Professional Documents
Culture Documents
PHIẾU ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 1
PHIẾU ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 1
b. Từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………
70 + 10 74 + 13 41 + 3 85 + 3 30 + 21
Bài 3. Cho các số: 15, 3, 18 hãy lập các phép tính có thể.
-
Bài 4. Sách Toán của Linh gồm 99 trang. Linh đã học được 45 trang. Hỏi Linh còn
phải học bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải
70 + 30 = ........ 90 – 30 = .........
10 + 30 = ........ 80 – 50 = ........
40 + 50 = ........ 60 – 10 = ........
Bài 2. Đặt tính rồi tính
66 + 22 42 + 6 77 – 55 17 – 5 89 - 45
Bài 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
80 - 30 + 20 - 40 - 20 - 10
…………………… ……………………
50 + 20 = 70 22 - 11 = 33
Bài 7. Cửa hàng có 90 cái hộp bút, cửa hàng đã bán 30 cái hộp bút. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu cái hộp bút?
Bài giải
Bài 3. Điền dấu <; > hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
22 .... 32 - 10 53 – 52 .... 30 + 2
63 .... 92 - 30 32 + 25 .... 56 – 10
b. Từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………
80 + 10 54 + 13 44 + 3 65 + 3 50 + 21
Bài 3. Cho các số: 25, 3, 28 hãy lập các phép tính có thể.
-
Bài 4. Trong vườn có 20 cây chuối và 40 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả bao
nhiêu cây?
Bài giải
70 + 20 = ........ 80 – 30 = .........
20 + 30 = ........ 90 – 70 = ........
10 + 80 = ........ 60 – 50 = ........
Bài 2. Đặt tính rồi tính
66 + 13 82 + 6 55 – 11 97 – 5 79 - 35
Bài 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
47 - 16 + 23 - 34 - 20 + 10
…………………… ……………………
55 + 2 = 57 44 - 11 = 33
Bài 7. Chị Hà đi chợ mua được 65 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu
hoa nữa. Hỏi chị Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa?
Bài giải
Bài 3. Điền dấu <; > hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
82 .... 30 + 54 83 – 52 .... 30 + 2
53 .... 82 - 30 62 + 24 .... 96 – 10