You are on page 1of 30

MÃ ĐỀ: TRẦM CHUA TÁI CHÂU

1. Các chi phí lưu giữ hàng trong kho gọi là:
A. Chi phí thiệt hại khi không có hàng
B. Chi phí cơ hội
C. Chi phí đặt hàng
D. Chi phí tàn trữ

2. Một công ty t hành công chỉ nên ứng dụng chuỗi cung ứng kéo trong chu trình sản xuất của họ

A. TRUE
B. FALSE

3. Hình thức phân phối thông qua trung gian giữa các nhà cùng cấp du lịch và khách du lịch

A. Kênh phân phối cấp 3


B. Kênh phân phối cấp 1
C. Kênh phân phối cấp 4
D. Kênh phân phối cấp 2

4. Các nền tảng và công nghệ phần mềm được thiết kế cho các bộ phận và tổ chức tiếp thị để tiếp thị
hiệu quả hơn trên nhiều kênh trực tuyến là:

A. Tất cả đáp án trên đều sai


B. Dịch vụ khách hàng
C. Marketing tự động
D. Quản lý lực lượng bán hàng tự động

5. Ứng dụng Intranets trong ngành du lịch để:

A. Cả 2 đáp án đều sai


B. Cả 2 đáp án đều đúng
C. Trao đổi thông tin giữa các phòng ban
D. Trao đổi thông tin với các chi nhánh trong nội bộ công ty

6. Gia tăng du lịch ảnh hưởng lớn đến:

A. Tự nhiên
B. Con người
C. Tư duy
D. Biến đổi KH

7. Tồn kho không tồn tại trong ngành Công nghiệp dịch vụ

A. TRUE
B. FALSE

8. Công ty A có sản lượng bán hàng năm là 560.000 đơn vị, giá mua mỗi đơn vị là 25.000 đồng, chi phí
lưu trữ là 15% giá mua hàng và chi phí đặt hàng là 783.783,5 đồng. Tính lượng đặt hàng tối ưu (EOQ)?
A. 15300
B. 15000
C. 15400
D. 15750

9. Thử thách du lịch trong tương lai:

A. Tất cả đáp án trên đều đúng


B. Các điểm tham quan khác và các điểm đến mới
C. Sự phát triển nhanh chóng của giải trí tại nhà
D. Du khách ngày càng trở nên phức tạp

10. Nhà địa lý định nghĩa như cầu du lịch là:

A. Động cơ và hành vi
B. Động cơ thuc s đẩy hành vi của con người
C. Mong muốn đi đâu đó để thư giãn
D. Tổng số người đi du lịch hoặc có nhu cầu đi du lịch để sử dụng các cơ sở và dịch vụ du lịch tại
những nơi cách xa nơi làm việc và cư trú của họ.

11. Tất cá các nhân tố do con người tạo nên, làm thành những tiện nghi trong cuộc sống, như ô tô, máy
bay, nhà ở, công sở, các khu vực đô thị, công viên nhân tạo... là:

A. Thực tế ảo
B. Môi trường nhân tạo
C. Thương mại điện tử
D. Hệ thống giải trí tại nhà

12. “Một chuỗi cung ứng chỉ bao gồm các khâu liên quan trực tiếp đến việc thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng”. Phát biểu này đúng hay sai?

A. TRUE
B. FALSE

13. Không chia sẻ thông tin chủ yếu phát sinh thông qua sự thiếu tin tưởng giữa các thành viên chuỗi
cung ứng du lịch. Đúng hay sai?

A. FALSE
B. TRUE

14. Yếu tố thúc đẩy chính đưa CNTT & TT (ICT) trở thành một phần không thể thiếu của ngành du lịch:

A. Nhu cầu kinh tế, sự phát triển của Internet, kỳ vọng của khách hàng gia tăng
B. Tất cả đáp án trên đều đúng
C. Phát triển thiết bị di động 3G và truyền hình tương tác
D. Cải thiện tỷ lệ giá / hiệu suất của CNTT – TT, hỗ trợ giảm chi phí vận hành và liên lạc

15. Các hãng hàng không không tốn chi phí phân phối thông qua tiếp xúc trực tiếp với khách hàng nhiều
hơn việc sử dụng Internet. Đúng hay Sai ?

A. FALSE
B. TRUE

16. Điểm đến hấp dẫn là yếu tố kéo trong Luồng du lịch

A. TRUE
B. FALSE

17. Lợi ích của CRM đối với doanh nghiệp

A. Tất cả đáp án trên đều đúng


B. Khách hnagf trung thành biến cần gọi ai khi có thắc mắc
C. Giảm chi phí xúc tiền thương mại.
D. Tăng sức mua của khách hàng và thu hút những khách hàng mới

18. Đây là nguyên nhân để giữ ít hàng tồn kho hơn?

A. Hàng tồn kho cần không gian lưu trữ và overhead cost
B. Hàng tồn kho có thể bị hỏng
C. Hàng tồn kho có thể trở nên lỗi thời
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

19. Phương thức thay đổi nhu cầu phù hợp với công suất là:

A. Quản lý nhân sự
B. Quản lý nhu cầu
C. Quản lý thời gian
D. Quản lý khách hàng

20. Đề cạp đến trường hợp khi nhu cầu cho một hoạt động (kỳ nghỉ tự phục vụ) được thay thể bằng một
hoạt động khác (lưu trú tại một cơ sở có dịch vụ) gọi là:

A. Không có nhu cầu


B. Nhu cầu thay thế
C. Nhu cầu thực tế
D. Nhu cầu trong chuyến du lịch

21. Số lượng những người không đi du lịch được vì lý do nào đó là:

A. Nhu cầu thực tế


B. Không có nhu cầu
C. Nhu cầu trong chuyến du lịch
D. Nhu cầu bị kìm hãm

22. Đâu là nhược điểm chính của chiến lược Overbooking?

A. Phòng ngừa rủi ro với những khách hàng không đến hoặc hủy phòng và đạt được tỷ lệ chiếm chỗ
100%
B. Tiền bồi thường cho khách rẻ hơn giữ một phòng trống
C. Các quy tắc từ chối đã được xác định trước và khách có thể chấp nhận được
D. Không đáp ứng kỳ vọng của khách hàng, khiến khách hàng bất mãn và có ấn tượng không tốt với
khách sạn.
23. Tour Operator là gì?

A. Người trung gian du lịch


B. Khách du lịch
C. Nhà điều hành tour du lịch
D. Nhà điều hành hiệp hội

24. “Giá cả tương đối giữa điểm đi và điểm đến” là nằm trong nhóm biến số nào ảnh hưởng đến cầu du
lịch?

A. Tất cả đáp án trên đều sai


B. Các biến số kinh tế tại điểm đi (Nhóm A)
C. Biến liên kết (Nhóm C)
D. Các biến số kinh tế của điểm đến (Nhóm B)

25. Doanh nghiệp lữ hành đặt mua trước vé máy bay. Mua tước toàn bộ số buồng tại một khách sạn
hoặc tại một khu du lịch nào đó... Sau đó họ sẽ thiết kế các chương trình du lịch để bán cho khách hàng.
Đây được gọi là:

A. Dịch vụ trức tiếp


B. Dịch vụ trực tuyến online
C. Dịch vu mua trước
D. Dịch vụ mua trong quá trình phục vụ khách hàng

26. Góc nhìn đẩy:

A. Quy trình phản ứng với đơn hàng của khách hàng
B. Quy trình dựa trên dự đoán đơn hàng
C. Quy trình dựa trên đơn hàng của khách hàng & dự đoán đơn hàng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

27. Yếu tố công nghệ trong ngành du lịch tương lai:

A. Thực tế ảo
B. Môi trường nhân tạo
C. Hệ thống giải trí tại nhà
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

28. Mục tiêu chính của điều phối chuỗi cung ứng du lịch (TSC coordination) là tối ưu hóa các mục tiêu
của riêng từng thành viên trong chuỗi Đúng hay Sai?

