You are on page 1of 25

KẾ TOÁN

Tài sản cố định


CHỦ ĐỀ 4

GV: PHAN THỊ THÚY QUỲNH


Mục tiêu

❖ Nhận biết TSCĐ trong đơn vị HCSN

❖ Phân loại TSCĐ theo các tiêu thức


khác nhau

❖ Nhận biết các quy định về quản lý,


sử dụng và tính hao mòn hoặc
trích khấu hao TSCĐ

❖ Trình bày nguyên tắc và phương


pháp hạch toán các nghiệp vụ chủ
yếu liên quan đến TSCĐ

Chủ đề 4 2
Nội dung

4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ

4.2 Phân loại TSCĐ

4.3 Nguyên tắc kế toán

4.4 Tài khoản sử dụng

4.5 Phương pháp hạch toán

Chủ đề 4 3
4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ

Tài sản cố định

TSCĐ thuộc nguồn TSCĐ thuộc nguồn


vốn góp, vốn vay vốn NSNN
(hđ SXKDDV) (hđ HCSN, DA)

45/2013/TT-BTC 45/2018/TT-BTC

Chủ đề 4 4
4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
45/2018/TT-BTC
Chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao TSCĐ
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng NSNN
TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình
❖Hình thái vật chất ❖Ko có hình thái vật chất
❖Kết cấu độc lập / một hệ thống gồm ❖Đầu tư chi phí tạo lập tài
nhiều bộ phận riêng lẻ liên kết với sản hoặc hình thành qua
nhau để cùng thực hiện một / một số quá trình hoạt động
chức năng nhất định
Thỏa mãn đồng thời 2 tiêu chuẩn
Thời gian sử dụng ≥ 1 năm
&
Chủ đề 4
Nguyên giá ≥ 10.000.000 đồng 5
4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
TSCĐ chưa đủ tiêu chuẩn TSCĐ đặc thù

+ + +

Tài sản Tài sản là Tài sản không


đánh giá được
(trừ nhà, công trang thiết bị
giá trị thực
trình xây dựng, dễ hỏng, dễ vỡ
nhưng yêu cầu
vật kiến trúc) NG ≥ 10 tr phải quản lý
5tr ≤ NG < 10tr chặt chẽ về
TGSD ≥ 1 năm hiện vật

Tùy vào đặc điểm sử dụng và yêu cầu quản lý Bắt buộc

Chủ đề 4 6
Ví dụ
Tài sản nào sau đây được xem là TSCĐ trong đơn vị HCSN ?

2.380.000.000 đ 500.000.000 đ 18.600.000 đ 7.200.000 đ

3.690.000 đ 980.000 đ 450.000 đ


Chủ đề 4 7
Nội dung

4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ

4.2 Phân loại TSCĐ

4.3 Nguyên tắc kế toán

4.4 Tài khoản sử dụng

4.5 Phương pháp hạch toán

Chủ đề 4 8
4.3 Phân loại TSCĐ

❖Phân loại theo tính chất, đặc điểm

❖Phân loại theo nguồn gốc hình thành

Chủ đề 4 9
Phân loại theo tính chất, đặc điểm
TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình
Nhà cửa, vật kiến trúc Quyền sử dụng đất
Phương tiện vận tải Quyền tác quyền
Máy móc thiết bị Quyền sở hữu công nghiệp
Thiết bị truyền dẫn Quyền đ/v giống cây trồng
Thiết bị đo lường thí nghiệm Phần mềm ứng dụng
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm
Tài sản cố định hữu hình khác Tài sản cố định vô hình khác

Chủ đề 4 10
Phân loại theo nguồn gốc hình thành
Nguồn gốc Nguyên giá
Mua sắm Giá mua thực tế + CP trước khi sử dụng
Đầu tư xây dựng Giá trị quyết toán được phê duyệt
Giao, Giá trị ghi trên biên bản bàn giao, tiếp nhận
nhận điều chuyển + CP trước khi sử dụng
Tặng cho, Giá trị tài sản được tặng cho, khuyến mại
khuyến mại + CP trước khi sử dụng
Kiểm kê Giá trị ghi trên biên bản kiểm kê
phát hiện thừa + CP trước khi sử dụng

THUẾ GTGT ĐẦU VÀO ???

Chủ đề 4 11
Nội dung

4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ

4.2 Phân loại TSCĐ

4.3 Nguyên tắc kế toán

4.4 Tài khoản sử dụng

4.5 Phương pháp hạch toán

Chủ đề 4 12
4.2 Nguyên tắc kế toán
❖ TSCĐ phải được theo dõi chi tiết theo từng
đối tượng, theo từng loại, địa điểm bảo quản,
quản lý và sử dụng TSCĐ.
❖ TSCĐ phải được phân loại theo đúng phương
pháp đã quy định thống nhất nhằm phục vụ
công tác quản lý, tổng hợp các chỉ tiêu báo
cáo của nhà nước
❖ Giá trị TSCĐ phải được phản ánh đầy đủ cả 3
chỉ tiêu: Nguyên giá, giá trị hao mòn hoặc
khấu hao lũy kế và giá trị còn lại.

