Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin 11 - Kiểm Tra Giữa Kỳ Câu 1: Các thành phần cơ bản của Ngôn Ngữ Lập Trình là
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin 11 - Kiểm Tra Giữa Kỳ Câu 1: Các thành phần cơ bản của Ngôn Ngữ Lập Trình là
Câu 1: Các thành phần cơ bản của Ngôn Ngữ Lập Trình là:
D.Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa
Câu 2: Chọn biểu diễn tên đúng trong các biểu diễn dưới đây:
A. Tinh_DTB
B. Tinh DTB
C. Tinh#DTB
D. 1Tinh_DTB
A. Program Giai_PTB2;
B. Uses crt;
C. Var a, b, c: real;
D. Const pi : 3,14;
Var x, y, z : real;
i, j : integer;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18 B. 19 C. 21 D. 23
Câu 5: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. Kiểm tra xem n có là một số dương PHÉP TOÁN MOD: Chia lấy phần dư
Var m, n : integer ;
x, y : real ;
Câu 7: Chọn biểu diễn tên đúng trong các biểu diễn dưới đây:
Câu 9: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal?
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa CONST dùng để:
Câu 11: Để khai báo biến A là kiểu nguyên, ta chọn cách khai báo:
Câu 12: Kiểu dữ liệu nào sau đây chiếm 4 byte bộ nhớ?
A. Byte B. Real
C. Integer D. Longint
Câu 13: Trong các cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ?
A. Const Pi = 3,14; B. Const Pi = 3.1;
C. Const = Pi; D. Const Pi = 3.1
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?
A. 5a + 7b + 8c B. X*y(x+y)
C. 5*a + 7*b + 8*c D. {a + b}*c
Câu 15: Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo
A. Thư viện B. Hằng
C. Tên chương trình D. Biến
Câu 16: Trong tin học, hằng là đại lượng
A. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán
B. Được đặt tên
C. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
D. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
Câu 17: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?
A. { và } B. * và *
C. ( và ) D. [ và ]
Câu 18: Biểu thức : 25 div 3 + 5 có giá trị là: (Div chia lấy phần nguyên)
A. 13 B. 6 C. 24 D. 25
Câu 20: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để:
A. Khai báo hằng (CONST) B. Khai báo biến (VAR)
C. Khai báo tên chương trình (PROGRAM) D. Khai báo thư viện(USES)
Câu 21: Trong Pascal, Lệnh nào sau đây dùng để khai báo hai biến X, Y
là các số nguyên?
A. var x; y: real; B. var x,y : integer;
C. var x,y: Boolean D. var x,y : Char ;
Câu 22: Trong Ngôn Ngữ lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng:
A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư
C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia
Câu 23: Trong Ngôn Ngữ lập trình Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng:
A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư
C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia
Câu 24: Trong Ngôn Ngữ lập trình Pascal, câu lệnh X := y; có nghĩa:
A. Gán giá trị X cho Y B. Gán giá trị y cho biến X
C. So sánh xem y có bằng X hay không D. Ý nghĩa khác
Câu 25: Trong Ngôn Ngữ lập trình Pascal, hàm cho giá trị bằng bình phương của x là
A. Sqrt(x); B. Sqr(x); C. Abs(x); D. Exp(x);
Câu 26: Trong Ngôn Ngữ lập trình Pascal, hàm nào dưới đây biểu diễn giá trị tuyệt đối.
A. Sqrt(x) B. Sqr(x) C. Abs(x) D. Ln(x)
Câu 27: Trong Pascal phép toán Div, Mod thuộc phép toán nào sau đây?
A. Phép toán số học với số thực B. Phép toán quan hệ
C. Phép toán số học với số nguyên D. Phép toán Logic
Câu 28: Trong Ngôn Ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ:
A. 5a + 7b + 8*c; B. 5*a +7*b +8*c; C. {a + b}*c D. x*y(x +y);
Câu 29: Câu lệnh nào sau đây là sai về mặt cú pháp trong Pascal?
A. x:=12,5 A. b:=(a=5) or (c=7); A. c:=PI*12; A. a:=3.12;
Câu 30: Trong Ngôn Ngữ lập trình pascal, lệnh gán nào dưới đây là đúng?
A. -b/a:= x; B. x+y:=10; C. s:=5; D. x =:10;
<TÊN BIẾN>:= BIỂU THỨC, GIÁ TRỊ
Câu 31: Trong Ngôn Ngữ lập trìn Pascal, xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không
B. Kiểm tra xem n có là số nguyên dương chẵn không
C. Kiểm tra xem n có là một số dương không
D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không
Câu 32: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau là kiểu thực?
A. Byte B. Word C. Extended D. Integer
Câu 33: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu Extended là:
A. 8 byte B. 10 byte C. 4 byte D. 6 byte
Câu 34: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu Integer là:
A. 1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 6 byte
Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu CHAR là:
A. 1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 6 byte
Câu 36: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu
BOOLEAN là:
A. 1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 6 byte
Câu 37: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về tên?
A. Tên gọi là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện
B. Tên gọi là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình
C. Tên gọi có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau
D. Tên gọi do người lập trình tự đặt theo quy tắc do từng ngôn ngữ lập trình xác định
Câu 39: Khai báo hằng nào là đúng trong các khai báo sau:
A. BEGIN…END.
B. BEGIN…END
C. BEGIN…END,
D. BEGIN…END;
PROGRAM vi_du;
END.
A. Khai báo tên chương trình là vi du B. Khai báo tên chương trình là vi_du
C. Thân chương trình có hai câu lệnh D. Chương trình không có khai báo hằng
A. Var x, y: Integer;
B. Var x, y=Integer;
C. Var x, y Of Integer;
D. Var x, y := Integer;
Câu 43: Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau
bởi:
A. Var < Danh sách biến > = < Kiểu dữ liệu >;
B. Var < Danh sách biến > : < Kiểu dữ liệu >;
A. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
B. Là đại lượng có giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
Câu 45: Hãy chọn phương án đúng. Biểu thức: 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :
5
A. 8.0; B. 15.5; C. 15.0; D. 8.5; 25MOD3 *3
2
25MOD3= 1
Câu 46: Biểu thức nào sau kiểm tra "n là một số nguyên dương chẵn"?
Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE?
A. 24 B. 16 C. 20 D. 15
Câu 48: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là :
A. Sqrt(x);
B. Sqr(x);
C. Abs(x);
D. Exp(x);