Professional Documents
Culture Documents
L P 1 Lên L P 2: Gieo MÇM H T Gièng Tri Thøc
L P 1 Lên L P 2: Gieo MÇM H T Gièng Tri Thøc
70 50 30 10
92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15
89 98
92 94
Bài 9. Viết:
- Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 30:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
- Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 50………
16
Bẩy mươi Tám mươi lăm Chín mươi mốt Năm một
70 85 30 51
Số 64 gồm 60 và 4 64 = 60 + 4
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
44 + 25 28 + 31 22 + 15 65 + 13
78 37 69 59
74 + 4 36 + 33 12 + 47 24 + 13
Bài 12. Nối kết quả phép tính thích hợp với ô trống:
5 + 10 - 1 18 - 5 25 - 14 18 – 4 + 1
28 - 18 19 - 10
10 < < 15
Bài 13.Tính:
82 + 11 = … 83 + 15 = … 82 + 13 = … 18 + 41 = … 17 + 52 = …
18 + 21 = … 38 + 61 = … 61 + 13 = … 17 + 22 = … 80 + 10 = …
Bài 14.Tính:
42 + 26 = ……. 70cm + 5cm = ……... 73 – 60 + 3 = ……....
87 – 70= ……. 83cm – 22cm = ……. 62 + 3 + 20 = …….
68 – 48 = ……. 29cm – 9cm = ……... 57 – 7 + 23 = …….
Bài 15. Tính nhẩm
80 + 10 = ........ 40 – 20 = .........
70 + 30 = ........ 80 – 50 = .........
20 + 40 = ........ 90 – 80 = ........
Bài 16. Dấu >, <, = ?
66 – 6 68 – 8 42 + 45 98 – 11
43 + 30 98 – 12 54 – 30 64 – 34
36 + 23 75 – 21 78 – 43 74 – 43
Bài 17. Số?
40 + = 48 37 + = 67 53 + = 59
- 60 = 12 - 49 = 0 75 = + 35
Bài 18. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
76 + 12 53 + 24 59 – 14 35 + 1 84 - 22 61 + 12
Bài 19.Tính
53 + 22 + 10 = .......... 62 + 21 - 12 = ............
70 - 60 - 10 = .......... 16 + 63 - 20 = .............
Bài 20.Bình nói: “Số nhà của tớ là số lớn nhất có hai chữ số.” . Minh nói: “Số nhà của
mình là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau”.
Bài 22. Em hãy viết 5 phép tính cộng, trừ có kết quả bằng 44
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 23 .Số?
+ + = 65
Bài 24.Chiếc cầu này chịu được trọng lượng xe dưới 80. Em hãy tô màu vào những
chiếc xe được phép qua cầu nhé.
53 + 30 54 + 45
72 + 5 12 + 22
+9 -5
- 10 -8 +0
a.Với các số 48, 13, 35. Em hãy lập các phép tính cộng, trừ phù hợp
.
b. Với các số 31, 42, 73. Em hãy lập các phép tính cộng, trừ phù hợp
Bài 30.
Phép tính 17 + 2 72 – 2 24 + 0 32 + 2 73 - 23 21 + 13
Kết quả
12 + 26 87 - 15 94 - 34 100 - 50 51 + 12
Bài 32. Con khỉ muốn qua sông thì phải đi trên những tảng đá có số tròn chục. Em hãy
giúp khỉ chọn những tảng đá thích hợp bằng cách tô màu vào phép tính ở trên nhé:
45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 2. Dũng có 30 nhãn vở.Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở.Hỏi Dũng đã
cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 3. Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có tất cả bao
nhiêu quyển sách?
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 4. Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi.Hỏi anh còn lại bao nhiêu hòn bi?
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 5. Nhà bạn Nam có 6 con vịt và 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu
con vịt và con ngan?
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 6. Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 7. Anh có 30 que tính, em có 2 chục que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu
que tính?
Đổi:………………………………………
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 8. Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu
học sinh?
Đổi:………………………………………
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 9. Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32cm và 60cm. Hỏi thanh gỗ lúc
đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Đổi:………………………………………
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 10: Một thợ làm bánh cần phải làm 70 cái bánh. Người thợ đã làm được 2 chục cái bánh.
