Professional Documents
Culture Documents
Bản Sao Tổng Hợp
Bản Sao Tổng Hợp
Bản Sao Tổng Hợp
2. K vòm họng T4 N2 M0 xử trí: theo thầy giảng: hoá chất trước rồi hoá xạ đồng thời
sau
A. phẫu thuật + hoá trị
B. xạ trị rồi hoá trị
C. hoá xạ trị đồng thời rồi hoá trị bổ trợ
T4N2Mo: giai đoạn IVa
T4: u xâm lấn nội sọ,dây TK sọ não, hốc mắt,hố thái dương,tuyến nước bọt,hạ
họng
N2 hạch cổ hai bên ở trên hố thượng đòn, r <=6 cm
- gđ u tại chỗ: xạ trị xong r hoá xạ đồng thời cisplatin
- Gđ di căn: chủ yếu là hoá trị
- Gđ III-Iva: hoá chất cảm ứng trc r xạ trị đồng thời
- Gđ II-IV: hoá chất bổ trợ sau hoá xạ trị đồng thời
Note:
- gđ I: xạ trị đơn thuần
- Gđ II,III,IV A-B: hoá xạ đồng thời
(T4N3: nên hoá chất trước, hoá xạ đồng thời sau)
- Gđ IV C ( di căn xa): hoá chất đơn thuần ( có thể cân nhắc xạ trị triệu chứng)
3. BN đang cho con bú vv sốt 39 độ, vú trái có khối u 8 cm. Chẩn đoán sơ bộ và
hướng xử trí:
abces vú trái + siêu âm tuyến vú 2 bên
4. Phân loại các tia xạ điện tử: 3 loại (tia x, tia gamma , tia beta)
5. BN nữ đi khám vú k phát hiện bất thường, làm gì để tầm soát nguy cơ K vú:
A. chụp XQ vú 2 bên
B.
C. Siêu âm vú 2 bên
D. chọc sinh thiết bất kì vị trí nào trên tuyến vú
10. Hạ bạch cầu sau hóa trị xuất hiện tuần bao nhiêu: 2 tuần
11. BN phát hiện có khối u dạ dày điều trị 2 tuần k đỡ vẫn đi ngoài phân đen. Đề xuất
cận lâm sàng:
12. BN bị gãy xương đau chói vv sẽ xử trí: giảm đau rồi cố định
13. BN nội soi dạ dày phát hiện u sùi loét di căn gần xử trí:
A. phẫu thuật
B. xạ trị rồi phẫu thuật
C. hoá xạ trị và phẫu thuật
14. BN đau mức độ 7, nuốt nghẹn xử trí: uống opinoid k đỡ sẽ làm gì:
dùng morphim đường tiêm ( k nuốt nghẹn dùng morphin đường uống)
16. KN tia xạ: Xạ trị: phương pháp sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lượng cao.
Đó là các sóng điện từ hoặc các hạt nguyên tử để chữa bệnh ung thư
17. Điều trị hoá chất trong k dạ dày có ý nghĩa như thế nào: điều trị bổ trợ (xâm lấn)
và điều trị triệu chứng (gđ muộn)
19. Chẩn đoán giai đoạn K đại trực k tràng :dùng PeT-ct
20. K buồng trứng có khối u size 0,8 x 1,5. 1 hạch nách, sau nạo vét thấy khoảng 10
hạch lân cận chẩn đoán TNM? Gđ IIIb: di căn đại thể trong ổ bụng ngoài tiểu
khung, r <=2cm
1. Dự phòng bước 1 : là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ hoặc
giảm tối đa sự tiếp xúc với hóa chất , không hút thuốc , không uống
rượu , dùng bảo hộ dầy đủ khi lao động bước dự phòng tích cực nhất
Bước 2 : sàng lọc , phát hiện sớm
Bước 3 : điều trị , PHCN
Bước 1,2 là quan trọng nhất
2. Chất chỉ điểm trong u lympho không hogkin : Lactate dehydro genase ( LDH)
máu tăng cao , beta2- microglobin máu tăng tiên lượng bệnh xấu
3.Test Pap sàng lọc K CTC : > 21 tuổi đã quan hệ tình dục : 3 năm / lần
4. Giai đoạn lan tràn khối u bành trướng, gia tăng có thể từ : 100 tế bào đến 1
triệu TB
5. UTP gồm 2 loại chính vs điều trị và...khác nhau( tiên lượng)
6. Dịch tễ K gan( k có trong sách)
chọn 40-70 ? và có bệnh viêm gan B mạn
7. Tr chứng có trong K phổi: ho có đờm trắng hoặc lẫn máu , khó thở , đau
ngực , Khản tiếng or giọng đôi ,phù cổ mặt , nuốt nghẹn , nấc , đau gãy xương
1. Oxycotin(oxycodone) là thuốc: giảm đau opioid mạnh td kéo dài đường uống
10mg,12h/lần
- Oxycodone: tác dụng nhanh đường uống
NL: 5-10 mg (3-4h/lần)
TE: 0.1 mg/kg
2. Triệu chứng muộn của ung thư vòm có thể nổi hạch ở
A hạch thượng đòn
B hạch I ( dưới hàm )
C hạch II ( góc hàm-nhóm IB)
D hạch III
3. Bệnh nhân nữ 3x tuổi đang cho con bú. Thấy khối u 3cm bề mặt khối u đỏ, khối
tròn mật độ cứng chắc. Chẩn đoán phân biệt nào k thể nghĩ tới
A áp xe vú
B u xơ tuyến vú
C viêm
D ung thư (tên tiếng anh breast cancer ) vú
4. Bn nam 4x tuổi tiền sử rượu thuốc lá rồi triệu chứng vvvv. Nguyên nhân gây
ung thư
A đột biến gen 14
B rượu thuốc lá
C vk HP
B từ vùng khác di căn sang dạ dày
6. Test pap làm với thời gian ntn: phụ nữ trên 30 tuổi đã quan hệ tình dục 2-3 năm/
lần
+ kết hợp thuốc :
