 3 ta được kết quả là . Do đó: cot 2x 3 cot
6 4 6
x
a) sin 4x sin x ;
3
b) cot g x 300 cot g .
2
32
c) cos2 x ; d) sin 2x cos3x.
4
Giải
a) Ta có:
k2
4x x k2
3 x 9
3
sin 4x sin x ,k
3 4x x k 2 x 2 k2
3 15 5
k2 2 k2
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x ;x
9 3 15 5
x 300 k.1800 0
x 30
b) Điều kiện: x 0
0
k,n
n.180 x n.360
2
x x
cot g x 300 cot g
2
x 300 k.1800 2x 600 x k.3600
2
x 600 k.3600 , k
c) Ta có
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x k , k
12
d) Ta có
3x 2x k2
k2
Vậy nghiệm của (*) là x ; x k2, k
10 5 2
Nhận xét: Phương trình sin 2x cos 3x được chuyển thành cos3x cos 2x , ta cũng có thể
2
chuyển thành dạng sau: sin 2x sin 3x .
2
Ví dụ 4. Tìm m để phương trình 2 sin x m có nghiệm x 0;
4 2
Giải
3 2
Ta có: 0 x x sin x 1
2 4 4 4 2 4
2 m
Phương trình đã cho có nghiệm x 0; khi 1 1 m 2
2 2 2
2 1
a) cot 4x cot ; b) cot 3x 2; c) cot(2 x 10o ) .
7 3
Giải
2 2
a) cot 4x cot x k x k ,k .
7 7 14 4
1
b) cot 3x 2 cot 3x k k ,k
3 3
1 1
c) Vì cot 60o nên cot(2 x 10o ) cot(2 x 10o ) cot 60o
3 3
Ghi nhớ
Giải các phương trình trên làm tìm tất cả các nghiệm của chúng.
Giải
a) Ta có
sin 2x 0 2x k k
1 sin 2x 1 cosx 0 x ,k
cosx 1 x k 2 2
k
Vậy nghiệm của phương trình là x , k .
2
Lưu ý: Một số học sinh mắc sai lầm nghiệm trọng (lỗi rất cơ bản) là rút gọn phương trình ban
đầu cho sin 2x , dẫn đến thiếu nghiệm
b) Định hướng: Cả hai vế phương trình đều cho dưới dạng tích của hai hàm lượng giác. Thông
thường ta sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng.
1
Ta nhắc lại: sin a cos b sin a b sin a b
2
Ta có
1 1
2 sin 3 x s inx sin 5 x sinx sin 5x sin 3x
2 2
x k
5x 3x k2
,k
5x 3x k2 x k
8 4
k
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x k; x ,k
8 4
x
c) 3tan 15 1 ; d) cot 2 x 1 cot .
2 5
Lời giải
x k 2
3 3
a) sinx sinx sin k
2 3 x k 2
3
2
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k 2 , k và x k 2 , k .
3 3
3
x k 2
2 3 4
b) 2cosx 2 cosx cosx cos k
2 4 x 3 k 2
4
3 3
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k 2 , k và x k 2 , k
4 4
x x 1 x
c) 3tan 15 1 tan 15 tan 15 tan30
2 2 3 2
x
15 30 k180 , k
2
x 30 k 360 , k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 30 k 360 , k Z .
1
d) cot 2 x 1 cot 2 x 1 k , k x k , k
5 5 10 2 2
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x k ,k .
10 2 2
Bài 1.21. Giải các phương trình sau:
Lời giải
a) sin2 x cos4 x 0
cos4x sin2x cos4x sin 2x cos4x cos 2 x
2
4 x 2 x k 2 x k
2 4
cos4x cos 2 x
k k
2 4 x
2 x k 2
x k
2 12 3
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k , k và x k ,k .
4 12 3
3 x 7 x k 2 x 4 k 2
b) cos3x cos7x cos3x cos 7x k k
3 x 7 x k 2
x k
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k , k và x
,k k
4 2 10 5
Bài 1.22. Một quả đạn pháo được bắn khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu v0 500 m / s hợp
với phương ngang một góc . Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không khí và
coi quả đạn pháo được bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
g
y 2 2 x 2 xtan , ở đó g 9,8 m / s 2 là gia tốc trọng trường.
