Professional Documents
Culture Documents
Công Thức Quản Trị Chuỗi Cung Ứng
Công Thức Quản Trị Chuỗi Cung Ứng
1
5/25/2023
I0 : lượng tồn kho đầu tháng + số lượng sản phẩm sản xuất không được lớn mức sản xuất tối đa trong tháng t
W : công suất sản xuất tối đa của nhà máy Xt ≤ WYt WYt - Xt ≥ 0 t = 1,…,12
M : công suất sản xuất tối thiểu của nhà máy + số lượng sản phẩm sản xuất không được nhỏ hơn mức sản xuất tối thiểu trong tháng t
K : Mức tồn kho tối đa của nhà kho Xt ≥ MYt Xt - MYt ≥ 0 t = 1,…,12
L : mức tồn kho tối thiểu của nhà kho + Lượng hàng tồn kho cuối tháng t :
• Biến quyết định (decision variable) It = It-1 + Xt - Dt
It : lượng tồn kho cuối tháng t + Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được lớn hơn mức tổn kho tối đa của nhà kho :
Xt : số lượng sản phẩm được sản xuất trong thời It ≤ K t = 1,…,12
gian t
+ Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được nhỏ hơn mức tổn kho tối thiểu của nhà kho :
Yt = 1, nếu sản xuất được thực hiện trong thời
gian t, khác = 0. It ≥ L t = 1,…,12
+ It ≥ 0 t = 1,…,12
+ Xt ≥ 0 t = 1,…,12
+ Yt ={ 0,1} t = 1,…,12
Ot : chi phí đặt hàng cho một đơn hàng trong tháng Dt = It-1 + Xt
+ Tổng chi phí mua hàng không được vượt quá ngân sách mua hàng trong tháng t :
I0 : tồn kho đầu tháng t
PtXt + Ot Yt ≤ B B – PtXt - Ot Yt ≥ 0
B : ngân sách mua sản phẩm + Đảm bảo số lượng sản phẩm đặt hàng phải đáp ứng đủ nhu cầu trong tháng t :
It = It-1 + Xt - Dt
F t : mức tồn kho tối thiểu của kho hàng trong tháng t
+ Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được lớn hơn mức tổn kho tối đa :
• Biến quyết định (decision variable) It ≤ W t
It : tồn kho cuối tháng t + Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được nhỏ hơn mức tổn kho tối thiểu :
It ≥ Ft.
Xt : số lượng sản phẩm được đặt hàng trong thời gian t
+ Xt ≥ 0
Yt = 1, nếu số lượng sản phẩm được đặt trong thời gian
+ Yt ={ 0,1}
t, khác = 0.
2
5/25/2023
+ Đảm bảo tổng chi phí mua hàng không được vượt quá ngân sách mua hàng trong tháng t:
Ht : chi phí lưu trữ / sản phẩm trong tháng t
PjtXjt + Ojt Yjt ≤ Bt Bt – PjtXjt - Ojt Yjt ≥ 0
Ojt : chi phí đặt hàng / đơn hàng từ nhà cung cấp j trong tháng t
+ Đảm bảo số lượng sản phẩm đặt hàng phải đáp ứng đủ nhu cầu trong tháng t :
I0 : tồn kho đầu tháng t Xjt ≤ Dt Yt Dt Yt - Xjt ≥ 0
B : ngân sách mua sản phẩm trong tháng t +Tồn kho cuối tháng t :
W t : dung tích chứa hàng tối đa của kho hàng trong tháng t It = It-1 + Xjt - Dt
F t : mức tồn kho tối thiểu của kho hàng trong tháng t + Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được lớn hơn mức tổn kho tối đa :
Mục tiêu là xác định nhà cung cấp nào sẽ cung cấp sản phẩm và + Đảm bảo lượng hàng tồn kho cuối tháng không được nhỏ hơn mức tổn kho tối thiểu :
số lượng sản phẩm mỗi lần đặt hàng là bao nhiêu trong tháng
It ≥ F t
It : tồn kho cuối tháng t
+ Xjt ≥ 0
Xjt : số lượng sản phẩm được mua từ nhà cung cấp j trong tháng t
+ Yjt ={ 0,1}
Yjt = 1, nếu số lượng sản phẩm được mua từ nhà cung cấp j
trong tháng t, khác = 0.
3
5/25/2023
• Xej là số lượng sản phẩm được phân phối từ nhà phân phối e đến nhà bán lẻ j