-ko phối hợp thuốc cùng gây độc tính trên 1 cơ quan
-đùng liều cao , từng đợt, ngắt quãng có hiệu quả hơn liều thấp kéo dài
-không dùng loiaj hóa chất ít hiệu quả khi dùng đơn độc
2. Gd khởi phát : tiếp xúc với tác nhân , làm thay đổi không hồi phục tb .
Diễn ra trong vài giây
2. Đặc điểm của giai đoạn thúc đẩy : sự biến đổi gen , tăng sinh của tb khởi phát
, xâm nhập hay xuất hiện ổ tb UT nhỏ , sự tăng sinh ở mức độ nhỏ , cư trú
3. Đặc điểm của giai đoạn lan tràn : bành trướng , 100-1 triệu tb
4. Cơ quan mà tế bào ít di căn, trừ
Di căn nhiều : phổi ,gan , não , xương , bạch mạch , máu , đường kế cận
12. Bn có ngạt mũi, chảy máu mũi, ù tai đâu đầu , 1 hạch di căn thượng đòn, 1
hạch di căn cổ 1 bên, khối u choán hết chỗ trong vòm thì giai đoạn bao nhiêu
T2N1Mo :gđ II: phẫu thuật triệt căn+ hoá chất bổ trợ
Chảy dịch bất thường đầu núm vú, nổi u, cục cứng, phát triển nhanh: K vú
Thay đổi thói quen đại tiện : UT đại trực tràng , UT tiết niệu sinh dục
Nỏi u cục cứng UT vú ,vết loét UT môi lưỡi , dạ dày ... , thay đổi tính chất, kt nốt ruồi : UT hắc tố ..
18. Đánh giá Child pugh có những cái gì ? câu này là câu hỏi của ca ls rất dài
Điểm của Bilirubin , Albumin, PT % , cổ trướng , bệnh não gan
19. Bn nữ mãn kinh 5 năm nay đau Hố chậu trái blalala xong thấy khối U dạ dày
sâu đến lớp thanh mạc + khối u buồng trứng đặc kthc 6x8 thì chẩn đoán:
A. k buồng trứng di căn dạ dày
B. K dạ dày (Stomach Cancer )/ U buồng trứng
C. U buồng trứng/ u dạ dày
D. k dạ dày/ K buồng trứng
20. Chẩn đoán phân biệt của K vú : u mỡ , u xơ tuyến vú , viêm nang vú mạn , quá sản
nang vú ,nang sữa ,viêm vú cấp , apxe vú , u nhú nội ống ,u phyllode, sarcom vú , u lympho
biểu hiện ở vú
Thần kinh : điếc , ngủ lịm ( thuốc taxan), Suy tim (adriamycin, dounomycin ),
viêm xơ phổi (Bleomycin), viêm bàng quang ( cyclophosphamid) , thận thay
đổi chức năng (Cisplatin )
23.Đau cảm thụ và đau tk khác nhau ntn?
Thụ cảm : đau do kích thích đầu mút dây TK chưa bị tổn thương có 2 loại đau
thân thể : khu trú , buốt bỏng dát , nhói như bị đâm , xương khớp âm ỉ đau / đau
tạng : đau thường không khu trú cảm giac chèn ép , siết chặt
Thần kinh : do tổn thương tk ngoại vi hay TƯ , bỏng dát , tê bì , diện giật , đau do
động chạm nhẹ tại vung chi phối của dây tk
- độ tuổi K phổi : tuổi > 40 nghiện hút thuốc lá , TB 50-60
- tính chất tb ung thư (cái vòng tròn ở sách)
1. Duy trì tín hiệu phân bào
2. Lẩn trốn các yếu tố ức chế phát triển
3. Trốn tránh hệ miễn dịch
4. Cho phép nhân bản vô tận
5. Kích hoạt sự xâm lấn và di căn
6. Gây ra sự Tân tạo mạch
7. Chống lại sự chết tế bào
8. Mất điều chỉnh năng lượng tế bào
- chẩn đoán pb của K no hodgkin : U lympho hokgin ,hạch tăng sinh phản ứng ,
hạch lao , hạch UT di căn
Thuốc nào sau không gây độc vs thần kinh ngoại vi:
A. Cisplastin
Bệnh TK TK ngoại vi: cảm giác tê hoặc ngứa ran ở bàn tay và/hoặc bàn chân,
thường xảy ra khi bệnh nhân đeo tất hoặc găng tay.
