You are on page 1of 4

PHẠM HỮU THỌ

LỚP:61CĐT.NB
MSV:1951201785

Bài 1:Viết chương trình chấp nhân một chuỗi số, phân tách bằng dấu
phảy từ giao diện điều khiển, tạo ra một danh sách và một tuple chứa
mọi số: Ví dụ: Đầu vào được cung cấp là 34,67,55,33,12,98 thì đầu ra là:
[34', '67', '55', '33', '12', '98'] (34', '67'. '55'. '33', '12', '98')
input_string = input("Nhập chuỗi số, phân tách bằng dấu phẩy: ")# Yêu
cầu người dùng nhập chuỗi số, phân tách bằng dấu phẩy, và lưu nó vào
biến input_string
number_list = input_string.split(",")#Sử dụng phương thức split() để
tách chuỗi input_string thành một danh sách các chuỗi con, dựa trên dấu
phẩy như phân tách. Kết quả được lưu trữ trong biến number_list.
number_tuple = tuple(number_list)#Sử dụng hàm tuple() để chuyển đổi
danh sách number_list thành một tuple number_tuple.
print(number_list)#In ra danh sách các số đã tách từ chuỗi nhập vào.
print(number_tuple)#In ra tuple các số đã tách từ chuỗi nhập vào.

Bài 2:Viết một chương trình chấp nhận đầu vào là một chuỗi các từ tách
biệt bởi khoảng trắng, loại bỏ các từ trùng lặp, sáp xếp theo thứ tự bảng
chữ cái, rồi in chúng. Giả sử đầu vào là: hello world and practice makes
perfect and hello world again Thì đầu ra là: again and hello makes
perfect practice world:
input_str = input("Nhập chuỗi các từ: ")#Nhận chuỗi đầu vào từ người
dùng và lưu vào biến input_str.

# Tách các từ thành danh sách và loại bỏ các từ trùng lặp


word_list = list(set(input_str.split()))#Sử dụng phương thức split() để
tách chuỗi input_str thành một danh sách các từ, sau đó chuyển danh
sách thành một tập hợp (set) để loại bỏ các từ trùng lặp. Cuối cùng,
chuyển lại thành một danh sách và lưu vào biến word_list.
# Sắp xếp danh sách các từ
word_list.sort()#Sắp xếp danh sách các từ theo thứ tự bảng chữ cái bằng
cách sử dụng phương thức sort().

# In danh sách các từ đã sắp xếp


print(" ".join(word_list))#In danh sách các từ đã được sắp xếp, phân tách
bằng khoảng trắng, bằng cách sử dụng phương thức join().

Bài 3:Viết một chương trình chấp nhận đầu vào là một câu, đếm số chữ
cái và chữ số trong câu đó. Giả sử đầu vào sau được cấp cho chương
trình: hello world! 123 Thì đầu ra sẽ là: Số chữ cái là: 10 Số chữ số là: 3
input_string = input("Nhập câu: ")#Yêu cầu người dùng nhập vào một
câu và lưu vào biến input_string.

# Khởi tạo biến đếm số chữ cái và số chữ số


num_letters = 0#Khởi tạo biến đếm số chữ cái bằng 0.
num_digits = 0#Khởi tạo biến đếm số chữ số ban đầu bằng 0.
# Đếm số chữ cái và số chữ số trong chuỗi đầu vào
for char in input_string:#Duyệt từng ký tự trong chuỗi đầu vào.
if char.isalpha():
num_letters += 1#Nếu ký tự đang xét là chữ cái, tăng biến
num_letters lên 1.
elif char.isdigit():
num_digits += 1#Nếu ký tự đang xét là chữ số, tăng biến
num_digits lên 1.

# In kết quả
print("Số chữ cái là:", num_letters)#In ra số chữ cái đã đếm được.
print("Số chữ số là:", num_digits)#In số chữ số đã đếm được.

Bài 4:Viết một chương trình chấp nhận đầu vào là một câu, đếm chữ
hoa, chữ thường.
input_string = input("Nhập câu: ")#yêu cầu người dùng nhập vào một
chuỗi và lưu nó vào biến input_string.

# Khởi tạo biến đếm số chữ hoa và số chữ thường


num_uppercase = 0#khởi tạo biến đếm số chữ hoa.
num_lowercase = 0#khởi tạo biến đếm số chữ thường.

# Đếm số chữ hoa và số chữ thường trong chuỗi đầu vào


for char in input_string:#lặp qua từng ký tự trong chuỗi đầu vào.
if char.isupper():
num_uppercase += 1#nếu ký tự hiện tại là chữ hoa, tăng biến
num_uppercase lên 1.
elif char.islower():#nếu ký tự hiện tại không phải là chữ hoa, kiểm tra
xem nó có phải là chữ thường hay không.
num_lowercase += 1#nếu ký tự hiện tại là chữ thường, tăng biến
num_lowercase lên 1.

# In kết quả
print("Số chữ hoa là:", num_uppercase)#In ra số chữ hoa tìm được.
print("Số chữ thường là:", num_lowercase)#In ra số chữ thường tìm
được.
print("Nhập câu:",input_string)

You might also like