Professional Documents
Culture Documents
08 2022 ND-CP 479457
08 2022 ND-CP 479457
I Chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, cấp vùng
II Quy hoạch
1.3 Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển
1.4 Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc
STT Đối tượng
1.5 Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa
1.8 Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt
1.11 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ
1.12 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
1.13 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
làm vật liệu xây dựng
2.1 Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh
2.2 Quy hoạch bảo vệ, khai thác, sử dụng nguồn nước liên quốc gia
Phụ lục II
DANH MỤC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CÓ NGUY CƠ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Sản xuất gang, thép, luyện kim (trừ Từ 300.000 tấn sản Dưới 300.000 tấn sản
2 Không
cán, kéo, đúc từ phôi nguyên liệu) phẩm/năm trở lên phẩm/năm
61
62
Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản (trừ khí Từ 1.000 đến dưới
Từ 5.000 tấn sản Dưới 1.000 tấn
4 công nghiệp), phân bón hóa học (trừ 5.000 tấn sản
phẩm/năm trở lên sản phẩm/năm
phối phẩm/năm
62
63
Từ 5.000.000 đến
Sản xuất vải, sợi, dệt may (có công Từ 50.000.000 m2/năm Dưới 5.000.000
5 dưới 50.000.000
đoạn nhuộm, giặt mài hoặc nấu sợi) trở lên m / năm
2
m2/năm
Khai thác dầu thô, khí đốt tự nhiên Tất cả Không Không
7
Từ 1.000.000 tấn sản Dưới 1.000.000 tấn
Lọc, hóa dầu Không
phẩm/năm trở lên sản phẩm/năm
8 Sản xuất than cốc Từ 100.000 tấn sản Dưới 100.000 tấn sản Không
phẩm/năm trở lên phẩm/năm
63
64
II Mức II
Tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt,
Từ 500 tấn/ngày trở lên Dưới 500 tấn/ngày Không
chất thải rắn công nghiệp thông thường
64
65
65
66
14
66
67
Từ 02 triệu lít sản Từ 0,5 triệu đến dưới Dưới 0,5 triệu lít
Sản xuất cồn công nghiệp
phẩm/năm trở lên 02 triệu lít sản phẩm/năm sản phẩm/năm
16 Chế biến thủy, hải sản Từ 20.000 tấn sản Từ 1.000 đến dưới Từ 100 đến dưới
phẩm/năm trở lên 20.000 tấn sản 1.000 tấn sản
phẩm/năm phẩm/năm
67
68
Chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô Từ 1.000 đơn vị vật Từ 100 đến dưới Từ 10 đến dưới
công nghiệp nuôi trở lên 1.000 đơn vị vật nuôi 100 đơn vị vật nuôi
17 Sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử Từ 01 triệu thiết bị, linh Dưới 01 triệu thiết bị, Không
kiện/năm hoặc 1.000 tấn linh kiện/năm hoặc
sản phẩm/năm trở lên dưới 1.000 tấn sản
68
69
phẩm/năm
69
1
Phụ lục III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM I CÓ NGUY CƠ TÁC ĐỘNG XẤU
ĐẾN MÔI TRƯỜNG Ở MỨC ĐỘ CAO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 28 LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
4
5
Phụ lục IV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM II CÓ NGUY CƠ TÁC ĐỘNG
XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 28
LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, TRỪ DỰ ÁN QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC
III BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH NÀY
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
7
8
dự án tại Phụ lục này.
8
9
Phụ lục V
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM III ÍT CÓ NGUY CƠ
TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 28 LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG,
TRỪ DỰ ÁN QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC III VÀ PHỤ LỤC IV
BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH NÀY
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh Không có yếu tố nhạy cảm
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm về môi trường.
1 môi trường với công suất nhỏ quy định
tại Cột 5 Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định này.
9
10
được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi (nếu có) nếu không xử lý
trường trước khi thải ra ngoài môi thì vượt quy chuẩn kỹ
trường hoặc được xử lý bằng các công thuật môi trường quy định
trình thiết hoặc vượt
bị xử lý nước thải tại chỗ theo quy định tiêu chuẩn quy định của
của pháp luật và quy định, quy chuẩn kỹ chủ đầu tư xây dựng và
thuật môi trường địa phương; trường kinh doanh hạ tầng các
hợp dự án nằm trong khu sản xuất, kinh khu sản xuất, kinh doanh,
doanh, dịch vụ tập trung hoặc nằm trong dịch vụ tập trung, cụm
cụm công nghiệp đã có hệ thống xử lý công nghiệp.
nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về nước thải thì phải xử
lý theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng các khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp đó.
- Có phát sinh chất thải nguy hại trong Tổng khối lượng từ 1.200
quá trình vận hành. kg/ năm trở lên hoặc từ
100 kg/ tháng trở lên.
10
11
11