You are on page 1of 3

ST

T Phép tu từ Khái niệm Đặc điểm / cấu tạo / Phân loại Ví dụ


tác dụng
1 So sánh Là đối chiếu sự vật, sự việc này + Mô hình của phép so Có hai kiểu so sánh:
với sự vật, sự việc khác có nét sánh: - So sánh ngang bằng
tương đồng để làm tăng sức gợi - So sánh không ngang bằng
hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. Vế Phương Từ Vế
A tiện so so B
sánh sánh
- A: sự vật, sự việc được so sánh
- B: sự vật, sự việc dùng để so
sánh
- Từ chỉ phương tiện so sánh
- Từ so sánh: như, giống như, như
là...
2 Nhân hóa Là gọi tả con vật, cây cối, đồ vật Có ba kiểu nhân hóa:
… bằng những từ ngữ vốn được - Dùng từ ngữ vốn gọi con
dùng để gọi tả con người; làm người để gọi vật
cho thế giới loài vật, cây cối, đồ - Dùng từ ngữ vốn chỉ hoạt
vật,… trở nên gần gũi với con động, tính chất của người để
người; biểu thị được những suy chỉ hoạt động, tính chất của
nghĩ, tình cảm của con người. vật
- Trò chuyện, xưng hô với
vật như với người.

3 Ẩn dụ Là gọi tên sự vật, hiện tượng này Bốn kiểu ẩn dụ:


bằng tên sự vật, hiện tượng khác - Ẩn dụ hình thức
có nét tương đồng với nó nhằm - Ẩn dụ cách thức
tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự - Ẩn dụ phẩm chất
diễn đạt. - Ẩn dụ chuyển đổi
cảm giác
-
4 Hoán dụ Là gọi tên sự vật, hiện tượng, Bốn kiểu hoán dụ thường
khái niệm bằng tên gọi của một gặp:
sự vật, hiện tượng, khái niệm - Lấy bộ phận để gọi toàn thể
khác có quan hệ gần gũi với nó - Lấy vật chứa đựng để gọi
nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm vật bị chứa đựng
cho sự diễn đạt. - Lấy dấu hiệu của sự vật để
gọi sự vật
- Lấy cái cụ thể để gọi cái
trìu tượng

5 Điệp ngữ Là lặp đi, lặp lại từ ngữ hoặc cả Điệp ngữ có nhiều dạng:
một câu để làm nổi bật ý, gây - Điệp ngữ cách quãng
cảm xúc mạnh - Điệp ngữ nối tiếp
- Điệp ngữ vòng (ĐN chuyển
tiếp)

6 Liệt kê Là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ * Theo cấu tạo có hai kiểu
hay cụm từ cùng loại để diễn tả liệt kê:
được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn - Liệt kê theo từng cặp
những khía cạnh khác nhau của - Liệt kê không theo từng cặp
thực tế hay của tư tưởng, tình * Theo ý nghĩa có hai kiểu
cảm. liệt kê:
- Liệt kê tăng tiến
- Liệt kê không tăng tiến

7 Tương Là cách sử dụng từ ngữ trái


phản nghĩa, đối lập nhau để tạo hiệu
quả diễn đạt

8 Chơi chữ Là cách lợi dụng đặc sắc về âm, Thường được sử dụng hàng Các lối chơi chữ thường gặp:
về nghĩa của từ để tạo sắc thái dí ngày, trong văn thơ, đặc biệt - Dùng từ ngữ đồng âm
dỏm, hài hước,… làm câu văn là trong văn thơ trào phúng, - Dùng lối nói trại âm (gần
hấp dẫn và thú vị. câu đố… âm)
- Dùng cách điệp âm
- Dùng lối nói lái
- Dùng từ trái nghĩa, đồng
nghĩa, gần nghĩa.

9
Câu hỏi Là cách sử dụng câu hỏi nhưng Ý nghĩa biểu thị của câu hỏi
tu từ không có câu trả lời nhằm biểu tu từ:
thị một ý nghĩa nào đó trong diễn - Gợi lên băn khoăn, suy
đạt nghĩ cho người nghe, người
đọc
-
10 Nói quá Là biệp pháp tu từ phóng đại mức
độ, quy mô, tính chất của sự vật,
hiện tượng được miêu tả để nhấn
mạnh, gây ấn tượng, tăng sức
biểu cảm.

11 Nói giảm, Là biện pháp tu từ dùng cách diễn Các cách thực hiện:
nói tránh đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây - Sử dụng từ đồng nghĩa VD: chết => từ trần
cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, Hán Việt Đàn bà -> phụ nữ
nặng nề; tránh thô tục, thiếu lịch - Sử dụng hiện tượng VD: “Bác đã đi rồi
sự. chuyển nghĩa qua hình thức sao Bác ơi”
ẩn dụ, hoán dụ
- Phủ định từ trái nghĩa Vd: xấu -> chưa
- Tỉnh lược được đẹp…
12 Lựa chọn Trong câu có thể có nhiều cách Tác dụng của trật tự từ
trật tự từ sắp xếp trật tự từ, mỗi cách sắp trong câu:
trong câu xếp đem lại hiệu quả diễn đạt - Thể hiện thứ thự nhất định
riêng. Người nói cần biết lựa của sự vật , hiện tượng, hoạt
chọn trật tự từ thích hớp với yêu động, đặc điểm.(thú bậc, thứ
cầu giao tiếp. tự trước sau của hoạt động,
trình tự quan sát…)
- Nhấn mạnh hình ảnh, đặc
điểm của sự vật hiện tượng.
- Liên kết câu với những câu
khác trong văn bản
- Đảm bảo sự hài hòa về mặt
ngữ âm của lời nói.

You might also like