Professional Documents
Culture Documents
ĐA Thiệu Hóa
ĐA Thiệu Hóa
A. 2i 3 B. 3 2i C. 2 3i D. 3 2i
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho H là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a .Thể tích của H bằng:
4 3 4 3 3 4 2 3 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
5 3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 4 2 3
V (2a ) 2 .a 2 a .
3 3
Câu 3: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a 2 , AD 2a 2 , AA 5a .
3 3
A. 12 2a . B. 20a 2 . C. 20a 3 . D. 20 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 4: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. h R2 l 2 . B. l R 2 h2 . C. l R 2 h2 . D. R l 2 h 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: l 2 R 2 h 2 l R 2 h2 .
Câu 5: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
A. . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
1 3
AA2 AB 2 BC 2
2 2
D
A C
B O
A C
B
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm M 1; 2;3 ; N 3; 4;7 . Tọa độ của véc-tơ
MN là
Lời giải
Chọn C
Ta có MN 2; 2; 4 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua M 1; 2;3 và song song với mặt phẳng
x 2 y 3z 1 0 có phương trình là:
A. x 2 y 3z 6 0 . B. x 2 y 3z 6 0 . C. x 2 y 3z 6 0 . D. x 2 y 3z 6 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng cần tìm có dạng x 2 y 3z c 0 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 , B 2; 1;3 . Viết phương trình đường
thẳng AB .
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. B.
3 2 1 1 2 1
x 3 y 2 z 1 x 1 y 1 z 2
C. D.
1 1 2 3 2 1
Lời giải
ChọnB
Ta có AB 1; 2;1 .
1
Câu 9: Cho dãy số un với : un n 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
1
A. Dãy số này không phải là cấp số cộng. B.Số hạng thứ n + 1: un 1 n.
2
1
C. Hiệu : un 1 un . D. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là: S 12 .
2 5
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1
Ta có: un 1 n 1 1 n 1 un n *
Đáp án C đúng.
2 2 2 2
Câu 10: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên :
Lời giải
Chọn C
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau
x 1 2 4
f x 0 0 0
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
x 2
Câu 12: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0; 2 . Tính
x 1
M m.
Lời giải
Chọn A
x 2
Ta có y xác định và liên tục trên đoạn 0; 2 .
x 1
3
y' 2
0, x 0; 2
x 1
0; 2 M y 2 0, m y 0 2 M m 2
5
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình.
x 1
A. x 1 . B. x 0 . C. y 5 . D. y 0 .
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm sốnào dưới đây?
A. y x 3 x 2 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 3 3 x 2 . D.
y x4 2x2 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 3 cực trị nên loại đáp án A và C.
1
A. 1 log 2 a . B. 4 log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a .
4
Lời giải
Chọn B
Trang 4/23 - WordToan
Ta có: log 2 a 12 log
2
2 a 4 log 2 a .
x4 1
2
x
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 3 là
81
A. S 0; 4 . B. S . C. S 2;1 . D. S 0;1 .
Lời giải
Chọn D
1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 là
9
Chọn D
1
Ta có : 3x 2 32 x 2 2 x 4 .
9
Câu 18: Tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 (3x 1) 3 là
1 10
A. x 3 . B. x 3 . C. x 3. D. x .
3 3
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: log 2 (3x 1) 3 0 3 x 1 8 x 3.
3
Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
b b b b
A. V f 2 x dx . B. V 2 f 2 x dx . C. V 2 f 2 x dx . D. V f x dx .
2
a a a a
Lời giải
Chọn A
x2 x2 x2 1 x2 1
A. 3cos3x C . B. 3cos3x C . C. cos3 x C . D. cos3 x C .
2 2 2 3 2 3
Lời giải
Chọn D
x2 1
Ta có x sin 3x dx cos 3x C .
2 3
2x 1
Câu 21: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F (2) 3 . Tìm F x ?
2x 3
A. F ( x) x 4ln 2 x 3 1 . B. F ( x) x 2ln(2 x 3) 1 .
C. F ( x) x 2ln 2 x 3 1 . D. F ( x) x 2ln | 2 x 3 | 1 .
Lời giải
Chọn C
2x 1 4
Ta có F x 2 x 3 dx 1 2 x 3 dx x 2 ln 2 x 3 C .
