You are on page 1of 38

Phan Thị Liên

LỚP 1 LÊN LỚP 2

Gieo mÇm h¹t gièng tri thøc


TOÁN
I. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1.Viết các số:
Bảy mươi tám: …………. Hai mươi tám: ………. Năm mươi tư: …………
Ba mươi: ………….......... Sáu mươi mốt: ……… Mười chín: …………...
Bảy mươi chín: …………. Tám mươi ba: ………. Bảy mươi bảy: ………..
Bài 2. Đọc số (theo mẫu):
23: hai mươi ba 55 :………………….. 57: …………………..
19: ………………….. 80 :………………….. 99:…………………..
75: ………………….. 19 :………………….. 16 :…………………..
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:……………………...................................................

- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….

- Các số có hai chữ số có chữ số hàng đơn vị là 5:............................................................


...........................................................................................................................................

- Các số có hai chữ số có chữ số hàng chục là 3:...............................................................


...........................................................................................................................................

Bài 4*. Điền thêm số vào các dãy số sau:


a. 10; 12; 14; 16; ……; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..
c. 0; 3; 6; 9; 12; ……; ……
Bài 5*. Điền thêm số vào các dãy số sau:
a. 80; 78;……;…...; 72;70.
b. 99; 97;…; …..; …..
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 5; 7; 9 ; 11 ; …..
b. 0; 2; 4; 6; 8; …..; …..; …..
c. 0; 3; …..; …….; 12
Bài 7. Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm:
- Từ 15 đến 27 có ……… số
- Có tất cả …………………số tròn chục có hai chữ số.
II. Thứ tự và so sánh các số:
Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….…...…....
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….…...……
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…..……....….…...………
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..…...……….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.
a. Khoanh vào số bé nhất:
56 34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83

- Số liền sau của 79 là 70 - - Số liền sau của 98 là 99

- Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49


Bài 4. Nối số với phép tính thích hợp:

70 50 30 10

92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15

Bài 5. Viết vào chỗ chấm:

Số liền trước Số đã cho Số liền sau


......................... 47 .........................
......................... 80 .........................
......................... 71 .........................
Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống:

89 98

92 94

Bài 7. Viết số còn thiếu vào ô trống:


70 77
81 88
92 99

Bài 8.Nối phép tính với kết quả đúng:

Bài 9. Viết:
- Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 30:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
- Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 50………

III. Cấu tạo số và giá trị vị trí của các chữ số


Bài 1. Làm theo mẫu:

Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2


Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + ....
Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + ....
Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + ....
Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S (rồi viết lại cho đúng)
Mười sáu Sáu Sáu mươi Ba mươi Ba Ba mươi ba
106 6 610 30 3 303

16

Bẩy mươi Tám mươi lăm Chín mươi mốt Năm một
70 85 30 51

Số 64 gồm 6 và 4 Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị


64

Số 64 gồm 60 và 4 64 = 60 + 4

Bài 3. Viết số thích hợp


Chín mươi lăm : ……....
44: …….………….………….
…….gồm 8 chục và 6 đơn vị
75: gồm ……..chục và …….đơn vị
…….gồm 6 chục và 4 đơn vị
Bài 4. Viết các số 40, 20, 90, 70 ,10
Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................

Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........................................................


Bài 5. Từ các số 4, 2, 1 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 6.Từ các số 9, 5, 8, 0 hãy lập các số có hai chữ số:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 7. Xếp các số 9; 67; 33; 14, 45
- Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………
- Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Bài 8.Trong bảng các số từ 1 đến 100

+ Có tất cả bao nhiêu số: ……….

+ Em hãy viết các số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau:

………………………………………………………………………………………….

+ Em hãy viết các số có hàng chục là số 1:

………………………………………………………………………………………….

+ Số bé nhất có 2 chữ số là: ………….

+ Số lớn nhất có 2 chữ số là: …………..

+ Số tròn chục liền trước số 40 là …………

+ Có bao nhiêu số có 1 chữ số:………..

