Bản Sao Tổng Hợp

You might also like

You are on page 1of 43

Test LS ung thư của Hoài lệch

1. BN dùng thuốc giảm đau opinoid bị táo bón xử trí:


vẫn dùng thuốc và thêm thuốc nhuận tràng

2. K vòm họng T4 N2 M0 xử trí: theo thầy giảng: hoá chất trước rồi hoá xạ đồng thời
sau
A. phẫu thuật + hoá trị
B. xạ trị rồi hoá trị
C. hoá xạ trị đồng thời rồi hoá trị bổ trợ
T4N2Mo: giai đoạn IVa
T4: u xâm lấn nội sọ,dây TK sọ não, hốc mắt,hố thái dương,tuyến nước bọt,hạ
họng
N2 hạch cổ hai bên ở trên hố thượng đòn, r <=6 cm
- gđ u tại chỗ: xạ trị xong r hoá xạ đồng thời cisplatin
- Gđ di căn: chủ yếu là hoá trị
- Gđ III-Iva: hoá chất cảm ứng trc r xạ trị đồng thời
- Gđ II-IV: hoá chất bổ trợ sau hoá xạ trị đồng thời
Note:
- gđ I: xạ trị đơn thuần
- Gđ II,III,IV A-B: hoá xạ đồng thời
(T4N3: nên hoá chất trước, hoá xạ đồng thời sau)
- Gđ IV C ( di căn xa): hoá chất đơn thuần ( có thể cân nhắc xạ trị triệu chứng)

3. BN đang cho con bú vv sốt 39 độ, vú trái có khối u 8 cm. Chẩn đoán sơ bộ và
hướng xử trí:
abces vú trái + siêu âm tuyến vú 2 bên

4. Phân loại các tia xạ điện tử: 3 loại (tia x, tia gamma , tia beta)

5. BN nữ đi khám vú k phát hiện bất thường, làm gì để tầm soát nguy cơ K vú:

A. chụp XQ vú 2 bên
B.
C. Siêu âm vú 2 bên
D. chọc sinh thiết bất kì vị trí nào trên tuyến vú

6. Tư thế khám hạch:


BN ngồi, BS đứng sau BN
7. K dạ dày giai đoạn cuối xử trí?
- Thăm dò sinh thiết bằng nội soi hoặc mổ mở
- Mở thông Hỗng tràng (hẹp môn vị) Hoặc cắt dạ dày không triệt căn (dẫn
lưu ngoài)
- Nếu hẹp môn vị/hẹp quai ruột do K di căn xâm lấn: nối vị - tràng hoặc nối
tắt ruột – ruột
- Gđ III,IV có biến chứng chảy máu, thủng, hẹp:
. Cắt đoạn dạ dày, mạc nối lớn (cắt ¾,4/5 )+nạo vét hạch: có/không triệt để
. Cắt toàn bộ dạ dày,mạc nối lớn và nạo vét hạch: có/không triệt để
- Cắt đoạn or cắt toàn bộ dạ dày kèm cắt tạng lân cận(gan,đoạn trực
tràng,lách, đuôi tụy…), mạc nối lớn, nạo vét hạch

8. Tác dụng phụ của hoá chất lên hệ tạo huyết:


A. sốc giảm Bạch cầu thường là BcĐNTT  HC suy giảm miễn dịch: dễ
mặc các bệnh lí về viêm,nhiễm trùng…
B. nhiễu khuẩn huyết
C. thiếu máu giảm HC
D. All
Tdp: giảm 3 dòng tế bào máu vì hoá trị ức chế qt táo máu ở tủy xương

9. K phổi tế bào nhỏ giai đoạn 3 xử trí j?


- Gđ 3 (gđ lan tràn): hoá chất kết hợp miễn dịch +sau đó có thể phổi hợp xạ
trị dự phòng + giảm nhẹ triệu chứng: giảm đau, chống phù não, nâng cao
thể trạng
- Đối vs gđ khu trú: xạ trị vào vùng u, trung thất, thượng đòn (65Gy)
Hoặc Hoá xạ trị đồng thời
Chú ý: phẫu thuật chỉ giới hạn ở gđ rất sớm

10. Hạ bạch cầu sau hóa trị xuất hiện tuần bao nhiêu: 2 tuần

11. BN phát hiện có khối u dạ dày điều trị 2 tuần k đỡ vẫn đi ngoài phân đen. Đề xuất
cận lâm sàng:

A. nội soi cầm máu


B. CT
C. MRI

12. BN bị gãy xương đau chói vv sẽ xử trí: giảm đau rồi cố định

13. BN nội soi dạ dày phát hiện u sùi loét di căn gần xử trí:
A. phẫu thuật
B. xạ trị rồi phẫu thuật
C. hoá xạ trị và phẫu thuật

14. BN đau mức độ 7, nuốt nghẹn xử trí: uống opinoid k đỡ sẽ làm gì:
dùng morphim đường tiêm ( k nuốt nghẹn dùng morphin đường uống)

