You are on page 1of 21

TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT

Câu 1. Bầu mang các noãn đính vào giữa khoang bầu là kiểu:
A. Đính noãn gốc
B. Đính noãn trung trụ
C. Đính noãn mép
D. Đính noãn trung tâm
Câu 2. Bó mạch chồng là kiểu :
A. Phloem tiếp xúc ở phía ngoài xylem
B. Phloem bao quanh xylem
C. Xylem tiếp xúc phía ngoài của phloem
D. Xylem bao quanh phloem
Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
“Tế bào thân và lá cây bèo tây có không bào chứa … để nổi trên mặt nước”
Đáp án : Không khí
Câu 4. Trong cấu tạo giải phẫu sơ cấp của rễ cây lớp Ngọc lan, các bó mạch xylem và
phloem sắp xếp theo kiểu :
A. Chồng chất lên nhau
B. Bao quanh nhau
C. Dãy xuyên tâm
D. Xen kẽ nhau
Câu 5. Chọn từ không đúng trong câu văn sau : “Mô cứng là các tế bào mô nâng đỡ còn
sống có vách dày hóa gỗ ít nhiều”
Đáp án : còn sống
Câu 6. Hãy viết nhãn bằng tiếng Latin của Sinh khương bì (Vỏ thân rễ cây gừng), biết :
Thân rễ = Rhizoma, atis (N,n,III); Vỏ = Cortex, icis (N,m,III); Gừng = Zingiber, eris (N,n,III)
Đáp án : Cortex Rhizomatis Zingiberis
Câu 7. Hãy cho biết hình vẽ bên là cấu tạo nào của thân cây:
A. Cấu tạo sơ cấp của thân cây lớp Hành
B. Cấu tạo sơ cấp của thân cây lớp Ngọc lan
C. Cấu tạo thứ cấp của thân cây lớp Ngọc lan
Câu 8. Tràng hình bánh xe thuộc kiểu tràng :
A. Rời, đều
B. Rời, không đều
C. Liền, đều
D. Liền, không đều
Câu 9. Quả hình thành từ hoa có nhiều lá noãn rời nhau là loại quả :
A. Quả đơn
B. Quả tụ
C. Quả kép
D. Quả đơn tính sinh
Câu 10. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : “Bộ nhị một bó là có cấu tạo gồm các
… hàn liền lại với nhau thành ống”
Đáp án : Chỉ nhị
Câu 11. Lựa chọn chú thích đúng cho các đặc điểm 2, 3, 8 trong hình vẽ bên :

A. 2: mô dày; 3: mô cứng; 8: phloem


B. 2: sợi; 3: tế bào kèm; 8: phloem
C. 2: mô dày; 3: xylem; 8: phloem mo cung
D. 2: sợi; 3: Phloem; 8: Xylem
Câu 12. Vách của hầu hết các tế bào thực vật được cấu tạo từ :
A. Hemicellulose và pectin
B. Pectin và cellulose
C. Glucose và cellulose
D. Gỗ và cellulose
Câu 13. Lựa chọn hoa thức phù hợp cho cây được mô tả như sau :
“Hoa đều, lưỡng tính; bao hoa gồm 2 vòng; bộ nhị rời; bộ nhụy gồm 2 lá noãn hàn liền thành
bầu trên”
A. * ⚤ K3 C3+3 A∞G∞
B. ↑ ⚤ K(5) C5 A 4G (1)
C. * ♀ K3 C3+3 A 0G(3)
D. * ⚤ K5 C (5) A5 G (2)
Câu 14. Hãy viết nhãn bằng tiếng Latin của Cao lỏng Đương quy, biết : Cao = Extractum, i
(N,n,II); Đương quy = Angelica, ae (N,f,I); Lỏng = Liquidus, a, um (adj.)
Đáp án : Extractum angelicae liquidum
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : “Thân cây lớp Hành chỉ có cấu tạo …”
Đáp án : sơ cấp, cấp một, cấp 1
Câu 16. Đặc điểm số 3 trên hình vẽ là loại mô gì:

