Professional Documents
Culture Documents
Lý Thuyết Cơ Bản Hóa Học - Lớp 12-Trang-2-95
Lý Thuyết Cơ Bản Hóa Học - Lớp 12-Trang-2-95
Công thức chung este no, đơn chức : CnH2nO2 hay CnH2n + 1COOCmH2m + 1. (axit trước , ancol sau)
+ Este no đơn chức : CnH2nO2
+ Este không no có 1 nối đôi, đơn chức mạch hở: CnH2n - 2O2 (n ≥ 3)
+ Este no 2 chức mạch hở: CnH2n - 2O4 (n ≥ 4)
+ Este của rượu đơn chức với axit đơn chức (este đơn chức): RCOOR’ ; CxHyO2
+ Este của axit đơn chức với rượu đa chức, có công thức dạng (RCOO)nR’
+ Este của axit đa chức với rượu đơn chức, có công thức dạng R(COOR’)n
+ Este của axit đa chức với rượu đa chức, có công thức dạng Rn(COO)n.mR’m
1.Vinyl axetat được điều chế từ :
+ CH≡CH CH3COO-CH=CH2
2. Phenyl axetat được điều chế từ :
(CH3CO)2O + + CH3COOH
Anhidric axetic
3.Các este thường được điều chế từ : đun hồi lưu ancol và axit hữu cơ có xúc tác H2SO4 đặc
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
4.Isoamylaxetat được điều chế từ
Axit axetic và ancol iso amylic
5.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm thường thu được là :
Axit cacboxylic và ancol
RCOOR + NaOH RCOONa + R/OH
6.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm là muối và andehit
R-COO-CH=CH-R’ + NaOH RCOONa + R’CHO
CH3-COO-CH=CH2 + NaOH +
Este này khi Pư với dd NaOH tạo ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1,
không bền đồng phân hóa tạo ra anđehit.
to
VD: R-COOCH=CH2 + NaOH R-COONa + CH2=CH-OH
Đp hóa
CH3-CH=O
7.Xà phòng hóa este đơn chức sản phẩm là muối và xeton
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 2
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
o
RCOO
+ 2NaOH
t
+ + H2O
CH3COOCH=CH2
11. Este trùng hợp tạo thành thủy tinh hữu cơ là : metylmetacrylat: CH2=C(CH3) -COOCH3
12.Este đốt cháy thu được n H2O = nCO2 là este no đơn chức mạch hở : CnH2nO2
13. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo còn gọi triglixerit ( RCOO)3C3H5
Chất béo là là trieste của glixerol với axit béo
- Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường,
- Các este hầu như không tan trong nước.
- Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng
số nguyên tử cacbon. do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa
các phân tử este với nước rất kém.
14. tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 M =
15. tri stearin ( C17H35COO)3C3H5 M=
16. triolein (C17H33COO)3C3H5 M=
17. xà phòng hóa tri panmitin
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH +
18. xà phòng hóa tri stearin
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH +
19. xà phòng hóa tri olein
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH +
20. Phản ứng dùng trong công nghiệp để chế biến một số dầu thành mỡ rắn hay bơ nhân tạo là :
Phản ứng hidro hóa
(C17H33COO)3C3H5 + H2
Triolein Tristearin
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 3
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 6
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 44.Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=CHCOOCH3.Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. metyl acrylat C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 45.Hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H10O2 và là este của ancol metylic. Số đồng phân của X là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 46.Ứng với CTPT C2H4O2 có các đồng phân đơn chức ứng với các tên gọi là
A. metyl fomat; metyl axetat. B. etyl fomat; axit axetic.
C. metyl fomat; metyl axetat. D. metyl fomat; axit axetic.
Câu 47.Chất nào sau đây có tên gọi là metyl acrylat?
A. CH2=CH−COO-CH3 B. CH3- COO−CH=CH2
C. CH3- COO-C2H5 D. CH3−COO-CH3
Câu 48.Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OCOCH2CH3.Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 49.Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH
Câu 50.Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất :
A. C4H9OH B. CH3COOC2H5 C. C3H7COOH D. C6H5COOH
Câu 51.Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm chất xúc tác) có thể thu được bao
nhiêu trieste?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 52.Hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H10O2 và là este của axit fomic. Số đồng phân của X là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 53.Este có công thức phân tử là C3H6O2 được tạo ra từ ancol metylic. Tên gọi của este đó là
A. metyl fomat B. etyl fomat C. etyl axetat D. metyl axetat
Câu 54.Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu dừa
C. Dầu bôi trơn D. Dầu vừng (mè)
Câu 55.Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH
Câu 56.Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm chất xúc tác) có thể thu được bao
nhiêu trieste chứa đủ 2 gốc axit?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 57.Số đồng phân este (không tính đồng phân hình học) ứng với công thức phân tử C4H6O2 là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 58.Cho các phát biểu sau:
1) C2H4O2 có 2 đồng phân đơn chức. 2) C3H6O2 có 4 đồng phân đơn chức. 3) C4H8O2 có 4 đồng
phân este. 4) Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm chất xúc tác) thu được 4 trieste
chứa đủ 2 gốc axit. 5) CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 59.Ứng với CTPT C3H6O2 có các đồng phân đơn chức ứng với các tên gọi là
A. metyl fomat; metyl axetat, axit axetic B. metyl fomat; metyl axetat.
C. etyl fomat; metyl axetat, axit propionic. D. etyl fomat; metyl axetat.
Câu 60.Công thức cấu tạo của etylbutirat và benzylaxetat lần lượt là
A. CH3-CH(CH3)-COO-C2H5 và CH3-COO-C6H5
B. CH3-CH2-CH2-COO-C2H5 và CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-CH2-CH2-COO-CH3 và CH3-COO- CH2-C6H5
D. CH3-CH2-CH2-COO-C2H5 và CH3-COO-C6H5.
Câu 61.Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 62.Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là
A. 3,2,4 B. 1,2,4 C. 1,2,6 D. 2,4,3
Câu 63.Hợp chất hữu cơ X có CTPT C6H10O2 và là este của ancol metylic. Số đồng phân cấ u ta ̣o của X là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 7
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 64.Cho các chất: etanol (1), metyl fomiat (2) axit axetic (3) , etyl axetat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp
đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. (2) <(1) <(4) < (3) B. (4) <(2) <(1) < (3) C. (2) <(4) <(1) < (3) D. (1) <(2) <(3) < (4)
Câu 65.Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. C15H31COOH. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 66.Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là
A. 3,2,4 B. 2,4,3 C. 1,2,4 D. 2,3,6
Câu 67.Chọn câu SAI trong các câu sau:
A. CH3-COO-CH2-CH2–CH(CH3)2:isoamyl axetat B. CH3 – CH2-COO-CH3: metyl propionat
C. CH2=CH-COO-CH3: vinyl acrylat D. CH2=CH(CH3)-COO-CH3: metyl metacrylat.
Câu 68.Dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ?
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH B.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 D.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 69.Chất nào sau đây có tên gọi là isoamyl axetat?
A. CH3- COO−CH2-CH(CH3)-CH2-CH3 B. CH3- COO-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
C. CH3- COO−CH(CH3)-CH2-CH3 D. H- COO−CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
Câu 70.Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. (C17H35COO)2C2H4. B. (C17H35COO)3C3H5. C. C17H35COOH. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 71.Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH3- COO-C2H5 B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH3-COO-CH3 D. CH3- COO-CH=CH2
Câu 72.Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 73.Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 74. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat B. propyl fomat
C. ancol etylic D. etyl axetat.
Câu 75. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là
A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat.
Câu 76. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của Y là
A. axit axetic B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat.
Câu 77. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl
xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3
Câu 78. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetandehit. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3
Câu 79. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
propanal. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3
Câu 80. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai
chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 8
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3
Câu 81. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai
chất đều không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3
Câu 82. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit
và rượu tương ứng, đồng thời không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là
A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5
C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3
Câu 83. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P được điều chế từ phản ứng của axit và
rượu tương ứng, đồng thời không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là
A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5
C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3
Câu 84. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P được điều chế từ phản ứng của axit và
rượu tương ứng, đồng thời có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là
A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5
C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3
Câu 85. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit
và rượu tương ứng, đồng thời có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là
A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5
C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3
Câu 86. Cho este X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai:
A. X là este chưa no đơn chức.
B. X được điều chế từ pư giữa ancol và axit tương ứng
C. X có thể làm mất màu dd Br2.
D. Xà phòng hoá este luôn cho sản phẩm là muối và anđêhit.
Câu 87. Chất X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2.có khả năng :
I/ X là este chưa no đơn chức. II/ X được điều chế từ pư giữa ancol và axit tương ứng
III/ X có thể làm mất màu dd Br2. IV/ Xà phòng hoá este luôn cho sản phẩm là muối và anđêhit.
Số phát biểu đúng :A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 88. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. OHC-CH2OH.
Câu 89. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X không tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. OHC-CH2OH.
Câu 90. Số đồng phân là este ứng với CTPT C4H8O2 là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 91. Số đồng phân là este có khả năng phản ứng tráng bạc ứng với CTPT C4H8O2 là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 92.Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế metyl acrylat là
A. CH3COOH và CH3OH B. CH3OH và CH3CH2COOH
C. CH2=CHCOOH và CH3OH D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH
Câu 93. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế metyl axetat là
A. CH3COOH và CH3OH B. CH3OH và CH3CH2COOH
C. CH2=CHCOOH và CH3OH D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH
Câu 94. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế propyl axetat là
A. CH3COOH và CH3OH B. CH3OH và CH3CH2COOH
C. CH2=CHCOOH và CH3OH D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH
Câu 95. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế metyl propionat là
A. CH3COOH và CH3OH B. CH3OH và CH3CH2COOH
C. CH2=CHCOOH và CH3OH D. CH3CH2CH2OH và CH3COOH
Câu 96. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 9
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
CHƯƠNG 2. CACBOHIDRAT
Cacbohidrat
Là những hợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm cacbonyl( -CO- hay CHO) và ancol đa chức cacbohidrat
thường có công thức chung là : Cn(H2O)mCacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :
+ Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fructozơ)
+ Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit
(Saccarozơ 1 Glu & 1 Fruc ; Mantozơ 2 Glu)
+ Polisaccarit (tinh bột, xenlulozơ) là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra
nhiều phân tử monosaccarit(Glu)
1. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liên tiếp nhau ta dùng phản ứng nào
Phản ứng của glucozo với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam
- Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng: Glucozơ, frucozơ, saccrozơ, mantozơ
(lớp 11: glixerol, etilenglicol).
2. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm OH liên tiếp nhau ta cho glucozơ phản ứng với
chất nào
Phản ứng của glucozo với anhidric axetic tạo este có 5 nhóm chức
3. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm CHO ta cho glucozơ phản ứng vối chất nào
-Phản ứng của glucozo với Cu(OH)2 /NaOH đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
-Phản ứng với dd AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa Ag
Phản ứng tráng gương: Glucozơ, frucozơ, mantozơ ( trước: anđehit, axit fomic, este fomat).
5- Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/ dd NH3 , khi đun nóng có kết tủa Ag : (phản ứng
tráng bạc ) :
Các chất có nhóm –CHO : andehit: RCHO ,
axit fomic: HCOOH , este fomat HCOOR , HCOONH4 ,
glucozơ , fructozơ , mantozơ .
( Chú ý: 1 nhóm CHO tạo 2Ag ; HCHO tạo 4Ag)
6- Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/ dd NH3 có kết tủa màu vàng nhạt: axetilen: CH≡CH
;ank-1-in: R-C≡CH.
7- Những chất có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH tạo thành dung dịch phức đồng màu xanh lam: Các
chất có nhiều nhóm OH kế cận :
như etilen glycol ; glixerol , glucozơ ;Fructozơ ; Mantozơ ; Saccarozơ .
8- Những chất có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH Khi đun nóng tạo thành kết tủa có màu đỏ gạch Cu2O là :
Các chất có nhóm –CHO : RCHO , HCOOH , HCOOR , HCOONH4 , glucozơ , fructozơ , mantozơ.