15. . U CTC 2 bên chèn ép thận thì không có dấu hiệu gì  


a. Phù cứng 2 chi
b, vô niệu
c. tăng ure máu
d. giãn bể thận

16. KN tia xạ: Xạ trị: phương pháp sử dụng các tia bức xạ ion hoá có năng lượng cao.
Đó là các sóng điện từ hoặc các hạt nguyên tử để chữa bệnh ung thư

17. Điều trị hoá chất trong k dạ dày có ý nghĩa như thế nào: điều trị bổ trợ (xâm lấn)
và điều trị triệu chứng (gđ muộn)

18. Tia xạ chọn sai: 10 Gy gây khô da

19. Chẩn đoán giai đoạn K đại trực k tràng :dùng PeT-ct

20. K buồng trứng có khối u size 0,8 x 1,5. 1 hạch nách, sau nạo vét thấy khoảng 10
hạch lân cận chẩn đoán TNM? Gđ IIIb: di căn đại thể trong ổ bụng ngoài tiểu
khung, r <=2cm

K biểu mô buồng trứng chẩn đoán gđ theo Figo k có TNM

1. Dự phòng bước 1 : là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ hoặc
giảm tối đa sự tiếp xúc với hóa chất , không hút thuốc , không uống
rượu , dùng bảo hộ dầy đủ khi lao động bước dự phòng tích cực nhất
Bước 2 : sàng lọc , phát hiện sớm
Bước 3 : điều trị , PHCN
Bước 1,2 là quan trọng nhất
2. Chất chỉ điểm trong u lympho không hogkin : Lactate dehydro genase ( LDH)
máu tăng cao , beta2- microglobin máu tăng tiên lượng bệnh xấu
3.Test Pap sàng lọc K CTC : > 21 tuổi đã quan hệ tình dục : 3 năm / lần
4. Giai đoạn lan tràn khối u bành trướng, gia tăng có thể từ : 100 tế bào đến 1
triệu TB
5. UTP gồm 2 loại chính vs điều trị và...khác nhau( tiên lượng)
6. Dịch tễ K gan( k có trong sách)
chọn 40-70 ? và có bệnh viêm gan B mạn
7. Tr chứng có trong K phổi: ho có đờm trắng hoặc lẫn máu , khó thở , đau
ngực , Khản tiếng or giọng đôi ,phù cổ mặt , nuốt nghẹn , nấc , đau gãy xương
1. Oxycotin(oxycodone) là thuốc: giảm đau opioid mạnh td kéo dài đường uống
10mg,12h/lần
- Oxycodone: tác dụng nhanh đường uống
NL: 5-10 mg (3-4h/lần)
TE: 0.1 mg/kg
2. Triệu chứng muộn của ung thư vòm có thể nổi hạch ở
A hạch thượng đòn
B hạch I ( dưới hàm )
C hạch II ( góc hàm-nhóm IB)
D hạch III
3. Bệnh nhân nữ 3x tuổi đang cho con bú. Thấy khối u 3cm bề mặt khối u đỏ, khối
tròn mật độ cứng chắc. Chẩn đoán phân biệt nào k thể nghĩ tới
A áp xe vú
B u xơ tuyến vú
C viêm
D ung thư (tên tiếng anh breast cancer ) vú

4. Bn nam 4x tuổi tiền sử rượu thuốc lá rồi triệu chứng vvvv. Nguyên nhân gây
ung thư
A đột biến gen 14
B rượu thuốc lá
C vk HP
B từ vùng khác di căn sang dạ dày
6. Test pap làm với thời gian ntn: phụ nữ trên 30 tuổi đã quan hệ tình dục 2-3 năm/
lần
+ kết hợp thuốc :

- phối hợp các thuốc có cơ chế khác nhau

-ko phối hợp thuốc cùng gây độc tính trên 1 cơ quan

-đùng liều cao , từng đợt, ngắt quãng có hiệu quả hơn liều thấp kéo dài

-không dùng loiaj hóa chất ít hiệu quả khi dùng đơn độc

1. Các tính chất của tế bào ung thư


Đặc điểm K:
- Quá sản nhanh mạnh, không giới hạn về không gian thời gian
- Dễ tái phát và di căn xa
- Cấu tạo u gợi lại hình dáng mô sinh ra nó, có xu hướng k biệt hoá
- Phá huỷ, lấn át và hủy diệt cơ thể đã sinh ra và nuôi dưỡng u
- Tạo nhiều rễ xâm nhập vào mô xung quanh đồng thời làm mất tính di
động

2. Gd khởi phát : tiếp xúc với tác nhân , làm thay đổi không hồi phục tb .
Diễn ra trong vài giây
2. Đặc điểm của giai đoạn thúc đẩy : sự biến đổi gen , tăng sinh của tb khởi phát
, xâm nhập hay xuất hiện ổ tb UT nhỏ , sự tăng sinh ở mức độ nhỏ , cư trú
3. Đặc điểm của giai đoạn lan tràn : bành trướng , 100-1 triệu tb
4. Cơ quan mà tế bào ít di căn, trừ
Di căn nhiều : phổi ,gan , não , xương , bạch mạch , máu , đường kế cận