Lại có F (2) 3 2 2ln 1 C 3 C 1.
trong khai triển P x 2 x 2 3x
16 10
Câu 22: Hệ số của x thành đa thức là
Lời giải
Chọn C
Số hạng tổng quát của khai triển P x là C10k . 2 x 2 . 3x 10 k
C10k .2k. 3
10 k
k
.x k 10 .
1
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số f x có đúng hai đường tiệm cận đứng.
x m
2
1
Để đồ thị hàm số f x có hai đường tiệm cận thì x 2 m 0 x 2 m có hai nghiệm
x m
2
phân biệt m 0 m 0 .
Câu 24: Cho số phức z a bi thỏa mãn z 8 i z 6i 5 5i . Giá trị của a b bằng
A. 19 . B. 5 . C. 14 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z 8 i z 6i 5 5i 1 i z 5 19i z 12 7i .
a 12
Mà z a bi nên a b 5.
b 7
A. M 1 . B. M 1 . C. M 0 . D. M 2 .
Lời giải
ChọnC
2 x y x 2 y 3 x 3y 3 x 0
Phương trình
2 y x y 2 x 1 3x y 1 y 1
Vậy M 0202212023 0202312022 0 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho A 1;2;4 , B 1;1;4 , C 0;0;4 . Tìm số đo của góc
hợp bởi hai đường thẳng AB và BC .
Lời giải
Chọn A
BA.BC 1
Ta có: BA 0;1;0 , BC 1; 1;0 cos ABC ABC 135O .
BA.BC 2
x 3 y 3 z
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng :
1 3 2
x y z 3 0 và điểm A 1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt d và song song
với mặt phẳng .
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x 1 y 2 z 1
Phương trình đường thẳng đi qua A và nhận AB làm vtcp: .
1 2 1
1 3
Câu 28: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2mx 2 4 x 5 đồng biến trên là
3
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y x 2 4mx 4 .
1 3
Hàm số y x 2mx 2 4 x 5 đồng biến trên
3
a 1 0
y 0, x 1 m 1 .
4 m 4 0
2
Vì m nên m 1;0;1 .
Vậy số giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên là 3 .
2a b 2b a 2
A. . B. . C. . D. 2ab .
2 2 2a b
Lời giải
Chọn C
1 1 1 2
Ta có: log 45 4
log 4 45 log 22 (3 .5) 1 (log 32 log 5) 2a b
2
2 2
2
Câu 30: Có hai dãy ghế, mỗi dãy có 3 ghế, mỗi ghế ngồi đúng một người. Xếp 3 nam, 3 nữ vào hai dãy ghế đó.
Tính xác suất để có đúng hai cặp nam – nữ ngồi đối diện nhau.
1 2 1
A. . B. . C. . D. 0 .
10 5 5
Trang 8/23 - WordToan
Lời giải
Chọn D
Coi hai dãy ghế được xếp như bảng trên gồm 3 cột Ai Bi i 1;3 .
Gọi A là biến cố “có đúng hai cặp nam – nữ ngồi đối diện nhau”
Giả sử có hai cột được xếp sao cho mỗi cột luôn có nam-nữ ngồi đối diện nhau. Khi đó còn lại một cột
và một cặp nam-nữ để xếp vào cột còn lại.
Suy ra không thể xếp để có đúng hai cặp nam – nữ ngồi đối diện nhau.
Vậy n A 0 hay P A 0 .
A. 1 x 2 . B. x log 5 2 . C. 1 x 2 . D. 1 x log 5 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 25x 5x 2 0 52 x 5x 2 0 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB . Biết rằng AB 2a
, AD DC CB a . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung
điểm của cạnh AB , góc giữa SB và đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm H đến đường
thẳng SC .
a 3 a
A. . B. C . C. a 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
+) SH HB.tan 60 a 3 .
1 1 1 SH HC aa 3 a 3
+) 2
2
HI .
HI SH HC 2 SH HC
2 2
(a 3) 2 a 2 2
a 3
Vậy d H ; SC .
2
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh AB a và ABC 60 . Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng đáy bằng 60 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 2 10 2 10 5
Lời giải
Chọn B
a a a 3
+ Chọn trục toạ độ Oxyz , với H (0;0;0) , A ;0;0 , B ;0;0 , C 0; ;0 .
2 2 2
3a 3a
+ SH CH tan SCH S 0;0; .