Bài 9. Cho 3 chữ số: 8,1,0 .


a.Hãy viết tất cả các số có hai chữ số
.....................................................................................................................................
b. Lập được tất cả........số.
Bài 10. Cho 3 chữ số: 6,0,7 .
a.Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau
.....................................................................................................................................
b. Viết các số vừa lập theo thứ tự tăng dần:
.......................................................................................................................................
c. Viết các số vừa lập theo thứ tự giảm dần:
.......................................................................................................................................
Bài 11. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu):

44 + 25 28 + 31 22 + 15 65 + 13

78 37 69 59

74 + 4 36 + 33 12 + 47 24 + 13

Bài 12. Nối kết quả phép tính thích hợp với ô trống:

5 + 10 - 1 18 - 5 25 - 14 18 – 4 + 1

28 - 18 19 - 10

10 < < 15
Bài 13.Tính:
82 + 11 = … 83 + 15 = … 82 + 13 = … 18 + 41 = … 17 + 52 = …
18 + 21 = … 38 + 61 = … 61 + 13 = … 17 + 22 = … 80 + 10 = …

Bài 14.Tính:
42 + 26 = ……. 70cm + 5cm = ……... 73 – 60 + 3 = ……....
87 – 70= ……. 83cm – 22cm = ……. 62 + 3 + 20 = …….
68 – 48 = ……. 29cm – 9cm = ……... 57 – 7 + 23 = …….
Bài 15. Tính nhẩm
80 + 10 = ........ 40 – 20 = .........
70 + 30 = ........ 80 – 50 = .........
20 + 40 = ........ 90 – 80 = ........
Bài 16. Dấu >, <, = ?
66 – 6 68 – 8 42 + 45 98 – 11

43 + 30 98 – 12 54 – 30 64 – 34

36 + 23 75 – 21 78 – 43 74 – 43
Bài 17. Số?

40 + = 48 37 + = 67 53 + = 59

- 60 = 12 - 49 = 0 75 = + 35
Bài 18. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

76 + 12 53 + 24 59 – 14 35 + 1 84 - 22 61 + 12

Bài 19.Tính
53 + 22 + 10 = .......... 62 + 21 - 12 = ............
70 - 60 - 10 = .......... 16 + 63 - 20 = .............
Bài 20.Bình nói: “Số nhà của tớ là số lớn nhất có hai chữ số.” . Minh nói: “Số nhà của
mình là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau”.

Bài 21.Tính nhanh:


Mẫu: 1 + 2 + 9 5 + 23 + 5
=( 1 + 9 ) + 2 = ………………………………………
= 10 + 2 = ………………………………………
= 12 = ………………………………………
25 + 64 – 15 16 + 3 – 6
= ………………………………………… = ……………………………………….
= ………………………………………… = ……………………………………….
= ………………………………………… = ……………………………………….

Bài 22. Em hãy viết 5 phép tính cộng, trừ có kết quả bằng 44
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 23 .Số?

+ + = 65
Bài 24.Chiếc cầu này chịu được trọng lượng xe dưới 80. Em hãy tô màu vào những
chiếc xe được phép qua cầu nhé.

53 + 30 54 + 45
72 + 5 12 + 22

Bài 25: Điền > < =


78 ….. 89 34 …..23
23 + 11 ……43 89 – 23 …..56
27 – 27 ……23 – 22 43 – 12 ….. 11 + 21

Bài 26. Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm:


Bài 27. Số?
1

+9 -5
- 10 -8 +0

Bài 28. Viết phép tính thích hợp:


- Lấy số 43 cộng với số liền trước số đó: ………………………………………..
- Số cộng với 35 được kết quả bằng 98 là số:………………………….................
Bài 29.

a.Với các số 48, 13, 35. Em hãy lập các phép tính cộng, trừ phù hợp
.

b. Với các số 31, 42, 73. Em hãy lập các phép tính cộng, trừ phù hợp

Bài 30.

a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống

Phép tính 17 + 2 72 – 2 24 + 0 32 + 2 73 - 23 21 + 13
Kết quả

b. Viết phép tính ở câu a) vào chỗ chấm ....