2v0 cos
a) Tính theo góc bắn tầm xa mà quả đạn đạt tới (tức là khoảng cách từ vị trí bắn đến điểm
quả đạn chạm đất).
b) Tìm góc bắn để quả đạn trúng mục tiêu cách vị tri đặt khẩu pháo 22000 m .
Lời giải
2
Vì v0 500 m / s, g 9,8 m / s nên ta có phương trình quỹ đạo của quả đạn là
9,8 49
y 2 2
x 2 xtan hay y x 2 xtan .
2 500 cos 2500000cos 2
49
a) Quả đạn chạm đất khi y 0 , khi đó 2
x 2 xtan 0
2500000cos
x 0 x 0
49
x x tan 0 2
2
2500000cos x 2500000cos tan x 2500000cos sin
49 49
x 0
x 1250000sin2
49
Loại x 0 (đạn pháo chưa được bắn).
1250000sin2
Vậy tầm xa mà quả đạn đạt tới là x m .
49
b) Để quả đạn trúng mục tiêu cách vị trí đặt khẩu pháo 22000 m thì x 22000 m .
1250000sin2 539
Khi đó 22000 sin2
49 625
539
Gọi ; là góc thỏa mãn sin . Khi đó ta có: sin2 sin
2 2 625
2 k 2 2 k
k k .
2 k 2
k
2 2
49
c) Hàm số y 2
x 2 xtan là một hàm số bậc hai có đồ thị là một parabol có tọa
2500000cos
625000sin 2
Do đó, độ cao lớn nhất của quả đạn là ymax .
49
Bài 1.23. Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
x 2cos 5t
6
Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết trong
khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Lời giải
Vị trí cân bằng của vật dao động điều hòa là vị trí vật đứng yên, khi đó x = 0, ta có
2cos 5t 0
6
cos 5t 0
6
5t k , k
6 2
2
t k ,k
15 5
2
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, tức là 0 t 6 hay 0 k 6
15 5
2 90 2
k
3 3
Chọn D
sin x 1 x k 2 , k .
2
Chọn B
sin x 1 x k 2 , k .
2
1
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x là:
2
A. x k 2 . B. x k . C. x k . D. x k 2 .
3 6 6
Lời giải
Chọn D
x k 2 x k 2
1 6 6
sin x sin x sin k .
2 6 x k 2 x 5 k 2
6 6
Chọn C
cos x 1 x k 2 , k .
Chọn C
cos x 1 x k 2 , k .
1
Câu 6: Nghiệm của phương trình cos x là:
Chọn A
1
cos x cos x cos x k 2 , k .
2 3 3
1
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos x là:
2
2
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k .
3 6 3 6
Lời giải
Chọn C
1 2 2
cos x cos x cos x k 2 , k .
2 3 3
Chọn C
3
3 3 tan x 0 tan x x k k .
3 6
Chọn C
cot x 3 0 cot x 3 x k k .
6
1
Câu 10: Nghiệm của phương trình sin x – là:
2
5
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
3 6 6 6
Lời giải
Chọn B
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2sin 4 x 1 0 là
3
7 7
A. x k ; x k ,k . B. x k 2 ; x k 2 , k .
8 2 24 2 8 24
7
C. x k ; x k 2 , k . D. x k ; x k , k .
8 24
Lời giải
Chọn A
Ta có:
k
4 x k 2 x
1 3 6 8 2
2sin 4 x 1 0 sin 4 x k .
3 3 2 4 x 5 k 2 x 7 k
3 6 24 2
Câu 13: Phương trình sin 2 x cos x có nghiệm là
k k
x 6 3 x 6 3
A. k . B. k .
x k 2 x k 2
2 3
k 2
x 6 k 2 x 6 3
C. k . D. k .
x k 2 x k 2
2 2
Lời giải
Chọn A
k
x
6 3
sin 2 x cos x sin 2 x sin x k .
