Word Meaning lái xe, cầm quyền có nhiều công dụng đang sử dụng chả có ích gì khi làm có ích/ vô ích trên trang báo mạng trên xe, trên đường/ trôi chảy lướt web cầm lái, thay thế vị trí sử dụng cái gì như là dùng cái gì cho sử dụng đúng cách dùng cái gì để làm gì trang web camera lắp với máy tính blog quản trị mạng trang web công dụng của việc làm này là gì vòng quay may mắn WWW mạng toàn cầu II. Make the sentences Trốn học
Hình phạt về mặt thể xác
Đánh giá xuyên suốt, liên tục
Học nghề
Làm bài thi
Học nhồi nhét cho kì thi
Trả nợ
Phiền muộn vì nợ nần
Non sông dễ đổi bản tính khó
dời Với những tiện nghi hiện đại
Thoái khỏi lối mòn, phá bỏ
khuôn cách cũ Thay đổi ý kiễn (khi có gì đó có lợi cho mình) Thường được sử dụng để chỉ sự thay đổi trong: thái độ, tình cảm Việc thay đổi thường là theo hướng tích cực hơn,nhẹ nhàng hơn, ử tế hơn … Biết ngọn ngành tường tận
Đừng cố lãng phí thgian tạo
những cái đã có sẵn Hãy giữ vững lập trường của mình công cụ thương mại -> nghĩa là những công cụ, việc làm cho một công việc cụ thể. Bước sang 1 trang mới, cải tà quy chính 1. at/behind the wheel lái xe, cầm quyền 2. have many uses có nhiều công dụng 3. in use đang sử dụng 4. it's/there's no use doing chả có ích gì khi làm 5. of (no) use có ích/ vô ích 6. on the Web trên trang báo mạng 7. on wheels trên xe, trên đường/ trôi chảy 8. surf the Web lướt web 9. take the wheel cầm lái, thay thế vị trí 10. use sth as sử dụng cái gì như là 11. use sth for (doing) dùng cái gì cho 12. use sth properly sử dụng đúng cách 13. use sth to do dùng cái gì để làm gì 14. web page trang web 15. webcam camera lắp với máy tính 16. weblog (blog) blog 17. webmaster quản trị mạng 18. website trang web 19. what's the use of doing? công dụng của việc làm này là gì 20. wheel of fortune vòng quay may mắn 21. World Wide Web WWW mạng toàn cầu
22. Play truant Trốn học
23. Corporal punishment Hình phạt về mặt thể xác 24. Continuous assessment Đánh giá xuyên suốt, liên tục 25. vocational course Học nghề 26. Take an exam Làm bài thi 27. Cram for an exam Học nhồi nhét cho kì thi 28. Pay back a loan Trả nợ 29. Be burdened with debt Phiền muộn vì nợ nần
30. Non sông dễ đổi bản tính khó dời
31. Với những tiện nghi hiện đại Break the mould 32. Thoái khỏi lối mòn, phá bỏ khuôn cách cũ Change your tune 33. Thay đổi ý kiễn (khi có gì đó có lợi cho mình) Have a change of heart 34. Thường được sử dụng để chỉ sự thay đổi trong: thái độ, tình cảm của con người 35. Việc thay đổi thường là theo hướng tích cực hơn (từ thái độ tiêu cực trước đó), nhẹ nhàng hơn (từ thái độ nặng nề trước đó), tử tế hơn (từ thái độ thiếu tử tế trước đó) … Know something inside out 36. Biết ngọn ngành tường tận Reinvent the wheel 37. Đừng cố lãng phí thgian tạo những cái đã có sẵn stick to your guns 38. Hãy giữ vững lập trường của mình
The tools of the trade 39.
Turn over a new leaf 40. Bước sang 1 trang mới, cải tà quy chính