A. TRUE
B. FALSE

29. Sản phẩm phải thỏa mãn đồng thời một nhóm nhu cầu mong muốn của khách du lịch là

A. Sản phẩm đơn lẻ


B. Sản phẩm tổng hợp
C. Sản phẩm sỉ
D. Sản phẩm khác nhau
30. Trong luồng du lịch, cá yếu tố thúc đẩy là:

A. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thực hiện chuyển đi của khách du lịch phát sinh từ điểm
đi
B. Một số địa điểm tham quan lôi cuốn
C. Một số địa điểm tham quan nhất định do công ty du lịch ấn định
D. Giá cả của chuyến du lịch

31. Tất cả các nhà cung cấp du lịch không có lực lượng bán hàng riêng của họ. Đúng hay Sai?

A. TRUE
B. FALSE

32. Ngành du lịch thường phải đối mặt với

A. Cả 2 đáp án đều sai


B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà cung cấp dịch vụ
C. Sự không chắc chắn về nhu cầu của khách hàng
D. Cả 2 đáp án đều đúng

33. Sự méo mó hay sai lệch của thông tin trong chuỗi cung ứng du lịch phát sinh do:

A. Cả 2 đáp án đều sai


B. Thông tin đi qua các thành viên TSC và thông qua việc diễn giải thì đi lệch khỏi ý nghĩa ban đầu
của nó
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Lỗi của con người, chẳng hạn như sử dụng các phép đo không chính xác, nhập dữ liệu bất cẩn và
ghi chép không đầy đủ

34. Xác định xem có nên chi sẻ thông tin với đối thủ c ạnh tranh phụ thuộc vào:

A. Chiến lược cạnh tranh (số lượng hoặc giá)


B. Mức độ thay thể của sản phẩm liên quan
C. Các loại thông tin (thông tin về nhu cầu hoặc chi phí)
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

35. “Chính sách thuế và kiểm soát chi tiêu của khách du lịch” là nằm trong nhóm biến số nào ảnh hưởng
đến cầu du lịch?

A. Biến liên kết (Nhóm C)


B. Các biến số kinh tế của điểm đến (Nhóm B)
C. Các biến sô kinh tế tại điểm đi (Nhóm A)
D. Tất cả các đáp án trên dều sai

36. Tồn kho du lịch bao gồm:

A. Chỗ ở, nhà hàng


B. Phương tiện đi lại
C. Các dịch vụ hỗ trợ khác
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
37. Dịch chuyển trong cách quản trị chuỗi cung ứng ngành du lịch là nhà quản ký cần nghĩ về đa miền và
đa tác nhân viên

A. FALSE
B. TRUE

38. Các yếu tố chính tác động đến môi trường vĩ mô của ngành du lịch:

A. Con người, động vật, môi trường sống


B. Marketing, tài chính, nhân sự, thiên tai – lũ lụt
C. Thiên nhiên, con người, kinh tế, chính trị
D. Chính trị, Kinh tế, Văn hóa xã hội, công nghệ kỹ thuật

39. Chiến lược overbooking trong khách sạn là để

A. Tạo hiệu ứng đám đông


B. Khuyến khích khách du lịch
C. Để phòng trường hợp khách No-show quá nhiều
D. Tạo xu hướng

40. Quản lý tồn kho là:

A. Quản lý nguyên liệu thô, linh kiện và hàng hóa thành phẩm
B. Quản lý nhập kho và xử lý các mặt hàng
C. Quản lý trình đặt hàng, lưu trữ và sử dụng hàng tồn kho của công ty
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

41. Chương trình hợp lí hóa việc thu thập, phân tích và phân phối dữ liệu trong một qui trình bán hàng:

A. Marketing tự động
B. Dịch vụ khách hàng
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. Quản lý lực lượng bán hàng tự động

42. Intranet là chỉ được truy cập bởi các thành viên bên trong mạng nội bộ

A. TRUE
B. FALSE

43. Chia sẻ thông tin kém trong chuỗi cung ứng du lịch là do:

A. Tất cả đáp án trên đều đúng


B. Chậm trễ thông tin
C. Bóp méo thông tin
D. Hoàn toàn không chia sẻ thông tin

44. Các công ty lữ hành không cần phải thay đổi chiến lược giá của họ khi thực hiện năng suất trao đổi
(Capacity exchange)

A. FALSE
B. TRUE]
45. Bất lợi của Overbooking là rủi ro thấp và cơ hội tăng lợi nhuận cao. Đúng hay Sai?

A. TRUE
B. FALSE

46. Cầu về hàng hóa du lịch bao gồm:

A. Tất cả đáp án trên đều đúng


B. Hàng tiêu dùng sinh hoạt
C. Hàng lưu niệm
D. Hàng có giá trị kinh tế

47. Travel Agency là gì?

A. Hướng dẫn viên du lịch


B. Người trung gian du lịch
C. Nhà điều hành tour du lịch
D. Tất cả đáp án đều sai

48. Một khách hàng trải nghiệm dịch vụ khách hàng tốt nghĩa là:

A. Cả 2 đáp án đều đúng


B. Cả 2 đáp án đều sai
C. Dịch vụ đó đã hoàn toàn đáp ứng được kỳ vọng của khách hàng
D. Bạn cung cấp dịch vụ khách hàng đủ tốt

49. Overbooking giúp khách sạn phòng ngừa rủi ro với những khách hàng không đến hoặc hủy phòng.
Đúng hay Sai?

A. FALSE
B. TRUE

50. Chiến lược điều chỉnh, giãn và sắp xếp công suất để phù hợp với nhu cầu du lịch là:

A. Tất cả đáp án trên đều sai


B. Kết hợp các chiến lược nhu cầu và công suất lại với nhau
C. Điều chỉnh công suất để phù hợp với nhu cầu
D. Thay đổi nhu cầu để phù hợp với công suất

51. Hệ thống hợp tác quan trọng để bán vé máy bay

A. Tổng công ty Báo cáo Hàng không (ARC)


B. Cả 2 đáp án đều sai
C. Mạng lưới đại lý du lịch hàng không quốc tế (IATAN)
D. Cả 2 đáp án đều đúng

52. Các chi phí giao dịch, chi phí vận chuyển và chi phí giao nhận hàng gọi là:

A. Chi phí cơ hội


B. Chi phí thiệt hại khi không có hàng
C. Chi phí đặt hàng
D. Chi phí tồn trữ
53. Thông tin nhu cầu trong TSC được truyền từ khách hàng đến các nhà cung cấp ở thượng nguồn dưới
dạng đơn đặt hàng gọi là:

A. Dữ liệu bán hàng (Sales data)


B. Thông tin tồn kho (Inventory information)
C. Dự báo kế hoạch kinh doanh (Business forecasts and plans)
D. Thông tin năng suất (Capacity information)