Phép tính ...........................có kết quả lớn nhất

Phép tính ............................có kết quả bé nhất

Hai phép tính .........................................và ...................................có kết quả bằng nhau


Bài 31: Hà hỏi Lan: “Đàn gà nhà cậu có bao nhiêu con?”. Lan trả lời: “Số gà nhà tớ có sẽ lớn
hơn 36 nhưng nhỏ hơn 62.”. Vậy số gà nhà Lan có thể là các số nào sau đây? Em nối
chuồng gà thích hợp với ô số gà có thể

12 + 26 87 - 15 94 - 34 100 - 50 51 + 12

Bài 32. Con khỉ muốn qua sông thì phải đi trên những tảng đá có số tròn chục. Em hãy
giúp khỉ chọn những tảng đá thích hợp bằng cách tô màu vào phép tính ở trên nhé:

Bài 33. Đặt tính rồi tính:


45 – 23 78 – 8 5 + 14 45 – 12
17 + 32 45 + 13 97 - 92 47 - 31

45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3

IV. Toán có lời văn:


Bài 1. Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được
bao nhiêu bông hoa?

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 2. Dũng có 30 nhãn vở.Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở.Hỏi Dũng đã
cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 3. Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có tất cả bao
nhiêu quyển sách?

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 4. Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi.Hỏi anh còn lại bao nhiêu hòn bi?

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 5. Nhà bạn Nam có 6 con vịt và 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu
con vịt và con ngan?

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 6. Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học
sinh?

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 7. Anh có 30 que tính, em có 2 chục que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu
que tính?

Đổi:………………………………………

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 8. Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu
học sinh?

Đổi:………………………………………

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 9. Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32cm và 60cm. Hỏi thanh gỗ lúc
đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Đổi:………………………………………

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 10: Một thợ làm bánh cần phải làm 70 cái bánh. Người thợ đã làm được 2 chục cái bánh.
Hỏi người thợ cần làm thêm bao nhiêu cái bánh để đủ số bánh?
Đổi:………………………………………

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 11. Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày
công.Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó?

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 12. Đoạn thẳng AB dài 15cm, cắt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC
còn lại bao nhiêu xăngtimét?

15cm

A ?cm C 5cm B

Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

V. Thời gian
Bài 1.
a. Nếu hôm nay là thứ năm ngày 14 thì
Hôm qua là thứ …….... ngày…….., hôm kia là thứ............... ngày.........
Ngày mai là thứ............ ngày.........., ngày kia là thứ............ ngày...........
b. Thứ hai tuần này là ngày 3 tháng 7 thì:
Thứ năm tuần này là ngày ........ tháng.........
Chủ nhật tuần này là ngày ........ tháng.........
c. Ngày chủ nhật tuần này là ngày 10 tháng 9 thì:
Chủ nhật tuần sau sau là ngày...................tháng................
Chủ nhật tuần trước là ngày...................tháng................

Bài 2 . Bố em đi công tác 1 tuần, bố đã đi đựơc 6 ngày. Hỏi mấy ngày nữa bố về?
Đổi : 1 tuần =…………….ngày
Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 3. Lan ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, đến 9 giờ thì xong. Hỏi Lan học xong bài
mất bao nhiêu thời gian?
Phép tính:……………………………………………………………

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 4. Một chiếc xe máy đi từ Phú Thọ đến Hà Nội lúc 10 giờ , biết xe đi trong 3 tiếng.
Hỏi xe khởi hành lúc mấy giờ ?
Phép tính:…………………………………………………………….

Trả lời:………………………………………………………………………………….

Bài 5. Quan sát tranh và điền vào chỗ chấm :

a. Hôm nay là thứ ……………ngày………………….


b. Ngày mai là thứ ……………ngày………………….
c. Hôm qua là thứ ……………ngày………………….
d. Các ngày em đi học ở trường là :
………………………………………….……………………
……………………………………………………………….
Bài 6.
Khi ô tô rời bến A để đi đến B:Bác lái xe nhìn đồng hồ thấy kim dài chỉ số 12, kim ngắn
chỉ số 1.
Khi ô tô đến bến B:Bác lái xe nhìn đồng hồ
thấy kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 3.
a.Hãy vẽ kim ngắn, kim dài vào đồng hồ cho
đúng.
b.Xe ô tô chạy từ A đến B hết …………giờ

Bài 7. Xem đồng hồ rồi viết câu nêu từng vi c Hải làm theo thứ tự thời gian trong một ngày.

Hải tập thể dục lúc 6 giờ.


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 8. Viết tên các ngày trong tuần lễ vào các khung hình sau:

thứ hai

Mỗi tuần có ngày.