B. Carboplastin
C. Paclitaxel
D. với 1 thuốc nữa có chữ V (vincristin)
Ù tai 1 bên trong K vòm là do tổn thương ở đâu ? U to xâm lấn gây tắc vòi nhĩ
A. viêm tai giữa dẫn đến tắc vòi
B. viêm VA
C. tổn thương dây X
D. thủng màng nhĩ
Phương pháp nào không đúng vs ung thư không có tế bào nhỏ: cắt 1 phần thùy
phổi/ cắt khối u/ cắt toàn bộ 1 bên phổi/ cắt phân thùy , cắt góc
Bệnh nhân có CT khối U ở gan thì cần làm thêm xn gì để cdxd là u gan ?
4.dự phòng bước 2 là: sàng lọc phát hiện sớm dấu hiệu bệnh
5. Sàng lọc k vú, k tử cung
Tuổi tiếp xúc với bức xạ càng nhỏ càng nguy hiểm
2. SL hạch cần nạo vét tối thiểu ung thư đại trực tràng < 12 hạch
16hạch/7hạch/12hạch/ >=15hạch ( của UT dạ dày )
13. Biến chứng quan trọng của chọc hút xuyên thành ngực = kim nhỏ ?
ĐA : tràn máu & tràn khí màng phổi
trong K dạ dày thể nào hay gặp, thể nào tiên lượng nặng
Thể hay gặp: Ung thư biểu mô tuyến chiếm 95%
Thể tiên lượng nặng: thể trai – thâm nhiễm cứng toàn bộ dạ dày
hội chứng schwart-bartter
Phù
Nhiễm độc da
đặc điểm của ung thư liên kết
Tiến triển nhanh
Di căn theo đường máu đến các tạng ở xa
hang- môn vị
bn gãy xương, đau nhói, làm gì đầu tiên: giảm đau/ cố định/ chụp chiếu?
2.Học bảng hội chứng cận u: hỏi về HC này gặp trong bệnh gì?
HC cushing: K tuỵ, K tuyến ức, K phế quản tế bào nhỏ
HC Schwarts-Bartter: K phổi tế bào nhỏ
Canxi huyết cao: K phổi biểu bì, K thận
Thyroxin huyết cao: K tiêu hoá, K phụ khoa, K phế quản
3.Học cái vòng tính chất của tb ung thư:
duy trì tín hiệu phân bào
lẩn trốn các yếu tố ức chế p.triển
chống lại sự chết tế bào
gây ra sự tân tạo mạch
trốn tránh hệ miễn dịch
cho phép nhân bản vô tận
kích hoạt sự xâm lana và di căn
6.Nguyên nhân ăn uống (hay dinh dưỡng ấy) không gây ung thư nào?
A.UT gan - có
B.UT xương – không ( do di truyền )
C.UT Dạ dày - có
D.UT đại tràng – có
6. Mãn kinh, u dạ dày + khối ở buồng tử cung sinh thiết u lympho ko hodgkin ->
chẩn đoán:
7. Thuốc nào điều trị ung thư nào độc lên phổi Bleomycin (gt/50)
8. Loại ung thư nào tỉ lệ chết cao nhẩt ung thư phổi
9. Ung thư trực tràng thấp, cao: Nhóm có nguy cơ thấp Tuổi ≥ 50 Không có tiền
sử u biểu mô tuyến hoặc ung thư đại trực tràng Không có tiền sử viêm nhiễm
đường tiêu hóa Không có tiền sử gia đình có người mắc ung thư Nhóm có
nguy cơ cao Bao gồm những người có tiền sử bản thân bị u biểu mô tuyến
hoặc polyp đại trực tràng. Có các bệnh liên quan đến tổn thương ở đại trực
tràng: viêm đại trực tràng mạn tính, viêm đại tràng chảy máu, bệnh Crohn...
Nhóm có nguy cơ rất cao Gia đình có người bị ung thư đặc biệt là ung thư đại
trực tràng (hội chứng Lynch 1,2) Hội chứng đa polyp đại trực tràng có tính gia
đình (polypose)
10.40 tuổi yếu tố nguy cơ cao -> chụp Xquang vú ít nhất bao nhiêu lần: 1 lần
Tác dụng phụ của Nsaid, ý sai: Khó tiêu hoặc tiêu chảy.
Đau bụng, buồn nôn.
Loét dạ dày có thể gây chảy máu trong dẫn tới thiếu máu. Sử dụng thêm
thuốc bảo vệ dạ dày để hạn chế nguy cơ này.