A. Biểu bì
B. Mô dày
C. Mô cứng
D. Bần
Câu 17. Hãy chọn các cách biến đổi nào sau đây phù hợp với tế bào thực vật :
A. Hóa nhày, hóa khoáng, hóa nước
B. Hóa gỗ, hóa khoáng, hóa bần
C. Hóa thạch, hóa cutin, hóa silic
Flos Daturae
D. Hóa gỗ, hóa mùn, hóa khoáng
Câu 18. Hãy viết nhãn bằng tiếng Latin của Dương kim hoa (Hoa Cà độc dược) biết : Hoa =
Flos, ris (N,m,III); Cà độc dược = Datura, ae (N,f,I)
Đáp án : Flos Daturae
Câu 19. Lựa chọn các đặc điểm đúng trong cấu tạo giải phẫu lá cây lớp Hành :
A: Biểu bì; B: Mô giậu; C: Mô cứng; D: Sợi; E: Xylem; F: Lỗ khí; G: Mô xốp; H: Phloem
A. A; D; E; G
B. A; B; E; F
Folium eriobotryae
C. A; C; E; H
D. C; E; G; H
Câu 20. Hãy viết nhãn bằng tiếng Latin của Tỳ bà diệp (Lá cây Tỳ bà), biết : Lá = Folium, i
(N,n,II); Tỳ bà = Eriobotrya, ae (N,f,I)
Đáp án : Folium eriobotryae
Câu 21. Lựa chọn phần KHÔNG là phần chính của lá :
A. Phiến lá
B. Bẹ chìa
C. Cuống lá
Pollen typhae
D. Bẹ lá
Câu 22. Hãy viết tên Latin của dược liệu : Bồ hoàng (Hạt phấn Cỏ nến), biết : Hạt phấn =
Pollen, inis (N,n,III); Typha, ae (N,f,I)
Đáp án : Pollen Typhae
Câu 23. Cho biết tên kiểu tiền khai hoa ở hình bên :

A. Van
B. Vặn
C. Ngũ điểm
D. Lợp
Câu 24. Lựa chọn chú thích phù hợp cho đặc điểm số 3 trong hình bên :

A. Ngoại bì
B. Bần
C. Lục bì
D. Tầng phát sinh ngoài
Câu 25. Xylem (gỗ) bao gồm :
A. Mạch dẫn, tế bào kèm, mô mềm, sợi
B. Mạch dẫn, tế bào kèm, mô mềm
C. Mạch dẫn, mô mềm, sợi
D. Tế bào kèm, mô mềm, sợi
Câu 26. Lựa chọn kiểu tràng hoa không cùng nhóm với các kiểu còn lại : 1. Hình chuông; 2.
Hình phễu; 3. Hình ống; 4. Hình lưỡi nhỏ; 5. Hình bánh xe
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27. Lựa chọn công thức phù hợp cho hoa có đặc điểm sau : “Hoa đều, lưỡng tính. Bao
hoa có 3 đài hàn liền; 3 tràng hàn liền. Bộ nhị tiêu giảm còn 1 nhị hữu thụ. Bộ nhụy gồm 3 lá
noãn hàn liền thành bầu dưới”
A. * ⚤ K(3) C3 A1 G3
B. * ⚤ K(3) C(3) A1 G(3)
C. * ⚤ K3 C3 A1 G(3)
D. * ⚤ K3 C(3) A1 G3
Câu 28. Lựa chọn kiểu cấu tạo cho hình vẽ bên :

A. Rễ sơ cấp lớp Ngọc lan


B. Rễ thứ cấp lớp Ngọc lan
C. Thân sơ cấp lớp Ngọc lan
D. Thân thứ cấp lớp Ngọc lan
Câu 29. Cho biết kiểu đính noãn ở hình bên :