Ít di căn : cơ ,da , tuyến ức , lách


5. Chụp tuyến vú bao lần cho độ tuổi nào : > 40 tuổi , 6 tháng / 1 năm/2
năm /lần
6. 2 ca lâm sàng K gan thì học 3 cái chẩn đoán là làm được :
- có bằng chứng GPB
-hình ảnh điển hình CT , MRI ,Alpha FP > 400ng/ml
- hình ảnh điển hình CT , MRI ,Alpha FP < 400ng/ml , có nhiễm VGB , VGC
Chẩn đoán TNM
T1 u đơn độc k xâm lấn mạch máu
T2 u đơn độc xâm lấn mạch máu hoặc nhiều u kt < 5cm
T3 nhiều u >5 cm hoặc xâm lấn nhánh lớn TM cửa/TM gan
T4 u xâm lấn cơ quan lân cận/ rò vào phúc mạc
N0 k di căn hạch vùng
N1 di căn hạch vùng
Phân loại Barcelona:
- gđ 0: u đơn độc <= 2cm
 Phẫu thuật là chính ( TL sống trên 5 năm tốt)
- gđ A: u đơn độc <= 5 cm Hoặc <=3 u mỗi u<=3 cm
 Phẫu thuật,tiêm cồn qua da, đốt sóng cao tần,đốt vi sóng, ghép gan ( xơ gan
nặng)
- gđ B: u lớn, nhiều u
 Nút mạch-TACE (hoá dầu tắc mạch)
- gđ C: u mọi kt , huyết khối TM cửa hoặc di căn ngoài gan
 Điều trị đích
7. Cls để chẩn đoán giai đoạn của K đại trực tràng : chụp hình khối u theo
nguyên tắc chuyển hóa ( PET,PET/CT,PET/MRI) với F18-FDG
8. Nitrosamin gây K gì ung thư thực quản, dạ dày, vòm
9. SiADH có tên gọi khác là : HC tiết hormon chống bài niệu không thích hợp
( HC tiết ADH quá mức)
Đáp Án: HC Schwartz-Bartter:
- LS: phù nhiễm độc da
- Sinh hoá: hạ Na máu
- Thường gặp: K phổi tế bào nhỏ

3 HC bằng tiếng anh / HC mất muối não (CSW)


10. Cơ chế tác động của tia xạ : là pp sử dụng các tia bức xạ ion hóa có năng
lượng cao ,đó là sóng điện từ ( tia X , gama ,) các hạt nguyên tử e , n
11. Bệnh nhân di căn xương đau độ 7 dùng gì : opioid mạnh

12. Bn có ngạt mũi, chảy máu mũi, ù tai đâu đầu , 1 hạch di căn thượng đòn, 1
hạch di căn cổ 1 bên, khối u choán hết chỗ trong vòm thì giai đoạn bao nhiêu 
T2N1Mo :gđ II: phẫu thuật triệt căn+ hoá chất bổ trợ

GD: 2 (T2 ,N0,1,M? ) nếu có M1 chọ GD 4


13. Tc cận u của K phổi : vú
to 2 bên , to đầu chi , phì đại khớp ,
đau nhức xương khớp , đái tháo nhạt
14. Có 2 case ls điều trị của K vòm : xạ trị là điều trị chính chủ yếu gđ tại vùng ,
hóa trị là phối hợp khi ở gđ tại vùng hoặc di căn , PT chủ yếu vét hạch , đtri
triệu chứng ,cầm máu , hóa xạ đồng thời với hóa chất cisplatin thường áp
dụng nhất
15. Xét nghiệm nào làm nổi bật rõ nét sự tương phản mô bình thường và biểu mô
vảy phát triển mạnh : sinh thiết lấy một mảnh ở nhiều điểm hoặc nạo ống CTC
17. TC báo hiệu K :
Ho kéo dài : UT phế quản

Ỉa ra máu,nhầy: K đại trực tràng

Chảy máu âm đạo bất thường : UT CTC

Chảy dịch bất thường đầu núm vú, nổi u, cục cứng, phát triển nhanh: K vú
Thay đổi thói quen đại tiện : UT đại trực tràng , UT tiết niệu sinh dục

RL tiêu hóa > UT đường tiêu hóa

Đau đầu , ù tai 1 bên >UT vòm họng

Nói khó > UT thanh quản , nuốt khó UT thực quản

Nỏi u cục cứng UT vú ,vết loét UT môi lưỡi , dạ dày ... , thay đổi tính chất, kt nốt ruồi : UT hắc tố ..

