You are on page 1of 4

BÀI TẬP VÍ DỤ

ĐỀ 1
Câu 1: (2,5 điểm)
Hộp giảm tốc (HGT) bánh răng - trục vít được nối với động cơ
công suất Pđc=2,2 kW, tốc độ nđc=1419 vg/ph và có chiều như
hình vẽ. Hiệu suất khớp nối và các bộ truyền đạt 100%. 3 4

Bộ truyền bánh răng trụ thẳng: Số răng bánh nhỏ Z1=25, và Trục I
bánh lớn Z2=75, mô đun mBR=2.5; bánh răng không dịch chỉnh.
Góc ăn khớp αtw=α=200. Trục III
1
Bộ truyền trục vít - bánh vít: Số mối ren trục vít Z3=2, số răng Trục II
bánh vít Z4=38, hệ số đường kính q=10, mô đun mTV=3. Góc ăn 2
khớp αn=α=200, góc vít γ=160.

1: Động cơ điện; 2: Khớp nối; 3: Cặp bánh răng


trụ thẳng; 4: Bộ truyền trục vít – bánh vít
a) Xác định khoảng cách trục bộ truyền bánh răng trụ thẳng, tốc độ quay bánh răng trụ bị động
b) Xác định chiều và tốc độ quay của các trục II, III trong HGT.
c) Xác định phương, chiều, độ lớn các lực tác dụng lên bộ truyền trục vít - bánh vít.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho sơ đồ bố trí ổ bi đỡ-chặn trên trục lắp bánh răng trụ nghiêng
như hình vẽ:
Bánh răng trụ nghiêng: FaC = 595 N; FtC = 2050 N; FrC = 805 N
Ổ đỡ-chặn A: FAx = 470 N; FAy = 790 N; hệ số tải trọng hướng
tâm XA = 1; hệ số tải trọng dọc trục YA = 0
Ổ đỡ-chặn B: FBx = 1240 N; FBy = 220 N; hệ số tải trọng hướng
tâm XB = 0,4; hệ số tải trọng dọc trục YB = 1.64
Cho biết hệ số e = 0,38; hệ số vòng quay V=1; hệ số ảnh hưởng
nhiệt độ kt = 1; hệ số tải trọng kσ = 1,2. Xác định:

a) Xác định tổng lực dọc trục ngoài tác dụng lên từng ổ ΣFai.
b) Xác định tải trọng động quy ước QA; QB trên từng ổ.
ĐỀ 2
Câu 1: (2,5 điểm)
Hộp giảm tốc (HGT) côn - trụ hai cấp được nối
với động cơ công suất Pđc=3,0 kW; tốc độ nđc=nI=2838 Trục II
Trục I
vg/ph. Hiệu suất khớp nối và các bộ truyền đạt 100%. 2
Bộ truyền bánh răng côn thẳng: Số răng bánh
nhỏ Z1=23; và bánh lớn Z2=69; mô đun me=3; Kbe=0,3; Trục III
bánh răng không dịch chỉnh. Góc ăn khớp αtw=α=200.
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng: Số răng bánh 1
nhỏ Z3=25; bánh lớn Z4=100; mô đun m=2,0; bánh 4
răng không dịch chỉnh. Góc ăn khớp αtw=α=200.

1: Động cơ điện; 2: Khớp nối; 3: Cặp bánh răng trụ


thẳng; 4: Bộ truyền trục vít – bánh vít
a) Xác định khoảng cách trục bộ truyền bánh răng trụ thẳng
b) Xác định chiều và tốc độ quay của các trục II, III trong HGT.
c) Xác định phương, chiều, độ lớn các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng côn thẳng.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho sơ đồ bố trí ổ đũa côn trên trục lắp bánh răng côn như hình
vẽ:
Bánh răng côn: FaC = 505 N; FtC = 1250 N; FrC = 165 N
Ổ đũa A: FAx = 1755 N; FAy = 575 N; hệ số tải trọng hướng tâm
XA = 1; hệ số tải trọng dọc trục YA = 0
Ổ đũa B: FBx = 1265 N; FBy = 1390 N; hệ số tải trọng hướng
tâm XB = 0,4; hệ số tải trọng dọc trục YB = 1.64
Cho biết hệ số e = 0.38; hệ số vòng quay V=1; hệ số ảnh hưởng
nhiệt độ kt = 1; hệ số tải trọng kσ = 1.2. Xác định:

a) Xác định tổng lực dọc trục ngoài tác dụng lên từng ổ ΣFai.
b) Xác định tải trọng động quy ước QA; QB trên từng ổ.
ĐỀ 3
Câu 1: (2,5 điểm)