2
Chọn C
3 tan 2 x 3 0 tan 2 x 3 2 x k x k k .
3 6 2
3
Câu 15: Phương trình cos x có tập nghiệm là
2
5
A. x k ;k . B. x k 2 ;k .
6 6
C. x k ;k . D. x k 2 ;k .
3 3
Lời giải
Chọn B
3 5π 5π
Ta có cos x cos x cos x k 2π , k .
2 6 6
Câu 17: Biểu diễn họ nghiệm của phương trình sin 2 x 1 trên đường tròn đơn vị ta được bao
nhiêu điểm?
A. 1 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: sin 2 x 1 2 x k 2 x k k
2 4
Lời giải
Chọn C
2
Câu 19: Phương trình cos x có tập nghiệm là
2
A. x k 2 ; k . B. x k ; k .
3 4
3
C. x k 2 ; k . D. x k ; k .
4 3
Lời giải
Chọn C
2 3 3
cos x cos x cos x k 2 , k .
2 4 4
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S x k 2 ; k .
4
Chọn A
2 x k 2
1 6
Ta có: 2 sin 2 x 1 0 sin 2 x sin 2 x sin ,k
2 6 2 x 7
k 2
6
x 12 k
,k .
x 7 k
12
7
Vậy tập nghiệm của phương trình là S k , k , k .
Chọn A
cos 2 x 0 cos x 0 x k k .
2
Câu 22: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m 1 có nghiệm là:
A. 0 m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. 2 m 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có sin x m 1 sin x m 1
Vì 1 sin x 1 1 m 1 1 2 m 0 .
A. x k . B. x k . C. x k 2 . D. Vô nghiệm.
6 3 3
Lời giải
Chọn B
3
Ta có 3cot x 3 0 cot x cot x cot x k , k .
3 3 3
Chọn B
2 3 3
Ta có 2 cos x 2 0 cos x cos x cos x k 2 , k .
2 4 4
Chọn A
Ta có 3 tan x 3 0 tan x 3 tan x tan x k , k .
3 3
Chọn A
Ta có: sin 2 x 1 2 x k 2 x k .
2 4
Câu 28: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A. cos x 1 x k . B. cos x 0 x k .
2 2
C. cos x 1 x k 2 . D. cos x 0 x k 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B
cos x 0 x k .
2
Câu 29: Phương trình lượng giác: cos3x cos12o có nghiệm là:
k 2 k 2 k 2
A. x k 2 . B. x . C. x . D. x .
15 45 3 45 3 45 3
Lời giải
Chọn B
k 2
cos3x cos12o cos 3x cos 3x k 2 x .
15 15 45 3
Chọn D
x x 3
2 cos 3 0 cos
2 2 2
x 5 5
k 2 x k 4 .
2 6 3
Chọn C
sin x 0 x k .
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
3 3 6 3
Lời giải
Chọn D
3.tan x 3 0 tan x 3 x k .
3
Câu 33: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
2017
A. tan x 2018 B. sin x C. cos x D. sin x cos x 2
2018
Lời giải
Chọn B
* tan x 2018 x arctan 2018 k , k .
* sin x .
2017 2017
* cos x x arccos k 2 , k .
2018 2018
* sin x cos x 2 sin x 1 x k 2 , k .
4 4
Chọn A
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm.
A. m 1 . B. m 1 . C. 1 m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn C
Chọn D
Ta có sin x 1 x k 2 , k .
2
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos sin x 1 trên 0;2 bằng:
A. 0 . B. . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có x 0; 2 sin x 1;1
x 0
Phương trình trở thành sin x 0 x m m .
x
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos sin x 1 trên 0;2 bằng .
A. TRẮC NGHIỆM
5 25 17
Câu 1.24: Biểu diễn các góc lượng giác , , , trên đường tròn lượng
6 3 3 6
giác. Các góc nào có điểm biểu diễn trùng nhau?
A. và B. , , . C. , , . D. và .
Lời giải
Chọn A
5 25 17
Cách 1: Ta biểu diễn các góc lượng giác , , , trên cùng
6 3 3 6
một đường tròn lượng giác, nhận thấy hai góc và có điểm biểu diễn trùng nhau.