18. Đánh giá Child pugh có những cái gì ? câu này là câu hỏi của ca ls rất dài
Điểm của Bilirubin , Albumin, PT % , cổ trướng , bệnh não gan

19. Bn nữ mãn kinh 5 năm nay đau Hố chậu trái blalala xong thấy khối U dạ dày
sâu đến lớp thanh mạc + khối u buồng trứng đặc kthc 6x8 thì chẩn đoán:
A. k buồng trứng di căn dạ dày
B. K dạ dày (Stomach Cancer )/ U buồng trứng
C. U buồng trứng/ u dạ dày
D. k dạ dày/ K buồng trứng
20. Chẩn đoán phân biệt của K vú : u mỡ , u xơ tuyến vú , viêm nang vú mạn , quá sản
nang vú ,nang sữa ,viêm vú cấp , apxe vú , u nhú nội ống ,u phyllode, sarcom vú , u lympho
biểu hiện ở vú

21. Mấy câu về chỉ định xạ trị hoá chất


22. Tác dụng phụ của hoá chất :
Tủy xương : giảm bạch cầu , giảm tiểu cầu, giảm Hồng cầu
Đường tiêu hóa : viêm , ỉa chảy , liệt ruột
Da: xạm, rụng tóc

Thần kinh : điếc , ngủ lịm ( thuốc taxan), Suy tim (adriamycin, dounomycin ),
viêm xơ phổi (Bleomycin), viêm bàng quang ( cyclophosphamid) , thận thay
đổi chức năng (Cisplatin )
23.Đau cảm thụ và đau tk khác nhau ntn?
Thụ cảm : đau do kích thích đầu mút dây TK chưa bị tổn thương có 2 loại đau
thân thể : khu trú , buốt bỏng dát , nhói như bị đâm , xương khớp âm ỉ đau / đau
tạng : đau thường không khu trú cảm giac chèn ép , siết chặt
Thần kinh : do tổn thương tk ngoại vi hay TƯ , bỏng dát , tê bì , diện giật , đau do
động chạm nhẹ tại vung chi phối của dây tk
- độ tuổi K phổi : tuổi > 40 nghiện hút thuốc lá , TB 50-60
- tính chất tb ung thư (cái vòng tròn ở sách)
1. Duy trì tín hiệu phân bào
2. Lẩn trốn các yếu tố ức chế phát triển
3. Trốn tránh hệ miễn dịch
4. Cho phép nhân bản vô tận
5. Kích hoạt sự xâm lấn và di căn
6. Gây ra sự Tân tạo mạch
7. Chống lại sự chết tế bào
8. Mất điều chỉnh năng lượng tế bào
- chẩn đoán pb của K no hodgkin : U lympho hokgin ,hạch tăng sinh phản ứng ,
hạch lao , hạch UT di căn

- hoá chất đtri K buồng trứng : paclitaxel + carboplatin


- pt tiệt căn K đại tràng: tên là by pass ( với những TH u đại tràng k còn
CĐ điều trị triệt căn, có thể thực hiện nối tắt(by pass) hoặc mở thông đại
tràng  ĐT tạm thời

- u mô đệm buồng trứng độ tuổi? Quanh mãn kinh 45-55 tuổi

Thuốc nào sau không gây độc vs thần kinh ngoại vi:
A. Cisplastin
Bệnh TK TK ngoại vi: cảm giác tê hoặc ngứa ran ở bàn tay và/hoặc bàn chân,
thường xảy ra khi bệnh nhân đeo tất hoặc găng tay.
B. Carboplastin
C. Paclitaxel
D. với 1 thuốc nữa có chữ V (vincristin)
Ù tai 1 bên trong K vòm là do tổn thương ở đâu ? U to xâm lấn gây tắc vòi nhĩ
A. viêm tai giữa dẫn đến tắc vòi
B. viêm VA
C. tổn thương dây X
D. thủng màng nhĩ
Phương pháp nào không đúng vs ung thư không có tế bào nhỏ: cắt 1 phần thùy
phổi/ cắt khối u/ cắt toàn bộ 1 bên phổi/ cắt phân thùy , cắt góc
Bệnh nhân có CT khối U ở gan thì cần làm thêm xn gì để cdxd là u gan ?