Chóng mặt, buồn ngủ, đau đầu.
Phản ứng dị ứng.
12.BN thalassemia K gan thì dùng PP điều trị sớm là gì: Đốt u qua da bằng cồn
hoặc tốt hơn là sóng cao tần: chỉ định cho u < 5cm, u có thể tiếp cận được
bằng đường chọc qua da dưới huớng dẫn siêu âm/cắt lớp, ở sâu trong nhu
mô hoặc xa rốn gan/đuờng mật lớn và không có nhiều dịch ổ bụng.
13.Bn đau ko ăn được dùng loại giảm đau nào (đường tiêm của mor mạnh?)opoid
mạnh Liều tiêm (mg) 10 morphin
14.Các loại k tử cung ra máu âm đạo trừ: tử cug, nội mạc tử cug, buồngtrưngs đều
ra máu
15.
16.Phẫu thuật second look trong ung thư nào: k vú// k tử cung// buồng
trứng// miệng
17.Học kĩ gđ TNM ung thư CTC và từng PP điều trị từng gđ:248/
20.Đặc điểm của giai đoạn tăng trưởng, thúc đẩy, chuyển biến trong quá trình ung
thư:
Gồm:
- sự chọn lọc dòng tế bào
- thay đổi bh gen
- tăng sinh tế bào khởi phát
- xâm nhập hay xh những ổ tế bào K nhỏ
Sự tăng sinh của tế bào K còn ở mức độ nhỏ, cư trú ở một mô nhỏ nào đó
98.Thời gian sống trên 5 năm của UTBM buồng trứng gđ III: 19%
99.K vú: nam 1%/ 2%/ Nam bị do mẹ, chị gái bị
100. Đề hỏi theo AJCC 2010
101. Case lâm sàng: K CTC, K vòm, ULKH, K gan, K buồng trứng
102. Hỏi kĩ TNM, giai đoạn, Ann-Arbor, FIGO và điều trị
103. Gen ung thư, gen kháng ung thư Gen hMSH2, hMLH1 là những gen có
chức năng kiểm soát sửa chữa AND ,
Một số loại gen ung thư: Apc, mcc, raa, p53, Abl, myl, myc, Hạ
ras,fms
104. Cho case K CTC, cần thêm CLS gì để chẩn đoán gđ theo FIGO
D. Tránh tiếp xúc trực tiếp vùng da chịu tia xạ với ánh mặt trời.
C. Thoa kem dưỡng ẩm tăng sức chịu đựng của da
B. Mặc quần áo dày để bảo vệ vùng da chiếu xa.
A. Vệ sinh da sạch sẽ.
119. Phẫu thuật Hartmann trong ung thư đại tràng được liệt vào loại phẫu thuật
nào sau đây ?
120. Liều lượng tia xạ trung bình thường được áp dụng trong điều trị triệt căn ung
thư là khoảng kiểu nào sau đây ?
D. 40 - 50 Gy
C. > 80 Gy
B. 55 - 65 Gy
A. 30 - 40Gy
121. Độc tính suy tim (xuất hiện muộn) thưởng do nhóm thuốc nào gây ra
A. Adreamycin
D. Cisplatin
C. Metrotrexate
B. Taxane
122. Liều nào sau đây là liều xạ sinh học được đo tại một vị trí, một tổ chức nào
đó trong cơ thể ở vùng chiếu xạ ?
123. Hóa chất có thể điều trị triệt để cho loại bệnh ung thư nào sau đây :
124. Thuốc Biphosphonate giúp giảm đau trong bệnh cảnh nào sau đây ?
125. Morphine sulphate đường uống tác dụng nhanh có thể duy trì hiệu quả giảm
đau trong bao lâu?
126. Oxycodone là thuốc giảm đau thuộc nhóm nào sau đây?
B. Opioids
A. Acetaminophen
C. Non Steroid
D. Giảm đau thần kinh.
127. Một bệnh nhân bị ung thư phổi di căn vào xương đùi trái gây cảm giác đau
kiểu nhức nhối, âm ỉ, liên tục tại vị trí di căn. Đây được liệt vào nhóm đau nào
sau dây?
B.Mức độ đau được đánh giá dựa trên nhận định lâm sàng
và kinh nghiệm của bác sĩ
D. Đánh giá đau ở trẻ em: sử dụng thang đánh giá đau theo nét mặt Wong- Baker.
A. Đánh giá đau cần thực hiện theo các bước: khai thác tiền sử đau, kiểu đau,
nguyên nhân, vị trí và mức độ đau,
C. Thang điểm đầu được đánh giá từ 1-10 điểm: 0 điểm (không đau), 1-3 điểm
(đau mức nhẹ), 4-6 điểm (đau mức vừa), 7-10 điểm (đau mức nặng) và 10 điểm là
mức đau khủng khiếp nhất,
129. Theo thang điểm đau bụng của Tổ chức y tế thế giới: …. Dung các thuốc
giảm đau opioid nhẹ, kết hợp thuốc giảm đau không opioid, có thể dùng thêm
thuốc hỗ trợ giảm đau."