Bài 9. Viết số giờ tương ứng:


Bài 10. Quan sát tranh và điền vào chỗ chấm :

a. Hôm nay là thứ ……………. ngày………………….


b. Ngày mai là thứ …………… ngày………………….
c. Hôm qua là thứ …………… ngày………………….
d. Các ngày trong tuần là :
………………………………………….…………….
………………………………………….…………….

Bài 11. Viết số giờ thích hợp vào chỗ trống:


Buổi sáng, em đi học lúc .............................. .
b. Em ăn cơm trưa lúc ............................ .
c. Buổi chiều, em tan học lúc.............................. .
d. Buổi tối, em học bài lúc ................................... .

VI. Toán hình


Bài 1. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
……………………………………..………………………………………..…………\
Bài 2. Số?

Bài 3.

Có .......... tam giác Có .......... tam giác


Bài 4.

Có ……..tam giác Có ……..tam giác


Bài 5.

Có ……..tam giác Có ……..tam giác

Bài 6. Số?

Bài 7. Số?
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm bài văn sau rồi trả lời câu hỏi
Học trò của cô giáo Chim Khách
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng
nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung
tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài
giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày
cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. Trong lớp cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
A. Có hai học trò là Chích Chòe con, Sẻ con
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe con, Sẻ con
C. Có ba học trò là Chim Khách, Chích Chòe con, Sẻ con
2. Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con?
A. Dạy cách bay chuyền B. Dạy cách kiếm mồi C. Dạy cách làm tổ
3. Chích Chòe con có tính tình thế nào?
A. chăm chỉ B. ham chơi C. không tập trung
4. Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì?
A. phải ngoan ngoãn nghe lời cô giáo
B. phải tập bay cho giỏi
C. phải tập làm tổ cho tốt
5. Bài Học trò của cô giáo Chim Khách có ……………câu
Bài 2. Điền vào chỗ trống cho đúng:
a.“ng” hay “ngh”: . . .i ngờ . . .ẫm nghĩ
b.“” an hay “ang” : h….. động gi...`… bầu
Bài 3. Sắp xếp các từ sau và viết thành câu cho phù hợp:
bên/ chú ếch xanh/ bờ ao/ học bài/ đang

………………………………………………………………………………………………………………………………….

vui mừng / học trò / tiến bộ / cô giáo

………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
Chị ong vàng vắt ngang lưng trời.

Dải mây trắng căng lên trong gió.

Tiếng chim ca ríu rít sân trường.

Cánh buồm trắng chăm chỉ hút mật.

Bài 5. Điền vào chỗ trống cho đúng:

a) ch hay tr:
con ........... uột cái ............. ống dòng .............ữ

........ang giấy bức.............anh .........ường học

b) d, r hay gi:
… eo trồng … ước đèn … uyên … áng mưa … ào

… ặng dừa … u lịch nghe … ảng ... óc… ách


Bài 6. Viết một câu nói về:
a. hạt mưa: ………………………………………………………………….
b. cá heo: ……………………………………………………………………
c. trường em: …………………………………………………………………

Bài 7. Quan sát tranh rồi viết 1 – 2 câu phÙ hợp với nội dung tranh:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC

Các em tìm, đọc các từ trên tranh, rồi viết vào bảng cho thích hợp, sau đó tô màu tô
màu cho bức tranh nhé!

uôn …………………………………………………………………………………

uông …………………………………………………………………………………

ươn …………………………………………………………………………………

ương …………………………………………………………………………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm bài văn sau rồi trả lời câu hỏi

Chú gà trống ưa dậy sớm

Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro
ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn mi ng gừ gừ kêu: “Rét! Rét!” Thế nhưng, mới sớm tinh
mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như
hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ‘’Ò … ó … o … o …’’.

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Bác mèo mướp nằm ngủ ở đâu?


A. bên đống tro ấm B. trong bếp C. trong sân D. ngoài vườn

2. Mới sớm tinh mơ, con gì đã chạy tót ra giữa sân?


A. mèo mướp B. chú gà trống C. chị gà mái D. chó xù

3. Chú gà trống chạy tót ra giữa sân để làm gì?


A.tắm nắng B. nhảy múa

C. tìm thức ăn D. gáy vang:Ò…ó…o... o…!

4. Ý nào diễn tả đôi mắt của bác mèo mướp?