54. Hàng tồn kho cho tất cả các máy/quy trình phải đủ để giữ cho nhà máy hoạt động liên tục

A. Hàng tách rời tương quan- Decoupling stock


B. Hàng tồn kho đang vận chuyển – In-transit Inventory
C. Hàng tồn kho theo mùa – Seasonal Inventory
D. Tồn kho theo chu kỳ - Cycle Inventory

55. Sản phẩm do các nhà cung ứng dựa ra nhằm thỏa mãn một nhu cầu cụ thể của khách là:

A. Sản phẩm đơn lẻ


B. Sản phẩm tổng hợp
C. Sản phẩm khác nhau
D. Sản phẩm hỗn hợp

56. Marketing mối quan hệ (CRM approaches):

A. Là do công tác quản lý các lực lượng lao động của một tổ chức, công ty, xã hội.
B. Là các hoạt động quảng bá cho sản phẩm/thương hiệu nhằm tác động đến nhận thức khách
hàng
C. Gây dựng, gìn giữ, nâng cao và thương mại hóa mối quan hệ khách hàng bằng việc đáp ứng
được nhứng gì đã hứa hẹn
D. Là sử dụng một nguồn lực hữu hạn để đạt được mục tiêu tối đa

57. Mọi sự tương tác với khách hàng của nhân viên ở trước, trong và sau bán hàng gọi là:

A. Dịch vụ khách hàng


B. Dịch vụ mua trong quá trình phục vụ khách
C. Tất cả đáp án trên đều sai
D. Dịch vụ mua trước

58. CRM liên quan mật thiết tới đối tượng chủ chốt nào sau đây:

A. Nha quản lý
B. Mối quna hệ kinh doanh
C. Khách hàng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

59. Xu hướng du lịch gộp:

A. Cho biết tổng số chuyến du lịch được thực hiện theo phần trăm dân số
B. Cả 2 đáp án đều đúng
C. Cả 2 đáp án đều sai
D. Là thước đo mức độ thâm nhập của các chuyến du lịch chứ không phải du khách lẻ
60. Trong quy trình CRM, nhân viên nào chịu trách nhiệm quản lý các khoản phải thu, phải chi, theo dõi
đôn đốc nhân viên kinh doanh nhắc khách hàng thanh toán công nợ theo hợp đồng, theo dõi và giám sát
việc làm hợp đồng với khách hàng nhằm tránh rủi ro về mặt tài chính?

A. Nhân viên marketing


B. Nhân viên chăm sóc khách hàng
C. Nhân viên kế toán
D. Nhân viên điều hành

61. “ Một chuỗi cung ứng thức tế giống như một mạng lưới”. Phát biểu này đúng hay sai?

A. FALSE
B. TRUE

62 Chuyển hướng nhu cầu (redirection of demand) khi vị trí địa lý của nhu cầu bị thay đổi. Đúng hay sai?

A. FALSE
B. TRUE

63. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICTs) hỗ trợ bộ phận back office trong vấn đề:

A. Giải trí và dịch vụ khách hàng


B. Đặt chỗ, nhận phòng, thanh toán
C. Kế toán, tính lương, quản lý nhân sự, marketing, mua sắm
D. Giao tiếp với người tiêu dùng và đối tác

64. Khách sạn thực hiện chiến lược Overbooking bởi vì:

A. Doanh thu và lợi nhuận tăng nhanh chóng


B. Tiền bồi thường cho khách rẻ hơn giữ một phòng trống
C. Tất cả đáo án trên đều đúng
D. Rủi ro thấp và cơ hội tăng lợi nhuận cao

65. Chương trình hợp lí hóa việc thu thập, phân tích và phân phối dữ liệu trong một qui trình bản năng
là:

A. Phần mềm GDS


B. Phần mềm tự động hóa lực lượng bán hàng (SFA)
C. Hệ thống CRS
D. Tự động hóa tiếp thị (Marketing Automation)

66. Sản phẩm du lịch bao gồm

A. Các dịch vụ và hàng hóa du lịch


B. Tài nguyên du lịch
C. Tài nguyên du lịch và các dịch vụ và hàng hóa du lịch
D. Tất cả đáp án trên đều sai

67. Extranet là:

A. Mạng nội nộ mở rộng bên ngoài


B. Cả 2 đáp án đều đúng
C. Một phần của Intranet mà có khả năng truy xuấy được từ bên ngoài qua Internet
D. Cả 2 đáp án đều sai

68. Dịch vụ là vật chất và hàng hóa là hành động. Đúng hay sai?

A. FALSE
B. TRUE

69. Các dịch vụ cảu sản phẩm du lịch có thể lưu trữ để sử dụng trong tương lai.

A. FALSE
B. TRUE

70. Các nhà hoạch định chính sách chính phủ cần kìm hãm sự phát triển của ngành du lịch. Đúng hay
Sai?

A. FALSE
B. TRUE

MÃ ĐỀ: KIM CHI ĐỎ AOOOO


1. Nhu cầu bị kìm hãm bao gồm:
A. Nhu cầu tiềm năng, nhu cầu trì hoãn, không có nhu cầu
B. Nhu cầu trì hoãn, không có nhu cầu, thiếu nhu cầu
C. Nhu cầu trì hoãn, không có nhu cầu, nhu cầu thay thế
D. Nhu cầu tiềm năng, nhu cầu trì hoãn, nhu cầu cá nhân

2. Trở ngại chính trong điều phối chuỗi cung ứng du lịch là:

A. Đình công, nhâ viên thiếu hợp tác


B. Mâu thuẫn lợi ích cá nhân, thiếu chia sẻ thông tin
C. Dứt gãy chuỗi cung ứng, hiệu ứng nút chai
D. Mẫu thuẫn quyền lợi, lạm quyền

3. 1 số lượng rất lớn các daonh nghiệp du lịch cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ đồng nhất. Đây là
đặc điêm của:

A. Cạnh tranh hoàn hảo


B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh nhưng không làm chủ thị trường
D. Sự độc quyền

4. Cầu du lịch bao gồm mấy nhóm

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

5. Mục tiêu chính của chuỗi cung ứng du lịch là tối ưu hóa lợi nhuận toàn bộ chuỗi
A. TRUE
B. FALSE

6. Cạnh tranh du lịch không còn bị giới hạn trong một khu vực địa lý cụ thể hoặc một sản phẩm hoặc
dịch vụ duy nhât. Đúng hay Sai?

