You are on page 1of 2

TÔI LÀ RIKIMO

LÝ THUYẾT

1 Tôi là Rikimo.
Danh từ chỉ người

N1 は N2 です。 N1 là N2
trợ từ, đọc là わ

Để khẳng định, trần thuật thông tin.

Ví dụ
わたし
① 私は リキモです。 Tôi là Rikimo.
かのじょ きょうし
② 彼 女は 教 師 です。 Cô ấy là giáo viên.
nghề nghiệp, chức vụ

N1 の N2 N2 của N1
tổ chức (công ty, trường học,…)
しゃいん
リキの 社員 Nhân viên công ty Riki

2 Rikimo là kỹ sư phải không?

N1 は N2 ですか。 N1 là N2 phải không?


Lên giọng cuối câu

Để xác nhận lại thông tin chưa chắc chắn.

はい、 そうです。 Vâng, đúng vậy.

N です。 Vâng, là N.

いいえ、 ちがいます。N です。 Không, không phải. Là N.

N です。 Không, là N.

11
TÔI LÀ RIKIMO

Ví dụ

ひと
① あの人 は さとうさんですか。 Người kia là Satou à?

➡ はい、そうです。 Vâng, đúng vậy.


かんこくじん
② リキモさんは 韓 国 人 ですか。 Rikimo là người Hàn à?
じん Không, không phải.
➡ いいえ、ちがいます。ベトナム人 です。 Là người Việt Nam.

3 Tôi không phải là kỹ sư.

trợ từ では đọc là でわ

ではないです
N1 は N2 。 N1 không phải là N2.
じゃないです

Để phủ định thông tin không chính xác.


lịch sự hơn

Ví dụ

わたし
私は エンジニアじゃないです。 Tôi không phải là kỹ sư.

4 Tôi cũng 23 tuổi.

N1 も N2 です。 N1 cũng là N2

N2 giống với thông tin đã được đề cập trước đó.

Ví dụ

リキモさんは 23 さいです。 Rikimo 23 tuổi.

リキミさんも 23 さいです。 Rikimi cũng 23 tuổi.

12

You might also like