2 2
a 3a a a 3
+ SB ; 0; , AC ; ;0 .
2 2 2 2
a2
SB AC 4 1
+ Ta có cos SB , AC .
SB AC a 2 9a 2 a 2 3a 2 2 10
.
4 4 4 4
3 3
A. I
1 2 2
2 1
x x 1 dx .
B. I u 2 u 2 1 du .
1
3
1 u5 u3
3
C. I .
2 5 3 1
D. I
1 2 2
2 1
u u 1 du .
Lời giải
Chọn B
4
I x 1 2 xdx
0
Đặt u 2 x 1 x
2
u 1 dx u du , đổi cận: x 0 u 1 , x 4 u 3 .
1 2
3
Khi đó I u 2 1 u 2 du .
1
21
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x 1 ,
x 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm .
15 17
A. 15 (cm 2 ) . B. (cm 2 ) . C. (cm 2 ) . D. 17 (cm 2 ) .
4 4
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x 1 ,
2 0 2
x4 0 x 4 2 17
x 2 là S x dx x dx x dx
3 3 3
dvdt .
1 1 0
4 1 4 0 4
x 1
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng bốn đường
2x 2x m x 1
2
tiệm cận.
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có lim y và lim y suy ra đồ thị hàm số có đường hai tiệm cận ngang là
2 1
x x 2 1
1 1
y và y .
2 1 2 1
Để đồ thị có đúng bốn đường tiệm cận thì phương trình 2 x 2 2 x m x 1 0 có hai
nghiệm phân biệt khác 1.
4
y
4 5
Dựa vào bảng biến thiên phương trình x 2 4 x 1 m với x 1 và x 1 có hai nghiệm thì
m 5; 4 \ 4 .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 1;2;1 ; N 1;0; 1 . Có bao nhiêu mặt phẳng
qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B A B sao cho AM 3BN .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D.Vô số.
Lời giải
Chọn B
Gọi n A; B; C , A2 B 2 C 2 0 là vectơ pháp tuyến của mp P thỏa yêu cầu bài toán.
A x 1 By C z 1 0 Ax By Cz A C 0 .
B B
a . Suy ra A ;0;0
A A
B 0
• mp P cắt trục Oy tại B 0; b;0 suy ra B.b A C 0 B.b B 0 .
b 1
TH1: B 0 A C 0 A C . Chọn C 1 A 1 .
TH2: b 1 B 0;1;0
2
B
AM 1 5 ; BN 3
A
Trang 12/23 - WordToan
2
B
AM 3BN 1 5 3
A
B B
2
1 2 A 1
B
1 5 9 A
A 1 B 2 B 3
A A
B
• 1 B A C 0 . Chọn A 1 B 1 .
A
Phương trình mp P : x y 1 0
B
• 3 B 3 A C 4 A . Chọn A 1 B 3 C 4 .
A
Phương trình mp P : x 3 y 4 z 3 0
Lời giải
Chọn B
Để C cắt d tại ba điểm phân biệt có hai nghiệm phân biệt khác 0
2
m
3m 2 0 3 m 1
2 .
m 1
m 3m 2 0 m 2
m 2
xB xC 2m y B xB 2
Khi đó, ta có và
xB .xC 3m 2 yC xC 2
Suy ra BC 2 xB xC 2 xB xC 4 xB xC 2 4m 2 4 3m 2
2 2
1 1
Ta có SMBC d M ; d .BC . 2. 2 4m2 4 3m 2 2 6
2 2
4m2 4 3m 2 24 m 1
).
m2 3m 4 0 m 4
x1 2 x2
1
2
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 13 . B. a b 11 . C. a b 14 . D. a b 16 .
Lời giải
Chọn C
Đặt x 2 3x 2 t với t 0 . Ta có x 2 3x 1 t 2 1 .
1
Có f t 5t 1.2t.ln 5 0 với t 0 . Do đó hàm số đồng biến trên 0; .
2
t 2 ln 3
Mặt khác f 1 2 . Phương trình * có dạng: f t f 1 t 1.
3 5 3 5
Với t 1 x 2 3x 2 1 x 2 3x 2 1 x1 , x2 .
2 2
a 9
Vậy x1 2 x2
1
2
9 5
b 5
a b 14 .
