You are on page 1of 3

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HCM – TRƢỜNG ĐH BÁCH KHOA ĐỀ THI HỌC KỲ II - LỚP CHÍNH QUY


KHOA CƠ KHÍ – BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
– NĂM HỌC (2011-2012)
Duyệt đề GV ra đề
Môn: Nhiệt Động Lực Học Kỹ Thuật
Thời gian: 90’
Ngày thi: 6/6/2012
----------
GS.TS Lê Chí Hiệp ThS.Nguyễn Thị Minh Trinh
Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,5 điểm) T


3
Khảo sát một thiết bị làm việc theo chu trình thuận chiều nhƣ hình vẽ
với chất môi giới là không khí. q1 w
Cho biết: 0
t
ns
p1 = 1 bar, t1 = 30 C
o
p2 = 15 bar =c
2 p2
t 4
ons
0
t3 = 1200 C c
p1 =
cpkk = 1,12 kJ/kgK
q2
Xác định nhiệt lƣợng cần cung cấp q1 và công kỹ thuật sinh ra w của 1
thiết thiết bị (tính cho 1 đơn vị chất môi giới làm việc theo lý thuyết).

Câu 2 (2,5 điểm)


Hơi nƣớc sau khi ra khỏi bao hơi của lò hơi ở trạng thái có p1 = 80 bar, v1 = 0,022 m3/kg đƣợc đƣa
vào gia nhiệt tại bộ quá nhiệt. Ra khỏi bộ quá nhiệt, nhiệt độ hơi nƣớc tăng thêm 140 0C.
1. Xác định công suất nhiệt cần cung cấp cho bộ quá nhiệt, biết lƣu lƣợng hơi nƣớc làm việc
G = 25 tấn/h và hiệu suất bộ quá nhiệt  = 94%. Bỏ qua tổn thất áp suất của dòng hơi khi
qua bộ quá nhiệt.
2. Biểu diễn quá trình trên đồ thị p-v và T-s

Câu 3 (3 điểm)
Ngƣời ta sử dụng không khí ẩm có các thông số t1 = 28 0C, tƣ1 = 25 0C để giải nhiệt cho dàn ngƣng
của một máy lạnh có năng suất lạnh là 25 kW và hệ số làm lạnh là 5. Quạt dàn ngƣng có lƣu lƣợng
là 90 m3/phút.
Bằng phƣơng pháp tính toán (không sử dụng số liệu tra từ đồ thị không khí ẩm), xác định nhiệt độ
không khí ẩm ra khỏi dàn ngƣng.

Câu 4 (2 điểm)
Nƣớc muối ở 12 0C đƣợc làm lạnh đến 5 0C nhờ một máy lạnh làm lạnh nƣớc sử dụng tác nhân lạnh
là R22. Hơi tác nhân lạnh vào bình bay hơi của máy lạnh ở trạng thái có nhiệt độ t1 = 0 0C, độ khô
x1 = 0,3. Ra khỏi bình bay hơi tác nhân lạnh có nhiệt độ t2 = 10 0C. Biết lƣu lƣợng tác nhân lạnh
tuần hoàn trong máy lạnh G = 1,33 kg/s.
Xác định lƣu lƣợng nƣớc muối đi qua bình bay hơi. Cho nhiệt dung riêng của nƣớc muối
cpn = 3,83 kJ/kgK.

--- HẾT ---

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN

Câu 1 (2,5 điểm)


8314 .(30  273 )
v1  5
 0,86867 m3/kg
29.10
1
1 1, 4
v 2  0,86867 .   0,12554 m3/kg
 15 
15.10 5.0,12554 .29
T2   656 ,85 K = 383,85 0C
8314
8314 .(1200  273 )
v3  5
 0,28153 m3/kg
29.15.10
q1  1,12.1200  383,85   914 kJ/kg

 1 1, 4 11, 4 
w kt 
1,4.15 .10 5.0,28153    1  796229 J/kg
1  1,4  15  
 
Câu 2 (2,5 điểm)

Trạng thái 1 Trạng thái 2


Hơi bão hòa ẩm Hơi quá nhiệt
x = 0,93133
t1 = 295 0C t2 = 435 0C
i1 = 2659 kJ/kg i2 = 3229,5 kJ/kg

25.10 3.3229 ,5  2659 


Q  4214 ,69 kW
3600 .0,94

p K T
K
2

p1 = p2 p1 = p2
1
1 2

x=0 x=1 x=0 x=1


v s

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 3 (3 điểm)
t u  250 C  pbh  0,03166 bar  d u  0,020336 kg/kg  Iu  76,858 kJ/kg
Iu  I1  d1  0,018304 kg/kg = d2
Q0 30
  Q k  30 kW  I 2   76,858  93,524 kJ/kg
Q k  Q0 90
.1,2
60
93,524  2500 .0,018304
t2   46,08 0 C
1  2.0,018304

Câu 4 (2 điểm)

Trạng thái 1 Trạng thái 2


Hơi bão hòa ẩm Hơi quá nhiệt
t1 = 0 0C, p1 = 5 bar t2 = 10 0C, p2 = 5 bar
i1 = 561,28 kJ/kg i2 = 711,59 kJ/kg

1,33.711,59  561,28 
Gn   7,4564 kg/s
3,83.7

– Hết –

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like