Câu 1.25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. sin sin . B. cos cos .
C. sin sin . D. cos cos .
Lời giải
Chọn B
Ta có góc a và a là hai góc hơn kém nhau 1 nên sin a sin , cos(
a) cos . Do đó đáp án C và D đều đúng.
Câu 1.26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. cos a b cosacosb sinasinb . B. sin a b sinacosb cosasinb .
C. cos a b cosacosb sinasinb . D. sin a b sinacosb cosasinb .
Lời giải
Chọn A
Câu 1.27: Rút gọn biểu thức M cos a b cos a b sin a b sin a b , ta được
A. M sin4a . B. M 1 2cos 2 a . C. M 1 2sin 2 a . D. M cos4a .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y cosx :
Câu 1.29: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn?
sinx
A. y tanx x . B. y x 2 1 . C. y cot x . D. y .
x
Lời giải
Chọn C
Câu 1.30: Đồ thị của các hàm số y sinx và y cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ
5
thuộc đoạn 2 ; ? .
2
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y sinx và y cosx là nghiệm của phương
sinx
trình sinx cosx tanx 1 do tanx )
cosx
x k , k
4
5 9 9
Ta có: 2 k k 2, 25 k 2, 25
4 2 4 4
cosx
Câu 1.31: Tập xác định của hàm số y là
sinx 1
A. \ k 2 ∣k . B. \ k 2 ∣k .
2
C. \ k ∣k . D. \ k ∣k .
2
Lời giải
Chọn B
cosx
Biểu thức có nghĩa khi sinx 1 0 sinx 1 x k 2 , k .
sinx 1 2
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D \ k 2 ∣k .
2
B. TỰ LUẬN
1
Bài 1.32. Cho góc thoả mãn , cos . Tính giá trị của các biểu thức sau:
2 3
a) sin ; b) cos .
6 6
c) sin ; d) cos
3 6
Lời giải
Vì nên sin 0 . Mặt khác từ sin 2 cos 2 1 suy ra
2
2
2 1 6
sin 1 cos 1 3 .
3
a) sin sin cos cos sin
6 6 6
6 3 1 1 3 2 3
.
3 2 3 2 6
b) cos cos cos sin sin
6 6 6
1 3 6 1 3 6
c) sin sin cos cos sin
3 3 3
6 1 1 3 6 3
.
3 2 3 2 6
d) cos cos cos sin sin
6 6 6
1 3 6 1 3 6
3 2 3 2 6
Bài 1.33. Cho góc bất kì . . Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (sin cos )2 1 sin2 .
b) cos 4 sin 4 cos2 . .
Lời giải
a) Áp dụng hệ thức lượng giác cơ bản: sin 2 cos 2 1
và công thức nhân đôi: sin2 2sin cos .
Ta có: VT (sina cosa)2 sin 2 a cos2 a 2sinacosa 1 sin2a VP (đpcm).
b) Áp dụng hệ thức Iượng giác cơ bản: sin 2 a cos 2 1
và công thức nhân đôi: cos2 cos 2 sin 2 .
2 2
Ta có: VT cos 4 a sin 4 a cos 2 a sin 2 a
cos 2 a sin 2 a cos 2 a sin 2 a 1.cos2a cos2a VP đpcm .
Bài 1.34. Tìm tập giá trị của các hàm ssau:
a) y 2cos 2 x 1 . b) y sinx cosx .
3
Lời giải
a) Ta có: 1 cos 2 x 1 x .
3
2 2cos 2 x 2 x .
3
2 1 2cos 2 x 1 2 1 x
3
3 2cos 2 x 1 1 x
3
3 y 1 x
Vậy tập giá trị của hàm số y 2cos 2 x 1 là [- 3;1 .
3
1 1
Khi đó ta có hàm số y 2sin x .
4
Lại có: 1 sin x 1 với mọi x .
4
2 2sin x 2 với mọi x
4
2 y 2 với mọi x
Vậy tập giá trị của hàm số y sinx cosx là 2; 2 .