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD BC 3 ; AC BD 4 ; AB CD 2 3 . Thể tích tứ diện
ABCD bằng:
2047 2470 2474 2740
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lờigiải
ChọnB
B
D
E F
C
Từ các đỉnh của tam giác BCD ta kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện chúng tạo thành
tam giác EFG có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác BCD .
Các tam giác AEF , AFG , AGE là các tam giác vuông tại A nên ta có:
AE 2 AF 2 EF 2 64 1 ; AF 2 AG 2 FG 2 36 2 và AE 2 AG 2 EG 2 48 3 .
2 2 2 2
Từ 1 , 2 , 3 ta có: 2 AE AF AG 148 AE AF AG 74 4 .
2 2
Từ 1 , 4 ta có: AG 10 AG 10 .
2
Từ 2 , 4 ta có: AE 38 AE 38 .
2
Từ 3 , 4 ta có: AF 26 AF 38 .
2
1 1 1
Thể tích khối chóp A.EFG là: V AE. AF . AG 9880 2470 .
6 6 3
1 2470
Do đó thể tích tứ diện ABCD là: V V .
4 12
1 1
f x dx 6 xf x x f x dx.
2 2 3
1
A. 0 B. 1 C. 1 D.
6
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có: I xf x 2 x 2 f x 3 dx. xf x 2 dx x 2 f x 3 dx I1 I 2
0 0 0
1
+ Tính I1 xf x 2 dx
0
1
Đặt t x 2 dt 2 xdx xdx dt ; x 0 t 0; x 1 t 1
2
1 1
1 1
Ta có: I1 f t dt f x dx
20 20
1
Đặt t x3 dt 3x 2dx x 2dx dt ; x 0 t 0; x 1 t 1
3
1 1
1 1
Ta có: I 2 f t dt f x dx
30 30
1 1 1
1 1 1 1
Vậy I f x dx f x dx f x dx .6 1
20 30 60 6
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 6 tiếp xúc với hai mặt
2 2 2
Câu 42:
phẳng P : x y 2 z 5 0 , Q : 2 x y z 5 0 lần lượt tại các điểm A , B . Độ dài đoạn AB
là
A. 3 2 . B. 3. C. 2 6 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn C
x 1 y 2 z 1
IA k nP
Khi đó 1 1 2 A 0;1; 3 .
A P
x y 2z 5 0
x 1 y 2 z 1
IB k nQ
Khi đó 2 1 1 B 3;1;0 .
B Q
2 x y z 5 0
Độ dài đoạn AB 3 2 .
Câu 43: Xét hình trụ T nội tiếp một mặt cầu bán kính R và S là diện tích thiết diện qua trục của T
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ T biết S đạt giá trị lớn nhất
2 R 2 R2
A. S xq B. S xq C. S xq 2 R . D. S xq R .
2 2
. .
3 3
Lời giải
Chọn C
Vì 4 x R 2 x 2 2. x 2 R 2 x 2 nên S 2 R 2 .
R 2
Vậy Smax 2R2 khi x R 2 x 2 x .
2
R 2 R 2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 .2 2 R 2 .
2 2
n3 1
Cho số phức z 1 i , biết n 2 . Khi đó mô đun của
n
Câu 44: và thỏa mãn log 4
4 log n 9 4
1
số phức .
z
1 3 2 1 2 1 2 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
z 16 z 16 z 8 z 8
Lời giải
Chọn B
n 7
Đk: n 3 pt n 3 n 9 4 n 6n 91 0 n 7.
3 2
n 13
1 1 8 8i 1 1
Suy ra z i 1 8 8i i.
7
z 8 8i 128 16 16
1 1 1 2
Vậy i .
z 16 16 16
Câu 45: Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z 2i 1 z i . Tìm số phức z được biểu diễn
bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A 1,3 .
A. 3 i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i .
Lời giải
Ta có: z 2i 1 z i ME MF Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trục
EF : x y 2 0 .
Câu 46: Cho z là số phức thỏa mãn z 1 . Đặt 2 P z 2 z z 2 z 1 . Giá trị lớn nhất của P bằng
13 7 13 7
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C
Đặt z a bi a, b . Do z 1 nên a 2 b2 1 .
z 2 z 1 a bi a bi 1 a 2 b 2 a 1 2ab b i a b 2 a 1 2ab b
2 2 2 2
a 2 (2a 1)2 b 2 2a 1 2a 1 .
2
Vậy F 2a 1 2 2a .
1
TH1: a .