Chủ đề 4 13
Nội dung

4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ

4.2 Phân loại TSCĐ

4.3 Nguyên tắc kế toán

4.4 Tài khoản sử dụng

4.5 Phương pháp hạch toán

Chủ đề 4 14
4.4 Tài khoản sử dụng
❖211 - TSCĐ hữu hình
(2111, 2112, 2113, 2114, 2115, 2116, 2118)
❖213 – TSCĐ vô hình
(2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2138)
❖214 – Hao mòn TSCĐ
(2141, 2142)
❖241 – XDCB dở dang
(2411, 2412, 2413)
❖366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu
(36611, 36621, 36631, 3664)
Chủ đề 4 15
Nội dung

4.1 Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ

4.2 Phân loại TSCĐ

4.3 Nguyên tắc kế toán

4.4 Tài khoản sử dụng

4.5 Phương pháp hạch toán

Chủ đề 4 16
4.5 Phương pháp hạch toán

4.5.1 Kế toán tăng, giảm, khấu hao/hao mòn TSCĐ

4.5.2 Kế toán thiếu, thừa TSCĐ

4.5.3 Kế toán sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

Chủ đề 4 17
4.5.1 Tăng, giảm, KH/HM TSCĐ
366 337 111,112 211, 213
511 611
2411 214
514 Đồng thời Rút tạm ứng 614
(nếu mua từ dự toán, NSNN
Cuối năm, nguồn NSNN, cấp bằng LCT, Chi TM/TG mua TSCĐ Khấu hao
K/C chi phí viện trợ, vay nợ, nhận viện trợ, dùng cho các hoạt động hoặc
khấu hao, thu phí, lệ phí vay nợ, thu phí, hao mòn
hao mòn thu khác) lệ phí, thu khác)
242
K/C phần
GTCL tính
Rút dự toán, mua TSCĐ dùng cho các hoạt động
vào CP Giảm TSCĐ
do ko đủ TC
Giảm TSCĐ do nhượng bán, thanh lý, điều chuyển cho đơn vị khác chuyển thành
CCDC

008 012, 013 014

Nhận Rút Nhận NSNN Chi từ nguồn Thu phí, lệ phí, Chi từ nguồn
dự toán dự toán cấp bằng LCT NSNN cấp được để lại thu phí, lệ phí,
bằng LCT được để lại

Chủ đề 4 18
4.5 Phương pháp hạch toán

4.5.1 Kế toán tăng, giảm, khấu hao/hao mòn TSCĐ

4.5.2 Kế toán thiếu, thừa TSCĐ

4.5.3 Kế toán sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

Chủ đề 4 19
4.5.2 Thiếu / Thừa TSCĐ
337,511,514 366 211, 213 1388 111,112,334
Đồng thời Nguyên Giá trị Thu hồi bằng tiền
(giá trị còn lại) giá còn lại hoặc trừ lương

214 611,614
Hao mòn Số ko thu hồi đc
lũy kế tính vào chi phí

511,514 366 211, 213 214 611,614


Nguyên giá Hao mòn lũy kế
Đồng thời, K/C CP
kiểm kê theo kiểm kê
khấu hao / hao mòn

002 3388
Nhận
giữ hộ
Chủ đề 4 20
4.5 Phương pháp hạch toán

4.5.1 Kế toán tăng, giảm, khấu hao/hao mòn TSCĐ

4.5.2 Kế toán thiếu, thừa TSCĐ

4.5.3 Kế toán sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

Chủ đề 4 21
4.5.3 Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

Sửa chữa
Sửa chữa Sửa
Nângchữa
cấp Nâng cấp
Nâng cấp
nhỏ
bảo(TX)
trì lớn (ko DA
ko theo TX) theo DA

Khôi phục Khôi phục Trang bị thêm


Thời gian ngắn Thời gian dài Thời gian dài
Chi phí ít Chi phí nhiều Chi phí nhiều

2413 2413
6XX
242 211
Chủ đề 4 22
Sửa chữa TX, nâng cấp ko theo dự án

111, 112, 152, 153,


331, 332, 334, 511, 514 611, 614

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ

242

Chi phí nâng cấp TSCĐ


(ko theo dự án)

008 012, 013 014

Nhận Rút Nhận NSNN Chi từ nguồn Thu phí, lệ phí, Chi từ nguồn
dự toán dự toán cấp bằng LCT NSNN cấp được để lại thu phí, lệ phí,
bằng LCT được để lại

Chủ đề 4 23
Nâng cấp theo dự án

111, 112, 152, 153,


331, 332, 334 2413 211, 213

Chi phí nâng cấp TSCĐ Chi phí nâng cấp TSCĐ
(theo dự án) hoàn thành
366(1,3) 366(4) ghi tăng nguyên giá

Đồng Rút dự toán


thời

008 012, 013 014

Nhận Rút Nhận NSNN Chi từ nguồn Thu phí, lệ phí, Chi từ nguồn
dự toán dự toán cấp bằng LCT NSNN cấp được để lại thu phí, lệ phí,
bằng LCT được để lại

Chủ đề 4 24
Bài tập: 3.1, 3.3, 3.4

You might also like