sinh thiết , XN alpha FP


Liều dùng morphine trong giảm đau ( đáp án dài wa thông cảm bị thu nháp nên đ
mang ra đc)
+ morphin uống : NL : 2-5mg 4h/lần ( nhanh ) , TE : 0,15mg/kg (dò liều có thể
tăng đến 10 -15mg 12h/lần( kéo dài ) or 0,3mg )
+ morphin tiêm : NL 2-5mg 4h/lần ,TE : 0,05-0,1 mg/kg ,4h/ lần
Dùng 3 loại giảm đau mà bị táo bón thì làm thế nào: giữ 3 thuốc đó + nhuận tràng/
đổi 3 loại khác/ đổi 3 loại khác + nhuận tràng/ giảm liều 3 loại đó
Nếu có thêm đáp ứng thuốc giảm đau thì giữ nguyên + nhuận tràng
Phụ nữ 69t mãn kinh 20 năm trc, đi khám vì ra máu âm đạo lượng ít thì nghi ngờ K
nào: K buồng trứng/ K CTC / K đại tràng/...
Bn K dạ dày bị hẹp hang vị thì dùng pp phẫu thuật nào: hartman (dẫn lưu ngoài)-
dẫn lưu lỗ thủng do ung thư/ đ nhớ nhma cũng có chữ H/ pt thông cdg í/ cắt dạ
dày
- Mở thông Hỗng tràng(tình trạng k cho phép nối vị tràng)
- Nối vị-tràng hoặc nối tắt ruột ruột
Chất chỉ điểm u NSE với pro - GRP dùng trong ung thư nào: ung thư phổi TB
nhỏ
CEA, CA 19.9, SCC, Ciffra 21.1 K phổi k tế bào nhỏ
Vai trò của hoá chất bổ trợ trước phẫu thuật Neoadjuvant: chỉ định giai đoạn bệnh
tiến triển tại chỗ vs mục đích giảm giai đoạn bệnh cho những ung thư không
mổ được, tăng cơ hội pt triệt căn cho ng bệnh
Hội chứng Khe bướm tổn thương dây 3456 và hay tổn thương dây nào sớm nhất?
Đ ai bít, đáp án cho dây 1/3/5/6
HC khe bướm: III,IV,VI,V1
Dây TK hay bị tổn thương và tổn thương sớm nhất: dây V,VI
Tác dụng của tia xạ lên đâu? Màng tế bào, histon,... ?
Trực tiếp : lên chuỗi ADN của TB
Dự phòng cấp 1 liên quan đến?
A. Mức độ phát hiện bệnh ở địa phuơng
B. K Tỷ lệ mắc cao
C. Test sàng lọc
D. K nhớ lq đến chuyên môn j đó

4.dự phòng bước 2 là: sàng lọc phát hiện sớm dấu hiệu bệnh
5. Sàng lọc k vú, k tử cung

UT vú: tự khám vú + khám lâm sàng + chụp tuyến vú


UT cổ tử cung: PAP test + Khám mỏ vịt + Nghiệm pháp aid acetic +
Nghiệm pháp Lugol + Soi CTC + Khoét chóp CTC
6. Nitrosamin có trong
thực phẩm ướp muối hoặc ngâm muối , có trong cá muối, xì dầu , nước
mắm ,rượu bia , cà muối lên men..

 chất bảo quản thịt, cá và các thực phẩm chế biến

Tuổi tiếp xúc với bức xạ càng nhỏ càng nguy hiểm

7. Cơ chế gen, cơ chế tế bào


Cơ chế gen
 Gen sinh ung thư tổn thương => tín hiệu phân bào sai lạc =>
sinh ung thư
 Gen kháng ung thư bị bất hoạt => biến đổi tế bào lành thành tế
bào ác tính
Cơ chế tế bào
 Nhóm 1: sinh sản liên tục, từ gián phân này đến gián phân kế
tiếp
 Nhóm 2: tế bào cuối cùng được biệt hóa => ra khỏi chu trình
tăng trưởng => chết đi
 Nhóm 3: tế bào ở pha Go, không tăng sinh, không theo chu
trình, không phân chia
 Tế bào ung thư tăng sinh vô kiểm soát, chu trình tế bào được
rút ngắn
*** cơ chế gen
Gen sinh K: khi bị ĐB sẽ làm tăng dẫn truyền tín hiệu làm tế bào đi
vào chu kì k hợp lí
Gen kháng K: mã hoá protein kiểm soát phân bào theo hướng ức chế,
làm chu kì bị dừng lại ở 1 pha nào đó (pha G1).
. Chức năng: biệt hoá tế bào hoặc mã hoá tế bào chết theo chương
trình
. Gen kháng K bị bất hoạt/ĐB: làm biến đổi tế bào lành thành tế bào
ác
*** cơ chế tế bào
1. Chu trình TB đc rút ngắn
2. Giảm vận tốc chết TB
3. TB pha Go trở lại chu trình
4. Mất ức chế tiếp xúc
K là bệnh lí ác tính của tế bào mà tế bào tăng sinh vô hạn độ
ngoài sự kiểm soát của cơ thể.
Cơ thể có khoảng 10^12 tế bào chết mỗi ngày và cần đc thay thế

9. Phân loại figo: của ung thư gì ???


K buồng trứng, K cổ tử cung

9. Second look trong pt ung thư buồng trứng


 Mục đích: đánh giá đáp ứng của các tổn thương trong ổ bụng sau
một số đợt điều trị hoá chất
 Mở bụng => lấy dịch ổ bụng + sinh thiết ( vị trí khối u + 2 bên
thành chậu + túi cùng Douglas + Bàng quang + rãnh Đại tràng +
mạc nối lớn + cơ hoành ) + vét hạch ( chậu + cạnh động mạch
chủ )
10. Liều tại u là tối đa, tổ chức lành là tối thiểu

14. Bn đau độ 7, nuốt nghẹn độ 3 dùng:

morphin dạng tiêm.