9- Những chất có phản ứng dung dịch nước brôm : làm mất màu dung dịch nước brôm: Các chất có
liên kết (đôi hay liên kết ba) :Anken (CH2=CH2..) , ankadien (CH2=CH-CH=CH2) , ankin (CH≡CH) , stiren
, CH2=CH-CH2OH ; CH2=CH-COOH …, xiclopropan,
Các chất có nhóm CHO bị oxi hóa bởi dd nước brom :andehit: ( HCHO , CH3CHO) , HCOOH ,
HCOOR , glucozo , mantozo; H2S ; SO2.
10. Sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ , fructozơ và hidro ( Xt )khi đun nóng là gì
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 10
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Glucozo Sobitol
11. Phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng chất nào
Dùng dung dịch nước brom . glucozo làm mất màu dung dịch nước brom
16.Cacbohidrat nào có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam
Glucozo , fructozo , saccarozo , mantozo
17.Cacbohidrat nào có phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O
Glucozo , fructozo , mantozo
22. Trong công nghiệp người ta điều chế glucozo từ phản ứng nào :
Thủy phân tinh bột , hay xenlulozo
( C6H10O5)n + nH2O n C6H12O6
25. Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 11
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
6 6 6
CH2OH CH2OH CH2OH
5 H
O 5 5
H H H O O OH
O H
4 OH H 1 4 OH H C 4 1
OH H
1 H
OH OH OH H
3 2 3 2 OH
3 2
H OH H OH H OH
-glucozơ glucozơ -glucozơ
BÀI 5. GLUCOZO
Câu 98.Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic…
Câu 99.Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở hai dạng cấu
trúc vòng khác nhau?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Có phản ứng tráng bạc.
C. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 100.Để xác định cấu tạo của glucozo người ta không căn cứ vào dữ kiện thí nghiệm nào?
A. Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam
B. Glucozo có phản ứng tráng bạc
C. Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan.
D. Lên men glucozo thu được ancol etylic.
Câu 101.Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. cho glucozo và fructozo vào ddịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.
D. Glucozo và fructozo có công thức phân tử giống nhau.
Câu 102.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch glucozo tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B. Ddịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C.Dẫn khí hidro vào dd glucozo nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.
D.Dung dịch glucozo phản ứngvới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozo [Cu(C6H11O6)2].
Câu 103.Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây phân biệt được các dung dịch riêng biệt glucozơ, glixerol,
metanal, propan-1-ol?
A. Cu(OH)2 / OH-. B. Dung dịch AgNO3 / NH3.
C. Dung dịch brom. D. Natri kim loại.
Câu 104.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau .
B. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 12
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. Trong dung dịch, glucozo tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Trong phân tử glucozo ở dạng mạch hở có 5 nhóm –OH và 1 nhóm –CHO.
Câu 105.Cho các phản ứng sau:
1) HOCH2-(CHOH)4-CHO + AgNO3 + NH3 HOCH2-(CHOH)4-COOH + 2Ag + NH4NO3
2) HOCH2-(CHOH)4-CHO + 2Cu(OH)2 HOCH2-(CHOH)4-COOH + Cu2O + 2H2O
3) HOCH2-(CHOH)4-CHO + H2 HOCH2-(CHOH)4CH2OH
4) HOCH2-(CHOH)4-CHO 2C2H5OH + 2CO2
Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozo trong nước tiểu
người bệnh đái tháo đường ?
A. (1; 3) B. (1; 4) C. (2; 3) D. (1; 2)
Câu 106. Các dung dich ̣ phản ứng đươ ̣c với Cu(OH)2 ở nhiê ̣t đô ̣ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lòng trắ ng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 107.Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni , to.
B. Glucozơ + Cu(OH)2.
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.
D. Glucozơ men
etanol.
Câu 108.Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; AgNO3/NH3; H2O/H+, nhiệt độ.
B. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni,t0 ; anhidrit của axit axetic (CH3CO)2O/có mặt piridin,t0
C. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
Câu 109.Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương.
C. phản ứng với H2/Ni. to. D. phản ứng với kim loại Na.
Câu 110.Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2. D. H2.
Câu 111.Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to. B. oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.
C. lên men rượu etylic. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 112.Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3.
Câu 113.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Câu 114. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 115.Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.
B.Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm –CHO
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH
ở vị trí kề nhau.
D. Trong phân tử glucozơ có nhóm -OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vòng.
Câu 116.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Fructozơ tồn tại ở dạng rắn, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.
B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.
C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.
D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 13
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 117.Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường
nào?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 118.Nhận xét nào sau ðây không đúng về tinh bột?
A. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
B. Có phản ứng tráng bạc.
C. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
Câu 119.Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B.(C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D.(C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 120.Cho một số tính chất : có dạng sợi (1) ; tan trong nước (2) ; tan trong nước Svayde (3) ; phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thuỷ phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5) B. (1), (3), (4) và (6)
C. (3), (4), (5) và (6) D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 121.Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân. B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử. D. Cấu trúc mạch phân tử.
Câu 122.Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Ðều được lấy từ củ cải đường.
B. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Ðều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3.
D. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.
Câu 123.Cho một số tính chất:
(1) là polisaccarit. (2) là chất kết tinh, không màu.
(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
(4) tham gia phản ứng tráng gýõng. (5) phản ứng với Cu(OH)2.
Các tính chất của saccarozo là
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 124.Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ
Câu 125.Saccarozơ và fructozơ đều thuộc lọai:
A. Monosaccarit. B. Polisaccarit. C. Đisaccarit. D. Cacbohiđrat.
Câu 126.Xenlulozơ không thuộc loại
A. gluxit. B. cacbohiđrat. C. polisaccarit. D. đisaccarit.
Câu 127.Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0.
B. H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng .
C. Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3.
D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0.
Câu 128.Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì:
A. trong miếng chuối xanh chứa tinh bột.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện glucozơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
D. trong miếng chuối xanh chứa fructozơ
Câu 129.Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 130.Cho chất X vào dd AgNO3/NH3, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X có thể là chất
nào trong các chất dưới đây?
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 14
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 137.Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ.
B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.
Câu 138.Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O asm t
Clor ofin
(C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá
trình nào sau đây?
A. quá trình quang hợp. B. quá trình hô hấp . C. quá trình khử. D. quá trình oxi hoá.
Câu 139.Cho các chất (và điều kiện): (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3)AgNO3/NH3 ; (4)CH3COOH/H2SO4.
Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 140.Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 141.Hợp chất cacbohidrat nào sau đây không tác dụng được với AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 đun nóng?
A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ
Câu 142.Thành phần của tinh bột gồm :
A. Các phân tử amilopectin. B. Nhiều gốc glucozơ
C. Hỗn hợp : amilozơ và amilopectin D. Các phân tử amilozơ.
Câu 143.Đường mía ( saccarozơ ) thuộc lọai:
A. Trisaccarit. B. Polisaccarit. C. Đisaccarit. D. Monosaccarit.
Câu 144.Glucozơ và mantozơ đều không thuộc lọai:
A. Monosaccarit. B. Polisaccarit. C. Đisaccarit. D. Cacbohiđrat
Câu 145.Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, tráng phích B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
C. Nguyên liệu sản xuất PVC D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
Câu 146.Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và chất nào sau đây:
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 147.Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ:
A. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
B. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho
C. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người
Câu 148.Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dd iốt lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 15
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 16
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 164.Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: nước ép táo xanh, nước ép táo chín, dung dịch KI người
ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3 B. Hồ tinh bột C. O3 D. Vôi sữa
Câu 165.Chất thuộc loại đisaccarit là:
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 166.Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường
nào?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 167.Nhóm mà tất cả các chất đếu tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích
hợp) là
A. saccarozơ, CH3COOCH3 , benzen. B. C2H4, CH4 , C2H2.
C. C2H4, C2H2, tinh bột. D. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
Câu 168.Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
o
Z Cu( OH
) dung dịch xanh lam
2 / OH t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Fructozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ
Câu 169.Có các quá trình sau: Khí cacbonic tinh bột glucozơ etanol etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là:
A. Phản ứng quang hợp, lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, este hóa.
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, lên men rượu.
Câu 178.Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây ?
A. H2/Ni,to ; Cu(OH)2 , đun nóng. B.Cu(OH)2, t0 ; (CH3CO)2O/H2SO4 đặc, t0.
0 0
C.Cu(OH)2, t ; ddAgNO3/NH3, t . D. H2/Ni, t0 / CH3COOH/H2SO4 đặc, t0
Câu 179.Xenlulozo thuộc loại
A. monosaccarit. B. aminoaxit. C. polisaccarit. D. đisaccarit.
Câu 180.Trong phân tử amilozơ
A. các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,2-glicozit tạo thành chuỗi dài không phân nhánh.
B. các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit tạo thành chuỗi dài không phân nhánh.
C. các gốc β-glucozơ nối với nhau bởi liên kết β-1,2-glicozit tạo thành chuỗi dài không phân nhánh.
D.các gốc β-glucozơ nối với nhau bởi liên kết β-1,4-glicozit tạo thành chuỗi dài không phân nhánh.
Câu 181.Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có
công thức (C6H10O5)n ?
A.Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2: H2O = 6:5
B.Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C.Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong dd axit đều thu được glucozơ C6H12O6
Câu 182.Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 183. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.
Câu 184.Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?
A. HNO3 đặc + H2SO4 đặc, to. B. Cu(OH)2 + NH3. C. H2 / Ni. D. CS2 + NaOH.
Câu 185.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozo, ancol etylic. B.saccarozo, glucozo.
C. glucozo, etylaxetat. D. ancol etylic, axetandehit
Câu 186.Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức.
B. Saccarozo và mantozo là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n
D. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, xenllulozo dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo thành tơ.
Câu 187.Chọn phát biểu đúng về cacbohiđrat.
A. Phân tử saccarozơ còn nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng mở vòng.
B. Phân tử mantozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng mở vòng.
C. Phân tử amilozơ không phân nhánh, do các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit.
D. Tinh bột và xenlulozơ có thể hiện tính khử vì phân tử còn nhóm OH hemiaxetal .
Câu 188.Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là
chất nào trong các chất dưới đây ?
A. glucozo. B. fructozo. C. Axetandehit. D. Saccarozo
Câu 189.Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước khi có mặt xúc tác trong điều kiện thích hợp là:
A. Saccarozo, CH3COOCH3, fructozo. B. glucozo, CH3COOCH3 , tinh bột
C.xenlulozo, saccarozo, glucozo D. tinh bột, xenlulozo, saccarozo
Câu 190.Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa : Z dd xanh lam kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. glucozo. B. fructozo. C. saccarozo. D. mantozo.
Câu 191.Saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có thể tham gia vào:
A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng với Cu(OH)2.
C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng đổi màu iot
Câu 192.Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cà các chất riêng biệt sau: glucozo, glixerol, etanol, etanal.
A. Na. B. nước brom. C. Cu(OH)2/OH– D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 193.Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic tinh bột
1
glucozơ
2
3
ancol etylic.
(1), (2), (3) lần lượt là các phản ứng
A. quang hợp, lên men, thuỷ phân. B. quang hợp, thuỷ phân, lên men.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 18
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. thuỷ phân, quang hợp, lên men. D. lên men, quang hợp, lên men.
Câu 194. Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt : dung dịch táo xanh, dung dịch táo chín, dung dịch
KI, người ta có thể dùng 1 trong những hóa chất nào sau đây?
A. O2 B. O3 C. Vôi sữa D. AgNO3/NH3
Câu 195.Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 196.Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Câu 197.Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 198.Cho các dung dịch và các chất lỏng riêng biệt sau: glucozơ , tinh bột, glixerol, phenol, anđehit
axetic và benzen. Thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên là
A. Na, quì tím, Cu(OH)2. B. Na, quì tím, AgNO3/NH3.
C. Na, quì tím, nước brom. D. Cu(OH)2, dung dịch I2, nước brom.
Câu 199.(DH-A-2012): Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Di peptit là
Phân tử gồm 2 gốc aminoaxit liên kết nhau bằng 1 liên kết peptit ví dụ Gly-Gly
- tri peptit là
Phân tử gồm 3 gốc aminoaxit liên kết nhau bằng 2 liên kết peptit ví dụ Gly-Gly-Ala
- Di peptit có phản ứng màu biure không ?