A. Trung tâm
B. Trung trụ
C. Bên
D. Vách
Câu 30. Cấu tạo sơ cấp của thân cây lớp Ngọc lan có các bó mạch xylem (gỗ) sắp xếp theo
kiểu:
A. Chồng chất
B. Ly tâm
C. Đồng tâm
D. Hướng tâm
Câu 31. Cấu tạo vách tế bào thực vật từ các chất :
A. Cellulose và glucose
B. Cellulose và pectin
C. Hemicellulose và glucopectin
D. Suberin và lignin
Câu 32. Lựa chọn loại quả thuộc nhóm quả đơn trong các loại quả sau : 1. Ổi; 2. Dâu tằm;
3. Táo tây; 4. Dâu tây; 5. Mít; 6. Dừa; 7. Cam; 8. Sung
A. 1; 3; 5; 8
B. 2; 4; 6; 7
C. 1; 3; 6; 7
D. 4; 5; 6; 8
Câu 33. Cấu tạo thứ cấp được hình thành từ cấu tạo sơ cấp phát triển bởi :
A. Mô phân sinh ngọn thân
B. Mô phân sinh ngọn rễ
C. Mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh lóng extractum forsythiae siccum
Câu 34. Bộ nhị một bó có đặc điểm :
A. Các bao phấn hàn liền
B. Các chỉ nhị hàn liền
C. Các trung đới hàn liền
D. Cả 3 phương án trên
Câu 35. Lựa chọn tên Latin của Cao khô Liên kiều, biết : Cao = Extractum, i (N,n,II); Liên
kiều = Forsythia, ae (N,f,I); Khô = Siccus, a, um (adj.)
A. Extractum Forsythia Siccus
B. Extractum Forsythiae Siccum
C. Forsythia Siccus Extractum
D. Forsythia Siccum Extractum
Câu 36. Quả có cấu tạo từ nhiều lá noãn rời nhau là :
A. Quả khô
B. Quả thịt
C. Quả tụ
D. Quả kép
Câu 37. Cho biết tên kiểu cụm hoa trong hình bên :
A. Chùm radix et rhizoma glycyrrhizae praeparatum
B. Bông
C. Tán
D. Ngù
Câu 38. Viết tên Latin của dược liệu : Cam thảo chế (Rễ và thân rễ cây cam thảo đã chế
biến), biết : Rễ = Radix, icis (N,f,III); Thân rễ = Rhizoma, atis (N,n,III); Cam thảo =
Glycyrrhiza, ae (N,f,I); và = et (conj.); Đã chế = Praeparatus, a, um (adj.)
Đáp án : Radix et Rhizoma Glycyrrhizae Praeparata/Praeparatum
Câu 39. Lựa chọn tên Latin của : Thiên nam tinh (Thân rễ Thiên nam tinh), biết : Thân rễ =
Rhizoma, atis (N,n,III); Thiên nam tinh = Arisaema, atis (N,n,III)
A. Rhizomatis Arisaema
B. Rhizomatis Arisaema
C. Rhizoma Arisaematis
D. Rhizoma Arisaema Rhizoma arisaematis
Câu 40. Mô nâng đỡ trong lá cây lớp Hành thường là :
A. Mô dày góc
B. Mô dày phiến
C. Mô dày tròn
D. Mô cứng
Câu 41. Quả chỉ có một lớp vỏ quả trong hóa gỗ là :
A. Quả khô
B. Quả hạch
C. Quả mọng
D. Quả nang
Câu 42. Qua quá trình thụ tinh, phần nào của noãn biến thành nội nhũ của hạt :
A. Tế bào trứng
B. Trợ bào
C. Nhân dinh dưỡng cấp hai
D. Tế bào đối cực
Câu 43. Kiểu bộ nhụy gồm nhiều lá noãn rời sẽ tạo thành quả :
A. Đơn
B. Tụ
C. Kép
D. Cả 3 loại trên
Câu 44. Lựa chọn tên phù hợp cho : Mạch nha (Quả Đại mạch đã nảy mầm), biết : Quả =
Fructus, us (N,m,IV); Đại mạch = Hordeum, i (N,n,II); Nảy mầm = Germinatus, a, um (adj.)
A. Fructusus Hordei Germinatum
B. Fructus Hordeum Germinatus
C. Fructus Hordei Germinatus fructus hordei
D. Fructus Hordei Germinatum
Câu 45. Lựa chọn chú thích phù hợp cho đặc điểm A trong hình bên :
A. Mô dày
B. Mô xốp
C. Hạ bì
D. Mô giậu
Câu 46. Tràng hoa hình mặt nạ thuộc nhóm :
A. Hàn liền, đều
B. Rời, đều
C. Hàn liền, không đều
D. Rời, không đều
Câu 47. Cho biết kiểu cụm hoa hình bên :

