You are on page 1of 4

5/25/2023

CÔNG THỨC QUẢN TRỊ


CHUỖI CUNG ỨNG

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT (NGUỒN LỰC)


• Chỉ số (Indices) • Hàm mục tiêu ( Objective Function)
i = 1,2,3… : sản phẩm i Tổng lợi nhuận Max = 𝛴 Pi Xi
j = 1,2,3… : nguyên liệu j
• Ràng buộc (Constraint)
• Tham số (Parameter)
+ Thời gian lao động để sản xuất sản phẩm i không được vượt
Di : nhu cầu sản phẩm i quá tổng thời gian lao động sẵn :
Li : thời gian lao động để sản xuất một đơn vị sản phẩm i
Li Xi ≤ T  T - Li Xi ≥ 0
Mi : thời gian máy hoạt động để sản xuất một đơn vị sản
phẩm i + Thời gian máy hoạt động để sản xuất sản phẩm i không được
vượt quá tổng thời gian máy hoạt động sẵn có:
Rji : số lượng nguyên liệu j để sản xuất một đơn vị sản phẩm
i Mi Xi ≤ K  K - Mi Xi ≥ 0
Si : Giá bán một đơn vị sản phẩm i + Số lượng nguyên liệu j để sản xuất một đơn vị sản phẩm i
Ci : chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm i không được vượt quá tổng lượng nguyên liệu j sẵn có :
Pi : lợi nhuận của một đơn vị sản phẩm i Rji Xi ≤ Oj  Oj - Rji Xi ≥ 0
T : tổng thời gian lao động sẵn có
+ Số lượng sản phẩm i được sản xuất phải đáp ứng đủ nhu cầu :
K : tổng thời gian máy hoạt động sẵn có
Xi ≤ Di Yi  Di Yi - Xi ≥ 0
Oj : tổng lượng nguyên liệu j sẵn có
+Quyết định sản phẩm nào sẽ được sản xuất trong tháng t :
Biến quyết định (decision variable)
Yi ={ 0,1}
Xi : số lượng sản phẩm i được sản xuất
Yi = 1, nếu số lượng sản phẩm i được sản xuất , khác = 0.

1
5/25/2023

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ TỒN KHO


• Tham số (Parameter) • Hàm mục tiêu (Objective function)
Dt : nhu cầu sản phẩm trong tháng t ( 1,..,12) Tổng chi phí = chi phí sản xuất + chi phí tồn kho
Ht : chi phí tồn kho một đơn vị sản phẩm trong Min TC = σ𝑁 𝑁
𝑡 HtIt + σ𝑡 PtXt t = 1,…,12
tháng t
• Ràng buộc
Pt : chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm trong
tháng t + Đảm bảo cân bằng cung cầu trong tháng t

TC : Tổng chi phí phát sinh Dt = It-1 + Xt  It-1 + Xt - Dt ≥ 0 t = 1,…,12

I0 : lượng tồn kho đầu tháng + số lượng sản phẩm sản xuất không được lớn mức sản xuất tối đa trong tháng t

W : công suất sản xuất tối đa của nhà máy Xt ≤ WYt  WYt - Xt ≥ 0 t = 1,…,12
M : công suất sản xuất tối thiểu của nhà máy + số lượng sản phẩm sản xuất không được nhỏ hơn mức sản xuất tối thiểu trong tháng t
K : Mức tồn kho tối đa của nhà kho Xt ≥ MYt  Xt - MYt ≥ 0 t = 1,…,12
L : mức tồn kho tối thiểu của nhà kho + Lượng hàng tồn kho cuối tháng t :
• Biến quyết định (decision variable) It = It-1 + Xt - Dt
It : lượng tồn kho cuối tháng t + Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được lớn hơn mức tổn kho tối đa của nhà kho :
Xt : số lượng sản phẩm được sản xuất trong thời It ≤ K t = 1,…,12
gian t
+ Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được nhỏ hơn mức tổn kho tối thiểu của nhà kho :
Yt = 1, nếu sản xuất được thực hiện trong thời
gian t, khác = 0. It ≥ L t = 1,…,12
+ It ≥ 0 t = 1,…,12
+ Xt ≥ 0 t = 1,…,12
+ Yt ={ 0,1} t = 1,…,12

MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG ĐẶT HÀNG


• Hàm mục tiêu ( Objective Function)
• Tham số (Parameter)
Tổng chi phí = chi phí mua hàng + chi phí đặt hàng + chi phí tồn kho
Dt : nhu cầu sản phẩm trong tháng t ( t =1,…,12 )
Min TC = σ𝑁
𝑡 ( Pt Xt + HtIt + OtYt)
Pt : chi phí mua một sản phẩm trong tháng t
Ràng buộc (Constraint)
Ht : chi phí lưu trữ một sản phẩm trong tháng t + Đảm bảo cân bằng cung cầu trong tháng t :

Ot : chi phí đặt hàng cho một đơn hàng trong tháng Dt = It-1 + Xt
+ Tổng chi phí mua hàng không được vượt quá ngân sách mua hàng trong tháng t :
I0 : tồn kho đầu tháng t
PtXt + Ot Yt ≤ B  B – PtXt - Ot Yt ≥ 0
B : ngân sách mua sản phẩm + Đảm bảo số lượng sản phẩm đặt hàng phải đáp ứng đủ nhu cầu trong tháng t :

W t : dung tích chứa hàng tối đa của kho hàng trong Xt ≤ Dt Yt  Dt Yt - Xt ≥ 0

tháng t +Tồn kho cuối tháng t :

It = It-1 + Xt - Dt
F t : mức tồn kho tối thiểu của kho hàng trong tháng t
+ Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được lớn hơn mức tổn kho tối đa :
• Biến quyết định (decision variable) It ≤ W t

It : tồn kho cuối tháng t + Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được nhỏ hơn mức tổn kho tối thiểu :
It ≥ Ft.
Xt : số lượng sản phẩm được đặt hàng trong thời gian t
+ Xt ≥ 0
Yt = 1, nếu số lượng sản phẩm được đặt trong thời gian
+ Yt ={ 0,1}
t, khác = 0.

2
5/25/2023

MÔ HÌNH LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP


• Chỉ số (Indices) • Hàm mục tiêu ( Objective Function)
j = 1,2,3…J chỉ số về nhà cung cấp Tổng chi phí = chi phí mua hàng + chi phí đặt hàng + chi phí tồn kho
t = 1,2,3…T chỉ số về các khoảng thời gian trong kỳ đặt hàng Min TC = σ𝐽𝑗 σ𝑇𝑡 𝑃𝑗𝑡 𝑋𝑗𝑡 + σ𝑇𝑡 𝐻𝑡𝐼𝑡 + σ𝐽𝑗 σ𝑇𝑡 𝑂𝑗t 𝑌𝑗𝑡
• Tham số (Parameter)
• Ràng buộc (Constraint)
Dt : nhu cầu sản phẩm trong tháng t ( t =1,…,12 )
+ Đảm bảo cân bằng cung cầu sản p trong tháng t :
Pjt : chi phí mua hàng / sản phẩm từ nhà cung cấp j trong tháng t
Dt = It-1 + Xjt  It-1 + Xjt - Dt ≥ 0

+ Đảm bảo tổng chi phí mua hàng không được vượt quá ngân sách mua hàng trong tháng t:
Ht : chi phí lưu trữ / sản phẩm trong tháng t
PjtXjt + Ojt Yjt ≤ Bt  Bt – PjtXjt - Ojt Yjt ≥ 0
Ojt : chi phí đặt hàng / đơn hàng từ nhà cung cấp j trong tháng t
+ Đảm bảo số lượng sản phẩm đặt hàng phải đáp ứng đủ nhu cầu trong tháng t :
I0 : tồn kho đầu tháng t Xjt ≤ Dt Yt  Dt Yt - Xjt ≥ 0

B : ngân sách mua sản phẩm trong tháng t +Tồn kho cuối tháng t :

W t : dung tích chứa hàng tối đa của kho hàng trong tháng t It = It-1 + Xjt - Dt

F t : mức tồn kho tối thiểu của kho hàng trong tháng t + Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được lớn hơn mức tổn kho tối đa :

• Biến quyết định (decision variable) It ≤ W t

Mục tiêu là xác định nhà cung cấp nào sẽ cung cấp sản phẩm và + Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được nhỏ hơn mức tổn kho tối thiểu :
số lượng sản phẩm mỗi lần đặt hàng là bao nhiêu trong tháng
It ≥ F t
It : tồn kho cuối tháng t
+ Xjt ≥ 0
Xjt : số lượng sản phẩm được mua từ nhà cung cấp j trong tháng t
+ Yjt ={ 0,1}
Yjt = 1, nếu số lượng sản phẩm được mua từ nhà cung cấp j
trong tháng t, khác = 0.