Bài 1.35. Giải các phương trình sau:
2
a) cos 3x .
4 2
b) 2sin 2 x 1 cos3x 0
c) tan 2 x tan x .
5 6
Lời giải
2
a) cos 3 x
4 2
3
cos 3 x cos
4 4
3
3 x 4 4 k 2
k
3x 3 k 2
4 4
3 x k 2
3 x k 2
k
2
2
x 3 k 3
k
x k 2
6 3
2
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k 2 , k và x k ,k .
5
c) tan 2 x tan x
5 6
11
2x x k , k x
k , k
5 6 30
11
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x k , k .
30
Bài 1.36. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến
nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của
thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp
tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết
áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là
bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó được mô hình hoá bởi hàm số
trong đó p t . là huyết áp tính theo đơn vị mmHg . (milimét thuỷ ngân) và thời gian t tính
theo phút.
a) Tìm chu kì của hàm số p t .
b) Tìm số nhịp tim mỗi phút.
c) Tìm chỉ số huyết áp. So sánh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.
Lời giải
2 1
a) Chu kì của hàm số p t là T .
160 80
1
b) Thời gian giữa hai lần tim đập là T (phút)
80
1
Số nhịp tim mỗi phút là 1: 8 nhịp.
80
c) Ta có: 1 sin 160 t 1 với mọi t
25 25sin 160 t 25 với mọi t
115 25 115 25sin 160 t 115 25 . với mọi t
90 p t 140 với mọi t
Bài 1.37. Khi một tia sáng truyền từ ông khí vào mặt nước thì một phần tia sáng bị phản xạ
trên bề mặt, phần còn lại bị khúc xạ như trong Hình 1.26. Góc tới i liên hệ với góc khúc xạ r
sini n2
bởi Định luật khúc xạ ánh s .
sinr n1
Ở đây, n1 và n2 tương ứng là chiết suất của môi trường 1 (không khí) và môi trường 2 (nước).
Cho biết góc tới i 50 , hãy tính góc khúc xạ, biết rằng chiết suất của không khí bằng 1 còn chiết
suất của nước là 1,33 .
Lời giải
sini n2
Theo bài ra ta có: i 50 , n1 1, n 2 1,33 , thay vào ta được:
sinr n1
sin50 1,33
(đk sin r 0 )
sinr 1
sin50
sinr
1,33
sinr 0,57597 (thoa mãn đki)
sinr sin 3510'
r 3510' k 360
'
k
r 180 35 10 k 360
Mà 0 r 90 nên r 3510' .
'
r 35 10 k 360
'
k
r 144 50 k 360
Vậy góc khúc xạ r 3510' .
Câu 5: Trên đường tròn bán kính R 6 , cung 60 có độ dài bằng bao nhiêu?
A. l . B. l 4 . C. l 2 . D. l .
2
Lời giải
Chọn C
60 rad.
3
Ta có: cung có số đo rad của đường tròn có bán kính R có độ dài l R .
Do đó cung 60 có độ dài bằng l 6. 2 .
3
Câu 6: Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn Ox, OM 500 thì nằm ở góc phần tư
thứ
A. I . B. II . C. III . D. IV .
Lời giải
Chọn B
Điểm M thỏa mãn Ox, OM 500 thì nằm ở góc phần tư thứ II vì 500 360 140 90;180
.
Câu 7: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe
quay được một góc bao nhiêu độ?
A. 144 . B. 288 . C. 36 . D. 72 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: trong 5 giây quay được 2 360 720 .
720
Vậy trong 1 giây quay được: 144 .
5
5
Câu 8: Cho góc thỏa mãn 2 . Khẳng định nào sau đây sai?
1
Câu 9: Cho biết tan . Tính cot .
2
1 1
A. cot . B. cot 2 . C. cot 2 . D. cot .
2 4
Lời giải
Chọn C
1
Ta có tan .cot 1 cot 2.
tan
Câu 10: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. tan 45° tan 60° . B. cos 45 sin 45° . C. sin 60° sin 80° . D. cos35 cos10 .