A. Xim một ngả hình đinh ốc


B. Xim một ngả hình bọ cạp
C. Xim hai ngả
D. Xim nhiều ngả
Câu 48. Hãy viết nhãn cho dược liệu sau : Hải kim sa (Bào tử Bòng bong), biết : Bào tử =
Spora, ae (N,f,I); Bòng bong = Lygodium, i (N,n,II)
Đáp án : Spora Lygodii Spora Lygodii
Câu 49. Lá kép là loại lá :
A. Có cành phân nhánh
B. Có phiến lá phân nhánh
C. Có cuống lá phân nhánh
D. Có bẹ lá phân nhánh
Câu 50. Cách biến đổi nào sau đây không có ở tế bào thực vật :
A. Bần
B. Khảm silic
C. Phủ sáp
D. Hóa kitin
Câu 51. Rễ cây lớp Hành có cấu tạo :
A. Xylem và phloem chồng chất
B. Xylem và phloem xen kẽ
C. Xylem và phloem thứ cấp
D. Xylem và phloem đồng tâm
Câu 52. Lựa chọn tên phù hợp cho Cao đặc Hoàng liên, biết : Cao = Extractum, i (N,n,II);
Hoàng liên = Coptis, tidis (N,f,III); Đặc = Spissus, a, um (adj.)
A. Spissus Extractum Coptis
B. Extractum Coptidis Spissum
Extractum Coptidis
C. Extractum Coptis Spissum
D. Extractum Coptidis Spissa
Câu 53. Bộ nhị bốn trội bao gồm :
A. Bốn nhị dài, bốn nhị ngắn
B. Bốn nhị dài, ba nhị ngắn
C. Bốn nhị dài, hai nhị ngắn stamen nelumbinis
D. Bốn nhị dài, một nhị ngắn
Câu 54. Hãy viết nhãn cho dược liệu Liên tu (Nhị Sen), biết : Nhị = Stamen, inis (N,n,III);
Sen = Nelumbo, inis (N,f,III)
Đáp án : Stamen Nelumbinis
Câu 55. Cho biết kiểu đính noãn nào trong số dưới đây KHÔNG cùng nhóm với các kiểu
còn lại : 1. Trung trụ; 2. Trung tâm; 3. Bên; 4. Vách; 5. Giữa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56. Lựa chọn công thức phù hợp cho hoa có đặc điểm sau :
“Hoa không đều, lưỡng tính. Bao hoa có 1 vòng 5, hàn liền. Bộ nhị bốn trội. Bộ nhụy 2 lá
noãn hàn liền”
A. ↑ ⚤ K(5) C5 A4 G(2) khong co dap an
B. ↑ ⚤ K(5) C0 A4 G(2)
C. ↑ ⚤ K0 C(5) A4 G(2)
D. ↑ ⚤ K(5) C0 A4 G2
Câu 57. Trong tế bào, thể vùi là phần :
A. Nằm trong không bào, đảm nhiệm chức năng sống
B. Nằm trong không bào, không đảm nhiệm chức năng sống
C. Nằm ngoài không bào, đảm nhiệm chức năng sống
D. Nằm trong không bào, đảm nhiệm chức năng sống
Câu 58. Các phần của bộ nhụy gồm có :
A. Bầu nhụy; vòi nhụy; chỉ nhụy
B. Bầu nhụy; vòi nhụy; núm nhụy
C. Bầu nhụy; chỉ nhụy; núm nhụy
D. Bầu nhụy; vòi nhị; núm nhụy
Câu 59. Lựa chọn tên của kiểu tiền khai hoa trong hình bên :