C Đau nặng
A Đau nhẹ.
B Đau vừa
D. Đau rất nặng
130. Bệnh nhân bị đau do tình trạng từng thư di căn vào xương, lựa chọn
nhómthuốc nào là hợp lý nhất?
131. Các xét nghiệm sinh hóa: dùng các phản ứng IgA/VCA, IgA, EBNA có ý
nghĩa gi
132. Bệnh nhân được chẩn đoán là ung thư vòm họng di căn gan. Lựa chọn 1
hướng điều trị thích hợp nhất
D. Điều trị hóa chất nếu thể trạng cho phép
C, Hóa trị và xạ trị đồng thời tổn thương vòm họng
A. Tia xạ triệt căn
B. Phẫu thuật lấy tổn thương tại chỗ và di căn
133. Ý nào sau đây không thuộc hội chứng cận u của ung thư phổi
B, Vú to 2 bên
D, Đái tháo nhạt
A. Nốt di căn dưới da vùng ngực
C. Đau nhức xương khớp
134. Ý nghĩa của các chất chỉ điểm u trong ung thư phổi
135. Chỉ điểm u NSE, Pro-GRP áp dụng cho ung thư nào
136. hợp ung thư dạ dày được chẩn đoán sớm, phẫu thuật triệt để cho tỷ lệ bệnh
nhân sống trên 5 năm đạt
A. 100%
B. > 95%
C. > 80%
D. > 90%
137. Bộ 3 chất chỉ điểm khối u nào sau đây thường được đánh giá trong ung thư
dạ dày?
140. Ung thư dạ dày T... N... M... được xếp vào giai đoạn IV theo UICC 2010
Chọn tổ hợp dùng nhất để điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trái sang phải :
141. Loại hóa chất nào được xem là nền tảng trong điều trị hóa chất ung thư dạ
dày:
B. 5PU
D. Irinotecan
A. Taxan
C. Cisplatin
142. điều trị đích với thuốc trastuzumab được áp dụng cho bệnh nhân ung thư vú
có kết quả hóa mô miễn dịch là
Ung thư vú nguy cơ cao thì chụp XQ một năm bao nhiêu lần (đối tượng trên 40
tuổi) ?
Tuổi hay mắc ung thư Hodgkin, ung thư Phổi
Tiên lượng sống của ung thư biểu mô buồng trứng
Ung thư cổ tử cung Ung thư biểu mô buồng trứng có những triệu chứng gì
Cơ chế tác dụng của tia xạ
BN dùng thuốc giảm đau cấp 3, đáp ứng tốt, nhưng có táo bón nặng, hướng xử trí
là gì ( có thay đổi thuốc giảm đau không ? có dùng thuốc nhuận tràng không )
EBV gây những ung thư gì
Nitrosamin gây những ung thư gì Điều trị của ung thư đại tràng giai đoạn muộn
Các yếu tố nguy cơ của ung thư đại tràng
Triệu chứng của ung thư biểu mô buồng trứng
Nội soi phế quản phổi chỉ định trong ung thư vùng phổi nào ? đỉnh hay đáy hay
trung tâm...
tên.thuốc điều trị UT vòm
1. Hạ bạch cầu tuần mấy ? ( đầu tuần/ tuần 2/…) từ rất sớm 7-12 ngày sau
điều trị
2. Tư thế đứng khi khám hạch nách: nằm ngửa cổ 45 độ, ngồi tay phải bệnh
nhân dc tay phải bác sỹ đỡ thả lỏng bác sỹ dung tay trái khám
3. bn k dạ dày chẩn đoán 3 tháng chưa điều trị, nôn nhiều, Nôn ra thức ăn thừa
từ mấy hôm trước thì ung thư dạ dày ở vị trí nào? ( bờ cong nhỏ/ bờ cong
lớn/ tâm vị/ đáy vị) theo vị trí giải phẩu ( có hang-môn vị thì chọn)
4. Bệnh nhân đáp ứng với giảm đau nhưng táo bón thì điều trị như nào? Nhuận
tràng
5. tác dụng phụ của xạ trị trên da, mấy độ
6. đau 6 điểm dùng thuốc gì? đau 7 điểm dùng thuốc gì opioid yếu(codein và
tramadol)/opioid mạnh( morphin, oxycodone, fentanyl)
7. K trực tràng có hạch điều trị như nào? Không phẫu thuật
8. Biến chứng sau phẫu thuật K đại trực tràng ( táo bón, tiêu chảy, ??). Xuất
huyết( thường gặp), nhiễm trùng(hay gặp), ảnh hưởng đến các cơ quan lân
cận( ruột tắc nghẽn.bàng quang, niệu đạo, thận, thoát vị ở vết mổ( hay ở mổ
mở), ung thư tái phát trở lại
9. K phổi tế bào nhỏ có phẫu thuật không? Có điều trị nếu như ở giai đoạn rất
sớm, gđ muộn điều trị hóa chất xen kẽ với xạ trị, gia đoạn lan tràn thì đri hóa
chất với xạ trị dự phòng di căn não
10.Điều trị dạ dày giai đoạn t4n3m0 (u xâm lấn thanh mạc hoặc cấu trúc lân
cận, 7 hạch, không có di căn xa): phẫu thuật triệt căn cắt ít nhất 2/3 dạ dày
và nạo hét hạch D2 số lượng hạch vét được >= 15
11.Biến chứng da sau xạ trị mấy tuần?
