Professional Documents
Culture Documents
Chủ Đề 1
Chủ Đề 1
LÝ THUYẾT
1 Tôi là Rikimo.
Danh từ chỉ người
N1 は N2 です。 N1 là N2
trợ từ, đọc là わ
Ví dụ
わたし
① 私は リキモです。 Tôi là Rikimo.
かのじょ きょうし
② 彼 女は 教 師 です。 Cô ấy là giáo viên.
nghề nghiệp, chức vụ
N1 の N2 N2 của N1
tổ chức (công ty, trường học,…)
しゃいん
リキの 社員 Nhân viên công ty Riki
N です。 Vâng, là N.
N です。 Không, là N.
11
TÔI LÀ RIKIMO
Ví dụ
ひと
① あの人 は さとうさんですか。 Người kia là Satou à?
trợ từ では đọc là でわ
ではないです
N1 は N2 。 N1 không phải là N2.
じゃないです
Ví dụ
わたし
私は エンジニアじゃないです。 Tôi không phải là kỹ sư.
N1 も N2 です。 N1 cũng là N2
Ví dụ
12