A. Van
B. Vặn
C. Thìa
D. Cờ
Câu 60. Lựa chọn kiểu cấu tạo cho hình vẽ bên :

A. Cấu tạo thứ cấp của thân lớp Ngọc lan


B. Cấu tạo thứ cấp của rễ lớp Ngọc lan
C. Cấu tạo sơ cấp của thân lớp Hành
Câu 61. Lựa chọn tên của Dược liệu : Hòe hoa sao (Hoa hòe đã sao), biết : Hoa = Flos, ris
(N,m,III); Hòe = Styphonolobium, i (N,n,II); đã sao = Tostus, a, um (adj.)
A. Floris Styphnolobii Tostus
B. Flos Styphnolobium Tostus
C. Flos Styphnolobii Tostus
D. Flos Styphnolobii Tostum
Câu 62. Loại tế bào có vách hóa gỗ có thể là :
A. Mô dày góc
B. Mô dày phiến
C. Mô cứng
D. Mô dày xốp
Câu 63. Lựa chọn loại quả KHÔNG thuộc nhóm các quả còn lại : A. Quả chanh; B. Quả dưa
chuột; C. Quả mít; D. Quả đậu tương; E. Quả dừa
A. A
B. B
C. C
D. D
Note : Quả mít là quả tụ, quả dừa là quả hạch (hạch là phần gáo dừa cứng)
Câu 64. Lựa chọn tên của dược liệu : Bạch phụ tử chế (Thân rễ cây Độc giác liên đã chế
biến), biết : Thân rễ = Rhizoma, atis (N,n,III); Độc giác liên = Sauromatum, i (N,n,II); Đã chế
= Praeparatus, a, um (adj.)
A. Rhizoma Sauromati Praeparatum
B. Rhizomatis Sauromati Praeparatum
C. Rhizoma Sauromatum Praeparatum
D. Rhizoma Sauromati Praeparatus
Câu 65. Qua quá trình thụ tinh, nhân dinh dưỡng cấp hai sẽ hình thành :
A. Hợp tử
B. Tế bào khởi đầu nội nhũ
C. Tế bào khởi đầu ngoại nhũ
D. Tiêu giảm
Câu 66. Tìm loại KHÔNG phải là thể vùi trong số các đặc điểm sau :
A. Tinh thể; B. Alơron; C. Suberin; D. Tinh bột; E. Lignin; F. Giọt dầu; G. Acid hữu cơ; H.
Chất khí
A. A; B; D; F
B. B; C; E; G
C. C; E; G; H
D. D; E; F; G
Câu 67. Hãy lựa chọn đặc điểm đúng của tế bào thực vật :
A. Tế bào đơn nhân, màng bằng cellulose và glucopectin
B. Tế bào đơn nhân, vách bằng cellulose và glucopectin
C. Tế bào đa nhân, vách bằng cellulose và glucopectin
D. Tế bào song nhân, vách bằng cellulose và Kirin
Câu 68. Lựa chọn kiểu hoa phù hợp với mô tả sau :
“Cụm hoa chùm. Hoa đơn tính. Bao hoa tiêu giảm; bộ nhụy gồm 2 lá noãn hàn liền thành
bầu trên”
A. Hoa đầy đủ, đơn tính đực
B. Hoa đầy đủ, đơn tính cái
C. Hoa trần, đơn tính đực
D. Hoa trần, đơn tính cái
Câu 69. Lựa chọn tên kiểu bộ nhị ở hình B :
A. Bộ nhị nhiều bó
B. Bộ nhị hai bó
C. Bộ nhị một bó
D. Bộ nhị thò
Câu 70. Viết tên của dược liệu : Đăng tâm thảo (Lõi cây Cỏ bấc), biết : Lõi = Medulla, ae
(N,f,I); Cỏ bấc = Juncus, i (N,m,II)
Đáp án : Medulla Junci
Câu 71. Cho biết đặc điểm số 2 trong hình bên thuộc loại :

A. Mô che chở
B. Mô nâng đỡ
C. Mô mềm
D. Mô dẫn
Note : 2 là mô cứng, 3 là bần
Câu 72. Lựa chọn nhóm cho kiểu tràng hoa ở hình bên :
A. Tràng liền, đều
B. Tràng rời, đều
C. Tràng liền, không đều
D. Tràng rời, không đều
Câu 73. Lựa chọn mô tả đúng với hình bên :