Dipeptit không có phản ứng màu biure . không phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
- tri peptit , tetrapeptit... có phản ứng màu biure không
Có phản ứng màu biure phản ứng với Cu(OH)2/NaOH tạo hợp chất có màu tím
MỘT SỐ LƯU Ý
1- Những chất phản ứng với Na (K) giải phóng H2:
Ancol ( nhóm –OH: CH3OH, C2H5OH....) ,
phenol (nhóm OH gắn vào vòng benzene, vd: C6H5OH) ,
axit ( chứa nhóm – COOH) , H2O.
2- Những chất phản ứng dung dịch NaOH:
phenol (nhóm OH gắn vào vòng benzene, vd: C6H5OH) ,
axit ( chứa nhóm – COOH),
muối amoni RCOONH4, muối amoni clorua: RNH3Cl,
amino axit( dạng NH2RCOOH, ví dụ NH2CH2COOH…) ;
Este ( dạng RCOOR’, vd: CH3COOCH3, HCOOCH3…) ;
chất béo ( dạng (RCOO)3C3H5,..vd: tristearin….).
3- Những chất phản ứng với CaCO3 , NaHCO3 giải phóng CO2 là:
axit (RCOOH) ,
amino axit( dạng NH2RCOOH)
và các axit vô cơ HCl, HNO3, H2SO4 …
4- Những chất phản ứng với dung dịch axit HCl , HBr là:
Ancol ( nhóm –OH: CH3OH, C2H5OH....),
amin ( dạng R-NH2, R-NH-R’….), anilin: C6H5NH2,
amino axit( dạng NH2RCOOH),
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 20
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
9- Các chất phản ứng với dung dịch KMnO4 làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun
nóng : tạo kết tủa màu nâu đen :
ankylbenzen ….như toluene
BÀI 9. AMIN
Câu 200.(TNPT 2008) : Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5..
Câu 201.Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 202.Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 21
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 203.(TNPT 2010) : Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 204.Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 205.Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 206.Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 207.Số đồng phân của các chất có công thức phân tử C4H10O (1), C4H9Cl (2), C4H10 (3), C4H11N (4) theo
chiều tăng dần là
A. (3), (2), (1), (4). B. (4), (1), (2), (3).
C. (2), (4), (1), (3). D. (4), (3), (2), (1).
Câu 208.(TNTHPT-2012) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. vàng. C. xanh. D. nâu đỏ.
Câu 209.(TNTHPT-2014) Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo?
A. Anilin, metylamin, amoniac B. Anilin, amoniac, metylamin
C. Amoniac, etylamin, anilin D. Etylamin, anilin, amoniac
Câu 210.(DH-A-2012): Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4),
NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 211.Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. phenolphtalein chuyển xanh.
C. phenolphtalein chuyển hồng. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 212.Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 213.Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 214.Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit
axetic là
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. natri clorua.
Câu 215.Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt
ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 216.Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?
A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách halogen thu được anilin.
C. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
Câu 217.Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng
cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Câu 218.Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 219.Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 220.Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 22
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 221.Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 222.Hai chất đều phản ứng được với NaOH là
A. HCOOH, C6H5NH2. B. CH3COOH, C6H5NH2 C. C6H5OH CH3NH2. D. HCOOH, C6H5OH.
Câu 223.Điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen thì dùng chất khử nào sau đây ?
A. NH3. B. khí H2 C. cacbon. D. Fe + dung dịch HCl.
Câu 224.Hãy cho biết phenyl amin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?
A. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch Br2.
C. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dung dịch HCl.
D. Đều tan tốt trong nước và tạo dung dịch có môi trường bazơ mạnh.
Câu 225.Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 226.Chất nào là amin bậc 2 trong số các chất ứng với các phương án dưới đây ?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 227.C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 228.Tên go ̣i nào phù hợp với chất có công thức CH3CH(CH3)NH2?
A. Isopropanamin. B. Metyletylamin. C. Etylmetylamin. D. Isopropylamin.
Câu 229.Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 6 amin. B. 4 amin. C. 7 amin. D. 5 amin.
Câu 230.Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc hai?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. C6H5CH2OH và C6H5CH2NH2.
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5NHCH3. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 231.Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 8. C. 2. D. 3.
Câu 232.Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 có thể dùng dung dịch
A. HNO3. B. HCl và NaOH. C. HCl. D. NaOH và Br2.
Câu 233.Mùi tanh của cá là hỗn hơ ̣p các amin và mô ̣t số ta ̣p chấ t khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi
nấ u ăn chúng ta nên làm gì?
A. Rửa cá bằ ng giấ m ăn. B. Rửa cá bằ ng dung dich ̣ thuố c tim
́ để sát trùng.
C. Rửa cá bằ ng dung dich ̣ Na2CO3. D. Ngâm cá lâu trong nước để amin tan đi.
Câu 234.Cách nào sau đây để có thể rửa sạch dụng cụ thủy tinh đựng anilin?
A. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.
B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước.
C. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm.
D. Rửa bằng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.
Câu 235.Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5NHCH3. D. C6H5CH2OH và (C6H5)2NH.
Câu 236.Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
Câu 237.Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
A. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
D. các amin đều kết hợp với proton.
Câu 238.Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 5 amin. B. 4 amin. C. 3 amin. D. 2 amin.
Câu 239.Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 3.
Câu 240.Anilin và phenol đều có phản ứng với
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 23
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. nước Br2.
Câu 241.Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau được mô tả không chính xác?
A. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch đimetylamin xuất hiện màu xanh.
B. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
C. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuấthiện “khói trắng”.
Câu 242.Trong số các dung dịch sau: HCl, NaOH, Na2CO3, NaCl; anilin phản ứng với dung dịch
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 243.Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ là
A. giấy quì tím. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch phenolphtalein. D. nước brom.
Câu 244.Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo?
A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C5H13N.
Câu 245.Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z
đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng
A. 4, 3 và 1. B. 4, 2 và 1. C. 3, 3 và 0. D. 3, 2 và 1.
Câu 246.Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. anilin, metyl amin, amoniac.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 247.Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là chất lỏng
không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu dung dịch Br2 tạo
kết tủa trắng. Công thức phân tử của B là
A. C2H7N. B. C6H7N. C. C3H9N. D. CH5N.
Câu 248.Cho thí nghiê ̣m như hình vẽ sau:
̣
dung dich
phenolphtalein
Nước brom Hiê ̣n tươ ̣ng quan sát đươc̣ trong ố ng nghiê ̣m là
A. có kế t tủa nâu đỏ. B. có kế t tủa vàng.
C. có kế t tủa xanh lam. D. có kế t tủa trắng.
̣
Dung dich
anilin
̣
dung dich Hiê ̣n tươ ̣ng quan sát đươc̣ trong ố ng nghiê ̣m là
metyl amin A. có kế t tủa vàng. B. có kế t tủa nâu đỏ.
C. có kế t tủa trắ ng. D. có kế t tủa xanh lam.
̣
dung dich
FeCl3
Câu 251.Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 252.C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
A. Quỳ tím. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 24
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 253.Để phân biệt ddịch C6H5ONa và các chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2, một học sinh đã lần lượt
thêm ddịch HCl lần lượt vào các mẫu thử của các chất này. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Mẫu thử có vẩn đục màu trắng là dung dịch natriphenolat.
B. Mẫu thử tạo dung dịch đồng nhất là ancol etylic.
C. Mẫu thử hình thành hiện tượng phân lớp là benzen.
D. Mẫu thử tạo dung dịch đồng nhất ngay lập tức là anilin.
Câu 254.C6H5NH2 là chất lỏng không màu, tan rất ít trong nước, muối của C6H5-NH2 là chất rắn tan được
trong nước. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất khi làm các thí nghiệm sau: “ Nhỏ từ từ HCl đặc đến dư
vào dung dịch C6H5-NH2, sau đó lắc nhẹ; Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư tiếp vào” ?
A. Sau thí nghiệm thu được dung dịch trong suốt.
B. Sau thí nghiệm thu được dung dịch phân lớp.
C. Ban đầu tạo kết tủa sau đó tan nhanh và cuối cùng là phân lợp.
D. Không quan sát được hiện tượng gì.
Câu 255.Tên gọi của amin có công thức C6H5NH2 là
A. anilin. B. benzil amoni. C. hexyl amoni. D. benzyl amoni.
Câu 256.Trong số các dung dịch: Br2, NaOH, HCl, NaCl; anilin và phenol đều phản ứng với dung dịch
A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. Br2.
Câu 257.Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 3.
Câu 258.Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc một?
A. C6H5CH2OH và C6H5CH2NH2. B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5NHCH3.
Câu 259.Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo
thứ tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (4) < (2). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (3) < (4) < (2). D. (1) < (3) < (2) < (4).
Câu 260.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
C. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
D. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.
Câu 261.Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H11N là
A. 8. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 262.Để phân biệt 3 dung dịch C2H5OH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. quỳ tím. D. Na kim loại.
Câu 263.Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dich ̣ anilin thấy trong ố ng nghiê ̣m
A. có kế t tủa đỏ ga ̣ch. B. có kế t tủa trắ ng.
C. có kế t tủa vàng. D. không có hiê ̣n tươ ̣ng gì.
Câu 264.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anilin là một bazơ yếu hơn NH3, vì ảnh hưởng hút e của nhân lên nhóm chức NH2.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím.
C. Nhờ có tính bazơ mà anilin tác dụng được với dung dịch Br2.
D. Aniln tác dụng được với HCl vì trên nguyên tử N còn đôi e tự do.
Câu 265.Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 266.Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử
A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch HCl, quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom. D. dung dịch brom, quỳ tím.
Câu 287.Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH ; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ;
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4
Câu 288.Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H NCH COOH ; (2) ClNH +-CH COOH ;
2 2 3 2
(3) H2NCH2COONa ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4)
Câu 289.Glixin không tác dụng với
A. H2SO4 loãng. B. Ca(OH)2. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 290.Cho các dãy chuyển hóa:
Glixin A
NaOH
X
HCl
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 28
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 316.Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được 1đipeptit Gly-Gly. Vậy chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 317.Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng ?
A. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chất trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
D. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-).
Câu 318.Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH;
HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng
A. dung dịch NaOH. B. giấy quì. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Br2.
Câu 319.Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH, H2N-
CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 320.C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 321.Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất
A. chỉ có tính bazơ. B. lưỡng tính.
C. trung tính. D. chỉ có tính axit.
Câu 322.Đun nóng peptit H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :
A. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH .
B. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl và H3N+-CH(CH3)-COOOHCl.
D. H3N+-CH2-COOHCl và H3N+-CH2-CH2-COOHCl.
Câu 323.Dung dịch làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là
A. phenylamoni clorua. B. amoniac. C. glyxin. D. valin.
Câu 324.Dung dịch axit glutamic có môi trường
A. bazơ. B. trung tính. C. axit. D. lưỡng tính.
Câu 325.Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. NaO D. CH3OH.
Câu 326.Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra bao nhiêu chất là tripeptit ?
A. 3 chất. B. 6 chất. C. 4 chất. D. 8 chất.
Câu 327.Axit α-amino propionic phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4 B. Br2. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 328.Ứng dụng nào của amino axit dưới đây là không đúng?
A. Các axit amin có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
B. Amino axit thiên nhiên là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein trong cơ thể sống.
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.
D. Muối đinatri glutamate dùng làm thức ăn (gọi là mì chính).
Câu 329.Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic. Công thức
cấu tạo của amino axit X là
A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. NH2 – CH2 – CH2 – COOH.
C. CH3 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – COOH.
Câu 330.Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 331.Tên gọi ứng với công thức cấu tạo của aminoaxit nào dưới đây là đúng?