12.các loại tia của xạ? có hai loại tia xạ sóng điện tử và dạng hạt, dạng điện tử
có 3 loại gamma, X, beta, dạng hạt thì 2 loại electron, photon
13.bệnh nhân vào viện vì đau bụng thượng vị thì làm gì tiếp? siêu âm
14.có khối u ở bụng trái, ỉa phân đen thì làm cls gì?nội soi đại trực tràng ống
mềm, siêu âm qua nội trực tràng để đánh giá mức xâm lấn ung thư và di căn
hạch
15.bệnh nhân gãy xương, đau nhiều thì làm gì ( giảm đau / cố định xương…)
16.ỉa chảy là do u ở bên nào? Bên trái
17.bệnh nhân K vòm, K đại tràng giai đoạn tnm… thì cho làm gì: xạ hay phẫu
thuật hay hóa xạ?
18.biến chứng ỉa lỏng sau xạ trị ở K đại tràng là chiếu vào ( đại tràng trái/ đại
tràng phải/ trực tràng/ cả ba) vì trong sách nói chiếu vào vùng bụng và chậu
vùng niêm mạc ruột
19.có mấy nhóm hạch ( 3/4/5/6) 6 nhóm hạch cổ
20.độ loét da có mấy độ: Độ 0: Không
Độ 1: Đỏ + Không loét
Độ 2: Đỏ, loét <2cm, bong một phần da, tổ chức
dưới da
Độ 3: Loét>2cm, tỏn thương da nhiều, hoại tử tổ chức
dưới da đến tận lớp cân
Độ 4: Loét mọi hình thức, kích thước
21.phẫu thuật có vai trò gì trong K vòm họm có vai trò điều trị vớt vát lấy hạch
còn sót lại sau điều trị, phẫu thuật triệu chứng, phẫu thuật cấp cứu chảy máu
22.Bệnh nhân đau hạ sườn phải, đau ở đại tràng thì làm xét nghiệm gì tiếp?
chụp cộng hưởng tử vì CHT áp dụng trong chẩn đoán di căn gan và đánhgiá
tổn thương tại chỗ
23.tư vấn chế độ ăn của K trực tràng ( ăn nhiều Protein, ít chất xơ/ tư vấn cho
bn yên tâm/..) chia nhỏ bữa ăn ngày ăn nhiều bữa, thức ăn lỏng, ít chất béo,ít
mặn dễ tiêu hóa, ăn nhiều rau xanh, nước ép hoa quả nhiều vitamin
24.liều tia xạ gây độc cho da? Các phản ứng mạn tính đối với da và niêm mạc là
tình trạng da teo, mất màu, rụng lông, loét lâu liền, niêm mạc khô. Thường
thấy đối với liều chiếu trên 60 Gy.
25.tác dụng phụ nào trên hệ tạo huyết gây nguy cơ tử vong? ( sốt hạ bc/ thiếu
máu/ nk huyết/?) nhiễm trùng và xuất huyết
26.BN có khối u ở ¼ trên trái, u rắn chắc ranh giới rõ, hạch ở thượng đòn, tiếp
theo chỉ định?
27.mức độ 3 đầy bảy điểm?
28.đã dùng paracetamol nhưng không đỡ do di căn xương thì dùng thuốc nào
tiếp theo biphotphonat
29.tác dụng phụ của tia xạ trên da ( 10gy gây khô da/ 50gy gây loét da/ 60-70gy
gây hoại tử da)
30.Tư thế khám hạch nách ( bs ngồi trước bn) khám nách phải thì tay phải bn
đc bác sỹ đỡ tay phải, tay trái bác sỹ thăm khám
31.phân loại tia xạ điện từ có 3 loại gamma, beta, X
32.bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa điều trị nội khoa 1 tuần nhưng vẫn còn đi
ngoài phân đen. hướng xử trí tiếp theo? ( phẫu thuật/ nội soi cầm máu/..)