A. Lá kép hình chân vịt


B. Lá đơn, phiến lá xẻ hình chân vịt
C. Lá đơn, phiến lá chẻ hình chân vịt
D. Lá đơn, phiến lá thùy gân chân vịt
Câu 74. Viết tên của dược liệu : Thường sơn (Rễ cây Thường sơn), biết : Rễ = Radix, icis
(N,f,III); Thường sơn = Dichroa, ae (N,f,I)
Đáp án : Radix Dichroae
Câu 75. Xylem (gỗ) là loại mô phức bao gồm các yếu tố : radix dichroae
A. Mạch dẫn, tế bào kèm, sợi, mô mềm
B. Mạch rây, tế bào kèm, sợi, mô mềm
C. Mạch dẫn, sợi, mô mềm
D. Mạch rây, sợi, mô mềm
Câu 76. Trong cấu tạo sơ cấp của rễ và thân cây, tế bào có vách hóa suberin nằm ở :
A. Ngoại bì
B. Nội bì
C. Trụ bì
D. Biểu bì
Câu 77. Lựa chọn kiểu cụm hoa phù hợp :
A. Chùm kép
B. Tán kép
C. Chùm tán
D. Ngù tán
Câu 78. Điểm khác biệt trong cấu tạo sơ cấp của thân cây lớp Ngọc lan và thân cây lớp
Hành là :
A. Kiểu bó mạch dẫn
B. Kiểu mô mềm vỏ
C. Kiểu nội bì
D. Kiểu mô mềm ruột
Câu 79. Cho biết kiểu cấu tạo của vi phẫu trong hình bên :

A. Cấu tạo sơ cấp của lá cây lớp Ngọc lan


B. Cấu tạo thứ cấp của lá cây lớp Ngọc lan
C. Cấu tạo giải phẫu của lá cây lớp Ngọc lan
D. Cấu tạo giải phẫu của lá cây lớp Hành
Câu 80. Lựa chọn hoa thức phù hợp cho cây có đặc điểm sau :
“Hoa đều, lưỡng tính, đài 4 rời, tràng 4 rời, bộ nhị hai trội, bộ nhụy 2 lá noãn hàn liền.”
A. * ⚤ K4 C4 A2 G(2)
B. * ⚤ K4 C4 A2+2 G(2)
C. * ⚤ K4 C4 A4 G(2)
D. * ⚤ K4 C4 A(4) G(2)
Câu 81. Hãy lựa chọn tên Latin của vị dược liệu sau : Dương kim hoa (Hoa Cà độc dược),
biết : Hoa = Flos, ris (N,m,III); Cà độc dược = Datura, ae (N,f,I)
A. Floris Datura
B. Flos Daturae
C. Flos Datura
D. Floris Daturae
Câu 82. Cho biết kiểu tiền khai hoa của hình bên :
A. Van
B. Vặn
C. Lợp
D. Năm điểm
Câu 83. Lựa chọn các phần phụ của lá cây : A. Lá kèm; B. Cuống lá; C. Phiến lá; D. Lưỡi
nhỏ; E. Gân lá; F. Bẹ lá; G. Bẹ chìa
A. A; B; D
B. B; D; G
C. A; D; G
D. D; E; F
Câu 84. Vách tế bào thực vật sơ cấp có cấu tạo bằng :
A. Cellulose và pectin
B. Hemicellulose và pectin
C. Gỗ và cellulose
D. Gỗ và pectin
Câu 85. Hãy lựa chọn tên Latin của vị dược liệu sau : Chế xuyên ô (Rễ ô đầu đã nấu chín),
biết : Rễ = Radix, icis (N,f,III); Ô đầu = Aconitum, i (N,n,II); Đã nấu chín = Coctus, a, um
(adj.)
A. Coctus Radix Aconitum
B. Coctus Aconiti Radix
C. Radix Aconiti Cocta
D. Aconitum Radix Coctus
Câu 86. Vách của tế bào mô cứng có sự biến đổi :
A. Hóa bần
B. Hóa gỗ
C. Hóa khoáng
D. Hóa sợi
Câu 87. Vách tế bào mô phân sinh thường có cấu tạo :
A. Gỗ
B. Cellulose
C. Bần
D. Cả ba phương án trên
Câu 88. Mô mềm có các chức năng :
A. Dự trữ
B. Đồng hóa
C. Liên kết
D. Cả ba phương án trên
Câu 89. Đối với cây lớp Ngọc lan, rễ thứ cấp và thân thứ cấp thướng khác nhau ở đặc điểm
A. Bó xylem thứ cấp
B. Bó xylem sơ cấp
C. Bó phloem thứ cấp
D. Bó phloem sơ cấp
Câu 90. Mô phân sinh bên thường có :
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại folium nelumbinis
D. 4 loại
Câu 91. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : “Quả … có nguồn gốc từ hoa gồm nhiều lá noãn
hàn liền”
Đáp án : Đơn
Câu 92. Hãy viết tên Latin của vị dược liệu sau : Hà diệp (Lá Sen), biết : Lá = Folium, i
(N,n,II); Sen = Nelumbo, inis (N,f,III)
Đáp án : Folium Nelumbinis
Câu 93. Lựa chọn các dạng thể vùi trong tế bào : 1. Tinh bột; 2. Nước; 3. Vitamin; 4. Hạt
aloeron; 5. Tinh thể; 6. Giọt dầu; 7. Chất kích thích sinh trưởng
A. 1; 4; 7
B. 2; 5; 6
C. 4; 5; 6
D. 1; 2; 3
Câu 94. Bộ nhị có hai nhị ngắn, hai nhị dài là :
A. Bộ nhị ngang số
B. Bộ nhị hai trội
C. Bộ nhị bốn trội
D. Bộ nhị thò
Câu 95. Cho biết cách đính noãn trong hình bên là kiểu gì :