A. tròn xoe như hai viên bi B. lim dim đôi mắt


C. đôi mắt sáng long lanh D. đôi mắt sáng rực lên
5. Em hãy viết câu tả đôi cánh chú gà trống:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Bài 2.Điền “r”, “d” hoặc “gi”vào chỗ chấm cho đúng:
cô ....áo nhảy ....ây .....a đình ....ừng cây

Bài 3. Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ chấm cho đúng:
a. (sôi, xôi) ……….gấc, nước …………….
b. (lỗi, nỗi) ………..buồn, mắc ……………
Bài 4. Nối từ ngữ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu:
Cột A Cột B

Chúng em chơi trò suốt mùa hè.

Thời tiết hôm nay đuổi bắt.

Chú ve ca hát rất nóng.

Bài 5. Điền “r”, “d” hoặc “gi”vào chỗ chấm cho đúng:
cô ....áo nhảy ....ây .....a đình ....ừng cây
Bài 6. Viết câu nói về con vật em yêu thích.

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 7. Viết câu nói về đồ chơi em yêu thích.

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 8. Quan sát tranh, viết câu về những gì em thấy trong bức tranh sau:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC

Hãy tìm, viết tên các con vật rồi tô màu cho thật đẹp các em nhé!
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Hai người bạn
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.Một người
bỏ chạy, vội trèo lên cây.Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm
yên, giả vờ chết. Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.
Khi gấu đi đã xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
- Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế?
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.


1. Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuy n gì xảy ra?
A. Một con hổ chạy đến. B. Một con gấu xộc tới.
C. Họ thấy một con rắn, D. Họ thấy một con chim.
2. Hai người bạn đã làm gì?
A.Một người bỏ chạy, trèo lên cây. B. Một người nằm yên giả vờ chết.
C. cả a và b. D. Hai người chẳng làm gì cả.
3. Điều gì xảy ra đối với bạn ở dưới đất khi gấu đến?
A. Gấu ghé sát mặt bạn, ngửi và bỏ đi. B. Gấu cào mặt bạn.
B. Gấu ngửi. D. Gấu bỏ đi.
4. Người bạn đã trả lời gấu đã nói gì với mình?
A. Kẻ bỏ bạn lúc hoạn nạn là người tồi. B. Kẻ bỏ bạn là không tốt.
C. Không được bỏ bạn D. Cần phải chạy trốn
Bài 2. Viết thêm vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các câu sau:
Bạn Tuấn rất chăm chỉ……………………………………………………………
Cô giáo cho Hoa mượn cuốn sách………………………………………………..
Sân trường có những cây bàng…………………………………………………..
Bài 3. Điền vào chỗ trống cho đúng:
a. “tr” hay “ch”:
......anh thêu cây ......anh
b. “àn” hay “àng”:
b......... tay cây b............
Bài 4. Em khoanh tròn vào chữ cái trước nhóm chứa từ viết đúng chính tả.
A.du, reo, gieo C. dính, rụng, giục
B. Cân, ceo, kim D. Cùn, kín, káo
Bài 5. Em chọn “t” hoặc “c” điền vào chỗ trống:
a. Khôn ăn cái, dại ăn nướ…
b. Lợi bấ.. cập hại
c. Ao sâu tố… cá
d. Ăn no tứ... bụng
Bài 6. Viết lại các từ chứa vần giống nhau vào cùng một hàng:
loăng quăng chuyển đi quyết tâm

khuyết điểm lời khuyên duyên dáng

mở toang khua khoắng hoàng hôn

oang …………….. …………….. …………….. ……………..

oăng …………….. …………….. …………….. ……………..

uyên …………….. …………….. …………….. ……………..

uyêt …………….. …………….. …………….. ……………..

