You are on page 1of 16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.

HCM
BỘ MÔN CƠ LƯU CHẤT

BÀI GIẢNG
CƠ LƯU CHẤT

CBGD: TS. TRẦN THÀNH LONG


CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG

I. Lớp biên.
II. Lực cản & Lực nâng.
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
I. Lớp biên

1.1 Các khái niệm.


• Khi lưu chất chuyển động bao quanh một vật
thể, hiệu ứng nhớt chỉ tồn tại trong một phạm
vi hẹp gần sát bề mặt vật thể. Phần lớn môi
trường còn lại ở cách xa vật có thể được coi là
không nhớt.

• Lớp biên: lớp lưu chất chuyển động trong


khoảng từ bề mặt vật thể tới vị trí có vận tốc
bằng 99% vận tốc dòng tự do.

• Phân loại:
• Lớp biên tầng: Rex ≤ 3.105
• Lớp biên chuyển tiếp
• Lớp biên rối: Rex ≥ 3.105 - 5.105
• Lớp biên tầng ngầm
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
I. Lớp biên

• Hiện tượng tách rời lớp biên.

• Các bề dày:
- Bề dày lớp biên: δ
- Bề dày dịch chuyển: δ*

 u 
   1  dy
*

0  u  

- Bề dày động lượng: δi



u  u 
i   1  dy
u
0   u 
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
I. Lớp biên
I.2 Phương trình lớp biên (pt Prandtl).
• Chuyển động 2D, ổn định của lưu chất không nén được, bỏ qua lực khối
• Lớp biên:  
  L => v  u và 
x y
• Phương trình Navier-Stokes => Phương trình lớp biên Prandtl
 u v  u v
  0  x  y  0
 x y

 u u 1 p   2u  2u   u u 1 p  2u

u v     2  2  => u v   2
 x y  x  x y    x y  x y
 v  2   p
u  v v   1 p    v2   v2 
2
 0
 x y  y  x y   y
• Gradient áp suất =? Pt Bernoulli => 1 p u
  u 
 x x
• Trường hợp lớp biên trên tấm phẳng:
u u u  2u
0 => u v  2
x x y y
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
I. Lớp biên
1.3 Hệ thức tích phân Karman
• Thể tích kiểm soát ABCD

• Áp dụng phương trình biến thiên động


lượng cho thể tích kiểm soát cho kết quả:

0 d
  i u2    *u 
du
 dx dx

• Trường hợp lớp biên trên tấm phẳng


d i
 0  u2
dx
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
I. Lớp biên
1.4 Tính toán lớp biên trên tấm phẳng với Hệ thức tích phân Karman
Do trong pt có số hạng δi nên phép giải phải dựa trên giả thiết phân bố vận tốc
1.4.1 Lớp biên tầng
• Giả thiết profile vận tốc
3
u 3 y 1 y
     => Bề dày động lượng:  i  0.1393
u 2    2   
du u
Ứng suất ma sát: 0    1.5
dy y 0

• Thay vào hệ thức tp Karman:
d i u 0.1393d 
 0  u2 => 1.5  u2 =>  4,64 Re x1/ 2
dx  dx x
• Hệ số ma sát cục bộ: 0
cf   0.646 Re x1/ 2
1 2
u 
2
• Hệ số ma sát: L

Cf 

0
0 dx
 1.292 Re L1/ 2
1 2
u L
2
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
I. Lớp biên
1.4 Tính toán lớp biên trên tấm phẳng với Hệ thức tích phân Karman
1.4.2 Lớp biên rối
1/ 7
• Giả thiết profile vận tốc u  y
  =>  i  0.0972
u   
• Ứng suất ma sát: Blasius   
1/ 2

 0  0.0225u2  
 u  
• Thay vào hệ thức tp Karman:
1/ 2
d    0.0972 d 
 0  u2 i => 0.0225 u2    u2 =>  0,371 Re x1/ 5
dx  u   dx x
• Hệ số ma sát cục bộ: 0
cf   0.0576 Re x1/ 5
1 2
u 
2
• Hệ số ma sát: L

Cf 
0
 0 dx
 0.074 Re L1/ 5
1 2
u  L
2
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
I. Lớp biên
Ví dụ: Một tấm phẳng 0,8 x 1,2m rơi thẳng đứng trong không khí theo chiều dọc. Biết trọng lượng của
tấm phẳng là G=60N. Bỏ qua bề dày của tấm phẳng, hỏi vận tốc rơi của nó.
Giải
• Khi vận tốc rơi của tấm phẳng đạt tới giá trị ổn định, trọng lượng của tấm
phẳng cân bằng với lực ma sát:
1
Fms  G  C f V 2 L.b.2  G
2
• Giả thiết lớp biên trên tấm phẳng ở trạng thái chảy rối:
1 / 5 5/9
 VL   G 
C f  0,074 Re 1/ 5
L  0,074  V L.b  G
2
 V   
   0, 074  1/ 5 4 / 5
L .b 
• Thay số:
5/ 9
 60 N 
V    132,2 m s
 0,074.1,228 kg m 3 0,15.10  4 m 2 s 1/ 5 1,2m 4 / 5 0,8m 
 
• Kiểm tra giả thiết:
V .L 132,2 m s .1,2m
Re L    1,06.107 => Giả thiết đúng
 4
0,15.10 m s 2
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
II. Lực nâng, lực cản
2.1 Khái niệm
• Lực tác dụng lên vật thể chuyển động trong Lưu chất
:
– Áp lực
– Lực ma sát

• Phân tích theo hiệu quả tác động:


• Lực cản: cùng phương với c.động
1 2
FD  u  C D A
2
• Lực nâng: vuông góc với phương c.động
1 2
FL  u  C L A
2
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
II. Lực nâng, lực cản
2.2 Lực cản:
• Lực cản ma sát: lực tác dụng lên tấm phẳng hoặc vật có
dạng lưu tuyến đặt song song với vector vận tốc

• Lực cản áp suất: lực tác dụng lên tấm phẳng đặt vuông góc
với vận tốc

• Lực cản hình dạng = Lực cản ma sát + Lực cản áp suất

• Lực cản sóng


CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
II. Lực nâng, lực cản
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
II. Lực nâng, lực cản
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
II. Lực nâng, lực cản

2.3 Lực nâng:


• Chênh lệch áp suất trên 2 mặt

• Cấu trúc dòng chảy


CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG
II. Lực nâng, lực cản

• Các hệ số lực được xác định bằng thực


nghiệm
CHƯƠNG 8: LỚP BIÊN – LỰC CẢN – LỰC NÂNG y
II. Lực nâng, lực cản u
d

Ví dụ: Có một trụ điện hình nón cụt cao H=16m, đường kính dưới chân
là D=1,2m và đường kính trên đỉnh là 0,8m. Gió thổi ngang qua trụ
Di
điện với vận tốc biến thiên theo chiều cao:
1/ 7 H
 y dy
u  u0  
H y

Với u0=12m/s. Hỏi lực của gió tác động lên trụ điện
D
Giải

• Xét một đoạn trụ điện có chiều cao dy vô cùng nhỏ ở độ cao y. Xem đoạn trụ điện dy là hình trụ tròn với
đường kính bằng đường kính trung bình:
y 1 2 1 2
Di  D  D  d   dFD  u C D A  u C D Di dy  1/ 7 2
H 2 2 1  y   y 
 dFD   u0    C D  D  D  d  dy
2   H    H 
• Lực cản của trụ điện:
1  7 7  d 
FD   dFD  u02C D D.H   1    1255,1N
H
2  9 16  D 

You might also like