Hộp giảm tốc (HGT) phân đôi cấp nhanh được


nối với động cơ công suất Pđc=4,0 kW, tốc độ 1
nđc=nI=2880 vg/ph. Hiệu suất khớp nối và các bộ
truyền đạt 100%. Trục II
2 Trục III
Bộ truyền bánh răng trụ nghiêng: Số răng bánh
nhỏ Z1=Z1’=20, và bánh lớn Z2=Z2’=60, mô đun
mn=2,5, góc nghiêng β=150, bánh răng không dịch
4
chỉnh. Góc ăn khớp αn=α=200. Trục I
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng: Số răng bánh
nhỏ Z3=25, bánh lớn Z4=75, mô đun m=2,0, bánh răng
1: Động cơ điện; 2: Khớp nối; 3: Cặp bánh răng trụ
không dịch chỉnh. Góc ăn khớp αtw=α=200. thẳng; 4: Bộ truyền trục vít – bánh vít
a) Xác định khoảng cách trục bộ truyền bánh răng trụ thẳng.
b) Xác định chiều và tốc độ quay của các trục II, III trong HGT.
c) Xác định phương, chiều, độ lớn các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng trụ nghiêng.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho sơ đồ bố trí ổ đũa côn trên trục lắp bánh răng côn như hình
vẽ:
Bánh răng côn: FaC = 550 N; FtC = 1550 N; FrC = 135 N
Ổ đũa A: FAx = 1475 N; FAy = 245 N; hệ số tải trọng hướng tâm
XA = 1; hệ số tải trọng dọc trục YA = 0
Ổ đũa B: FBx = 955 N; FBy = 1140 N; hệ số tải trọng hướng tâm
XB = 0,4; hệ số tải trọng dọc trục YB = 1.64
Cho biết hệ số e = 0.38; hệ số vòng quay V=1; hệ số ảnh hưởng
nhiệt độ kt = 1; hệ số tải trọng kσ = 1.2. Xác định:

a) Xác định tổng lực dọc trục ngoài tác dụng lên từng ổ ΣFai.
b) Xác định tải trọng động quy ước QA; QB trên từng ổ.
ĐỀ 4
Câu 1: (2,5 điểm)
Hộp giảm tốc (HGT) bánh răng - trục vít được nối với động
cơ công suất Pđc=0,75 kW, tốc độ nđc=920 vg/ph và có chiều như 3 4
hình vẽ. Hiệu suất khớp nối và các bộ truyền đạt 100%.
Trục I
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng: Số răng bánh nhỏ Z1=23,
và bánh lớn Z2=54, mô đun mBR=3, bánh răng không dịch chỉnh. Trục III
Góc ăn khớp αtw=α=200. 1
Trục II
Bộ truyền trục vít - bánh vít: Số mối ren trục vít Z3=2, số
2
răng bánh vít Z4=42, hệ số đường kính q=8, mô đun mTV=3,15.
Góc ăn khớp αn=α=200, góc vít γ=140.
1: Động cơ điện ; 2: Khớp nối; 3: Cặp bánh
răng trụ thẳng; 4: Bộ truyền trục vít – bánh vít

a) Xác định khoảng cách trục bộ truyền bánh răng trụ thẳng
b) Xác định chiều và tốc độ quay của các trục II, III trong HGT.
c) Xác định phương, chiều, độ lớn các lực tác dụng lên bộ truyền trục vít - bánh vít.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho sơ đồ bố trí ổ bi đỡ-chặn trên trục lắp bánh răng trụ nghiêng
như hình vẽ:
Bánh răng trụ nghiêng: FaC = 295 N; FtC = 1950 N; FrC = 605
N
Ổ đỡ-chặn A: FAx = 490 N; FAy = 990 N; hệ số tải trọng hướng
tâm XA = 1; hệ số tải trọng dọc trục YA = 0
Ổ đỡ-chặn B: FBx = 1440 N; FBy = 420 N; hệ số tải trọng hướng
tâm XB = 0,4; hệ số tải trọng dọc trục YB = 1.64
Cho biết hệ số e = 0.38; hệ số vòng quay V=1; hệ số ảnh hưởng
nhiệt độ kt = 1; hệ số tải trọng kσ = 1.2. Xác định:
a) Xác định tổng lực dọc trục ngoài tác dụng lên từng ổ ΣFai.
b) Xác định tải trọng động quy ước QA; QB trên từng ổ.

You might also like