Hỏi người thợ cần làm thêm bao nhiêu cái bánh để đủ số bánh?
Đổi:………………………………………
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 11. Tháng trước bố làm được 20 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày
công.Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó?
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 12. Đoạn thẳng AB dài 15cm, cắt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC
còn lại bao nhiêu xăngtimét?
15cm
A ?cm C 5cm B
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
V. Thời gian
Bài 1.
a. Nếu hôm nay là thứ năm ngày 14 thì
Hôm qua là thứ …….... ngày…….., hôm kia là thứ............... ngày.........
Ngày mai là thứ............ ngày.........., ngày kia là thứ............ ngày...........
b. Thứ hai tuần này là ngày 3 tháng 7 thì:
Thứ năm tuần này là ngày ........ tháng.........
Chủ nhật tuần này là ngày ........ tháng.........
c. Ngày chủ nhật tuần này là ngày 10 tháng 9 thì:
Chủ nhật tuần sau sau là ngày...................tháng................
Chủ nhật tuần trước là ngày...................tháng................
Bài 2 . Bố em đi công tác 1 tuần, bố đã đi đựơc 6 ngày. Hỏi mấy ngày nữa bố về?
Đổi : 1 tuần =…………….ngày
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 3. Lan ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, đến 9 giờ thì xong. Hỏi Lan học xong bài
mất bao nhiêu thời gian?
Phép tính:……………………………………………………………
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 4. Một chiếc xe máy đi từ Phú Thọ đến Hà Nội lúc 10 giờ , biết xe đi trong 3 tiếng.
Hỏi xe khởi hành lúc mấy giờ ?
Phép tính:…………………………………………………………….
Trả lời:………………………………………………………………………………….
Bài 7. Xem đồng hồ rồi viết câu nêu từng vi c Hải làm theo thứ tự thời gian trong một ngày.
thứ hai
Bài 3.
Bài 6. Số?
Bài 7. Số?
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm bài văn sau rồi trả lời câu hỏi
Học trò của cô giáo Chim Khách
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng
nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung
tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài
giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày
cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. Trong lớp cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
A. Có hai học trò là Chích Chòe con, Sẻ con
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe con, Sẻ con
C. Có ba học trò là Chim Khách, Chích Chòe con, Sẻ con
2. Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con?
A. Dạy cách bay chuyền B. Dạy cách kiếm mồi C. Dạy cách làm tổ
3. Chích Chòe con có tính tình thế nào?
A. chăm chỉ B. ham chơi C. không tập trung
4. Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì?
A. phải ngoan ngoãn nghe lời cô giáo
B. phải tập bay cho giỏi
C. phải tập làm tổ cho tốt
5. Bài Học trò của cô giáo Chim Khách có ……………câu
Bài 2. Điền vào chỗ trống cho đúng:
a.“ng” hay “ngh”: . . .i ngờ . . .ẫm nghĩ
b.“” an hay “ang” : h….. động gi...`… bầu
Bài 3. Sắp xếp các từ sau và viết thành câu cho phù hợp:
bên/ chú ếch xanh/ bờ ao/ học bài/ đang
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp:
Chị ong vàng vắt ngang lưng trời.
a) ch hay tr:
con ........... uột cái ............. ống dòng .............ữ
b) d, r hay gi:
… eo trồng … ước đèn … uyên … áng mưa … ào
Bài 7. Quan sát tranh rồi viết 1 – 2 câu phÙ hợp với nội dung tranh:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC
Các em tìm, đọc các từ trên tranh, rồi viết vào bảng cho thích hợp, sau đó tô màu tô
màu cho bức tranh nhé!
uôn …………………………………………………………………………………
uông …………………………………………………………………………………
ươn …………………………………………………………………………………
ương …………………………………………………………………………………
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm bài văn sau rồi trả lời câu hỏi
Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro
ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn mi ng gừ gừ kêu: “Rét! Rét!” Thế nhưng, mới sớm tinh
mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như
hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ‘’Ò … ó … o … o …’’.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2.Điền “r”, “d” hoặc “gi”vào chỗ chấm cho đúng:
cô ....áo nhảy ....ây .....a đình ....ừng cây
Bài 3. Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ chấm cho đúng:
a. (sôi, xôi) ……….gấc, nước …………….