33.bn ung thư di căn, đánh giá đau 7 điểm …điều trị giảm đau như thế nào? (
opioid mạnh/ efferalgan codein + ultracet/ paracetamol/ NSAIDs)
34.bn 54 tuổi, thể trạng tốt, nhiều hạch ở gan và khối u dạ dày vùng hang - môn
vị.điều trị phù hợp nhất ở bệnh nhân? Cắt đoạn hoặc toàn bộ, kèm cắt tạng
lân cận nạo vét hạch triệt để hoặc ko vẫn dc
35.khối u vú 2 x3 c, hạch nách 1,5 cm(T2N1N2)là giai đoạn 3 điều trị phù hợp
nhất có thể phẫu thuật hoặc hóa trị tiền phẫu rồi phẫu thuật, xạ trị hậu phẫu
thuật
36.bn K di căn… thể trạng suy kiệt, không ăn uống được, kêu đau rên rỉ, điều
trị giảm đau ntn? Opoid yếu( codein,tramadol)
37.khối u phế quản trung tâm, không có hạch thượng đòn, không có dịch màng
phổi… dùng phương pháp gì để chẩn đoán ( sinh thiết qua nội soi phế quản)
38.u phế quản phổi có di căn u hạch thượng đòn, dịch màng phổi số lượng ít ?
( sinh thiết hạch thượng đòn/ nội soi sinh thiết pq/ cell block dịch màng
phổi)
39.tư vấn chế độ ăn cho bn bệnh lý hậu môn trực tràng : ( ăn nhiều Protein, ít
chất xơ/ tư vấn tâm lý cho bn yên tâm/?)
40.CLS cho bệnh nhân K vòm: Sinh thiết: xác định, CT, MRI: mức độ xâm lấn
khối và hệ thống hạch, Sinh hóa: phản ứng igA: đánh giá tiên trước, trong và
sau điều trị
41.bệnh nhân gãy xương đau nhói làm gì ( giảm đau ngay lập tức/ cố định r
giảm đau/ đem đi chụp ngay)
42.khám cổ tư thế như thế nào hợp lí nhất ( ngồi đối diện bn/ đứng phía sau bn/
cho bn ngồi…)
43.độ loét ý nào sai ( độ 1: đỏ da / độ 2: vết loét < 2cm, kèm bong da/ độ 3: loét
> 4 cm, hoại tử cân cơ/ độ 4: loét toàn bộ, xâm lấn sâu) vì thiếu không loét
44.bn 45 tuổi ung thư vòm họng t4n2 biện pháp dùng là gì ( hóa xạ trị kết hợp/
phẫu thuật/ hóa chất)
45.mức đau 7 kèm đau nhức trong xương giảm đau ntn ( bậc 2, kết hợp giảm
đau tk/ bậc 2/ bậc 3/ bậc 1) bậc 3 kết hợp giảm đau thần kinh biphotphonat
46.Phân đô biến chứng xạ áp sát:
47.bn nữ 27t nghe hàng xóm đi khám, khám ls vú không có biểu hiện thì xử trí
gì ( hướng dẫn bn khám vũ, tái khám định kì hoặc khi có dấu hiệu )
48.bn xuất huyết tiêu hóa,huyết động ổn định vào viện điều trị 1 tuần vẫn xuất
huyết thì xử trí gì? ( xạ trị/ nội soi cầm máu/ phẫu thuật/ tiếp tục điều trị nội
khoa)
49.khái niệm xạ trị: phương pháp sử dụng tia bức xa ion hóa có năng lực cao
50.bn có chị gái ung thư vú thì thăm khám cần lưu ý gì? Sang lọc kỹ, cần hỏi
tiền sử
51.bn có k phổi trái trung tâm, tdmp ít, có hạch thượng đòn thì cần làm gì để
chẩn đoán xác định: nội soi phế quản ống mềm + sinh thiết
52.bn tiền sử viêm loét dạ dày 3 năm…. vì đau dữ dội thượng vị thì cần làm gì
Nội soi dạ dày
53.chùm sóng điện tử gồm gì X, B, G
54.tác dụng của tia xạ:
55.bn K phổi, kt u 2x3cm( T1B) hạch trung thất cùng bên(N2) GđIIA điều trị
ntn: phẫu thuật : cắt thùy phổi, cắt phổi, phẫu thuật tiết kiệm bằng cách cắt
phần thùy cắt góc và cắt không điển hình , nhỏ ngoại vi
56.bn ung thư giai đoạn cuối, đau nhưng không chịu uống thuốc, tiêm thì dùng
phương pháp gì? ( theo ý bn/ dùng đút hậu môn/ miếng dán/vận động bn
tiêm thuốc)
57.bố và anh trai bị ung thư đại tràng thì sàng lọc bằng pp gì? ( tìm máu trong
phân/ nội soi/..)
Bố và anh trai bị K đại tràng nguy cơ cao: dùng Test FBOT, nếu
FBOT (+) chỉ định nội soi đại trực tràng
58.pp cls có giá trị trong chẩn đoán giai đoạn ung thư đại trực tràng ( pet/ct/
cộng hưởng từ/ chụp xạ hình)
59.tác dụng phụ gây tử vong trên hệ tạo huyết ( sốt giảm bc/ tắc mạch/ nhiễm
khuẩn huyết/ ?)