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 29
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH3 CH(CH3)2
A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Val-Ala. C. Ala-Ala-Val. D. Ala-Gly-Val.
Câu 337.Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 338.Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì
A. aminoaxit chứa nhóm chức – COOH . B. aminoaxit chức nhóm chức – NH2.
C. aminoaxit là chất lưỡng tính. D. aminoaxit là hợp chất lưỡng tính.
Câu 339.Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là: (1)NH2
– CH2 – CH2 – COOH; (2)CH3 – CH(NH2) – COOH; (3)CH2 = CH – COONH4
A. 1, 3 .B. 1, 2 C. 2, 3 . D. 1, 2, 3.
Câu 340.Mì chính là muối natri của axit glutaric, có tên hóa học là mono natriglutamat, viết tắt là MSG.
Công thức hóa học nào sau đây biểu biễn đúng MSG?
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa. B. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 341.Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α- aminoglutaric. B. axit aminoaxetic.
C. axit α- aminopropionic. D. axit α, ε- điaminocaproic.
Câu 342.Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit X (mạch hở): Gly-Val-Gly-Val-Ala có thể thu được
tối đa bao nhiêu tripetit?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 343.Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào trong số dưới đây?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 344.Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg–Pro–Pro–
Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit
mà trong thành phần có phenyl alanin (phe)?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 345.Cho các nhận xét sau
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanin và glyxin.
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng
ngưng.
(3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
(4). Axit axetic và axit α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được tối đa 5
tripeptit khác nhau có chứa một gốc Gly.
(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Số nhận xét đúng là
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 30
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 346.Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. CTCT của X
có dạng
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. (H2N)2R(COOH)2. D. H2NR(COOH)2.
Câu 347.Axit amino axetic không tác dụng với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. CH3OH. C. KCl. D. CaCO3.
Câu 348.Phát biểu không đúng là
A. amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. trong dd H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
C. hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin.
D. amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Câu 349.Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit
nào sau đây ?
A. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH.
Câu 350.Có 3 chất hữu cơ: H2N-CH2-COOH, CH3CH2COOH, CH3(CH2)3NH2. Để nhận ra 3 dung dịch trên,
chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. Cu(OH)2. D. Quỳ tím.
Câu 351.Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, phenol, axit axetic, glyxin, alanin, dimetylamin, anilin.
Số chất làm quì tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi lần lượt là:
A. 2, 2, 5. B. 3, 2, 4. C. 1, 3, 5. D. 2, 3, 4.
Câu 352.Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br2, CH3OH/HCl, NaOH,
CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 353.Thuỷ phân hoàn toàn peptit sau
H2NCH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH(C2H5)-CONH-CH2-CONH-CH(C4H9)COOH sẽ thu
được bao nhiêu loại α-aminoaxit ?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 354.Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. tyrosin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 355.Glyxin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CH3OH. B. Na2SO4. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 356.Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Ngoài dạng phân tử, aminoaxit còn tồn tại dạng ion lưỡng cực.
C. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 357.Một hợp chất hữu cơ mạch không nhánh, có công thức phân tử là C3H10O2N2, Tác dụng với kiềm
tạo thành NH3, mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc I. Công thức cấu tạo của hợp chất đó là
A. (CH3)2N- COONH4. B. H2N- CH2-CH2-COONH4.
C. H2N-CH2-COOCH2NH2. D. CH3-NH-CH2-COONH4.
Câu 358.Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 6 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 8 chất.
Câu 359.Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 360.Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất tripeptit ?
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 8 chất. D. 6 chất.
Câu 361.X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được chất
hữu cơ Y có công thức C2H4O2NNa. Cho hơi Y qua CuO/to thu được hợp chất Z có khả năng tráng bạc.
Công thức cấu tạo của (biết X có nguồn gốc thiên nhiên ) là
A. H2NCH2-COO-CH(CH3)2. B. CH3[CH2]4NO2.
C. H2NCH2-COOCH2-CH2 -CH3. D. H2NCH2-CH2-COOC2H5.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 31
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 408.Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit ?
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 1 chất.
Câu 409.Cho các chất sau đây : (1) CH3CH(NH2)COOH; (2) CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH; (3) H2-
NCH2COOH; (4) H2N(CH2)4CH(NH2)COOH; (5) CH2(NH2)CH2COOH. Những chất nào không là -
amino axit?
A. (2) và (4). B. (2) và (5). C. (1), (3) và (4). D. (5).
Câu 410.Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glixin (CH2NH2-COOH). B. Axit glutamic (HOOC-CH2 CH2CHNH2COOH).
C. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH). D. Natriphenolat (C6H5ONa).
Câu 411.Hợp chất nào sau đây không là amino axit?
A. CH3CH(NH2)CH2COOH. B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2CONH2. D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
Câu 412.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 34
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D. Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
Câu 413.Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2, N2 và H2O. X có thể là chất
nào trong các phương án dưới đây?
A. Protein. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Xenlulozơ.
Câu 414.Bột ngọt hay còn gọi là muối mono natri glutamat. Vậy CTCT của bột ngọt là
A. HOOC- CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa. B. NaOOC- CH2 –CH2-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2- CH2 -CH(NH2)-COONa. D. NaOOC- CH2- CH2 –CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 415.Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là phân tử protein luôn
A. có nguyên tử nitơ trong phân tử. B. có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. là chất hữu cơ no. D. có nhóm chức OH trong phân tử.
Câu 416.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc -amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc -amino axit.
D. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
Câu 417.Khi hòa tan một amino axit vào nước, dung dịch thu được có môi trường
A. không xác định được. B. bazơ. C. trung tính. D. axit.
Câu 418.Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào
trong các nguyên tố sau đây?
A. Photpho. B. Sắt. C. Nitơ. D. Lưu huỳnh.
Câu 419.Đốt cháy hoàn toàn amino axit X dạng H2N-CnH2n-COOH thu cần dùng hết a mol khí O2, sau phản
ứng thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, N2, H2O. Giá trị của a là
A. (6n-3)/4. B. (6n+3)/4. C. (6n +3)/2. D. (4n + 3)/4.
Câu 420.Hợp chất nào sau đây không phải amino axit?
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
C. HCOOCH(NH2)-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 421.Khối lượng phân tử của axit glutamic là
A. 146. B. 89. C. 147. D. 117.
Câu 422.Để chứng minh glyxin là hợp chất hữu cơ lưỡng tính, ta dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và CuO.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
Câu 423.Cho 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức
của A có dạng như thế nào?
A. (H2N)2R(COOH)2. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NRCOOH. D. H2NR(COOH)2.
Câu 424.Chất X là một α-amino axit. Muối mononatri của axit này được dùng làm thành phần chính của
bột ngọt (mì chính). Tên gọi của chất X là
A. axit α-aminoisovaleric. B. axit aminoaxetic.
C. mononatri glutamat. D. axit glutamic.
Câu 425.Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A. CH3CH(NH2) CH2COOH. B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3CH2CONH2.
Câu 426.Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n được điều chế từ phản ứng trùng ngưng amino axit nào sau đây?
A. Axit glutamic. B. Glyxin.
C. Axit 3-amino propionic. D. Alanin.
Câu 427.Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Câu 428.Khi thủy phân polipeptit sau:
H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH
CH2COOH CH2-C6H5 CH3
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 35
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
CHƯƠNG 4. POLIME
1.Poli etilen (PE) M=
(-CH2-CH2-)n
2.Poli vinylclorua (PVC) M=
(-CH2-CHCl-)n
3.Poli Stiren (PS) M=
(-CH-CH2-)n
│
C6H5
4. Politetrafloetilen (Teflon) M=
(-CF2-CF2-)n: Tráng lên chảo không dính
5. Poli vinylaxetat M=
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 36
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
(-CH-CH2-)n
│
OOC-CH3
7.Polime dùng làm tơ :
-Tơ thiên nhiên : sợi bông ; tơ tằm, len, đai
-Tơ bán tổng hợp : Tơ axetat ; tơ visco
- Tơ tổng hợp : Nilon-6( tơ capron) ; Nilon-7 ( tơ enang ) Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; tơ olon ( tơ nitron)
8.Polime kém bền trong môi trường axit hay kiềm :
Poliamit , poli este ; tinh bột ; xenlulozo ; protein ; tơ tằm
9. Polime điều chế từ phản ứng trùng ngưng
Nilon-6 ; Nilon-7 ; Nilon-6,6 ; tơ lapsan , nhựa PPF
10. Polime điều chế từ phản ứng trùng hợp
Các polime được điều chế từ các chất có liên kết đôi : PE ; PVC , PP , PS , PPF , poli(metylmetacrylat)
…….
12. Poli butadien-acrilonitrin (caosu Buna-N ) M=
(-CH2–CH = CH–CH2-CH2-CH- )n
│
C≡N
13. Poli isopren (caosu isopren ) M=
[-CH2–C(CH3) = CH–CH2-]n
14.Poli acrilonitrin (tơ nitron hay tơ olon) M=
(-CH2-CH-)n : dùng dệt áo len
│
C≡N
15.Poli caproamit (tơ capron hay Nilon-6 ) M=
-( NH-[CH2]5-CO-)n
16.Poli enangtoamit ( Nilon-7 ) M=
-( NH-[CH2]6-CO-)n
17.Nilon-6,6 M=
- ( NH[CH2]6 –NH-CO-[CH2]4-CO-)n
18.Polietilenterephtalat (tơ lapsan ) M=
-(O- [CH2]2–O-CO-C6H4-CO-)n : poli este
19.Polime thiên nhiên (poli isopren)
Cao su thiên nhiên , tinh bột , xenlulozo , sợi bông , tơ tằm , protein .
20.Polime bán tổng hợp ( nhân tạo) :
Tơ visco , tơ axetat ( xenlulozo triaxetat)
21.Polime tổng hợp :
Các polime còn lại được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng
22.Polime có nguồn gốc xenlulozo
Sợi bông , tơ visco , tơ axetat
23.Poliamit
Nilon-6( tơ capron) ; Nilon-7 ( tơ enang )
Nilon-6,6 ; tơ tằm
24.Polieste
Tơ axetat ; poli (metylmetacrylat) ; poli( vinylaxetat)
Tơ lapsan : poli(etilenterephtalat) ;
25.Polime dùng làm chất dẻo :
PE ; PVC , PP , PS , PPF , poli (metylmetacrylat) …
26.Polime dùng làm cao su :
Cao su thiên nhiên , cao su buna ; cao su buna-S ;
cao su buna-N ; cao su isopren …
Định nghĩa, phân loại, trạng thái tự nhiên
Câu 439.Hãy chọn đặc điểm cấu tạo đúng nhất nêu dưới đây để một monome có khả năng tham gia trùng hợp.
A. Monome có phân tử khối nhỏ.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 37
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
H H H H H H
C. CH2 C C CH2 CH2 C C CH2 D. CH2 C CH2 C CH2 C CH2 C
Cl Cl OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3
Câu 462.Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ B. Glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
Câu 463.Cao su buna – S có công thức là
A. CH2 CH CH CH2 n . B. CH2 C(COOCH3) .
n
CH3
CH2
n
o o
C. poli stiren 300
C
D. rezol 150
C
Câu 470.Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
t t
A. poli vinyl clorua + Cl2
B. cao su thiên nhiên + HCl
C. poli vinyl axetat + H2O OH
,t
D. amilozơ + H2O H
,t
Câu 471.Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len (có nguồn gốc từ thiên nhiên); tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
Câu 472.Trường hợp nào duới đây có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính đặc trưng cấu tạo
hoặc tính chất của nó?
A.Chất dẻo Sợi dài, mảnh và bền B.Tơ Có khả năng kết dính
C. Cao su Tính đàn hồi D. Keo dán Tính dẻo
Câu 473.Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen
Câu 474. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 475. Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ vinilon. D. Tơ lapsan
Câu 476. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sang truyền qua tốt nên được dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen B. poliacrilonitrin
C. poli(vinyl clorua) D. poli(metyl metacrylat)
Điều chế polime
Câu 477.Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli (ure-fomanđehit). B. teflon. C. poli(etylen terephtalat) D.poli(phenol- fomanđehit).