Lời giải
Chọn D
Khi 0°;90° hàm cos là hàm giảm nên cos35 cos10 suy ra D sai.
1
Câu 11: Cho sin a với a . Tính cos a .
3 2
2 2 2 2 8 8
A. cos a . B. cos a . C. cos a . D. cos a .
3 3 9 9
Lời giải
Chọn B
8 2 2
Ta có sin 2 a cos 2 a 1 cos 2 a 1 sin 2 a cos a .
9 3
2 2
Vì a nên cos a .
2 3
3
Câu 12: Cho sin và ( 90 180 ). Tính cos .
5
5 4 4 5
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
4 5 5 4
Lời giải
Chọn B
2
2 2 2 3 16
2 4
+ Ta có: sin cos 1 cos 1 sin 1 cos .
5 25 5
+ Mặt khác 90 180 nên cos 0 .
4
Câu 13: Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai?
A. sin a k 2 sin a . B. cos a k cos a .
C. tan a k tan a . D. cot a k cot a .
Lời giải
Chọn B
Câu 15: Biểu thức A cos 2 10° cos 2 20° ... cos 2 180° có giá trị bằng
A. A 9 . B. A 3 . C. A 12 . D. A 6 .
Lời giải
Chọn A
Câu 16: Trong tam giác ABC , đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. sin A B cos C . B. cos A sin B .
A B C
C. tan A cot B . D. cos sin .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
A B C C
Ta có cos cos sin .
2 2 2 2
Câu 17: Cho A , B , C là 3 góc của một tam giác. Đặt M cos 2 A B C thì:
A. M cos A . B. M cos A . C. M sin A . D. M sin A .
Lời giải
Chọn A
Ta có A , B , C là 3 góc của một tam giác A B C 180 2 A B C 180 A .
Từ đó ta có M cos 2 A B C M cos A 180 M cos A .
1 1 3
A. sin a sin a . B. sin a sin a- cos a .
6 2 6 2 2
3 1 3 1
C. sin a sin a - cos a . D. sin a sin a cos a .
6 2 2 6 2 2
Lời giải
Chọn D
1 3
Ta có sin a sin a.cos cosa.sin cosa + sin a .
6 6 6 2 2
3
Câu 20: Cho sin . Khi đó, cos 2 bằng
4
1 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Lời giải
Chọn A
2
3 1
cos 2 1 2sin 2 1 2. .
4 8
Câu 22: Tập xác định của hàm số y tan 2 x là:
3
5 5
A. \ k , k . B. \ k , k .
12 2 12
Chọn A
5
Hàm số đã cho xác định khi cos 2 x 0 2 x k x k , k .
3 3 2 12 2
5
Vậy TXĐ: D \ k , k .
12 2
Chọn A
Ta có các kết quả sau:
+ Hàm số y cos x là hàm số chẵn.
+ Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Câu 25: Phương trình lượng giác 2 cot x 3 0 có nghiệm là:
x 6 k 2 3
A. . B. x arccot k .
x k 2 2
6
C. x k . D. x k .
6 3
Lời giải
Chọn B
3 3
Ta có 2 cot x 3 0 cot x x arccot k , k .
2 2
1
Câu 27: Cho hai phương trình cos 3 x 1 0 ; cos 2 x . Tập các nghiệm của phương trình đồng
2
thời là nghiệm của phương trình là
A. x k 2 , k . B. x k 2 , k .
3
2
C. x k 2 , k D. x k 2 , k .
3 3
Lời giải
Chọn D
2
Ta có cos 3 x 1 0 cos 3 x 1 x k , k .
3
1 2
cos 2 x 2x k 2 x k , k .
2 3 3
Biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác ta có tập các nghiệm của phương trình đồng thời
2
là nghiệm của phương trình là x k , k .
3
Câu 28: Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng có số đo của một góc là nghiệm của
1
phương trình cos 2 x .