b. (lỗi, nỗi) ………..buồn, mắc ……………
Bài 4. Nối từ ngữ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu:
Cột A Cột B
Bài 5. Điền “r”, “d” hoặc “gi”vào chỗ chấm cho đúng:
cô ....áo nhảy ....ây .....a đình ....ừng cây
Bài 6. Viết câu nói về con vật em yêu thích.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Quan sát tranh, viết câu về những gì em thấy trong bức tranh sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC
Hãy tìm, viết tên các con vật rồi tô màu cho thật đẹp các em nhé!
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Hai người bạn
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.Một người
bỏ chạy, vội trèo lên cây.Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm
yên, giả vờ chết. Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.
Khi gấu đi đã xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
- Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế?
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.
Bài 7. Điền “cổ tích, bãi cỏ, ông trăng, quê ngoại” vào chỗ trống thích hợp:
Nghỉ hè, cả nhà bé về …………………………………… . Chiều chiều bé cùng
bố thả diều trên ……………………………………làng. Đến tối, bé lại theo bà ngồi trước
thềm ngắm ……………………………………và nghe bà kể chuy n ……………………
Bài 8. Quan sát tranh rồi viết 1 – 2 câu phù hợp với nội dung tranh:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC
Các em cùng tìm, viết lại các tiếng trong tranh thành các từ có nghĩa rồi tô màu cho
tranh nhé!
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Cô giáo của em
Bài 5. Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B thành câu phù hợp :
A B
Ông nên thơ.
Bài 6. Em chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống cho đúng:
(chùm, trùm) bao ………, ……. nho
(sao, xao) ……….xuyến, ………. hỏa
Bài 7. Viết 2 đến 3 câu về cô giáo của em:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 8.
a. Điền vần “an” hoặc “anh” vào chỗ chấm trong câu sau:
Hằng ngày ….. chỉ ôm đ.. `.. đ.. ´.. nhịp ca hát.
Em chạy ra l…. .c….. tìm ……
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC
Hãy tìm, viết tên các phương ti n giao thông rồi tô màu cho thật đẹp cho các bức
tranh các em nhé!
ÔN TẬP CUỐI NĂM – MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Con ngan nhỏ
Con ngan nhỏ mới nở được ba hôm, trông chỉ to hơn quả trứng một tí. Nó có bộ
lông vàng óng. Một màu vàng đáng yêu ! Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. Đôi
mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như
có nước làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ vừa bằng ngón tay đứa bé
mới đẻ, mọc ngay ngắn trước cái đầu xinh xinh vàng xuộm. Ở dưới bụng, lủn chủn hai
chân bé tí màu đỏ hồng.
gi:………………………………………………………………………………………
Bài 4. Em hãy điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:
ngọn ….ửa lát ….ữa ….ửa tiếng ….ượn lờ
Bài 5 . Đặt câu có chứa vần:
……………………………………………………………………………………………
oanh:……………………………………………………………………………………...
oang:………………………………………………………………………………………
up: ………………………………………………………………………………………
Bài 6. Em điền “c” hoặc “q” vào chỗ trống cho đúng:
Bài 7. Em điền “s” hoặc “x” vào chỗ trống cho đúng:
Bài 8. Em hãy điền “ch” hoặc “tr” vào chỗ trống cho đúng:
a. ..…e già măng mọc
b. …ưa học bò đã lo học ..…ạy
c. ……ước lạ, sau quen
d. …..âu……ậm uống nước đục.
Bài 9: Em hãy viết một câu phù hợp với nội dung tranh:
……………………………………………………………………………………………
PHẦN THƯỞNG : VUI HỌC
tiếng chim
sơn ca
véo von
hót
Các em cùng tìm, viết lại các từ trong tranh thành câu hoàn chỉnh rồi tô màu cho
tranh nhé!
……………………………………………………………………………………………