Câu 478. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. poli(etylen-terephtalat).
Câu 479. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2 = CH – CH = CH2. B. CH2 = CH – Cl. C. CH3 – CH3. D. CH2 = CH2.
Câu 480. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH3.
Câu 481. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được
o o
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 488.Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 489.Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit),chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT .
Câu 490.Từ monome nào sau đây có thể điề u chế đươ ̣c poli (vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 491.Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 492.Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 493. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 494. Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni
axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -
NH-CO-?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 495. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 496.Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) poli stiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 497.Giải trùng hợp polime ( CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 ) n ta sẽ được monome:
A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan C. propylen và stiren
B. 2 - metyl - 3 - phenyl but- 2- en D. isopren và toluen
Câu 498.Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 499.Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. eten. C. etan. D. toluen.
Câu 500. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?
A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. axit axetic.
Câu 501.Hệ số polime hoá của PE và PVC là bao nhiêu? Biết ptử khối của chúng lần lượt bằng 420000 và 250000
A. 15000 và 5000 B. 15000 và 4000 C. 4000 và 14000 D. 5000 và 14000
Câu 502.Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử khối (M = 2500) là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 503.Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590.000đvc. Số gốc C6H10O5 trong
phân tư Xenlulozơ trên là:
A. 3641 B. 3661 C. 3642 D 3773.
Câu 504.Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 41
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiên chứa 95%
metan về thể tích)
A.1414 m3 B. 5883,242 m3 C. 4202 m3 D. 6154,144 m3
Câu 516. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 517.Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 518. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 519.Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 520. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 521. Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 522. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 523.Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10.
Câu 524.Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 525.Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 526.Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s 2p là
+ 2 6
A. Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim B. Chu ki 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại
C. Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại D. Chu kì 4, nhómVIIA,là nguyên tố phi kim
Câu 528. Ion M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn
2+
là
A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.
3. Tính chất hóa học của kim loại - dãy điện hóa của kim loại
Tính oxi hóa tăng dần
K+ Ba2+Ca2+Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Hg Pt Au
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 43
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 551.Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl 2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3);
NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là
A. (1); (2); (4); (6). B. (1); (3); (4); (6). C. (2); (3); (6). D. (2); (5); (6).
Câu 552. Chọn một dãy chất tính oxi hoá của các ion kim loại tăng
A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 553. Cho dãy các ion kim loại K , Ag , Fe , Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là
+ + 2+
a. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại K, Ba,Ca, Na…( kim loại tan) thì sản phẩm X là muối nitrit
VD: 2NaNO3 to
2NaNO2 + O2
2KNO3 2KNO2 + O2
o
t
b. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại Mg → Cu thì sản phẩm X là oxit + NO2
VD: 2Cu(NO3)2 to
2CuO + 4NO2 + O2
3
2Fe(NO3)3 to
Fe2O3 + 6NO2 + O2
2
Lưu ý: nhiệt phân muối Fe(NO3)2 thu được Fe2O3 ( không tạo ra FeO )
2Fe(NO3)2 to
Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2
c. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại sau Cu thì sản phẩm X là KL + NO2
VD: 2AgNO3 to
2Ag + 2NO2 + O2
2. Nhiệt phân muối cacbonat ( CO32- )
- Muối cacbonat của kim loại kiềm không bị phân hủy như Na2CO3, K2CO3
- Muối cacbonat của kim loại khác trước Cu bị nhiệt phân thành oxit + CO2
- Muối cacbonat của kim loại sau Cu bị nhiệt phân thành KL + O2 + CO2
- Muối (NH4)2CO3 to
2NH3 + CO2 + H2O
3. Nhiệt phân muối hidrocacbonat ( HCO3-)
- Tất cả các muối hidrocacbonat đều bị nhiệt phân.
- Khi đun nóng dung dịch muối hidrocacbonat:
Hidrocacbonat to
Cacbonat trung hòa + CO2 + H2O
VD: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
o
t
+ Muối hidrocacbonat của kim loại khác Oxit kim loại + CO2 + H2O
o
t
Câu 557. Biết rằng ion Cu2+ trong dung dịch oxi hóa được Fe. Khi nhúng hai thanh kim loại Fe và Cu được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 46
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 48
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 49
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 611.Có 5 chất bột trắng là: NaCl, Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 . Chỉ dùng nước và khí CO2 phân biệt
được số chất là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 612.(ĐH-A-2014). Cho ba mẫu đã vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng : mẫu 1 dạng khối, mẫu 2
dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều
kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây
đúng ?
A. t1 = t2 = t3. B. t1 < t2 < t3. C. t2 < t1 < t3 D. t3 < t2 < t1.
Câu 613.(ĐH-A-2014). Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
dien phan
X1 + H2O comang ngan X2 + X3 + H2↑;
X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là
A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2.
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 50
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 626.Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng một
lượng dư dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 627.Cho sơ đồ :
Al +X
Al2(SO4)3
+Y
Al(OH)3 +Z
Ba Al(OH)4 2 Al(OH)3 Al2O3 Al.
X, Y, Z, E (dung dịch) và (1), (2) lần lượt là
A. H2SO4 đặc nguội, NaOH, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
B. H2SO4 loãng, NaOH đủ, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
C. H2SO4 loãng, NaOH dư, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
D. H2SO4 đặc nóng, NaOH dư, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
Câu 628.Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 người ta thực hiện phản ứng
A. AlCl3 + 3H2O + 3NH3 Al(OH)3 + 3NH4Cl.
B. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl.
C. NaAlO2 + H2O + HCl Al(OH)3 + NaCl.
D. Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3.
Câu 629.Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Mg, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân
biệt được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 630.(ĐH-B-2014): Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3 B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOH
Câu 631.(ĐH-A-2014). Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4
vào thì
A. phản ứng ngừng lại B. tốc độ thoát khí tăng
C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ thoát khí không đổi.
Câu 632.(ĐH-A-2014). Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và
b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :
Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 3 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 1.
Câu 633.Cho dần từng giọt dung dịch NaOH (1), dung dịch NH3 (2) lần lượt đến dư vào ống đựng dung dịch AlCl3
thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đ ầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 634.Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1) , CO2 (2) lần lượt vào ống đựng ddịch Na[Al(OH)4] thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 635.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch đựng Na+ (1), Al3+ (2), Mg2+ (3) ta
quan sát thấy
A. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan, ở (3) xuất hiện kết tủa trắng không tan.
B. ở (1) không hiện tượng, ở (2) và (3) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
C. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
D. ở (1) không hiện tượng, ở (3) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 51
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 643.Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần
dùng là:
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
Câu 644.Hòa tan hết cùng một Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí
sinh ra trong cùng điều kiện là:
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gẩp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)
Câu 645.Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 646.Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 647.Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO.
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
Câu 648. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 52
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
A. C + O2 → CO2; S + O2 → SO2
B. Si + O2 → SiO2; 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3; 2Mn + O2 → 2MnO
D. CaO + SiO2 → CaSiO3; 3CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2;
MnO + SiO2 → MnSiO3
Câu 666. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các
thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được.
D. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc.
Câu 667.Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiderit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (hematit), FeS2 (pirit). Chất
chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. FeCO3 , B. Fe2O3, C. Fe3O4, D. FeS2.
Câu 668..Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiderit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (hematit), FeS2 (pirit). Chất
chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là
A. FeCO3 , B. Fe2O3, C. Fe3O4, D. FeS2.
Câu 669.Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 .
C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. D. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
Câu 670.(ĐH-B-2014): Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2.
o
B. 2Al + Fe2O3
t
Al2O3 + 2Fe.
o
C. 4Cr + 3O2 t
2Cr2O3.
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 671. (ĐH-B-2014): Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 672.(ĐH-A-2014). Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:
A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4.
Câu 673.(Trích đề thi TNTHPT -2012): Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành
muối sắt(III)?
A. Dung dịch H 2SO4 (loãng). B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
Câu 674. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính
có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4
C. Xiderit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 54
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 678.Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dd bazo, dd axit, dd axit và dd bazo
lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3 B. CrO3, CrO, Cr2O3
C. CrO, Cr2O3, CrO3 D. CrO3, Cr2O3, CrO
Câu 679.Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + 2F2 CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 t
2CrCl3
C. 2Cr + 3S Cr2S3
t
D. 3Cr + N2 Cr3N2
t
Câu 693. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 694. Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây
để loại các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3
Câu 695. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước
ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 696. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2 B.3 C. 5 D. 4
Câu 697. Cho các phản ứng sau:
(a) C H 2 O (hoi)
t0
(b) Si + dung dịch NaOH
(c) FeO CO
0
t
(d) O3 + Ag
(e) Cu(NO3 ) 2 t0
(f) KMnO4 t0
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 698. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày
?
A. N2. B. CH4 C. CO D. CO2.
Câu 699. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp
giấy. Chất X là :
A. CO2. B. SO2. C. NH3. D. O3.
Câu 700. Chất X là một bazo mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng, công thức của X là
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. Ca(OH)2 D. KOH
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 56
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 57
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 709. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng hidro xấp xỉ bằng 6,67%. Công thức
phân tử của X là
A. C2H4O2.. B. C3H6O2.
C. CH2O2. D. C4H8O2.
Câu 710. Làm bay hơi 8,8 gam một este X no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tich của 3,2
gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2 B. C4H8O2
C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 711. Làm bay hơi 12,75 gam một este X no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tich của 5,5
gam khí cacbonic ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2 B. C4H8O2
C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 712. Làm bay hơi 18,5 gam một este X no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tich của 4
gam metan ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2 B. C4H8O2
C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 713. Làm bay hơi 8,8 gam một este X no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tich của 6,16
gam propilen ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2 B. C4H8O2
C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 714.Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm 2 este X và Y có cùng công thức phân tử bay hơi chiếm thể tích là 4,48 lít ở
đktc. Khi đốt cháy tạo ra CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y lần lượt là
A. C3H7COOCH3 và C2H5OC2H5.
B. CH3COOC2H5và C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
D. (HCOO)3C3H5 và (CH3COO)2C2H5
Câu 715.(DH B-2007): Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể
tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 716.(DH B-2009): Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch
AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và
áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH3 B. O=CH-CH2-CH2OH
C. HOOC-CHO D. HCOOC2H5
Bài toán xác định công thức cấu tạo este dựa vào phản ứng thủy phân
Câu 717. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100ml dung dịch NaOH 1 M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. metyl fomiat.
C. metyl axetat. D.propyl fominat.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 58
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 718.Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este đơn chức X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu
được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl axetat
C. etyl propionat D. propyl axetat
Câu 719.Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một
ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionat
C. etyl axetat D. propyl axetat
Câu 720.Thuỷ phân hoàn toàn 22.88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 8,32 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. metyl fomat B. etyl axetat
C. metyl propionat D. propyl axetat
Câu 721.Cho 8,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 9,52g muối natri. Vậy công
thức cấu tạo của E có thể là
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5 D .CH3COOCH3
Câu 722.Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,8g muối natri. CTCT của E là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 723.Cho 0,0125 mol este đơn chức M tác dụng với dd KOH dư thu được 1,4g muối. Tỉ khối của M đối với CO2
bằng 2. M có CTCT là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3.
Câu 724.Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 725.Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH.
C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.
Câu 726.(CĐ-2014) Este X có tỉ khối hới so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5 B. CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3 D. CH3COOC2H3
Câu 727.Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho
7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được
9,60 gam chất rắn; từ Y thu được 6,80 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau.
B. X là axit còn Y là este đồng phân của X.
C. Y là axit còn X là este đồng phân của Y
D. X và Y là hai este đồng phân của nhau.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 59
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 728.Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho
7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được
8,20 gam chất rắn; từ Y thu được 6,80 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau. B. X là axit còn Y là este đồng phân của X.
C. Y là axit còn X là este đồng phân của Y D. X và Y là hai este đồng phân của nhau.
Câu 729.Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho
7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được
8,20 gam chất rắn; từ Y thu được 9,60 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau. B. X là axit còn Y là este đồng phân của X.