A. FASLE
B. TRUE

7. Khi cung lớn hơn cầu thì giá cả:

A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn


B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất

8. Điều phối và quản lý tất cả các nguồn nhu cầu để chuỗi cung ứng vận hành hiệu quả và sản phẩm
được phân phối kịp thời hạn là

A. Quan hệ hai bên


B. Quản lý hàng tồn kho
C. Phát triển sản phẩm
D. Quản lý nhu cầu

9. Của hàng B bán 240.000 túi xách mỗi năm, giá mỗi túi xách là 56.000 đồng, chi phí lưu trữ là 15% so
với giá mua và chi phí mỗi lần đặt hàng là 785.575 đồng. Tính lượng đặt hàng tối ưu và tổng chi phí tồn
khi tối ưu

A. 6.700 & 56.280.000


B. 6.700 & 60.280.000
C. 6.700 & 56.800.000
D. 6.700 & 56.300.000

10. Đóng vai trò là ‘người trung gian’ và chức cnawng như một ‘nhà môi giới’ trong ngành. Là:

A. Tour Wholesaler
B. Travel Agency
C. Tour Operator
D. Specialty Channelers

11. Marketing đại chúng______; Marketing mối quan hệ_________

A. Nhấn mạnh ngắn hạn; nhấn mạnh dài hạn


B. Nhấn mạnh ngắn hạn; nhấn mạnh ngắn hạn
C. Nhấn mạnh dài hạn; nhấn mạnh dài hạn
D. Nhấn mạnh dài hạn; nhấn mạnh ngắn hạn

12. Nhận định nào sau đây là đúng:


A. Quản trị chuỗi cung ứng du lịch là sự liên kết các quá trình trang hoạt động kinh doanh du lịch từ
các nhà cung cấp ban đầu (vận chuyển, lưu trữ, ăn uống, tham quan, mua sắm trong quá trình
du lịch) đến người sử dụng cuối cùng (khách du lịch)
B. Chuỗi cung ứng du lịch là một mạng lưới các tổ chức, doanh nghiệp khác nhay cung ứng một
hoặc nhiều thành phần cảu sản phẩm/dịch vụ du lịch
C. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
D. Chuỗi cung ứng du lịch vao gốm nhiều thành phần, không chỉ có các dịch vụ lưu trữ, vận chuyển
và các hoạt động tham quan, các hoạt động kinh doanh nhà hàng ăn uống và bar, các mặt hàng
thủ công mỹ nghệ, sản xuất đồ ăn, xử lỹ rác thải

13. Kinh doanh du lịch đơn lẻ chiếm lĩnh thị tường và có quyền kiểm soát tuyệt đối với một sản phẩm
hoặc dịch vụ cụ thể; nghĩa là không có nhà cung cấp thay thế sản phẩm hoặc dịch vụ này là

A. Sự độc quyền
B. Cạnh tranh nhưng không làm chủ thị trường
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Canh tranh độc quyền

14. Greenhouse gas emissions nghĩa là

A. Hiệu ứng nhà xanh


B. Khí xanh sạch
C. Khí nhà kính
D. Khí gas xanh

15. Trong các hình thức cạnh tranh thì hình thức nào sau đây mà không có rào cản gia nhập ?

A. Cạnh tranh hoàn hảo


B. Cạnh tranh độc quyền
C. Sự độc quyền
D. Cạnh tranh nhưng không làm chủ thị trường

16. Một phương pháp phối hợp để làm giảm tổn thất tiềm ẩn do nhu cầu không chắc chắn theo đó các
công ty đồng nhất năng suất sẽ giao dịch với một công ty khác là:

A. Năng suất trao đổi


B. Chuyển giao nhu cầu
C. Nhu cầu trao đổi
D. Trao đổi nguồn cung

17. Số lượng khách du lịch trên thực tế gọi là

A. Nhu cầu kìm hãm


B. Nhu cầu trì hoãn
C. Nhu cầu thực tế
D. Nhu cầu tiềm năng

18. E-Tourism kết hợp ba lĩnh vực:

A. Du lịch, vận tải, hàng không


B. Du lịch, thương mại điện tử, chuỗi cung ứng
C. Kinh doanh, IT, Du lịch
D. Du lịch, khách hàng, doanh nghiệp

19. Để dự báo nhu cầu, người quản lý cần

A. Thông tin về thời lượng dịch vụ có thể xảy ra


B. Thông tin về thời lượng sử dụng dịch vụ mong muốn cảu khách hàng
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Thông tin về tỷ lệ đặt chỗ và lượt khách

20. Hoạt động du lịch không làm biến đổ cán cân thu chi của 1 đất nước. Đúng hay sai?

A. TRUE
B. FALSE

21. Quy trình dựa trên đơn hàng thực tế của khách hàng

A. Góc nhìn đẩy


B. Góc nhìn đẩy/kéo
C. Góc nhìn kéo
D. Góc nhìn chuỗi cung ứng

22. Đáp ứng nhu cầu khách hàng trong khi vẫn đảm bảo chi phí nhất định là mục tiêu chính của quản lý
tồn kho

A. FALSE
B. TRUE

23. Hình thức cạnh tranh rộng nhất là

A. Cạnh tranh thay thế


B. Cạnh tranh gay gắt
C. Cạnh tranh ngân sách
D. Cạnh tranh trực tiếp

24. Thông tin tuyệt đối không được chia sẻ giữa các đối thủ cạnh tranh

A. FALSE
B. TRUE

25. Thông tin về sức chứa/dung tích từ các doanh nghiệp thượng nguồn. Đây là loại thông tin nào?

A. Thông tin khách hàng


B. Dữ liệu bán hàng
C. Thông tin năng suất
D. Dự báo kế hoach kinh doanh

26. Cạnh tranh thay thế thường xảy ra ở

A. Cuối nguồn
B. Hạ nguồn
C. Trung nguồn
D. Thượng nguồn

27. Những người chỉ đơn giản là không muốn du lịch

A. Nhu cầu du lịch


B. Nhu cầu trì hoãn
C. Nhu cầu tiềm năng
D. Không có nhu cầu

28. CRM là:

A. Tất cả đáp án trên đều đúng


B. Một hệ thống, một chiến lược, một quá trình
C. Bao gồm tất cả các nguyên lý về quan hệ thị trường, dựa trên dữ liệu khách hàng và đơn giản
hóa bằng công nghệ
D. Quá trình bao gồm thiết lập mục tiêu, nỗ lực thực hiện, phục vụ, duy trì và xây dựng quan hệ lâu
dài với khách hàng

29. Tồn trữ sản phẩm nhiều nơi gần với khách hàng, sẵn sàng cung ứng ngay khiu cần thể hiện tính... của
chuỗi cung ứng

A. Tính đáp ứng nhanh


B. Tính nhanh nhẹn
C. Tính nhạy cảmt
D. Tính hiệu quả

30. Chiến lược bán phòng Overbooking thường được các khách sạn áp dụng vào thời điểm nào?

A. Mùa hè
B. Mùa xuân
C. Mùa cao điểm
D. Mùa thấp điểm

31. Hàng hóa du lịch bao gồm

A. Tất cả đáp án trên đều đúng


B. Hàng có giá trị kinh tế
C. Hàng lưu niệm
D. Hàng tiêu dùng sinh hoạt

32. Du lịch là một ngành công nghiệp điều phối nhiều sản phẩm/dịch vụ khác nhau. Đúng hay Sai?

A. FALSE
B. TRUE

33. Đồ ăn uống, cơ sở hạ tầng, thiết bị, nước & năng lượng là thuộc thành phần nào trong chuỗi cung
ứng du lịch?

A. Du khách
B. Vận tải
C. Nhà cung ứng đầu vào
D. Nhà cung ứng dịch vụ du lịch

34. Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm:

A. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan
trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho
B. Các loại thuế không được hoàn lại
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Các khoản chiết khẩu thương mịa và giảm giá hàng mua do hàng không đúng quy cách, phẩm
chất được trừ khỏi chi phí mua

35. Có bao nhiêu chiến lược phân phối?

A. 5
B. 4
C. 3
D. 6

36. Mô hình ra quyết định và giao tiếp giữa các doanh nghiệp lữ hành du lịch được áp dụng để thực hiện
các nhiệm vụ nhằm đạt được các mục tiêu của chuỗi cung ứng. Đây là

A. Điều phối chuỗi cung ứng trong du lịch


B. Quản lý nhu cầu
C. Quản lý hàng tồn kho
D. Quản lý nguồn cung

37. Triết lý phản ánh xuyên suốt chuỗi cung ứng của Zara

A. Triết lý phát triển thị trường


B. Thời trang nhanh
C. Triết lý kinh doanh
D. Triết lý xuyên suốt

38. Chiến lược quản trị chuỗi được quyết định bởi

A. Loai sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp


B. Cả 2 đáp án trên đều đúng
C. Giá trị của các thành phần của sản phẩm/dịch vụ
D. 2 đáp án trên đều sai

39. Chiết khấu theo số lượng là một chiếnl ược tiếp thị truyền thông thành công vì giảm giá sản phẩm
hoặc dịch vụ ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng. Đúng hay Sai?