MÔ HÌNH ĐỊA ĐIỂM VÀ PHÂN PHỐI


• Tham số
i = 1,…n là số lượng nhà sản xuất / nhà phân phối
j = 1,..m là số lượng khách hàng
Dj là nhu cầu sản phẩm hàng năm từ khách hàng j
Ki là công suất tối đa của nhà sản xuất / nhà phân phối i
fi là chi phí hoạt động của nhà sản xuất/ nhà phân phối i
cij là chi phí phân phối một đơn vị sản phẩm từ nhà sản xuất /
nhà phân phối i đến khách hàng j
• Biến quyết định
Mục tiêu là xác định nhà sản xuất / nhà phân phối nào sẽ
cung ứng hàng hoá cho khách hàng cũng như xác định số
lượng hàng hoá cung ứng khách hàng là bao nhiêu để tổng
tất cả các chi phí là nhỏ nhất.
• yi = 1, nếu nhà máy sản xuất / nhà phân phối i được chỉ
định để cung ứng hàng hoá cho khách hàng, khác = 0
• xij là số lượng sản phẩm được vận chuyển từ nhà máy sản
xuất/ nhà phân phối i đến khách hàng j

3
5/25/2023

MÔ HÌNH LIÊN KẾT CHUỖI CUNG ỨNG


Tham số

i =1,2,3,…I : số lượng nhà sản xuất • Hàm mục tiêu


e = 1,2,3,…E : số lượng nhà phân phối
TC = Σ Fi Yi +Σ FeYe +ΣCieXie + Σ CejXej
j = 1,2,3,..J : số lượng nhà bán lẻ
• Ràng buộc
Dj là nhu cầu sản phẩm hàng năm từ nhà bán lẻ j
+ Tổng số lượng sản phẩm ra khỏi nhà sản xuất không được vượt quá
Ki là công suất tối đa của nhà sản xuất i công xuất nhà sản xuất
W e là công suất tối đa của nhà phân phối e
Σ Xie ≤ Ki Yi  Ki Yi - Σ Xie ≥ 0
Fi là chi phí hoạt động của nhà máy sản xuất i
+ Tổng số lượng sản phẩm ra khỏi nhà phân phối không được vượt quá
Fe là chi phí hoạt động của nhà phân phối i tổng số lượng sản phẩm mà nhà phân phối nhận được từ nhà sản xuất
Cie là chi phí phân phối /sản phẩm từ nhà máy sản xuất i đến trung tâm phân phối e Σ Xie = Σ Xej
Cej là chi phí phân phối / sản phẩm từ trung tâm phân phối e đến nhà bán lẻ j + Tổng số lượng sản phẩm ra khỏi nhà phân phối không được vượt quá
Biến quyết định công suất của nhà phân phối
Mục tiêu là xác định nhà máy sản xuất và nhà phân phối nào cũng như số lượng hàng Σ Xej ≤ W eYe  W eYe – Σ Xej ≥ 0
hoá vận chuyển giữa các điểm khác nhau trong chuỗi cung ứng sao cho tổng tất cả các
chi phí là nhỏ nhất. + Tổng số lượng sản phẩm phân phối đến một nhà bán lẻ phải đáp ứng
nhu cầu
Gọi :
Σ Xej = Dj
• Yi = 1 , nếu nhà máy sản xuất i cung ứng hàng hoá cho nhà phân phối, khác = 0
+ Quyết định Nhà phân phối / nhà sản xuất nào sẽ cung ứng sản phẩm
• Ye = 1, nếu nhà phân phối e cung ứng hàng hoá cho nhà bán lẻ, khác = 0
Ye,Yi ={ 0,1}
• Xie là số lượng sản phẩm được phân phối từ nhà máy sản xuất i đến nhà phân phối e

• Xej là số lượng sản phẩm được phân phối từ nhà phân phối e đến nhà bán lẻ j

You might also like