C. Y là axit còn X là este đồng phân của Y D. X và Y là hai este đồng phân của nhau.
Câu 730.Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy
cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0,P). Công thức câu tạo thu gọn của
este là
A. H-COO-CH3 B. CH3COO-C2H5
C. CH3COO-CH3 D. C2H5COO-CH3
Câu 731.Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH
1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy
nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3
B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3
C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3
Câu 732.Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức
cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COO-CH3 B. CH3COO-C2H5
C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3
Câu 733.Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun
17
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng lượng este đã phản ứng. Công
22
thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COO-CH3 B. H-COO-C3H7
C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
Câu 734.Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí Heli bằng 22. Khi đun
14
nóng este này với dung dịch KOH tạo ra muối có khối lượng bằng lượng este đã phản ứng. Công thức
11
cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COO-CH3 B. H-COO-C3H7
C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
Câu 735.Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí N2 bằng 3,143. Khi
41
đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng lượng este đã phản ứng. Công
44
thức cấu tạo thu gọn của este này là
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 60
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
A. CH3COO-CH3 B. H-COO-C3H7
C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
Câu 736.Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44
tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B.
Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là
A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3.
B. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5.
C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5.
D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3.
Câu 737.Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch
NaOH 4 thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.
B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.
C. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H
D. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5
Câu 738.DH B-2007: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 739.(DH B-2008): Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.
B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5.
D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 740.(DH A-2009): Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu
được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Công thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 741.: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24% thu
được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH3COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và C2H5COOH
Các dạng toán khác: tính khối lượng chất, tính thể tích ...
Câu 742.Cho 8,8 g CH3COOC2H5 pư hết với dd NaOH (dư) đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu
được là
A. 12,3g B. 16,4g
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 61
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. 4,1g D. 8,2
Câu 743. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2.
C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 744. Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít ddịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,2. B. 0,1.
C. 0,5. D. 0,3.
Câu 745.Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 8,96.
C. 4,48. D. 13,44.
Câu 746.(TNTHPT-2010) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dd NaOH vừa đủ . Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4 gam. B. 8,2 gam.
C. 9,6 gam. D. 19,2 gam.
Câu 747.(TNTHPT-2012) Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch
NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 15,0.
C. 12,3. D. 10,2.
Câu 748.Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng vừa đủ x mol NaOH, x là
A. 0,1 mol B. 0,2 mol
C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 749.Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung
dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml.
C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 750.Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml.
C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 751.Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun
nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g
C. 16,0g D. 12,0g
Tính hiê ̣u suấ t của phản ứng este hóa
Câu 752.Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B. 62,5%
C. 55% D. 75%
Câu 753.(CĐ-2014) Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4
gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75% B. 55% C. 60% D. 44%
Câu 754.Đun nóng 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được
12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là:
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 62
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 765.Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 766.Đun sôi a (gam) một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92
gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là
A. 8,82g. B. 9,91g. C. 10,90g. D. 8,92g.
Câu 767.(CĐ-2014) Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mo, O2, thu được 2,28 mol CO2
và 39,6 gam H2O. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được dung
dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40 B. 36,72 C. 31,92 D. 35,60
Câu 768.(ĐH-A-2014) Đốt cháy hoàn toàn 1mol chất béo thu được lượng CO2 và nước hơn kém nhau 6 mol.
Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20 B. 0,30 C. 0,18 D. 0,15
CACBOHIĐRAT
Bài toán về glucozo tác dụng với dd AgNO3/NH3 , lên men glucozo
Câu 769.Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozo với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g. B. 10,8g.
C. 32,4g D. 16,2g.
Câu 770.(TNTHPT-2012) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2.
C. 9,0. D. 18,0.
Câu 771.(TNTHPT-2014) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 (đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1 B. 9,0
C. 18 D. 4,5
Câu 772.Cho 50ml dd glucozo chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd AgNO3/ NH3 thu được 2,16g kết tủa
bạc. Nồng độ mol của dd đã dùng là
A. 0,2M B. 0,1M
C. 0,01M. D. 0,02M
Câu 773.Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ với
lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương
và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 68,0g; 43,2g. B. 21,6g; 68,0g.
C. 43,2g; 68,0g. D. 43,2g; 34,0g.
Câu 774.(CĐ-2014) Cho hỗ hợp gồm 27 gam glucozo và 9 gam fructozo phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4 B. 21,6
C. 43,2 D. 16,2
Câu 775.(TNGDTX-2013) Lên men 18 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, giả sử hiệu suất phản ứng
100%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 8,96.
C. 1,12. D. 4,48.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 64
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 776.(TNTHPT-2013) Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu
được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20. B. 5,60.
C. 8,96. D. 4,48.
Câu 777.Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong
dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là
A. 23,0g. B. 18,4g.
C. 27,6g. D. 28,0g.
Câu 778.Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5.
C. 14,4. D. 11,25.
Câu 779.Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là
A. 72. B. 54.
C. 108. D. 96.
Câu 780.Cho 2,5kg glucozo chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu
nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4ml. B. 2785,0ml.
C. 2875,0ml. D. 2300,0ml.
Câu 781.Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,
ancol bị hao hụt mất 10%. Khối lượng của ancol thu được là
A. 0,92 kg. B. 1,242kg.
C. 0,828kg. D. 0,414kg.
Câu 782.(Đại Học - A - 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam
ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được
hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml ddịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 80%. B. 10%.
C. 90%. D. 20%.
Câu 783.Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là
A. 13,5 gam B. 15,0 gam
C. 20,0 gam D. 30,0 gam
Câu 784.Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong
thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20oC và hiệu suất
quá trình lên men đạt 80%.
A. 71kg B. 74kg C. 89kg D. 111kg
Câu 785.Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với
hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam B. 22,5 gam
C. 1,44 gam D. 14,4 gam
Bài toán về xenlulozo
Câu 786.Từ 1,62 tấn xenlulozơ sản xuất được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat?
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 65
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 66
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
A. mantozơ. B. saccarozơ.
C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 797.Khi đốt cháy một loại cacbohidrat X, người ta thu được khối lượng H2Ovà CO2 theo tỉ lệ 33: 88.
Biết Mx = 342 đvC và X có không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X là
A. glucozơ. B. mantozơ.
C. saccarozơ D. fructozơ.
Câu 798. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam một cacbohiđrat X thu được 0,264 gam CO2 và 0, 099 gam H2O.
Biết Mx = 342 đvC và X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X là
A. glucozơ. B. mantozơ.
C. saccarozơ D. fructozơ.
Câu 799.Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam
nước. X có phân tử khối < 400 và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 800.tổng hợp rượu etylic theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ rượu etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và
hiệu suất của mỗi quá trń h lần lượt là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít B. 149,3 lít
C. 280,0 lít D. 112,0 lít
Câu 801.Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng
dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 802.Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ (Giả thiết hiệu suất phản
ứng là 80%) là
A. 0,555kg. B. 0,444kg.
C. 0,545kg. D. 0,454kg.
Câu 803.Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu suất thu hồi
80%. Giá trị của m là
A. 96. B.100.
C. 120. D. 80.
Câu 804.Cho sơ đồ : Xenlulozơ 30
%
C6H12O6 80
%
C2H5OH 60
%
C4H6 40
%
Cao su buna.
Khối lượng (tấn) gỗ cần dùng để sản xuất 1 tấn cao su là:
A. 52,08. B. 54,20.
C. 40,86. D. 42,35.
AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN
Bài toán xác định công thức phân tử amin dựa vào phản ứng đốt cháy, % khối lượng nguyên tố, tỉ lệ số
mol, tỉ lệ khối lượng...
Câu 805.Đốt cháy hoàn toàn amin X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức
phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N.
C. C2H7N. D. C3H9N.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 67
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 806.Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với
nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N
C. C4H9N D. C4H11N
Câu 807.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí
CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N. D. CH5N và C3H9N.
Câu 808.Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O
theo tỷ lệ mol CO2 8
thì công thức phân tử của amin là
H 2O 9
A. C3H6N B. C4H8N
C. C4H9N D. C3H7N
Câu 809.Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin
tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 810.Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml ddịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N
C. C3H9N D. C3H7N
Câu 811.Cho 0,4 mol amin no, đơn chức X tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 32,6g muối.CTPT của X
là
A. CH3NH2 B. C2H5NH2
C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 812.Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C2H7N B. CH5N
C. C3H5N D. C3H7N
Câu 813.Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7.
C. 5. D. 4.
Câu 814.Cho 3,04g hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
thu được 5,96g muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C3H9N và C2H7
C. C3H9N và C4H11N. D. CH5N và C3H9N.
Câu 815.Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ số mol 1:10:5 và thứ tự
phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N. B. C3H9N, C4H11N, C5H13N.
C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. CH3N, C2H7N, C3H9N.
Các dạng toán khác: tính khối lượng chất, tính thể tích ...
Câu 816.Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 68
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%.
Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 111,6 gam B. 55,8 gam
C. 93,0 gam. D. 186,0 gam.
Câu 823.Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom
anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml.
C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 824.Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu
được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M
C. 1,36M D. 1,5M
Câu 825.Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa
đủ với 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là
A. 16,825 g. B. 20,18 g.
C. 21,123 g. D. 18,65 g.
Câu 826.Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl
thu được 2,98g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,04 mol và 0,2M. B. 0,02 mol và 0,1M.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 69
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 70
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. H2NCH2CH2COOH D. CH3-CH2-CH2-NO2
Câu 836.Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là
mC: mH: mO: mN = 4,8: 1: 6,4: 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2N. B. C3H7O2N.
C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2
Câu 837.Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N.
Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
A. H2NCH2COOH. B. C2H5NO2.
C. HCOONH3CH3. D. CH3COONH4
Câu 838.Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A
so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9g este A thu được 13,2g CO2, 6,3g H2O và 1,12 lít N2 (đktc).
Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là
A. CH(NH2)2COOCH3; CH(NH2)2COOH.
B. CH2(NH2)COOH; CH2(NH2)COOCH3.
C. CH2(NH2)COOCH3; CH2(NH2)COOH.
D. CH(NH2)2COOH; CH(NH2)2COOCH3.
Câu 839.Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt
cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. (H2N)2-(CH2)2-COO-C2H5
C. H2N-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-COO-C2H5
D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
Câu 840.Chất hữu cơ X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và còn các
nguyên tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và tác dụng với dung dịch HCl chỉ xảy ra một phản ứng. Cấu
tạo thu gọn của X là
Câu 841.0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức X có dạng là
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH.
C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 842.X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C. CH2-CH(CH3)CH(NH2)COOH D. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 843.X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 844.Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150. B. 75.
C. 105. D. 89.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 71
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 845.Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic.
C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
Câu 846.Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng
44,5. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 847.A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu
được là 19,346%. Công thức của A là
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 848.Cho1 mol - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287% Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 849. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn
hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất
hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3
C. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2
D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5
Câu 850.(ĐH khối A 2009)Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam
muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z.
Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O2N2.
B. C5H9O4N.
C. C4H8O4N2.
D. C5H11O2N.
Câu 851.Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác
dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên
tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với
một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCOO-CH2CH3. B. CH2=CHCOONH4.
C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COO-CH3
Các dạng toán khác: tính khối lượng chất, tính thể tích ...
Câu 852.Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 853.Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 72
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 73
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 861.Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã
phản ứng là
A. 0,50. B. 0,65.
C. 0,70. D. 0,55.
Câu 862.Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48
gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị
của M là
A. 51,72 B. 54,30
C. 66,00 D. 44,48
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 863.Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152 B. 113 và 114
C. 121 và 152 D. 121 và 114
Câu 864.Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu
được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
A. 7,296 gam B. 11,40 gam
C. 11,12 gam D. 9,120 gam
Câu 865.Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất
90%?
A. 13500n (kg) B. 13500 g
C. 150n (kg) D. 13,5 (kg)
Câu 866.Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao
nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm
metylen trong mạch cao su?