A. TRUE
B. FALSE

40. Các công ty nên đầu tư tiền bạc để hướng tới những khách hàng mới hơn là duy trì những khách
hàng hiện tại. Phát biểu này đúng hay sai?

A. TRUE
B. FALSE

41. “Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm
những lợi ích như nhau”. Là

A. Nhu cầu
B. Điều phối
C. Cạnh tranh
D. Mâu thuẫn

42. Lĩnh vực hàng không là nguồn chính phát sinh khí nhà kính (Greenhouse gas). Phát biểu này đúng
hay sai?

A. FALSE
B. TRUE

43. Quản trị chuỗi cung ứng nhấn mạnh vào sự thành công của chức năng riêng lẻ thay vì cân nhắc đến
hoạt động của các mắt xích khác

A. FALSE
B. TRUE

44. Công ty du lịch không thể tích trữ hàng tồn kho trong thời gian như cầu chậm lại để sử dụng sau nay
khi nhu cầu tăng lên. Phát biểu này khi nhu cầu tăng lên. Phát biểu này đúng hay sai?

A. TRUE
B. FALSE

45. Để quản lý hiệu quả sự biến động của cung và cầu, cần:

A. Cả 2 đáp án trên đều sai


B. Hiểu biết những hạn chế đối với công suất của nó
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Hiểu biết rõ ràng về các mô hình nhu cầu cơ bản

46. Quản trị chuỗi cung ứng trong bất kỳ lĩnh vực nào, kể cả du lịch, bao gồm tất cả các phần của”vòng
đời sản phẩm”: nguyên liệu, chế biến, sản xuất, phân phối, bán lẻ, khách hàng và xử lý cuối cùng

A. TRUE
B. FASLE

47. Hình thức cạnh tranh gay gắt nhất, theo đó các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm và dịch vụ du lịch
đồng nhất cạnh tranh với nhau là:

A. Cạnh tranh trực tiếp


B. Cạnh tranh ngân sách
C. Cạnh tranh gay gắt
D. Cạnh tranh thay thế

48. Có bao nhiêu khối CRM

A. 7
B. 6
C. 5
D. 8

49. Quản lý hàng tồn kho vật lý trong ngành dịch vụ tuân theo các nguyên tắc và chính sách:

A. Quản lý đơn đặt hàng


B. Tất cả đáp án trên đều đúng
C. Dự báo và quản lý nhu cầu
D. Dự báo & quản lý hiệu suất hàng tồn kho và độ chính xác

50. 1 DN du lịch mua lại hoặc hợp nhất với một doanh nghiệp du lịch khác để cung cấp các sản phẩm và
dịch vụ du lịch khác nhau.

A. Hợp tác
B. Tích hợp theo chiều ngang
C. Tích hợp theo chiều dọc
D. Công tác

51. Dịch vụ thông qua kênh truyền thống, tiếp xúc trực tiếp giữa khách hàng và các doanh nghiệp lữ
hành gọi là:

A. Dịch vụ trực tiếp


B. Dịch vụ trực tuyến
C. Dịch vụ mua trong quá trình phục vụ khách
D. Dịch vụ mua trước

52. Lựa chọn hình thức di chuyển cụ thể có thể được quyết định bởi

A. Giá cả và thời gian


B. Mức độ mong muốn về tốc độ, sự thuận tiện, thoải mái, an toàn, v.v
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. Loại chuyến đi và điểm đến

53. Vấn đề chủ chốt trong quản lý chuỗi cung ứng du lịch là

A. Quản lý nhu cầu; quan hệ hau bên; quản lý nguồn cung; quản lý hàng tồn kho; phát triển sản
phẩm; điều phối TSC; công nghệ thông tin
B. Quản lý nhu cầu; quan hệ hai bên; quản lý nguồn cung; quản lý hàng tồn kho; phát triển sản
phẩm; điều phối TSC
C. Quản lý nhu cầu; quan hệ hai bên; quản lý nguồn cung; quản lý hàng tồn kho; điều phối TSC;
công nghệ thông tin
D. Quan hệ hai bên; quản lý nguồn cung; quản lý hàng tồn kho; phát triển sản phẩm; điều phối TSC;
công nghệ thông tin

54. Trong chiến lược này, một sản phẩm có thể được bán tại một số lượng hoặc cửa hàng chọn lọc là:

A. Chiến lược phân phối chuyên sâu


B. Chiến lược phân phối chọn lọc
C. Chiến lược phân phối độc quyền
D. Chiến lược phân phối đơn lẻ

55. Dịch vụ phục vụ đời sống hàng ngày như dịch vụ vui chơi giải trí, thể thao, chữa bệnh... phát sinh tại
nơi đến du lịch và đòi hỏi đáp ứng trong thời gian ngắn. Đây là:

A. Dịch vụ mua trong quá trình phục vụ khách


B. Dịch vụ mua trước
C. Dịch vụ bổ sung
D. Dịch vụ cơ bản thiết yếu

56. Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm?

A. Nguyên vật liệu và công cụ tồn kho


B. Tất cả đáp án trên đều đúng
C. Hàng mua, đang đi đường, hàng hóa gửi bán, hàng đang gửi gia công
D. Thành phẩm, hàng hóa tồn kho

57. Xu hướng trong quản trị chuỗi cung ứng hiện đại

A. Ứng dụng công nghệ thông tin


B. Xu hướng gia tăng thuê dịch vụ Logistics chuyên nghiệp
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Hình thái Chuỗi cung ứng kéo

58. Một chuyến đi đến Tây Ban Nha được chuyển hướng đến Hy Lạp vì tình trạng đặt phòng tăng đột
biến

A. Nhu cầu tiềm năng


B. Nhu cầu du lịch
C. Nhu cầu trì hoãn
D. Chuyển hướng như cầu

59 Hình thức phân phối đơn giản nhất:

A. Kênh phân phối gián tiếp


B. Kênh phân phối cấp 2
C. Kênh phân phối cấp 3
D. Kênh phân phối cấp 1

60. Mô hình sản lượng kinh tế cơ bản (EOQ) là do ai đề xuất vào nằm 1915

A. Ford Henry
B. Ford W. Harris
C. Fernardo Harris
D. John Harris

61. Tổng chi phí tồn trữ hàng tồn kho trong kỳ là:

A. (Q+C)/2
B. Q/2x C
C. Qx
D. Q/2x C/2

62. Cô bán bánh mì thêm bơ, thêm thịt, không bỏ ớt vào ổ bánh mì theo yêu cầu ngay lúc đó của anh An.
Trong khâu này là:

A. Góc nhìn đẩy


B. Góc nhìn đẩy/kéo
C. Góc nhìn kéo
D. Góc nhìn chuỗi cung ứng

63. Có bao nhiêu cơ chế điều phối trong chuỗi cung ứng du lịch

A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

64. Chi phí liên quan đến việc chia sẻ thông tin bao gồm:

A. Chi phí thu thập thông tin và quản lý thông tin.


B. Chi phí quản lý và điều hành thông tin
C. Chi phí giao dịch & bảo mật thông tin
D. Chi phí thu thập thông tin và chia sẻ thông tin