2
Suy ra F 2a 1 2 2a 2 2a 2 2a 3 4 2 3 3 .
1
TH2: a .
2
2
1 1 13
Suy ra F 2a 1 2 2a 2 2a 2 2a 3 2 2a 3 .
2 4 4
7
Xảy ra khi a .
8
13 13
Kết hợp hai trường hợp ta có: 2 P F P .
4 8
y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 2 x .
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Đặt h x f x 2 x . Ta có h x 2 x. f x 2 .Từ đồ thị ta thấy f x 0, x .
2 2 2
Do đó h x 0, x 0 .
Với x 0 , ta có h x 0 f x
2
1
x
.
1
Đặt t x 2 , phương trình trở thành f t t t0 0;1 .
t
Khi đó h x 0 x t0 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2 x 2y z 9 0
. Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P tại B . Điểm M thay đổi
trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
Lời giải
Chọn B
x 1 3t
y 2 4t .
z 3 4t
Khi đó AM min
AE và MB qua B nhận BE làm vectơ chỉ phương.
2 1 3t 2 2 4t 3 4t 9 0 t 1 B 2; 2;1 .
Thử các đáp án thấy điểm I 1; 2;3 thỏa. Vậy chọn đáp ánB.
x y
Câu 49: Cho hai số thực x , y thoả mãn: log x x 3 y y 3 xy. Tìm giá trị lớn
3
x y 2 xy 2
2
x 2y 3
nhất của biểu thức P .
x y6
69 249 33 233 3 103 59 259
A. B. . C. D.
94 94 49 95
Lời giải
Chọn A
x y
Điều kiện: 0 x y 0.
x y 2 xy 2
2
x y
Ta có : log x x 3 y y 3 xy
3
x y 2 xy 2
2
2 log 3 x y 2 log 3 x 2 y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 3x 3 y
2 log 3 x y 2 3x 3 y 2 log 3 x 2 y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2
2
Ta có f ' t 1 0 với mọi t 0. Suy ra hàm số y f (t ) đồng biến trên khoảng 0; .
t.ln 3
2 2
2 2
Khi đó ta có: * f 3x 3 y f x y xy 2 3x 3 y x y xy 2 (**).
x a b 3a b 3
và ** 3 a 1 b 1.
2
. Suy ra P
2
Đặt
y a b 2a 6
3cos t 3 sin t 6 3
Khi đó P 2 P 3 cos t 3 sin t 6 3 8 3P .
2cos t 8 3
69 249 69 249
47 P 2 69 P 24 0 P (***).
94 94
Vì luôn tồn tại t [0;2 ) để dấu bằng ở xảy ra. Do đó, ta luôn tìm được a , b từ đó tìm được x, y
69 249
để P đạt giá trị lớn nhất. Vậy giá trị lớn nhất của P là .
94
e2
4
f (ln 2 x)
tan x. f (cos x)dx 1 , dx 1 . Tính tích
2
Câu 50: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn
0 e
x ln x
2
f (2 x)
phân I
1 x
dx .
4
A. I 1 . B. I 2 . C. I 3 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn D
4
Xét A tan x. f (cos 2 x)dx 1 .
0
dt
Đặt t cos 2 x dt 2sin x cos xdx 2 cos 2 x tan xdx 2t.tan xdx tan xdx .
2t
x 0 t 1
Đổi cận: 1 .
x 4 t 2
1
2 1 1 1
1 f (t ) 1 f (t ) 1 f ( x) f ( x)
Khi đó 1 A
21 t
dt
21 t
dt
21 x
dx
1 x
dx 2 .
2 2 2
e2
f (ln 2 x)
Xét B
e
x ln x
dx 1 .
2 ln x 2 ln 2 x 2u dx du
Đặt u ln 2 x du dx dx dx .
x x ln x x ln x x ln x 2u
4 4 4
1 f (u ) 1 f ( x) f ( x)
Khi đó 1 B
21 u
du
21 x
dx
1
x
dx 2 .
2
f (2 x)
Xét I
1 x
dx .
4
1
dx 2 dv 1
x v
1
Đặt v 2 x . Đổi cận: 4 2.
x v x 2 v 4
2
4 4 1 4
f (v ) f ( x) f ( x) f ( x)
Khi đó I
1 v
dv
1 x
dx
1 x
dx
1
x
dx 2 2 4 .
2 2 2