A. 46. B. 47.
C. 45. D. 23.
Câu 867.Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm caosu buna và buta-1,3-đien dư.
Lấy 1/2 sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 10,2 g Br2 phản ứng.Vậy hiệu suất phản
ứng là
A. 40% B. 80%
C. 60% D.79%
Câu 868.PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH4 C2H2 CH2 = CHCl PVC.
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1
tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích):
A. 1792 m3. B. 2915 m3.
C. 3584 m3. D. 896 m3.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 74
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
5.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl giải phóng
khí CO2 và H2O
mMuối clorua = mMuối cacbonat + 11. n CO 2
6.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải
phóng khí CO2 và H2O
mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 36. n CO 2
7.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí
SO2 và H2O
mMuối clorua = mMuối sunfit - 9. n SO 2
8.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải
phóng khí CO2 và H2O
mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 16. n SO 2
9. Tính khối lượng muối => Sử dụng định luật bảo toàn khối lượng
C1: mhh kim loại + m axit = mmuối + m khí
C2 : m muối = m kim loại + m gốc axit
Dạng 1: Kim loại tác dụng với phi kim
Câu 869.Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 75
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 870.Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn
trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam.
C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.
Câu 871.Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?
A. 12,4 gam B. 12,8 gam.
C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu 872.Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 8,1gam. B. 16,2gam.
C. 18,4gam. D. 24,3gam.
Câu 873.Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian
cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị
m đã dùng là:
A. 1,2 gam. B. 0,2 gam.
C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.
Dạng 2: Kim loại tác dụng với axit
Câu 874.Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần %
khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%.
C. 30%. D. 80%.
Câu 875.Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86
gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu.
B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu.
D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Câu 876.Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với ddịch HNO3 đặc, dư thì thu được
0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86%
C. 50%; 50%. D. 44% ; 56%
Câu 877.Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 21,95%. B. 78,05%.
C. 68,05%. D. 29,15%.
Câu 878.Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí
NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%. B. 96%.
C. 44% D. 56%.
Tính số mol các chất trong phản ứng, từ tỉ lệ phản ứng suy ra số mol chất cần tính=> khối lượng, thể tích
Câu 879.Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể
tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 76
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 77
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 78
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
A. Mg. B. Al.
C. Zn. D. Fe.
Câu 901.Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
5m gam muối khan. Kim loại M là:
A. Al. B. Mg.
C. Zn. D. Fe.
Câu 902.Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe.
C. Ni. D. Al.
Câu 903.Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn.
Muối cacbonat của kim loại đã dùng là:
A. FeCO3. B. BaCO3.
C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 904.Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần
25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A. Li. B. K.
C. Na. D. Rb.
Câu 905.Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:
A. K và Cs. B. Na và K.
C. Li và Na. D. Rb và Cs.
Câu 906.Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit
dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?
A. Al. B. Fe.
C. Zn. D. Mg.
Câu 907.Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch
người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:
A. Be. B. Ba.
C. Ca. D. Mg.
Câu 908.Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba =
137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Câu 909.Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và
3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là
A. NaCl. B. CaCl2.
C. KCl. D. MgCl2.
PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN
- Là phản ứng điều chế kim loại bằng các khử các oxit kim loại ở nhiệt độ cao bằng H2, CO, Al, C
CO CO2 (1)
H2 + KL-O
toC
KL + H2O (2)
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 79
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Al Al2O3 (3)
C hh CO, CO2 (4)
Điều kiện: KL phải đứng sau Al trong dãy hoạt điện hóa ( riêng CO, H2 không khử được ZnO)
K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe....
Vd: CuO + CO → Cu + CO2
MgO + CO → không xảy ra.
- Riêng phản ứng (3) gọi là phản ứng nhiệt nhôm ( phản ứng của Al với oxit KL sau nó ở nhiệt độ cao)
Câu 910.Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 911.Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít
CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39g B. 38g
C. 24g D. 42g
Câu 912.Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam B. 20 gam.
C. 25 gam. D. 30 gam.
Câu 913.Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32
gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,22 gam. B. 3,12 gam.
C. 4,0 gam. D. 4,2 gam.
Câu 914.Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí nghiệm thu được 9
gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là:
A. 66,67%. B. 20%.
C. 67,67%. D. 40%.
Câu 915.Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được
28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V
lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
Câu 916.Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta
dùng lần lượt các kim loại:
A. Cu, Fe B. Pb, Fe
C. Ag, Pb D. Zn, Cu
PHẢN ỨNG ĐIỆN PHÂN
LÍ THUYẾT
I. Điện phân nóng chảy
- Thường điện phân muối clorua của kim loại mạnh, bazơ của kim loại kiềm, hoặc oxit nhôm
n
+ Muối halogen: RCln
dpnc
R + Cl2 ( R là kim loại kiềm, kiềm thổ)
2
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 80
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 921.Điện phân nóng chảy 76g muối MCl2 thu được 0,64 mol khí Cl2 ở anot. Biết hiệu suất phản ứng
điện phân là 80%. Tên của M là
A. Mg. B. Ca.
C. Cu. D. Zn.
Câu 922.(ĐH-A-2014) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dngf điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu
thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được o cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15 B. 0,18
C. 0,24 D. 0,26
KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 923.Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm không đúng là: (Cho Al=27; Cu=54)
A. Thanh Al có màu đỏ B. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gam
C. Dung dịch thu được không màu. D. Khối lượng dung dịch tăng 1,38gam
Dạng 1. Kim loại tác dụng với nước.
Câu 924.Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50
gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K. B. Na.
C. Cs. D. Li.
Câu 925.Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại
kiềm thổ đó là
A. Ba. B. Mg.
C. Ca. D. Sr.
Câu 926.Cho 0,69g một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Rb. B. Li.
C. Na. D. K.
Câu 927.Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml
dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam. B. 4,6 gam.
C. 9,2 gam. D. 2,3 gam
Câu 928.Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml.
C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 929.Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00% B. 6,00%
C. 4,99%. D. 4,00%
Câu 930.Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml B. 60 ml
C. 75 ml D. 30 ml
Dạng 2. CO2, SO2 tác dụng với dung dịch kiềm.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 82
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 931.Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.
B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
Câu 932.: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam.
C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.
Câu 933.Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam.
C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Câu 934.Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml ddịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 20 gam. B. 30 gam.
C. 40 gam. D. 25 gam.
Câu 935.Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml ddịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Câu 936.Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84 lit B. 11,2 lit
C. 6,72 lit D. 5,6 lit
Câu 937.(ĐH-B-2014) : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và
0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850.
C. 29,550. D. 19,700.
Dạng 3. Một số dạng toán khác
Câu 938.(ĐH-A-2014). Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x
mol/l. Giá trị của x là :
A. 0,3 B. 0,4
C. 0,2. D. 0,1.
Câu 939.Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư ddịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 940.Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200.
C. 100. D. 300.
Câu 941.Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3
1M cần dùng là
A. 40 ml. B. 20 ml.
C. 10 ml. D. 30 ml.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 83
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 942.(ĐH-B-2014): Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol
Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO 24 và 56,5. B. CO 32 và 30,1.
C. SO 24 và 37,3. D. CO 32 và 42,1.
Câu 943.(ĐH-A-2014). Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun
dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là :
A. 23,2 gam B. 49,4 gam
C. 37,4 gam D. 28,6 gam.
Câu 944.Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp
muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam.
C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 945.Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể
tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 0,784 lít. B. 0,560 lít.
C. 0,224 lít. D. 1,344 lít.
Câu 946.Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng
khí CO2 thu được (đktc) bằng :
A. 0,448 lít B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít. D. 0,112 lít.
Câu 947.Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim
loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn
hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam. B. 5,825 gam.
C. 11,100 gam. D. 8,900 gam.
Câu 948.Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi
muối ban đầu là
A. 2,0 g và 6,2 g B. 6,1 g và 2,1 g
C. 4,0 g và 4,2 g D. 1,48 g và 6,72 g
Câu 949.Nồng độ phần trăm của ddịch tạo thành khi hòa tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là
A. 25,57%. B. 12,79%.
C. 25,45%. D. 12,72%.
Câu 950.Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,04 mol khí ở anot và 3,12 gam kim
loại ở catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm là
A. KCl. B. NaCl.
C. LiCl. D. RbCl.
Câu 951.Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi
được 69g chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là
A. 84% ; 16%. B. 16% ; 84%.
C. 32% ; 68%. D. 68% ; 32%.
Câu 952.Cho 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết
với nước thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm là
A. 48g. B. 4,8g.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 84
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. 24g. D. 2,4g.
Câu 953.Dung dịch muối có pH > 7 là
A. KCl. B. NH4Cl. C. NaHSO4 . D. Na2CO3.
Câu 954.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu được có pH
A. pH > 7. B. pH < 7.
C. pH = 7. D. pH = 5,25.
Câu 955.: Khối lượng K2O cần lấy để hòa tan vào 70,6g nước để thu được dung dịch có nồng độ 14% là
A. 8,4g. B. 4,8g.
C. 4,9g. D. 9,4g.
Câu 956.Hoà tan 2,5g muối Na2CO3.xH2O trong 250cm3 nước cất. Biết 25cm3 dung dịch này tác dụng vừa
đủ với 17,5cm3 dung dịch HCl 0,1M. Công thức hoá học của muối ngậm nước là
A. Na2CO3.10H2O. B. Na2CO3.7H2O.
C. Na2CO3.5H2O. D. Na2CO3.H2O.
Câu 957.Cho công thức hoá học của muối cacnalit là xKCl.yMgCl2.zH2O. Biết khi nung nóng 11,1g
cacnalit thì khối lượng giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalit tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc
lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so với trước
khi nung. Công thức hoá học của cacnalit là
A. KCl.MgCl2.6H2O. B. KCl.2MgCl2.6H2O.
C. 2KCl.MgCl2.6H2O. D. 2KCl.2MgCl2.6H2O.
Câu 958.Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong 268 giờ. Sau điện phân còn lại
100g dung dịch 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước điện phân là
A. 2,4%. B. 24%.
C. 1,26%. D. 12,6%.
Câu 959.Cho 5g Na có lẫn Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O thu được dung dịch X và 1,875 lit khí Y
(đktc). 100ml dung dịch X trung hoà 200ml dung dịch HCl 1M. Thành phần % theo khối lượng của tạp
chất trơ là
A. 77%. B. 20,2%.
C. 2,8%. D. 7,7%.
Câu 960.Cho 200g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí CO2 sục vào dung
dịch chứa 60g NaOH. Khối lượng muối natri thu được là
A. 126g. B. 12,6g.
C. 168g. D. 16,8g.
Câu 961.Cho 197g BaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl để lấy khí CO2 sục vào dung dịch chứa
84g KOH. Khối lượng muối thu được là
A.119g. B. 50g.
C.69g. D. 11,9g.
Câu 962.Cho 2,8g CaO tác dụng với một lượng nước dư thu được dung dịch X. Sục 1,68 lít khí CO2
(đktc) vào dung dịch X, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,5g. B. 4,05g.
C. 6,55g. D. 7,5g.
Câu 963.Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa
axit dư phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 85
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. Ca. D. Be.
Câu 964.Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó
có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95g. Kim loại đó là
A. Ba. B. Ca.
C. Mg. D. Be.
Câu 965.Cho 4,0 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,1 gam muối clorua.
Kim loại đó là
A. Be. B. Mg.
C. Ca . D. Ba.
Câu 966.Hòa tan 8,2g hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc). Số gam CaCO3 và
MgCO3 lần lượt là
A. 4 và 4,2. B. 4,2 và 4.
C. 3,36 và 4,48. D. 4,48 và 3,36.
Câu 967.Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí
CO2. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 70,4% và 29,6%. B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%. D. 40,85% và 59,15%.