A. Đính noãn trung tâm


B. Đính noãn bên
C. Đính noãn trung trụ
D. Đính noãn giữa
Câu 96. Sự sắp xếp của bó mạch dẫn của thân cây lớp Hành là :
A. Bó chồng
B. Bó chồng kép
C. Bó đồng tâm
D. Bó ly tâm
Câu 97. Hình bên là sơ đồ của cụm hoa :

A. Chùm
B. Ngù
C. Chùm kép
D. Chùm ngù
Câu 98. Cho biết hoa thức nào đúng với mẫu cây được mô tả sau đây :
“Hoa mọc đơn độc. Hoa đều, đài 5 hàn liền; tràng 5 rời; tiền khai hoa vặn; bộ nhị 10 chia
thành 2 vòng rời; bộ nhụy gồm 2 lá noãn hàn liền thành bầu dưới, đính noãn trung trụ”
A. * ⚤ K(5) C5 A(5+5) G(2)
B. * ⚤ K(5) C5 A5 G2
C. * ⚤ K(5) C(5) A5 G2
D. * ⚤ K(5) C5 A5+5 G(2)
Câu 99. Hãy viết tên Latin của vị dược liệu sau : Bán hạ chế (Thân rễ Bán hạ đã chế biến),
biết : Thân rễ = Rhizoma, atis (N,n,III); Bán hạ = Typhonium, i (N,n,II); Đã chế =
Praeparatus, a, um (adj.)
Đáp án : Rhizoma Typhonii Praeparatum
Câu 100. Lựa chọn cơ quan có cấu tạo như hình bên :
A. Rễ lớp Hành sơ cấp
B. Thân lớp Ngọc lan sơ cấp
C. Rễ lớp Ngọc lan thứ cấp
D. Thân lớp Ngọc lan thứ cấp
Câu 101. Đặc điểm nào sau đây đúng với mô cứng
A. Tế bào chết - vách dày hóa gỗ
B. Tế bào sống - vách dày bằng cellulose
C. Tế bào chết - vách dày bằng cellulose
D. Tế bào sống - vách dày hóa gỗ
Câu 102. Phụ âm kép nào không có trong bảng chữ cái Latin ?
A. Ch
B. Ph
C. Th
D. Tr
Câu 103. Nguyên âm nào trong tiếng Latin phát âm khác Tiếng Việt ?
A. a
B. i
C. e
D. u
Câu 104. Tràng hình hoa hồng thuộc kiểu
A. Đều, liền
B. Không đều, liền
C. Đều, rời
D. Không đều, rời
Câu 105. Cụm hoa chùm thuộc kiểu cụm hoa
A. Đơn vô hạn
B. Đơn hữu hạn
C. Kép
D. Hỗn hợp
Câu 106. Vị thuốc Tử uyển là thân rễ (Rhizoma, atis (N,n)) và Rễ (Radix, icis (N,f)) của cây
Tử uyển (Aster tataricus) được viết là: (cho biết một số đuôi cách 2: ma - matis, er - eris, ix -
icis)
A. Rhizoma et Radix Asteris
B. Rhizoma seu Radix Asteris
C. Rhizoma cum Radice Asteris
D. Rhizoma cum Radice Astae
Câu 107. Những đặc điểm nào KHÔNG xuất hiện trong cấu tạo thứ cấp của rễ cây lớp Ngọc
lan (chọn nhiều đáp án):
A. Nội bì
B. Trụ bì
C. Bần
D. Gỗ sơ cấp
Câu 108. Cấu tạo thứ cấp của rễ và thân cây khác nhau ở đặc điểm của:
A. Gỗ cấp 1
B. Libe cấp 1
C. Gỗ cấp 2
D. Libe cấp 2
Câu 109. Mô mềm đồng hóa gồm những loại nào ?