Bài 7. Điền “cổ tích, bãi cỏ, ông trăng, quê ngoại” vào chỗ trống thích hợp:
Nghỉ hè, cả nhà bé về …………………………………… . Chiều chiều bé cùng
bố thả diều trên ……………………………………làng. Đến tối, bé lại theo bà ngồi trước
thềm ngắm ……………………………………và nghe bà kể chuy n ……………………
Bài 8. Quan sát tranh rồi viết 1 – 2 câu phù hợp với nội dung tranh:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC

Các em cùng tìm, viết lại các tiếng trong tranh thành các từ có nghĩa rồi tô màu cho
tranh nhé!
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT

Bài 1. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Cô giáo của em

Cô dạy em xếp hàng


Bạn sau nhường bạn trước
Cùng nhau đi đều bước
Ngay ngắn và nghiêm trang.
Rồi cô kể chuy n Thỏ
Chuy n bác Gấu, chuy n Voi
Chuy n nhổ cây cải củ
Cho cả lớp cùng chơi.
1. Cô giáo dạy bạn nhỏ điều gì?
A. đi đều bước B. nhường bạn C. xếp hàng
2. Bạn nhỏ đi đều bước như thế nào?
A. ngay ngắn B. ngay ngắn và nghiêm trang C. nghiêm trang
3. Bài thơ nhắc đến tên loại cây nào?
A. cây cải củ B. cây bắp cải C. cây cải xoong
4. Cô giáo đã kể bao nhiêu câu chuy n cho cả lớp?
A. 4 câu chuy n B. 3 câu chuy n C. 2 câu chuy n
5. a. Viết tên những con vật được nhắc đến trong bài thơ “Cô giáo em" :
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tìm và gạch chân từ có tiếng chứa âm “x” trong bài thơ. Chép lại câu thơ có chứa tiếng
vừa tìm được.
………………………………………………………………………………………………………………………………….…
Bài 2. Sắp xếp các từ ngữ theo thứ tự thích hợp để tạo thành câu:
a. về vườn thú/ hươu Cao Cổ/ mới được chuyển
……………………………………………………………………………………………
b.đều yêu quý/ mọi người/chú hươu thân thi n
……………………………………………………………………………………………
c. chuồng/ các bạn nhỏ/ hươu Cao Cổ/ đến thăm
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Điền các từ sau vào chỗ chấm cho phù hợp :
bãi cỏ, trại hè, suối reo, trĩu quả ,Đi trại hè
Hà và Thư đi ……………………… ở Sa Pa. Ở đó có núi cao, suối sâu. Cây đào, cây
lựu đêu …………………Mọi người chơi ở……………………..nghe ……………………
Mùa hè ở Sa Pa thú vị quá!
Bài 4. Chọn tiếng phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a. Lũy ……………… xanh mát.(che/tre)


b. Hôm nay là ngày..................... nhật của bé.

Bài 5. Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B thành câu phù hợp :
A B
Ông nên thơ.

Sinh viên giỏi đang gõ kẻng.

Phong cảnh Vịnh Hạ Long lên nhận phần thưởng.

Bài 6. Em chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống cho đúng:
(chùm, trùm) bao ………, ……. nho
(sao, xao) ……….xuyến, ………. hỏa
Bài 7. Viết 2 đến 3 câu về cô giáo của em:
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 8.
a. Điền vần “an” hoặc “anh” vào chỗ chấm trong câu sau:
Hằng ngày ….. chỉ ôm đ.. `.. đ.. ´.. nhịp ca hát.
Em chạy ra l…. .c….. tìm ……
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC

Hãy tìm, viết tên các phương ti n giao thông rồi tô màu cho thật đẹp cho các bức
tranh các em nhé!
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Con ngan nhỏ
Con ngan nhỏ mới nở được ba hôm, trông chỉ to hơn quả trứng một tí. Nó có bộ
lông vàng óng. Một màu vàng đáng yêu ! Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. Đôi
mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như
có nước làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ vừa bằng ngón tay đứa bé
mới đẻ, mọc ngay ngắn trước cái đầu xinh xinh vàng xuộm. Ở dưới bụng, lủn chủn hai
chân bé tí màu đỏ hồng.

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.


1. Đoạn văn tả về con gì?
A. con vịt B. con gà C. con ngan
2. Con ngan to như thế nào?
A. to bằng nắm tay B. to bằng bàn tay C. to hơn quả trứng một tí
3. Đoạn văn trên cho em biết gì?
A. Vẻ đáng yêu của con tơ non .
B. Vẻ đáng yêu của bàn tay em bé.
C. Vẻ đáng yêu của con ngan mới nở.
4. Tìm từ trong bài điền vào chỗ chấm để được câu hoàn chỉnh :
a. Một màu vàng …………………………
b. Ở dưới bụng, lủn chủn…………………………bé tí màu đỏ hồng.
5. Viết câu tả về đôi chân của chú ngan con trong bài.
……………………………………………………………………………………………