Câu 968.Có 5 chất bột trắng là: NaCl, Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 . Chỉ dùng nước và khí CO2 phân biệt
được số chất là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 969.Khi nung 40g quặng đôlômit thu được 11,2 lít khí CO2 (0oC; 0,8 atm). Thành phần % theo khối
lượng của CaCO3.MgCO3 trong quặng là
A. 92%. B. 50%.
C. 40%. D. 100%.
Câu 970.Cho 10 lít hỗn hợp khí gồm CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích) đi qua dung dịch
chứa 7,4g Ca(OH)2 . Số (g) chất kết tủa sau phản ứng là
A. 4,05g. B. 14,65g.
C. 2,5g. D. 12,25g.
Câu 971.Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3–;
0,02 mol Cl– . Nước trong bình có
A. Tính cứng tạm thời. B. tính cứng vĩnh cửu.
C. tính cứng toàn phần. D. tính mềm.
Câu 972.Đun sôi nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3–; 0,02 mol Cl– ta
được nước cứng
A. tạm thời. B. vĩnh cửu. C. toàn phần. D. nước mềm.
Câu 973.Hoà tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA bằng dung dịch HCl dư, thu được
2,24 lít khí (đktc). Sau đó cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan. x có giá trị là
A. 12,00g. B. 11,10g.
C. 11,80g. D. 14,20g.
Câu 974.Cho 2,22g hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 13. Cô
cạn dung dịch X được m (g) chất rắn. m có giá trị là
A. 4,02g. B. 3,45g.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 86
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
C. 3,07g. D. 3,05g.
Câu 975.Cho 3,06g oxit của kim loại M (có hóa trị n) tan trong HNO3 dư thì thu được 5,22g muối khan. Công
thức của oxit là
A. CuO. B. BaO.
C. MgO. D. ZnO.
Câu 976.Cho dung dịch X chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-.
- Thí nghiệm 1: X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 1,16g kết tủa và 0,06 mol khí.
- Thí nghiệm 2: X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 9,32g kết tủa.
Tổng khối lượng các ion trong dung dịch X là
A.12,22g. B. 6,11g.
C.4,32g. D. 5,4g
Câu 977.(ĐH-B-2014): Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.
Giá trị của V là
A. 180. B.200.
C.110. D. 70.
Câu 978.Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào nước có dư thu được V lít khí (ở đktc ) . Giá trị V là
A. 2,24 lit. B. 1,12 lit.
C. 4,48 lit. D. 22,4 lit.
Câu 979.Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim loại kiềm
thổ đó là
A. Ba B. Mg
C. Ca D. Sr
Câu 980.Hoà tan m gam Nhôm kim loại vào dung dịch HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Giá trị m
là:
A. 7,2gam B. 2,7gam
C. 4,05 gam D. 3,6gam
Câu 981.Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30gam hỗn hợp
muối clorua. Số gam hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,4gam và 3,68gam. B. 1,6gam và 4,48gam.
C. 3,2gam và 2,88gam. D. 0,8gam và 5,28 gam.
Câu 982.Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy chất rắn thu
được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Số mol khí NO2 thoát ra là
A. 0,8 mol. B. 0,3 mol.
C. 0,6 mol. D. 0,2 mol.
Câu 983.Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 0,540gam. B. 0,810gam.
C. 1,080 gam. D. 1,755 gam.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 87
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 984.Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một
chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch A.
A. 1,12 lít B. 2,24 lít
C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 985.Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỉ lệ 1:1) vào nước được dd X và 6,72 lít khí (đktc). Trung hòa
1/10 dd X thì thể tích HCl 0.1M cần dùng là
A. 0,6 lit. B. 0,3 lit.
C. 0,06lit. D. 0,8lit.
Câu 986.Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M
thu được dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ứng là
A. 37,21% Mg và 62,79% Al.
B. 62,79% Mg và 37,21% Al.
C. 45,24% Mg và 54,76% Al.
D. 54,76% Mg và 45,24% Al.
Câu 987.Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được 3,136 lít khí (đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 14,25g chất rắn
khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí Y (đktc), cô cạn dung dịch
và làm khô thì thu được 23 gam chất rắn khan B.
a) Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 10,64%. B. 89,36%.
C. 44,68%. D. 55,32%.
b) Công thức phân tử của Y là
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.
BÀI TOÁN VỀ NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
3 3
Al + OH- + H2O AlO2- + H2 nH2 = nAl
2 2
Câu 988.Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 989.Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng
bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam. B. 10,4 gam.
C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 990.Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Câu 991.31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 88
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 89
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 1002. (ĐH-A-2014). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong
khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z
và 0,672 lít khí H2 ((đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch
H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩn khử duy
nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 6,29. B. 6,48
C. 6,96 D. 5,04.
Dạng 3. Muối nhôm tác dụng với dung dịch kiềm.
Câu 1003. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản
ứng khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam. B. 2,34 gam.
C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 1004. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8.
C. 2,4. D. 2.
Câu 1005. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô
và nung đến khi khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 2,75M và 0,75M. B. 2,75M và 0,35M.
C. 0,75M và 0,35M. D. 0,35M và 0,75M.
Câu 1006. Cho dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3, tiếp tục thêm vào
dung dịch sau phản ứng 13,68g Al2(SO4)3 nữa thì thu được kết tủa X. Nhiệt phân hoàn toàn X, thu được chất
rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là
A. 2,12g. B. 21,2g. C. 42,2g. D. 4,22g.
Câu 1007.Cho 3,42g Al2(SO4)3 tác dụng với 250ml dung dịch NaOH aM, thu được 0,78g chất kết tủa.
Nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH đã dùng là
A.1,2M hoặc 2,8M. B. 0,12M hoặc 0,28M.
C. 0,04M hoặc 0,08M. D. 0,24M hoặc 0,56M.
Câu 1008.Hòa tan 5,4g bột Al vào 150ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản
ứng thu được số gam chất rắn là
A. 13,2. B. 13,8.
C. 10,95. D. 15,2.
Câu 1009.Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được
2,16g Al. Hiệu suất điện phân là
A. 60%. B. 70%.
C. 80%. D. 90%.
Câu 1010.Khối lượng Al2O3 và khối lượng cacbon bị tiêu hao cần để sản xuất được 0,54 tấn Al bằng
phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng cacbon (coi như hiệu suất điện phân bằng 100%,
và khí thoát ra ở anot chỉ là CO2) có giá trị lần lượt bằng
A.102kg, 180kg B. 102kg; 18kg
C.1020kg; 180kg D. 10200kg ;1800kg
Câu 1011. 31,2g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lit H2(00C; 0,8atm).
Biết đã dùng dư 10ml thì thể tích dung dịch NaOH 4M đã lấy ban đầu là
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 90
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
A. 200ml. B. 20ml.
C. 21ml. D. 210ml.
Câu 1012.Hỗn hợp Al và Fe3O4 đem nung không có không khí. Hỗn hợp sau phản ứng nhiệt nhôm nếu
đem tác dụng với NaOH dư thu được 6,72 lit H2(đktc); nếu đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
26,88 lit H2(đktc) Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 27g. B. 2,7g.
C. 54g. D. 5,4g.
Câu 1013.Cho a (g) hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 thể tích H2 bằng
thể tích của 9,6g O2 (đktc). Nếu cho a (g) hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 8,96 lít H2
(đktc). a có giá trị là
A. 11g. B. 5,5g.
C. 16,5g. D. 22g.
Câu 1014.Cho 23,4g X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,675 mol
SO2. Nếu cho 23,4g X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Dẫn từ từ toàn bộ Y vào
ống chứa bột CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2g so với ban đầu. Thành
phần % theo khối lượng của Al trong X là
A. 23,08%. B. 35,89%.
C. 58,97%. D. 41,03%.
Câu 1015. Hỗn hợp X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b mol Cl2
và 0,4 mol O2 thu được 64,6g hỗn hợp chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,6 B. 0,4
C. 0,3 D. 0,2
Câu 1016. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7; nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Công thức hoá học của
hợp chất tạo bởi X và Y là
A. AlCl3. B. FeCl3.
C. MgCl2. D. NaCl.
Câu 1017.Hoà tan hoàn toàn 1,62g Al trong 280ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Mặt khác cho 7,35g hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào 500ml dung dịch HCl được
dung dịch Y và 2,8 lit khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch X vào dung dịch Y tạo thành 1,56g chất kết tủa. Nồng độ
mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,3M B. 0,15M
C. 1,5M D. 3M
Câu 1018.Cho ion HXO3-. Tổng các hạt trong ion đó là 123, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 43 hạt. Biết H (A = 1; Z = 1), O (A = 16; Z = 8). Vậy X có cấu hình electron là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
BÀI TOÁN VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Câu 1019.Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 40. B. 80.
C. 60. D. 20.
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 91
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 1020. (Trích đề thi TNTHPT -2008): Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 16. B. 14.
C. 8. D. 12.
Câu 1021. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng
của hỗn hợp A là
A. 231 gam. B. 232 gam.
C. 233 gam. D. 234 gam.
Câu 1022. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
A. 0,82%. B. 0,84%.
C. 0,85%. D. 0,86%.
Câu 1023. Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung
dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối
lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 11,2 gam. B. 12,4 gam.
C. 15,2 gam. D. 10,9 gam.
Câu 1024.Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất
khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam
một chất rắn. Giá trị m là
A. 1,4 gam. B. 4,2 gam.
C. 2,3 gam. D. 3,2 gam.
Câu 1025.(Trích đề thi TNTHPT -2009): Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn
không tan. Giá trị của m là:
A. 3,4 gam. B. 4,4 gam.
C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.
Câu 1026.(Trích đề thi TNTHPT -2011): Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24.
C. 8,96. D. 3,36.
Câu 1027. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam.
Tính % sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit.
A. 48,8% B. 60,0%
C. 81,4% D. 99,9%
Câu 1028. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối
lượng Fe bị hòa tan bằng:
A. 0,56 gam B. 1,12 gam
C. 1,68 gam D. 2,24 gam
Câu 1029.Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra
0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng:
A. 0,01 mol và 0,01 mol
B. 0,02 mol và 0,03 mol
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 92
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 93
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Câu 1040.Để hòa tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thì lượng
HCl cần dùng lần lượt bằng:
A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol
C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol
Câu 1041.Thổi khí CO dư qua 1,6 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng Fe thu
được.
A. 0,56 gam B. 1,12 gam
C. 4,80 gam D. 11,2 gam
Câu 1042.Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu
được.
A. 5,60 gam B. 27,2 gam
C. 30,9 gam D. 32,0 gam
Câu 1043.Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm
lượng sắt 95%. Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A. 1325,16 tấn B. 2351,16 tấn
C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn
Câu 1044.Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thoát
ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
A. 50 gam muối khan C. 60 gam muối khan
B. 55,5 gam muối khan D. 60,5 gam muối khan
Câu 1045. Đốt một kim loại trong bình chứa khí clo thu được 32,5 gam muối, đồng thời thể tích clo trong
bình giảm 6,72 lít (đktc). Tên của kim loại bị đốt là
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 1046. Ngâm một lá kim loại nặng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì
khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 1047. Dung dịch chứa 3,25 gam muối clorua của một kim loại chưa biết phản ứng với AgNO3 dư tách
ra 8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối clorua kim loại là
A. MgCl2 C. FeCl2 B. CuCl2 D. FeCl3
Câu 1048.Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác
dụng với dung dịch HCl dư thì thu được m2 gam muối. So sánh thấy
A. m1 = m2 = 25,4 gam B. m1 = 25,4 gam và m2 = 26,7 gam
C. m1 = 32,5 gam và m2 = 24,5 gam D. m1 = 32,5 gam và m2 = 25,4 gam
Câu 1049.(ĐH-B-2014): Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản
ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2.
BÀI TOÁN VỀ CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Câu 1050. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng
làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam
Câu 1051. Muố n điề u chế 6,72 lit́ khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tố i thiể u cần dùng để tác du ̣ng với
dung dịch HCl đă ̣c, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 94
Trường THPT PHẠM THÀNH TRUNG Bộ môn Hóa học
Tôi Yêu Hóa Học (fb.com/hoctothoahoc) sưu tầm và giới thiệu Hoá học 12 95