A. Mô giậu
B. Mô khuyết
C. Mô mềm vỏ
D. Mô mềm ruột
Câu 110. Lá cây lớp Ngọc lan không có đặc điểm nào ?
A. Mô cứng
B. Mô dày
C. Mô khuyết
D. Lỗ khí nằm ở hai mặt lá
Câu 111. Cho biết: Cao: Extractum, i (N,n); khô: Siccus, a, um;
Đuôi cách 2 của: um - i; us - i
Ích mẫu (Leonurus japonicus)
Cao khô Ích mẫu được viết là:
A. Extractum Leonurus japonicus siccus
B. Extractum Leonuri japonici sicca
C. Extractum Leonuri japonici siccum
D. Extracti Leonuri japonici siccum
Câu 112. Trong cụm từ “Thân rễ cây Gừng”, danh từ “Thân rễ” thuộc cách:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 113. Sự biến đổi nào xảy ra ở vách tế bào mô cứng:
A. Hóa cutin
B. Hóa gỗ
C. Hóa bần
D. Hóa sáp
Câu 114. Mô phân sinh có những đặc điểm nào sau đây (chọn nhiều đáp án):
A. Tế bào non chưa phân hóa
B. Phân chia nhanh
C. Vách dày bằng cellulose
D. Nằm rải rác trong cây
Câu 115. Loại mô nào không xuất hiện trong mô gỗ ?
A. Mạch gỗ
B. Mô mềm
C. Sợi
D. Tế bào kèm
Câu 116. Loại quả nào sau đây tạo thành từ hoa gồm nhiều lá noãn liền, các lớp vỏ quả
mềm mọng nước:
A. Quả tụ
B. Quả kép
C. Quả khô
D. Quả thịt
Câu 117. Cấu tạo của 1 nhị đầy đủ gồm:
A. Chỉ nhị, trung đới, bao phấn
B. Chỉ nhụy, trung đới, bao phấn
C. Vòi nhị, trung đới, hạt phấn
D. Chỉ nhị, trung đới, hạt phấn
Câu 118. Hoa thức của hoa có hoa đồ ở hình vẽ bên là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 1 và 3
Câu 119. Kiểu đính noãn nào sau đây không thuộc kiểu đính noãn lá:
A. Trung tâm
B. Trung trụ
C. Giữa
D. Vách
Câu 120. Bó libe gỗ trong cấu tạo sơ cấp của thân cây lớp Hành thuộc kiểu?
A. Bó chồng, gỗ hướng tâm
B. Bó hình chữ V, gỗ hướng tâm
C. Bó chồng, gỗ li tâm
D. Bó hình chữ V, gỗ li tâm

1 2 4 7 8 9 11 12 13 16 17 19

D A B C C B D B D D B C

21 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33

B C B C C B A C B B C C

34 35 36 37 39 40 41 42 43 44 45 46

B B C D C D B C B C D C

47 49 50 51 52 53 55 56 57 58 59 60

C C D B B C B B B B B A

61 62 63 64 65 66 67 68 69 71 72 73

C C C A B C B D B B D C
75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86

C B C A C C B C C A C B

87 88 89 90 93 94 95 96 97 98 100

B D B B C B C C C B A

You might also like