16. Hội chứng khe bướm dây tk :
 Các dây III, IV, VI và nhánh V1

17. Bấm sinh thiết k dạ dày thì bấm bn mảnh:


 6 – 8 mảnh

1. PT trong UTBT Đạt hiệu quả khi :


A. U còn < hoặc = 1cm
B. U còn < hoặc = 2cm
C. U còn < hoặc = 3cm
D. Ko còn u trên đại thể

2. SL hạch cần nạo vét tối thiểu ung thư đại trực tràng < 12 hạch
16hạch/7hạch/12hạch/ >=15hạch ( của UT dạ dày )

3. U vú 3cm ->> T mấy?


 T2
5. Chất chỉ điểm trong U hodgkin : CD 3/ CD 5 / CD 19 / CD 20
6. Theo Lauren K dạ dày chia làm các thể?
 Đ.án : typ ruột & typ lan toả
7. Virus EBV gây những loại K gì?
 Ung thư vòm mũi họng
 Ung thư u lympho ác tính không Hodgkin.
8. Virus nào k gây ung thư?
A. EBV - có
B. Virus HTLV - có
C. Virus Viêm gan A ✔️
D. Virus Viêm gan B (HBV) - có
9. Tỉ lệ sống thêm 5 năm
K vú (67 , 54 , 20), K buồng trứng (19, 5) ( gđ 3 vs gđ 4)
10. BN đau độ 7 cho dùng thuốc ntn?
A. Efferalgan + Codein
B. Opioid mạnh
C. Corticoid + hỗ trợ giảm đau
D. NSAID
11. Hạch đầu tiên mà K dạ dày( K đại trực tràng) di căn đến?
 Hạch thượng đòn trái
(Gt/92)
12. Sinh thiết gan chảy máu là từ?
A. Mô gan lành
B. ĐM tân tạo
C. ĐM (?)
D. TM cửa

13. Biến chứng quan trọng của chọc hút xuyên thành ngực = kim nhỏ ?
ĐA : tràn máu & tràn khí màng phổi
trong K dạ dày thể nào hay gặp, thể nào tiên lượng nặng
 Thể hay gặp: Ung thư biểu mô tuyến chiếm 95%
 Thể tiên lượng nặng: thể trai – thâm nhiễm cứng toàn bộ dạ dày
hội chứng schwart-bartter
 Phù
 Nhiễm độc da
đặc điểm của ung thư liên kết
 Tiến triển nhanh
 Di căn theo đường máu đến các tạng ở xa

Đau 6 điểm dùng thuốc giảm đau nào:


Đau vừa: dùng opiod nhẹ: efferagancodein
 Hydrocodone, Oxycodone, Methadone

triệu chứng cận ung thư của K phổi


 Hội chứng Pierre – Marie: to đầu chi
 Vú to 2 bên (gynecomastie).
 Đau nhức xương khớp.
 Đái tháo nhạt.
 Phì đại khớp
giai đoạn tổn thương theo hệ thống ann arbor của K lympho....
Gđ I: tổn thương 1 vùng hạch hoặc 1 vị trí ngoài hạch
Gđ II: tổn thương 2 vùng hạch trở lên trên cùng 1 phía cơ hoành
Gđ III: tổn thương nằm 2 phía cơ hoành
Gđ IV: tổn thương lan tỏa rải rác nhiều tạng hoặc mô ngoài hạch

chất chỉ điểm


 K gan => αFP
 K dạ dày => CEA, CA72.4, CA19.9.
 K vòm : kháng thể igA của vr EVB
 K CTC : HPV typ 16,18
 K Buồng trứng : CA 125
 K no hokyn : CD20
 K vú : CA 15-3
 K ĐT : uCAE
 K Phổi : CAE , CA19.9
nôn ra thức ăn thừa thì K dạ dày ở vị trí nào:

hang- môn vị
bn gãy xương, đau nhói, làm gì đầu tiên: giảm đau/ cố định/ chụp chiếu?

1. Đặc trưng của giai đoạn tiến triển ung thư


Sự tăng lên của kt khối u

2.Học bảng hội chứng cận u: hỏi về HC này gặp trong bệnh gì?
 HC cushing: K tuỵ, K tuyến ức, K phế quản tế bào nhỏ
 HC Schwarts-Bartter: K phổi tế bào nhỏ
 Canxi huyết cao: K phổi biểu bì, K thận
 Thyroxin huyết cao: K tiêu hoá, K phụ khoa, K phế quản
3.Học cái vòng tính chất của tb ung thư:
 duy trì tín hiệu phân bào
 lẩn trốn các yếu tố ức chế p.triển
 chống lại sự chết tế bào
 gây ra sự tân tạo mạch
 trốn tránh hệ miễn dịch
 cho phép nhân bản vô tận
 kích hoạt sự xâm lana và di căn

4.Đặc điểm của ung thư mô liên kết:


 mặt cắt thuần nhất, hay hoại tử chảy máu.
 Ranh giới k rõ, xâm nhập mạch máu, ít xâm nhập lympho