65. Sản phẩm phải thỏa mãn đồng thời một nhóm nhu cầu mong muốn của khách du lịch là

A. Sản phẩm đặc biệt


B. Sản phẩm tiêu dùng
C. Sản phẩm tổng hợp
D. Sản phẩm đơn lẻ

66. Các doanh nghiệp du lịch cạnh tranh với nhau chủ yếu để:

A. Tăng sức mua & tăng nhu cầu


B. Tăng thị phần & tăng tỷ giá
C. Tăng thị phần & tăng tỷ suất lợi nhuận
D. Tăng nguồn cung & tăng tỷ suất lợi nhuận

67. Thị trường trực tuyến E-tourism phải chứa thông tin về:

A. Đất nước, các dịch vụ du lịch tại địa phương, hàng thủ công địa phương, liên kết web với các đối
tác
B. Đất nước, các dịch vụ du lịch tại địa phương
C. Hàng thủ công địa phương, liên kết web với các đối tác
D. Đất nước, các dịch vụ du lịch tại địa phương, hàng thủ công

68. Các nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng du lịch phải phối hợp với nhau để giảm thiểu tác động tiêu
cực của các xung đột về mục tiêu đối với hoạt động của toàn bộ chuỗi cung ứng. Đúng hay Sai?

A. FALSE
B. TRUE
69. Trong quản trị chuỗi cung ứng sự đánh đổi (trade-off) mà chúng ta phải quan tầm là

A. Đánh đổi giữa thời gian chu trình (lead-time) và chi phí vận chuyển
B. Đánh đổi giữa kích thước lô hàng và tồn kho
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Đánh đổi giữa tồn kho và chi phí vận chuyển

70. Nhu cầu cá nhân phụ thuộc vào các biển nhóm:

A. A&B
B. B&C
C. A&C
D. A, B & C

MÃ ĐỀ: CHẢ QUYÊN THẦM THÌ


1. 41. “Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm
những lợi ích như nhau”. Là

A. Nhu cầu
B. Điều phối
C. Cạnh tranh
D. Mâu thuẫn

2. Một phương pháp phối hợp để làm giảm tổn thất tiềm ẩn do nhu cầu không chắc chắn theo đó các
công ty đồng nhất năng suất sẽ giao dịch với một công ty khác là:

A. Nhu cầu trao đổi


B. Trao đổi nguồn cung
C. Năng suất trao đổi
D. Chuyển giao nhu cầu

3. Quản trị chuỗi cung ứng nhấn mạnh vào sự thành công của chức năng riêng lẻ thay vì cân nhắc đến
hoạt động của các mắt xích khác

A. FALSE
B. TRUE

4. Triết lý phản ánh xuyên suốt chuỗi cung ứng của Zara

A. Thời trang nhanh


B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý phát triển thị trường
D. Triết lý xuyên suốt

5. Thông tin về sức chứa/dung tích từ các doanh nghiệp thượng nguồn. Đây là loại thông tin nào?

A. Thông tin năng suất


B. Thông tin khách hàng
C. Dữ liệu bán hàng
D. Dự báo kế hoạch kinh doanh

6. Mô hình ra quyết định và giao tiếp giữa các doanh nghiệp lữ hành du lịch được áp dụng để thực hiện
các nhiệm vụ nhằm đạt được các mục tiêu của chuỗi cung ứng. Đây là

A. Điều phối chuỗi cung ứng trong du lịch


B. Quản lý nhu cầu
C. Quản lý hàng tồn kho
D. Quản lý nguồn cung

7. Mục tiêu chính của điều phối chuỗi cung ứng du lịch (TSC coordination) là tối ưu hóa các mục tiêu của
riêng từng thành viên trong chuỗi Đúng hay Sai?

A. TRUE
B. FALSE

8. Tồn trữ sản phẩm nhiều nơi gần với khách hàng, sẵn sàng cung ứng ngay khiu cần thể hiện tính... của
chuỗi cung ứng

A. Tính đáp ứng nhanh


B. Tính nhanh nhẹn
C. Tính nhạy cảmt
D. Tính hiệu quả

9. Lĩnh vực hàng không là nguồn chính phát sinh khí nhà kính (Greenhouse gas). Phát biểu này đúng hay
sai?

A. FALSE
B. TRUE

10. Hàng hóa du lịch bao gồm

A. Tất cả đáp án trên đều đúng


B. Hàng có giá trị kinh tế
C. Hàng lưu niệm
D. Hàng tiêu dùng sinh hoạt

11. Thông tin tuyệt đối không được chia sẻ giữa các đối thủ cạnh tranh ngang

A. FALSE
B. TRUE

12. Của hàng B bán 240.000 túi xách mỗi năm, giá mỗi túi xách là 56.000 đồng, chi phí lưu trữ là 15% so
với giá mua và chi phí mỗi lần đặt hàng là 785.575 đồng. Tính lượng đặt hàng tối ưu và tổng chi phí tồn
khi tối ưu

A. 6.700 & 56.280.000


B. 6.700 & 60.280.000
C. 6.700 & 56.800.000
D. 6.700 & 56.300.000

13. Tổng chi phí tồn trữ hàng tồn kho trong kỳ là:
A. (Q+C)/2
B. Q/2x C
C. Qx
D. Q/2x C/2

14. Hình thức phân phối đơn giản nhất:

Tổng chi phí tồn trữ hàng tồn kho trong kỳ là:

A. Kênh phân phối cấp 3


B. Kênh phân phối gián tiếp
C. Kênh phân phối cấp 2
D. Kênh phân phối cấp 1

15. Có bao nhiêu khối CRM

Tổng chi phí tồn trữ hàng tồn kho trong kỳ là:

A. 5
B. 7
C. 6
D. 8

16. Quy trình dựa trên đơn hàng thực tế của khách hàng

A. Góc nhìn đẩy


B. Góc nhìn đẩy/kéo
C. Góc nhìn kéo
D. Góc nhìn chuỗi cung ứng

17. Để quản lý hiệu quả sự biến động của cung và cầu, cần:

A. Cả 2 đáp án trên đều sai


B. Hiểu biết những hạn chế đối với công suất của nó
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Hiểu biết rõ ràng về các mô hình nhu cầu cơ bản

18. Trở ngại chính trong điều phối chuỗi cung ứng du lịch là:

A. Đình công, nhâ viên thiếu hợp tác


B. Mâu thuẫn lợi ích cá nhân, thiếu chia sẻ thông tin
C. Dứt gãy chuỗi cung ứng, hiệu ứng nút chai
D. Mẫu thuẫn quyền lợi, lạm quyền

19. 1 số lượng rất lớn các daonh nghiệp du lịch cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ đồng nhất. Đây là
đặc điêm của:

A. Cạnh tranh hoàn hảo


B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh nhưng không làm chủ thị trường
D. Sự độc quyền
20. Các doanh nghiệp du lịch cạnh tranh với nhau chủ yếu để:

A. Tăng sức mua & tăng nhu cầu


B. Tăng thị phần & tăng tỷ giá
C. Tăng thị phần & tăng tỷ suất lợi nhuận
D. Tăng nguồn cung & tăng tỷ suất lợi nhuận

21. 1 DN du lịch mua lại hoặc hợp nhất với một doanh nghiệp du lịch khác để cung cấp các sản phẩm và
dịch vụ du lịch khác nhau.

