Professional Documents
Culture Documents
Chu de 4 - Tai San Co Dinh 2-3TC
Chu de 4 - Tai San Co Dinh 2-3TC
Chủ đề 4 2
Nội dung
Chủ đề 4 3
4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
45/2013/TT-BTC 45/2018/TT-BTC
Chủ đề 4 4
4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
45/2018/TT-BTC
Chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao TSCĐ
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng NSNN
TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình
❖Hình thái vật chất ❖Ko có hình thái vật chất
❖Kết cấu độc lập / một hệ thống gồm ❖Đầu tư chi phí tạo lập tài
nhiều bộ phận riêng lẻ liên kết với sản hoặc hình thành qua
nhau để cùng thực hiện một / một số quá trình hoạt động
chức năng nhất định
Thỏa mãn đồng thời 2 tiêu chuẩn
Thời gian sử dụng ≥ 1 năm
&
Chủ đề 4
Nguyên giá ≥ 10.000.000 đồng 5
4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
TSCĐ chưa đủ tiêu chuẩn TSCĐ đặc thù
+ + +
Tùy vào đặc điểm sử dụng và yêu cầu quản lý Bắt buộc
Chủ đề 4 6
Ví dụ
Tài sản nào sau đây được xem là TSCĐ trong đơn vị HCSN ?
Chủ đề 4 8
4.3 Phân loại TSCĐ
Chủ đề 4 9
Phân loại theo tính chất, đặc điểm
TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình
Nhà cửa, vật kiến trúc Quyền sử dụng đất
Phương tiện vận tải Quyền tác quyền
Máy móc thiết bị Quyền sở hữu công nghiệp
Thiết bị truyền dẫn Quyền đ/v giống cây trồng
Thiết bị đo lường thí nghiệm Phần mềm ứng dụng
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm
Tài sản cố định hữu hình khác Tài sản cố định vô hình khác
Chủ đề 4 10
Phân loại theo nguồn gốc hình thành
Nguồn gốc Nguyên giá
Mua sắm Giá mua thực tế + CP trước khi sử dụng
Đầu tư xây dựng Giá trị quyết toán được phê duyệt
Giao, Giá trị ghi trên biên bản bàn giao, tiếp nhận
nhận điều chuyển + CP trước khi sử dụng
Tặng cho, Giá trị tài sản được tặng cho, khuyến mại
khuyến mại + CP trước khi sử dụng
Kiểm kê Giá trị ghi trên biên bản kiểm kê
phát hiện thừa + CP trước khi sử dụng
Chủ đề 4 11
Nội dung
Chủ đề 4 12
4.2 Nguyên tắc kế toán
❖ TSCĐ phải được theo dõi chi tiết theo từng
đối tượng, theo từng loại, địa điểm bảo quản,
quản lý và sử dụng TSCĐ.
❖ TSCĐ phải được phân loại theo đúng phương
pháp đã quy định thống nhất nhằm phục vụ
công tác quản lý, tổng hợp các chỉ tiêu báo
cáo của nhà nước
❖ Giá trị TSCĐ phải được phản ánh đầy đủ cả 3
chỉ tiêu: Nguyên giá, giá trị hao mòn hoặc
khấu hao lũy kế và giá trị còn lại.
Chủ đề 4 13
Nội dung
Chủ đề 4 14
4.4 Tài khoản sử dụng
❖211 - TSCĐ hữu hình
(2111, 2112, 2113, 2114, 2115, 2116, 2118)
❖213 – TSCĐ vô hình
(2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2138)
❖214 – Hao mòn TSCĐ
(2141, 2142)
❖241 – XDCB dở dang
(2411, 2412, 2413)
❖366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu
(36611, 36621, 36631, 3664)
Chủ đề 4 15
Nội dung
Chủ đề 4 16
4.5 Phương pháp hạch toán
Chủ đề 4 17
4.5.1 Tăng, giảm, KH/HM TSCĐ
366 337 111,112 211, 213
511 611
2411 214
514 Đồng thời Rút tạm ứng 614
(nếu mua từ dự toán, NSNN
Cuối năm, nguồn NSNN, cấp bằng LCT, Chi TM/TG mua TSCĐ Khấu hao
K/C chi phí viện trợ, vay nợ, nhận viện trợ, dùng cho các hoạt động hoặc
khấu hao, thu phí, lệ phí vay nợ, thu phí, hao mòn
hao mòn thu khác) lệ phí, thu khác)
242
K/C phần
GTCL tính
Rút dự toán, mua TSCĐ dùng cho các hoạt động
vào CP Giảm TSCĐ
do ko đủ TC
Giảm TSCĐ do nhượng bán, thanh lý, điều chuyển cho đơn vị khác chuyển thành
CCDC
Nhận Rút Nhận NSNN Chi từ nguồn Thu phí, lệ phí, Chi từ nguồn
dự toán dự toán cấp bằng LCT NSNN cấp được để lại thu phí, lệ phí,
bằng LCT được để lại
Chủ đề 4 18
4.5 Phương pháp hạch toán
Chủ đề 4 19
4.5.2 Thiếu / Thừa TSCĐ
337,511,514 366 211, 213 1388 111,112,334
Đồng thời Nguyên Giá trị Thu hồi bằng tiền
(giá trị còn lại) giá còn lại hoặc trừ lương
214 611,614
Hao mòn Số ko thu hồi đc
lũy kế tính vào chi phí
002 3388
Nhận
giữ hộ
Chủ đề 4 20
4.5 Phương pháp hạch toán
Chủ đề 4 21
4.5.3 Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ
Sửa chữa
Sửa chữa Sửa
Nângchữa
cấp Nâng cấp
Nâng cấp
nhỏ
bảo(TX)
trì lớn (ko DA
ko theo TX) theo DA
2413 2413
6XX
242 211
Chủ đề 4 22
Sửa chữa TX, nâng cấp ko theo dự án
242
Nhận Rút Nhận NSNN Chi từ nguồn Thu phí, lệ phí, Chi từ nguồn
dự toán dự toán cấp bằng LCT NSNN cấp được để lại thu phí, lệ phí,
bằng LCT được để lại
Chủ đề 4 23
Nâng cấp theo dự án
Chi phí nâng cấp TSCĐ Chi phí nâng cấp TSCĐ
(theo dự án) hoàn thành
366(1,3) 366(4) ghi tăng nguyên giá
Nhận Rút Nhận NSNN Chi từ nguồn Thu phí, lệ phí, Chi từ nguồn
dự toán dự toán cấp bằng LCT NSNN cấp được để lại thu phí, lệ phí,
bằng LCT được để lại
Chủ đề 4 24
Bài tập: 3.1, 3.3, 3.4