5.Phương pháp sàng lọc ung thư vú, TRỪ


A. Chụp tuyến vú
B.Tự khám vú
C.Siêu âm vú
D.Khám Ls

6.Nguyên nhân ăn uống (hay dinh dưỡng ấy) không gây ung thư nào?
A.UT gan - có
B.UT xương – không ( do di truyền )
C.UT Dạ dày - có
D.UT đại tràng – có

7.Tiểu ban ung thư gồm:


 Tối thiểu 4 chuyên khoa: phẫu thuật viên + bác sĩ xạ trị + bác sĩ
nội khoa + bác sĩ khám ban đầu
8.Tác dụng của tia xạ: (học đoạn td trực tiếp và gián tiếp ở trang 40sgk)
 Trực tiếp: tác động đến AND => làm NST tổn thương
 Gián tiếp: gây tác động ion hóa => phá hoại cấu trúc phân tử tế
bào => tế bào bị biến đổi hay hủy diệt
9.BN đau mức độ nặng...dùng gì:
A.Opiod mạnh
B.NSAID
C.efferalgan..
10. Bệnh nhân k thực quản, nuốt nghẹn độ 3, di căn xương, đau độ 7, dùng gì:
A.morphin uống
B.morphin tiêm
C.codein
D....
11.Bệnh nhân đau độ 7, dùng thuốc giảm đau bậc 3, đáp ứng thuốc, nhưng bị táo
bón
A.đổi thuốc bậc 3 khác + nhuận tràng
B.giữ nguyên thuốc bậc 3+ nhuận tràng
C....
12.Nitrosamin(Trong đồ ăn nhiều muối: cá muối..) gây ung thư gì? Đáp án:
UT thực quản, UT dạ dày, UT vòm
13.Hội chứng khe bướm gây tổn thương dây nào:
 các dây III,IV,VI và V1
14.Hạch 3cm độ mấy: (T2/T3/ T4a/T4b)
15.Hạch cổ 2 bên: 1 bên 2cm, 1 bên 1cm. Độ mấy? N2 GĐ 3 hoặc 4A
16. Bn nam 57 tuổi, tiền sử khỏe mạnh: đợt này mệt mỏi ăn kém, khám bụng....,
gan T có khối kt 3x4 gan P khối 6x7. Cần làm thêm gì để kđ UT gan(∝FB, sinh
thiết ...)
17.khám trực tràng có khối chiếm 2/3 đường kính TT, kích thước 6x7cm. Khám
thêm gì
Nội soi ống mềm: quan sát + sinh thiết tổn thương làm mô bệnh học
PET/CT đánh giá chính xác gđ bệnh
Siêu âm qua nội soi trực tràng: đánh giá mức độ xâm lấn và di căn hạch mạc treo
18.Sàng lọc UTCTC?
A.trên 30T, 2-3 năm/lần
B.trên 50T, 2-3 năm/lần
C.trên 30T, 5 năm/lần
D.trên 50T, 5 năm/lần
19.Nhiều tình huống LS : ut gan, ut vòm, ut trực tràng. Chủ yếu cho tình huống,
chọn giai đoạn theo TNM, hoặc chọn hướng điều trị
1. Chống chỉ định sinh gan (slide):
huyết khối or thuyên tắc tm cửa
Bênhj lý naõ gan
Tắc mật,xơ gan mất bù (child C or meld score 20)

2. Chỉ định pp can thiệp K gan (case lâm sàng)


3. Thuốc nào là chủ đạo trong điều trị hoá chất K vú: Anthracycline
Cyclophosphamide, taxan, MTX…
4. U lympho non hodgkin gđ 3:
Giai đoạn III: tổn thương nhiều vùng hạch lympho ở cả hai phía của cơ
hoành, có thể kèm theo tổn thương khu trú ở một vị trí hoặc cơ quan
ngoài hạch hoặc kèm theo tổn thương lách.
5. TNM vòm: Phân loại giai đoạn được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là phân
loại TNM của AJCC/UICC, T - Khối u nguyên phát Tx: không đánh giá được u
nguyên phát T0: không có bằng chứng của u nguyên phát Tis: ung thư biểu
mô tại chỗ T1: u giới hạn tại vòm và/hoặc xâm lấn họng miệng, hốc mũi
nhưng chưa xâm lấn khoảng cạnh hầu T2: u xâm lấn khoang cạnh hầu T3:
u xâm lấn các cấu trúc xương và/hoặc các xoang cạnh mũi T4: u xâm lấn nội
sọ, kèm theo có hay không xâm lấn các dây thần kinh sọ, hạ họng, hốc mắt,
hoặc kèm theo xâm lấn hố dưới thái dương/khoang cơ nhai, N - Hạch vùng M
– Di căn xa M0: không có di căn xa M1: có di căn xa

