You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

TỔ : SỬ - ĐỊA- GDCD GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG LỚP 10


Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)
A. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Tỉnh Bắc Ninh không tiếp giáp với tỉnh, thành nào sau đây?
A. Bắc Giang C. Hải Phòng
B. Hà Nội D. Thái Nguyên
Câu 2: Con sông nào sau đây không chảy qua tỉnh Bắc Ninh?
A. Sông Cầu C. Sông Hồng
B. Sông Đuống D. Sông Thái Bình
Câu 3: Dạng địa hình nào chiếm phần lớn diện tích tỉnh Bắc Ninh?
A. đồng bằng C. trung du
B. núi thấp D. đồi
Câu 4: Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất của tỉnh Bắc Ninh?
A. Đất xám bạc màu C. Đất phù sa được bồi đắp hàng năm
B. Đất phù sa không được bồi đắp hàng năm D. Đất phù sa cổ
Câu 5: Làng Tranh dân gian Đông Hồ của tỉnh Bắc Ninh nằm ở huyện, thị nào sau đây?
A. huyện Gia Bình C. huyện Tiên Du
B. huyện Quế Võ D. huyện Thuận Thành
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của làng nghề truyền thống tỉnh Bắc
Ninh?
A. Lưu giữ tinh hoa văn hóa Việt Nam
B. Quảng bá hình ảnh quê hương, đất nước, thu hút khách du lịch
C. Góp phần tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm
D. Bảo vệ môi trường không khí
Câu 7: Tỉnh Bắc Ninh hiện nay có bao nhiêu làng nghề truyền thống?
A. 20 C. 30
B. 25 D. 35
Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành chủ lực của tỉnh Bắc Ninh?
A. Điện tử - tin học C. Tài chính – ngân hàng
B. Cơ khí – chế tạo D. Nông nghiệp
Câu 9: Ngành công nghiệp nào được xác định là ngành mũi nhọn, đóng góp lớn cho cơ
cấu trị sản xuất công nghiệp của tỉnh?
A. Điện tử - tin học C. Cơ khí – chế tạo
B. Lắp ráp ô tô xe máy D. Dẹt may – da giày
Câu 10: Tinh đến năm 2020, tỉnh Bắc Ninh có tổng bao nhiêu làng nghề?
A. 15 C. 25
B. 20 D. 35
Câu 11: Thế mạnh về tài nguyên du lịch của tỉnh Bắc Ninh là loại hình nào?
A. Du lịch tự nhiên C. Du lịch cộng đồng
B. Du lịch sinh thái D. Du lịch văn hóa, nhân văn
Câu 12: Khó khăn nào sau đây không đúng với các làng nghề truyền thống ở Bắc Ninh?
A. Môi trường làng nghệ bị ô nhiễm
B. Lao động lành nghề chiếm tỉ lệ rất nhỏ
C. Tỉnh không có chính sách quan tâm, đầu tư phát triển làng nghề
D. Cơ sở hạ tầng chậm phát triển
B. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm) Trình bày ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế – xã hội
của tỉnh Bắc Ninh.
Câu 2. (3,0 điểm) Nêu một số giải pháp để kinh tế Bắc Ninh phát triển theo hướng bền
vững.

You might also like