60.bệnh nhân gãy xương cánh tay, đau nhiều làm gì đầu tiên ( tiêm giảm đau/
cố định xương rồi tiêm/chụp chiếu )
61.cls nào chẩn đoán giai đoạn của K trực tràng ( CT/ MRI/ PET CT) siêu âm
62.chụp CLVT trong K vòm nhằm mục đích gì ( theo dõi di căn/ xâm lấn khối
u)đánh giá mức độ xâm lấn khối và hệ thống hạch cổ
63.chăm sóc da sau xạ trị: Không lau chùi xóa các đường vẽ, chăm sóc tốt da
vùng tia, tránh chườm nóng, chườm lạnh lên vùng da đã tia, mặc quần áo
rộng rãi tránh tia nắng mặt trời, tránh tia cực tím.
64.chăm sóc bn sau xạ trị áp sát ( bn k ctc, bn k vòm):
65.k vòm không có triệu chứng nào? Những triệu chứng của K vòm: ngạt mũi
đau đầu ù tai một bên, dây thần kinh số 5 số 6 ( tổng thương nền sọ)
66.bn di căn xương, đau 6 điểm đau tê xuống chân. điều trị đau ntn ( giảm đau
bậc mấy?) đau vừa opiod nhẹ + biphotphonat
67.cải thiện theo dõi chức năng gan sau hóa trị ( kiểm tra/ uống thuốc bổ gan..):
68.hạch cổ có mấy nhóm ( 6 nhóm)
69.bn k dạ dày chưa tới thanh mạc, không có hạch di căn: T3NoMo (gđ IIA) pp
điều trị là gì? Phẫu thuật triệt căn cắt 2/3 dạ dày và nạo vét hạch D2 ( tối
thiểu >= 15 hạch)
70.bn k dạ dày chưa tới thanh mạc T3, có hạch lân cận, pp điều trị ( pt toàn bộ/
pt gần như toàn bộ/ pt toàn bộ + hóa/ pt gần như toàn bộ +hóa)
71.k phổi nhỏ gđ khu trú điều trị ntn: xạ/ hóa trị… Tia xạ vào vùng u, vùng
trung thất, thượng đòn + hoá chất đồng thời/ xen kẽ xạ trị + tia xạ dược
phòng di căn não
@@@ pt chỉ giới hạn ở gđ rất sớm
*** gđ lan tràn: hoá chất or hoá chất+miễn dịch
72.bn nữ 25t, đang cho con bú, sốt cao 39,5, sờ thấy khối 8 cm, rắn. đưa ra chẩn
đoán sơ bộ và cls? Chụp mamographi hoặc siêu âm dung để kết hợp xác
định mật độ chất chỉ điểm ung là CA153
73.MRI trong K vòm có vai trò gì xác định xâm lấn khối u và hệ thống hạch cổ
74.liều xạ gây viêm đỏ, loét: da Viêm da do tia xạ thường xảy ra trong quá trình
xạ trị, thường bắt đầu sau khi xạ được 14-20Gy. Liều trung 55-65 Gy
75.bn ung thư di căn chèn ép tủy điều trị ( hóa chất/ giải phóng rồi hóa chất/ xạ/
?) Giải phóng rồi xạ trị
76.chỉ định của xạ trị ( triệt căn/ tiên lượng/ ..): gồm
1. xạ trị triệt để
- điều trị đơn độc: K vòm gđ sớm chưa di căn là N0
- Điều trị phối hợp phẫu thuật:
. Xạ trị tiền phẫu: K trực tràng lan rộng tại chỗ, K tử cung gđ sớm
. Xạ trị hậu phẫu: K trực tràng sau mổ diện cắt (+) or di căn hạch vùng
- Xạ trị phối hợp hoá chất: K phổi k tế bào nhỏ, K thực quản
2. Xạ trị triệu chứng: K gđ muộn k còn cơ hội đt triệt để
- Xạ trị chống chèn ép
- Xạ trị giảm đau xương trong K di căn xương
- Xạ trị cầm máu
- Xạ trị phòng biến chứng
77.bn đau âm ỉ hố chậu trái, có các triệu chứng…., sờ thấy khối u hố chậu trái,
cho chỉ định gì ? ( xq không chuẩn bị/ mri/…), Nội soi trục tràng ống mềm
78.bn đau đớn, có tiền sử viêm loét dạ dày, xử trí thế nào ( thuốc giảm đau rồi
khám/ khám sơ bộ rồi chỉ định các xét nghiệm/sử dụng thuốc dạ dày kèm
giảm đau/…)sd thuốc giảm đau+thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
79.bôi thuốc da cho bn xạ trị ntn? Bôi một trong số các loại kem có tác dụng
bảo vệ da và giảm viêm, bỏng da do tia xạ như: Biafine, Skincol,… (cần bôi
lên vùng da bị chiếu xạ trước khi tia xạ khoảng 20-30 phút, có thể bôi lại lần
2,3 trong ngày tùy loại kem). Kẽm dưỡng da
80.k vú kích thuốc 2x3 cm, hạch nách 1mm, phương pháp điều trị là ( phẫu
thuật/ hóa trị/ pt xng hóa trị/..)
T1N1Mo: gđ II: phẫu thuật triệt căn + xạ trị,hoá trị, điều trị HOrmon
hoặc thuốc đích