Professional Documents
Culture Documents
CSTKM bài tập 2022
CSTKM bài tập 2022
ĐỀ 1
Câu 1: (2,5 điểm)
Hộp giảm tốc (HGT) bánh răng - trục vít được nối với động cơ
công suất Pđc=2,2 kW, tốc độ nđc=1419 vg/ph và có chiều như
hình vẽ. Hiệu suất khớp nối và các bộ truyền đạt 100%. 3 4
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng: Số răng bánh nhỏ Z1=25, và Trục I
bánh lớn Z2=75, mô đun mBR=2.5; bánh răng không dịch chỉnh.
Góc ăn khớp αtw=α=200. Trục III
1
Bộ truyền trục vít - bánh vít: Số mối ren trục vít Z3=2, số răng Trục II
bánh vít Z4=38, hệ số đường kính q=10, mô đun mTV=3. Góc ăn 2
khớp αn=α=200, góc vít γ=160.
a) Xác định tổng lực dọc trục ngoài tác dụng lên từng ổ ΣFai.
b) Xác định tải trọng động quy ước QA; QB trên từng ổ.
ĐỀ 2
Câu 1: (2,5 điểm)
Hộp giảm tốc (HGT) côn - trụ hai cấp được nối
với động cơ công suất Pđc=3,0 kW; tốc độ nđc=nI=2838 Trục II
Trục I
vg/ph. Hiệu suất khớp nối và các bộ truyền đạt 100%. 2
Bộ truyền bánh răng côn thẳng: Số răng bánh
nhỏ Z1=23; và bánh lớn Z2=69; mô đun me=3; Kbe=0,3; Trục III
bánh răng không dịch chỉnh. Góc ăn khớp αtw=α=200.
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng: Số răng bánh 1
nhỏ Z3=25; bánh lớn Z4=100; mô đun m=2,0; bánh 4
răng không dịch chỉnh. Góc ăn khớp αtw=α=200.
a) Xác định tổng lực dọc trục ngoài tác dụng lên từng ổ ΣFai.
b) Xác định tải trọng động quy ước QA; QB trên từng ổ.
ĐỀ 3
Câu 1: (2,5 điểm)
a) Xác định tổng lực dọc trục ngoài tác dụng lên từng ổ ΣFai.
b) Xác định tải trọng động quy ước QA; QB trên từng ổ.
ĐỀ 4
Câu 1: (2,5 điểm)
Hộp giảm tốc (HGT) bánh răng - trục vít được nối với động
cơ công suất Pđc=0,75 kW, tốc độ nđc=920 vg/ph và có chiều như 3 4
hình vẽ. Hiệu suất khớp nối và các bộ truyền đạt 100%.
Trục I
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng: Số răng bánh nhỏ Z1=23,
và bánh lớn Z2=54, mô đun mBR=3, bánh răng không dịch chỉnh. Trục III
Góc ăn khớp αtw=α=200. 1
Trục II
Bộ truyền trục vít - bánh vít: Số mối ren trục vít Z3=2, số
2
răng bánh vít Z4=42, hệ số đường kính q=8, mô đun mTV=3,15.
Góc ăn khớp αn=α=200, góc vít γ=140.
1: Động cơ điện ; 2: Khớp nối; 3: Cặp bánh
răng trụ thẳng; 4: Bộ truyền trục vít – bánh vít
a) Xác định khoảng cách trục bộ truyền bánh răng trụ thẳng
b) Xác định chiều và tốc độ quay của các trục II, III trong HGT.
c) Xác định phương, chiều, độ lớn các lực tác dụng lên bộ truyền trục vít - bánh vít.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho sơ đồ bố trí ổ bi đỡ-chặn trên trục lắp bánh răng trụ nghiêng
như hình vẽ:
Bánh răng trụ nghiêng: FaC = 295 N; FtC = 1950 N; FrC = 605
N
Ổ đỡ-chặn A: FAx = 490 N; FAy = 990 N; hệ số tải trọng hướng
tâm XA = 1; hệ số tải trọng dọc trục YA = 0
Ổ đỡ-chặn B: FBx = 1440 N; FBy = 420 N; hệ số tải trọng hướng
tâm XB = 0,4; hệ số tải trọng dọc trục YB = 1.64
Cho biết hệ số e = 0.38; hệ số vòng quay V=1; hệ số ảnh hưởng
nhiệt độ kt = 1; hệ số tải trọng kσ = 1.2. Xác định:
a) Xác định tổng lực dọc trục ngoài tác dụng lên từng ổ ΣFai.
b) Xác định tải trọng động quy ước QA; QB trên từng ổ.