2
2 2
A. , , . B. , , ; , , .
3 6 6 3 3 3 3 6 6
C. , , ; , , . D. , , .
3 3 3 4 4 2 3 3 3
Lời giải
Chọn B
1 2
Ta có: cos 2 x 2x k 2 x k , k .
2 3 3
2
Do số đo một góc là nghiệm nên x hoặc x thỏa mãn.
3 3
2
Vậy tam giác có số đo ba góc là: , , hoặc , , .
3 3 3 3 6 6
Câu 29: Phương trình 2 cos x 2 0 có tất cả các nghiệm là
3
x 4 k 2 x 4 k 2
A. ,k . B. ,k .
x 3 k 2 x k 2
4 4
7
Chọn B
x k 2
2 4
2 cos x 2 0 cos x ,k .
2
x k 2
4
Chọn C
x k 2
3 3
Ta có: 2sin x 3 0 sin x sin , k .
2 3 2
x k 2
3
Câu 31: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 .
6
A. x k k . B. x k 2 k .
3 6
5
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
3 6
Lời giải
Chọn C
Ta có sin x 1 x k 2 x k 2 k .
6 6 2 3
PHẦN 2: TỰ LUẬN
2017
2 sin x cos x 2019 cos 2 x
2
Câu 32: Rút gọn biểu thức S sin x
2
Lời giải
Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sin 4 x cos7 x
Lời giải
1
Vì 1 cos x 1, ta có: sin 4 x cos7 x sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 2 x 1 .
2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức sin 4 x cos7 x là 1 .
x 1
Câu 34: Nếu là góc nhọn và sin thì tan bằng bao nhiêu?
2 2x
Lời giải
2 x 1 2
Ta có: 0 900 0 450 0 sin 0 x0
2 2 2 2x 2
sin 2 cos 2 1 cos 1 sin 2 , vì 0 450
2 2 2 2 2
x 1 x 1
cos tan
2 2x 2 x 1
x 1
2 tan 2
tan 2 x 1 x2 1 .
x 1
1 tan 2 1
2 x 1
Câu 35: Chứng minh biểu thức sin 2 x.tan x 4sin 2 x tan 2 x 3cos 2 x không phụ thuộc vào x
Lời giải
1 2
Câu 36: Cho các góc , thỏa mãn , , sin , cos . Tính sin .
2 3 3
Lời giải
cos 0
Do , .
2 sin 0
1 2 2 4 5
Ta có cos 1 sin 2 1 . sin 1 cos 2 1 .
9 3 9 3
1 2 2 2 5 2 2 10
Suy ra sin sin .cos cos .sin . . .
3 3 3 3 9
2 2 10
1 1 1 1 1 1 x
Câu 37: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng cos x cos ,
2 2 2 2 2 2 n
0 x .
2
Hướng dẫn giải
x
Vì 0 x nên cos 0 , n *
2 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x 1 1 x x
cos x cos cos cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 8
Vậy n 8 .
1 cos B 2a c
Câu 38: Cho ABC có các cạnh BC a , AC b , AB c thỏa mãn hệ thức .
1 cos B 2a c
Hãy nhận dạng ABC .
Lời giải
3
Câu 39: Số nghiệm của phương trình sin 2 x 400 với 1800 x 1800 là bao nhiêu?
2
Lời giải
Ta có :
3
sin 2 x 400
2
sin 2 x 400 sin 600
2 x 40 600 k 3600
0
2 x 1000 k 3600 x 500 k1800
0 0 0 0
0 0
0 0
2 x 40 180 60 k 360 2 x 160 k 360 x 80 k180
0 0
Xét nghiệm x 50 k180 .
13 5
Ta có : 1800 x 1800 1800 800 k1800 1800 k .
9 9
k 1 x 1000
Vì k nên 0
.
k 0 x 80
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.
Cách 2 CASIO .
Ta có : 1800 x 1800 3600 x 3600 .
3
Chuyển máy về chế độ DEG , dùng chức năng TABLE nhập hàm f X sin 2 X 40 với
2
các thiết lập Start 360 , END 360 , STEP 40 . Quan sát bảng giá trị của f X ta suy ra
phương trình đã cho có 4 nghiệm.