Professional Documents
Culture Documents
SỞ CẦN THƠ - ĐỀ 1
SỞ CẦN THƠ - ĐỀ 1
Câu 2: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag. B. Zn. C. Au. D. Cu.
Câu 3: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Tripanmitin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Saccarozơ.
Câu 5: Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. BaO. B. MgO. C. Na2O. D. FeO.
Câu 6: Chất rắn thu được khi nung Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi là
A. Fe2O3. B. Fe. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có thể tan được trong dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 9: Kim loại nào sau đây khử được nước ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Be.
Câu 10: Ở điều kiện thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. Ag. B. Cr. C. Hg. D. W.
Câu 12: Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa màu trắng?
A. Valin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. Mg.
Câu 16: Khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”?
A. CO2. B. N2. C. SO2. D. H2.
Câu 17: Số oxi hóa của nguyên tố crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +6. B. +4. C. +2. D. +3.
Câu 18: Kim loại kiềm thường được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. cồn. B. nước. C. giấm ăn. D. dầu hỏa.
Câu 20: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa. B. Amilopectin. C. Glicogen. D. Amilozơ.
Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(NO3)2.
B. Cho dung dịch K2SO4 vào dung dịch MgCl2.
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2CO3.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C3H6 và H2. Đốt cháy hoàn toàn 2,464 lít hỗn hợp khí X, thu được 4,928
lít khí CO2 và m gam H2O. Mặt khác, 1,53 gam X phản ứng tối đa với 9,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá
trị của m là
A. 1,98. B. 1,44. C. 3,60. D. 3,78.
Câu 23: Khối lượng muối thu được khi cho 2,92 gam lysin phản ứng với lượng dư dung dịch HCl là
A. 4,34 gam. B. 3,63 gam. C. 3,65 gam. D. 4,38 gam.
Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây không thu được muối sắt (III)?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3. D. Đốt dây Fe trong bình chứa khí Cl2.
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3, thu được 0,96 gam chất rắn và V lít
khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,336. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,224.
Câu 27: Để làm nóng 1 gam nước (khối lượng riêng là 1 gam/ml) thêm 1°C thì cần nhiệt lượng là 4,184 J. Khi
đốt cháy hoàn toàn 1 mol cacbon thì tỏa ra lượng nhiệt là 393,5 kJ. Để đun sôi 1 lít nước từ 25°C lên
100°C thì cần m gam than (trong đó cacbon chiếm 90% về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ). Biết
hiệu suất sử dụng nhiệt là 90% và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,81. B. 11,70. C. 9,57. D. 10,63.
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thì thu được dung dịch chứa hai
muối?
A. Metyl benzoat. B. Benzyl fomat. C. Phenyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 4,032 lít khí O2, thu được
khí CO2 và 3,06 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,25. B. 1,80. C. 3,42. D. 5,22.
Câu 30: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) vào lượng dư dung dịch HCl, sau khi
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch X và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 0,32. B. 2,30. C. 0,64. D. 1,28.
Câu 31: Cho kim loại Fe vào dung dịch nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học?
A. ZnSO4. B. CuSO4. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO. Hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc (dùng
dư 20% so với lượng phản ứng), đun nóng thì thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất). Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 48,274 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X
bằng 80 gam dung dịch HCl 10,95%, thu được 0,672 lít khí H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của FeCl3 trong E là
A. 4,72%. B. 3,84%. C. 4,06%. D. 3,78%.
Câu 38: Cho axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa
X với Y. Tiến hành các thí nghiệm với hỗn hợp E gồm X, Y, Z (nX < nY):
• Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,15 mol khí CO2.
• Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản
ứng và thu được 32,2 gam ancol Y.
• Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol E, thu được 7,3 mol khí CO2 và 5,7 mol H2O. Biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Số nguyên tử hiđro có trong Z là
A. 18. B. 20. C. 14. D. 16.
Câu 39: Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3, đun nóng thì thu được hỗn hợp khí X và 5,44 gam hỗn
hợp chất rắn Y. Dẫn toàn bộ X vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 8,0. B. 8,8. C. 6,4. D. 9,6.
Câu 40: Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi 5A, hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Số khí sinh ra từ bình
điện phân, khối lượng catot tăng, khối lượng dung dịch giảm theo thời gian điện phân được cho ở bảng
sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khối lượng dung dịch
Khí thoát ra ở hai cực
(giây) (gam) giảm (gam)
t m Hai đơn chất khí a
1,5t 1,5m Hai đơn chất khí a + 5,6
2t 1,5m Ba đơn chất khí 2a - 7,64