Bài 2. Tìm các từ ngữ thích hợp chỗ chấm:


Trắng như ……………………………………………………………………….
Đỏ như………………………………………………………………….……….
Đen như…………………………………………………………………………
Bộ lông chú mèo mượt như……………………………………………………..
Hai mắt của chú thỏ hồng như…………………………………………………..
Đôi mắt của em bé đen láy như…………………………………………………
Đôi chân của chú chim sâu nhỏ như…………………………………………….
Bài 3. Hãy viết vào bảng sau tên các loài vật chứa âm “d”, “r” và “gi”:
d:………………………………………………………………………………………
r:………………………………………………………………………………………

gi:………………………………………………………………………………………
Bài 4. Em hãy điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:
ngọn ….ửa lát ….ữa ….ửa tiếng ….ượn lờ
Bài 5 . Đặt câu có chứa vần:

Bài 6. Nối thành câu phù hợp:

Rửa tay sạch học môn Tiếng Vi t.

Bé rất thích bán hoa.

Mẹ đi chợ chưa chín.

Quả gấc trước khi ăn cơm.


PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC
Hoàn thành ô chữ, tìm từ xuất hi n ở hàng dọc tô đậm:

1. Con gì ăn lá dâu và nhả tơ? 1 M


2. Loài cây có hoa màu đỏ, 2 P
thường trồng ở sân trường, khi 3 U
nở hoa thì báo hi u mùa hè 4 H
đến? 5
3. Loài vật ăn cỏ, kéo cày rất 6
giỏi? 7
4. Ngày Tết của thiếu nhi diễn ra vào giữ tháng Tám âm lịch?
5. Quả ớt thường có vị gì?
6. Con bò con được gọi là con gì?
7. Trong năm, mùa nào có thời tiết mát mẻ?
- Từ hàng dọc:
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những
con sơn ca nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc
trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút
lên trên nền trời xanh thẳm. Chúng đâu biết mặt đất vẫn còn lưu luyến mãi với tiếng hót
tuy t vời của chim sơn ca.

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.


1. Chim sơn ca nhảy nhót ở nơi nào trong buổi trưa hè?
A. trên đồng cỏ B. trên sườn đồi C. trên mặt đất
2. Mặt đất lưu luyến mãi điều gì ở chim sơn ca?
A. bước chân nhảy nhót B. tiếng hót tuy t vời C. tài bay cao vút
3. Tìm từ thích hợp trong bài tập đọc điền vào chỗ chấm để được câu hoàn chỉnh:
- Tiếng hót lúc trầm,.........................,..................................... vang mãi đi xa.
4. Chim sơn ca có điểm gì đáng yêu?
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 2. Đặt câu với vần:

oanh:……………………………………………………………………………………...

oang:………………………………………………………………………………………

up: ………………………………………………………………………………………

Bài 3. Điền vào chỗ trống cho đúng:

a. “ch” hay “tr”: buổi ....iều thủy ....iều

b. “s” hay “x”: con ...âu .....âu kim

Bài 4. Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống:


….á rô …ẹo dừa …ính lúp …ô giáo
Bài 5. Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho thành câu:
A B
Vài lá non xanh ầm ầm như thác đổ.

Những cơn gió xọc xòe trên mặt nước.

Tiếng mưa rơi thổi vi vu.

Bài 6. Em điền “c” hoặc “q” vào chỗ trống cho đúng:

vỏ …..uýt ….ủa đào con …..ua sách …ủa tôi

Bài 7. Em điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống cho đúng:

mùa …uân …ân gạch cây …ấu


xoen …oét quả …oài sạch …ẽ

Bài 8. Em hãy điền “ch” hoặc “tr” vào chỗ trống cho đúng:
a. ..…e già măng mọc
b. …ưa học bò đã lo học ..…ạy
c. ……ước lạ, sau quen
d. …..âu……ậm uống nước đục.
Bài 9: Em hãy viết một câu phù hợp với nội dung tranh:

……………………………………………………………………………………………
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC

tiếng chim
sơn ca

véo von

hót

Các em cùng tìm, viết lại các từ trong tranh thành câu hoàn chỉnh rồi tô màu cho
tranh nhé!

……………………………………………………………………………………………

You might also like