You are on page 1of 4

Bài tập nhóm Nguyên Lý Kế Toán

Nhóm ...

Câu 1: Hãy so sánh sự khác biệt giữa mẫu báo cáo KQKD vừa học so với
mấu báo cáo KQKD trong thực tế.
 Mẫu báo cáo KQKD vừa học:

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Kỳ kế toán: Tháng...(hoặc năm...)
Đơn vị tính: ....

Kỳ Kỳ
CHỈ TIÊU Mã số
này trước
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2.Doanh thu hoạt động tài chính 02
3.Hoạt động tài chính 03
Tổng doanh thu (01+02+03) 04
1. Giá vốn hành bán 05
2. Chi phí bán hàng 06
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp 07
4. Chi phí hoạt động tài chính 08
5. Chi phí khác 09
Tổng chi phí (05+06+07+08+09) 10
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN (04-10) 11
Thuế TNDN 12
Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN (11-12) 13
 Mẫu báo cáo KQKD trong thực tế:

Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN


Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm:...........
Đơn vị tính:.........

Mã Thuyết Năm Năm


CHỈ TIÊU
số minh nay trước
1 2 3 4 5
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10
4.Giá vốn hàng bán 11
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20
6.Doanh thu hoạt động tài chính 21
7.Chi phí tài chính 22
 Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8.Chi phí bán hàng 25
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(21-22)- 30
(25+26)}
11.Thu nhập khác 31
12.Chi phí khác 32
13.Lợi nhuận khác (40=31-32) 40
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17.Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19.Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ...
năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.
 Qua hai mẫu báo cáo KQKD trên ta có thể thấy được những sự khác biệt
sau:
 Ở mẫu báo cáo KQKD trong thực tế, các chỉ tiêu báo cáo nhiều
hơn so với báo cáo KQKD vừa học. Cụ thể ở mẫu báo cáo trong
thực tế có thêm một số chỉ tiêu như: “Các khoản giảm trừ doanh
thu”, “Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ”, “Lợi
nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ”, “Chi phí thuế
TNDN hoãn lại”,...
 Ở mẫu báo cáo KQKD vừa học báo cáo hoạt động kinh doanh
chung chung cho tất cả loại hình doanh nghiệp, tuy nhiên thực tế,
mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ báo cáo khác nhau từ đó cũng sẽ
phát sinh nhiều chỉ tiêu dành cho từng loại doanh nghiệp.
 Ở mẫu báo cáo KQKD trong thực tế có thêm một cột “Thuyết
minh” về các chỉ tiêu.
 Mã số chỉ tiêu ở báo cáo KQKD vùa học và trong thực tế có sự
khác biệt.
 Ở mẫu báo cáo KQKD trong thực tế đầy đủ hơn, có “đơn vị báo
cáo”, “địa chỉ”, có vị trí ký tên xác nhận của “Người lập biểu”,
“Kế toán trưởng”, “Giám đốc”.
Câu 2: Trình bày KQKD tháng 2/N của công ty Hoa Bình Minh theo mẫu
báo cáo KQKD trong thực tế.

Đơn vị báo cáo: .................


Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm: Tháng 2/N
Đơn vị tính: triệu đồng

Mã Thuyết Năm Năm


CHỈ TIÊU
số minh nay trước
1 2 3 4 5
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 400
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 400
4.Giá vốn hàng bán 11 250
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 150
6.Doanh thu hoạt động tài chính 21 0
7.Chi phí tài chính 22 0
 Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0
8.Chi phí bán hàng 25 40
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 60
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(21-22)- 30 50
(25+26)}
11.Thu nhập khác 31 0
12.Chi phí khác 32 0
13.Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 0
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 50
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 10
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0
17.Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60 40
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19.Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ...
năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,
tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số
chứng chỉ hành nghề.

You might also like