A. Hợp tác
B. Tích hợp theo chiều ngang
C. Tích hợp theo chiều dọc
D. Công tác

22. Cô bán bánh mì thêm bơ, thêm thịt, không bỏ ớt vào ổ bánh mì theo yêu cầu ngay lúc đó của anh An.
Trong khâu này là:

A. Góc nhìn đẩy


B. Góc nhìn đẩy/kéo
C. Góc nhìn kéo
D. Góc nhìn chuỗi cung ứng

23. E-Tourism kết hợp ba lĩnh vực:

A. Du lịch, vận tải, hàng không


B. Du lịch, thương mại điện tử, chuỗi cung ứng
C. Kinh doanh, IT, Du lịch
D. Du lịch, khách hàng, doanh nghiệp

24. . CRM là:

A. Tất cả đáp án trên đều đúng


B. Một hệ thống, một chiến lược, một quá trình
C. Bao gồm tất cả các nguyên lý về quan hệ thị trường, dựa trên dữ liệu khách hàng và đơn giản
hóa bằng công nghệ
D. Quá trình bao gồm thiết lập mục tiêu, nỗ lực thực hiện, phục vụ, duy trì và xây dựng quan hệ lâu
dài với khách hàng
GREEN

25. Du là một ngành công nghiệp điều phối nhiều sản phẩm/dịch vụ khác nhau. Đúng hay Sai?

A. FALSE
B. TRUE

26. Trong các hình thức cạnh tranh thì hình thức nào sau đây mà không có rào cản gia nhập ?

A. Cạnh tranh hoàn hảo


B. Cạnh tranh độc quyền
C. Sự độc quyền
D. Cạnh tranh nhưng không làm chủ thị trường
27. Các công ty nên đầu tư tiền bạc để hướng tới những khách hàng mới hơn là duy trì những khách
hàng hiện tại. Phát biểu này đúng hay sai?

A. TRUE
B. FALSE

28. Các nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng du lịch phải phối hợp với nhau để giảm thiểu tác động tiêu
cực của các xung đột về mục tiêu đối với hoạt động của toàn bộ chuỗi cung ứng. Đúng hay Sai?

A. FALSE
B. TRUE

29. Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm?

A. Nguyên vật liệu và công cụ tồn kho


B. Tất cả đáp án trên đều đúng
C. Hàng mua, đang đi đường, hàng hóa gửi bán, hàng đang gửi gia công
D. Thành phẩm, hàng hóa tồn kho

30. Thị trường trực tuyến E-tourism phải chứa thông tin về:

A. Đất nước, các dịch vụ du lịch tại địa phương, hàng thủ công địa phương, liên kết web với các đối
tác
B. Đất nước, các dịch vụ du lịch tại địa phương
C. Hàng thủ công địa phương, liên kết web với các đối tác
D. Đất nước, các dịch vụ du lịch tại địa phương, hàng thủ công

31. Đóng vai trò là ‘người trung gian’ và chức cnawng như một ‘nhà môi giới’ trong ngành. Là:

A. Tour Wholesaler
B. Travel Agency
C. Tour Operator
D. Specialty Channelers

32. Xu hướng trong quản trị chuỗi cung ứng hiện đại

A. Ứng dụng công nghệ thông tin


B. Xu hướng gia tăng thuê dịch vụ Logistics chuyên nghiệp
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Hình thái Chuỗi cung ứng kéo

33. Vấn đề chủ chốt trong quản lý chuỗi cung ứng du lịch là

A. Quản lý nhu cầu; quan hệ hau bên; quản lý nguồn cung; quản lý hàng tồn kho; phát triển sản
phẩm; điều phối TSC; công nghệ thông tin
B. Quản lý nhu cầu; quan hệ hai bên; quản lý nguồn cung; quản lý hàng tồn kho; phát triển sản
phẩm; điều phối TSC
C. Quản lý nhu cầu; quan hệ hai bên; quản lý nguồn cung; quản lý hàng tồn kho; điều phối TSC;
công nghệ thông tin
D. Quan hệ hai bên; quản lý nguồn cung; quản lý hàng tồn kho; phát triển sản phẩm; điều phối TSC;
công nghệ thông tin
34. Chiết khấu theo số lượng là một chiếnl ược tiếp thị truyền thông thành công vì giảm giá sản phẩm
hoặc dịch vụ ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng. Đúng hay Sai?

A. TRUE
B. FALSE

35. Chi phí liên quan đến việc chia sẻ thông tin bao gồm:

A. Chi phí thu thập thông tin và quản lý thông tin.


B. Chi phí quản lý và điều hành thông tin
C. Chi phí giao dịch & bảo mật thông tin
D. Chi phí thu thập thông tin và chia sẻ thông tin

36. Marketing đại chúng______; Marketing mối quan hệ_________

A. Nhấn mạnh ngắn hạn; nhấn mạnh dài hạn


B. Nhấn mạnh ngắn hạn; nhấn mạnh ngắn hạn
C. Nhấn mạnh dài hạn; nhấn mạnh dài hạn
D. Nhấn mạnh dài hạn; nhấn mạnh ngắn hạn

37. Quản trị chuỗi cung ứng trong bất kỳ lĩnh vực nào, kể cả du lịch, bao gồm tất cả các phần của”vòng
đời sản phẩm”: nguyên liệu, chế biến, sản xuất, phân phối, bán lẻ, khách hàng và xử lý cuối cùng

A. TRUE
B. FASLE

38. Trong chiến lược này, một sản phẩm có thể được bán tại một số lượng hoặc cửa hàng chọn lọc là:

A. Chiến lược phân phối chuyên sâu


B. Chiến lược phân phối chọn lọc
C. Chiến lược phân phối độc quyền
D. Chiến lược phân phối đơn lẻ

39. Nhận định nào sau đây là đúng:

A. Quản trị chuỗi cung ứng du lịch là sự liên kết các quá trình trang hoạt động kinh doanh du lịch từ
các nhà cung cấp ban đầu (vận chuyeenr, lưu trữ, ăn uống, tham quan, mua sắm trong quá trình
du lịch) đến người sử dụng cuối cùng (khách du lịch)
B. Chuỗi cung ứng du lịch là một mạng lưới các tổ chức, doanh nghiệp khác nhay cung ứng một
hoặc nhiều thành phần cảu sản phẩm/dịch vụ du lịch
C. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng
D. Chuỗi cung ứng du lịch vao gốm nhiều thành phần, không chỉ có các dịch vụ lưu trữ, vận chuyển
và các hoạt động tham quan, các hoạt động kinh doanh nhà hàng ăn uống và bar, các mặt hàng
thủ công mỹ nghệ, sản xuất đồ ăn, xử lỹ rác thải

40. Nhu cầu cá nhân phụ thuộc vào các biển nhóm:

A. A&B
B. B&C
C. A&C
D. A, B & C
41. Cầu du lịch bao gồm mấy nhóm

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

42. Hình thức cạnh tranh gay gắt nhất, theo đó các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm và dịch vụ du lịch
đồng nhất cạnh tranh với nhau là:

A. Cạnh tranh trực tiếp


B. Cạnh tranh ngân sách
C. Cạnh tranh gay gắt
D. Cạnh tranh thay thế

43. Hoạt động du lịch không làm biến đổ cán cân thu chi của 1 đất nước. Đúng hay sai?

A. TRUE
B. FALSE

44. Dịch vụ phục vụ đời sống hàng ngày như dịch vụ vui chơi giải trí, thể thao, chữa bệnh... phát sinh tại
nơi đến du lịch và đòi hỏi đáp ứng trong thời gian ngắn. Đây là:

A. Dịch vụ mua trong quá trình phục vụ khách


B. Dịch vụ mua trước
C. Dịch vụ bổ sung
D. Dịch vụ cơ bản thiết yếu
45. Nhu cầu bị kìm hãm bao gồm:
A. Nhu cầu tiềm năng, nhu cầu trì hoãn, không có nhu cầu
B. Nhu cầu trì hoãn, không có nhu cầu, thiếu nhu cầu
C. Nhu cầu trì hoãn, không có nhu cầu, nhu cầu thay thế
D. Nhu cầu tiềm năng, nhu cầu trì hoãn, nhu cầu cá nhân

46. Mô hình sản lượng kinh tế cơ bản (EOQ) là do ai đề xuất vào nằm 1915

A. Ford Henry
B. Ford W. Harris
C. Fernardo Harris
D. John Harris

47. Để dự báo nhu cầu, người quản lý cần

A. Thông tin về thời lượng dịch vụ có thể xảy ra


B. Thông tin về thời lượng sử dụng dịch vụ mong muốn cảu khách hàng
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Thông tin về tỷ lệ đặt chỗ và lượt khách

48. Kinh doanh du lịch đơn lẻ chiếm lĩnh thị tường và có quyền kiểm soát tuyệt đối với một sản phẩm
hoặc dịch vụ cụ thể; nghĩa là không có nhà cung cấp thay thế sản phẩm hoặc dịch vụ này là

A. Sự độc quyền
B. Cạnh tranh nhưng không làm chủ thị trường
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Canh tranh độc quyền

49. Lựa chọn hình thức di chuyển cụ thể có thể được quyết định bởi

A. Giá cả và thời gian


B. Mức độ mong muốn về tốc độ, sự thuận tiện, thoải mái, an toàn, v.v
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. Loại chuyến đi và điểm đến

50. Có bao nhiêu chiến lược phân phối?

A. 5
B. 4
C. 3
D. 6

51. Một chuyến đi đến Tây Ban Nha được chuyển hướng đến Hy Lạp vì tình trạng đặt phòng tăng đột
biến

A. Nhu cầu tiềm năng


B. Nhu cầu du lịch
C. Nhu cầu trì hoãn
D. Chuyển hướng như cầu

52. Cạnh tranh du lịch không còn bị giới hạn trong một khu vực địa lý cụ thể hoặc một sản phẩm hoặc
dịch vụ duy nhât. Đúng hay Sai?

A. FASLE
B. TRUE

53. Chiến lược quản trị chuỗi được quyết định bởi

A. Loai sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp


B. Cả 2 đáp án trên đều đúng
C. Giá trị của các thành phần của sản phẩm/dịch vụ
D. 2 đáp án trên đều sai

54. Cạnh tranh thay thế thường xảy ra ở

A. Cuối nguồn
B. Hạ nguồn
C. Trung nguồn
D. Thượng nguồn

55. Đáp ứng nhu cầu khách hàng trong khi vẫn đảm bảo chi phí nhất định là mục tiêu chính của quản lý
tồn kho

A. FALSE
B. TRUE
56. Trong quản trị chuỗi cung ứng sự đánh đổi (trade-off) mà chúng ta phải quan tầm là

A. Đánh đổi giữa thời gian chu trình (lead-time) và chi phí vận chuyển
B. Đánh đổi giữa kích thước lô hàng và tồn kho
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Đánh đổi giữa tồn kho và chi phí vận chuyển

57. Công ty du lịch không thể tích trữ hàng tồn kho trong thời gian như cầu chậm lại để sử dụng sau nay
khi nhu cầu tăng lên. Phát biểu này khi nhu cầu tăng lên. Phát biểu này đúng hay sai?

A. TRUE
B. FALSE

58. Hình thức cạnh tranh rộng nhất là

A. Cạnh tranh thay thế


B. Cạnh tranh gay gắt
C. Cạnh tranh ngân sách
D. Cạnh tranh trực tiếp

59. Có bao nhiêu cơ chế điều phối trong chuỗi cung ứng du lịch

A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

60. Số lượng khách du lịch trên thực tế gọi là

A. Nhu cầu kìm hãm


B. Nhu cầu trì hoãn
C. Nhu cầu thực tế
D. Nhu cầu tiềm năng

61. Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm:

A. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan
trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho
B. Các loại thuế không được hoàn lại
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Các khoản chiết khẩu thương mịa và giảm giá hàng mua do hàng không đúng quy cách, phẩm
chất được trừ khỏi chi phí mua

62. Sản phẩm phải thỏa mãn đồng thời một nhóm nhu cầu mong muốn của khách du lịch là

A. Sản phẩm đơn lẻ


B. Sản phẩm tổng hợp
C. Sản phẩm sỉ
D. Sản phẩm khác nhau
63. Điều phối và quản lý tất cả các nguồn nhu cầu để chuỗi cung ứng vận hành hiệu quả và sản phẩm
được phân phối kịp thời hạn là

A. Quan hệ hai bên


B. Quản lý hàng tồn kho
C. Phát triển sản phẩm
D. Quản lý nhu cầu

64. Dịch vụ thông qua kênh truyền thống, tiếp xúc trực tiếp giữa khách hàng và các doanh nghiệp lữ
hành gọi là:

A. Dịch vụ trực tiếp


B. Dịch vụ trực tuyến
C. Dịch vụ mua trong quá trình phục vụ khách
D. Dịch vụ mua trước

65. Chiến lược bán phòng Overbooking thường được các khách sạn áp dụng vào thời điểm nào?

A. Mùa hè
B. Mùa xuân
C. Mùa cao điểm
D. Mùa thấp điểm

66. Khi cung lớn hơn cầu thì giá cả:

A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn


B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất

67. Greenhouse gas emissions nghĩa là

A. Hiệu ứng nhà xanh


B. Khí xanh sạch
C. Khí nhà kính
D. Khí gas xanh

68. Đồ ăn uống, cơ sở hạ tầng, thiết bị, nước & năng lượng là thuộc thành phần nào trong chuỗi cung
ứng du lịch?

A. Du khách
B. Vận tải
C. Nhà cung ứng đầu vào
D. Nhà cung ứng dịch vụ du lịch

69. Quản lý hàng tồn kho vật lý trong ngành dịch vụ tuân theo các nguyên tắc và chính sách:

A. Quản lý đơn đặt hàng


B. Tất cả đáp án trên đều đúng
C. Dự báo và quản lý nhu cầu
D. Dự báo & quản lý hiệu suất hàng tồn kho và độ chính xác
70. Những người chỉ đơn giản là không muốn du lịch

A. Nhu cầu du lịch


B. Nhu cầu trì hoãn
C. Nhu cầu tiềm năng
D. Không có nhu cầu

You might also like