6. Mãn kinh, u dạ dày + khối ở buồng tử cung sinh thiết u lympho ko hodgkin ->
chẩn đoán:
7. Thuốc nào điều trị ung thư nào độc lên phổi Bleomycin (gt/50)
8. Loại ung thư nào tỉ lệ chết cao nhẩt ung thư phổi 
9. Ung thư trực tràng thấp, cao: Nhóm có nguy cơ thấp Tuổi ≥ 50 Không có tiền
sử u biểu mô tuyến hoặc ung thư đại trực tràng Không có tiền sử viêm nhiễm
đường tiêu hóa Không có tiền sử gia đình có người mắc ung thư Nhóm có
nguy cơ cao Bao gồm những người có tiền sử bản thân bị u biểu mô tuyến
hoặc polyp đại trực tràng. Có các bệnh liên quan đến tổn thương ở đại trực
tràng: viêm đại trực tràng mạn tính, viêm đại tràng chảy máu, bệnh Crohn...
Nhóm có nguy cơ rất cao Gia đình có người bị ung thư đặc biệt là ung thư đại
trực tràng (hội chứng Lynch 1,2) Hội chứng đa polyp đại trực tràng có tính gia
đình (polypose)
10.40 tuổi yếu tố nguy cơ cao -> chụp Xquang vú ít nhất bao nhiêu lần: 1 lần
 Tác dụng phụ của Nsaid, ý sai: Khó tiêu hoặc tiêu chảy.
 Đau bụng, buồn nôn.
 Loét dạ dày có thể gây chảy máu trong dẫn tới thiếu máu. Sử dụng thêm
thuốc bảo vệ dạ dày để hạn chế nguy cơ này.
 Chóng mặt, buồn ngủ, đau đầu.
 Phản ứng dị ứng.

11.Nghiệm pháp tan chất nhầy CTC  lugol(schiller)…

12.BN thalassemia K gan thì dùng PP điều trị sớm là gì: Đốt u qua da bằng cồn
hoặc tốt hơn là sóng cao tần: chỉ định cho u < 5cm, u có thể tiếp cận được
bằng đường chọc qua da dưới huớng dẫn siêu âm/cắt lớp, ở sâu trong nhu
mô hoặc xa rốn gan/đuờng mật lớn và không có nhiều dịch ổ bụng.

a. sóng cao tần


b. nút mạch hoá chất
c. TACE (nút mạch)

13.Bn đau ko ăn được dùng loại giảm đau nào (đường tiêm của mor mạnh?)opoid
mạnh Liều tiêm (mg) 10 morphin

14.Các loại k tử cung ra máu âm đạo trừ: tử cug, nội mạc tử cug, buồngtrưngs đều
ra máu
15.
16.Phẫu thuật second look trong ung thư nào: k vú// k tử cung// buồng
trứng// miệng
17.Học kĩ gđ TNM ung thư CTC và từng PP điều trị từng gđ:248/

18.Case ung thư vòm trong slide


19.MRI: u thành trái vòm xâm lấn bên đến cơ chân bướm trong, xâm lấn xương
nền sọ, hạch sau hầu, cảnh cao 2 bên, hạch lớn nhất bên trái đường kính 4 cm,
phá vỡ vỏ hạch.
Giai đoạn T(tumor) của bệnh nhân theo phân loại AJCC 2010? T3N1Mo 
gđ III => hoá chất cảm ứng trước hoá xạ trị đồng thời + hoá chất bổ trợ
A. T1
B. T2
C. T3 N3 M0, CHƯA DI CĂN XA 4B
D. T4

20.Đặc điểm của giai đoạn tăng trưởng, thúc đẩy, chuyển biến trong quá trình ung
thư:
Gồm:
- sự chọn lọc dòng tế bào
- thay đổi bh gen
- tăng sinh tế bào khởi phát
- xâm nhập hay xh những ổ tế bào K nhỏ
Sự tăng sinh của tế bào K còn ở mức độ nhỏ, cư trú ở một mô nhỏ nào đó

21.Oxycodon tác dụng nhanh đường uống// tiêm


22.Liều morphin, chỉ định, cách dùng Liều uống (mg) 45, Liều tiêm (mg) 10,
Thời gian khống chế cơn đau (giờ) 3-4 liều đúng là liều có tác dụng giảm
đau. Liều uống morrphine có thể trong phạm vi ít nhất là 5mg đến liều lớn
nhất 1000mg
23.Sàng lọc ung thư vú không sử dụng gì:
a. Tự khám vú
b.SA vú
c. Chụp XQ vú
d. Khám vú tại tuyến cơ sở
24.XN dịch trong UT CTC Tử cung: Cổ CEA, Thân CA 19.9, Vú Ung thư biểu
mô tuyến CA 15.3, CEA
25.Case ung thư gan
26.Điều trị UT đại trực tràng Phẫu thuật là phương pháp điều trị chính bệnh ung
thư đại trực tràng. Nguyên tắc phẫu thuật ung thư đại trực tràng là lấy hết tổ
chức ung thư, đảm bảo diện cắt an toàn, nạo vét hạch vùng, lập lại lưu thông
tiêu hoá.
- Phẫu thuật:
1. Đại tràng đảm bảo nguyên tắc: diện cắt cách xa khối u ít nhất 5 cm
và phải nạo vét hạch theo cuống mạch
Điều trị triệt căn: cắt nửa ĐT, cắt đoạn ĐT, cắt toàn bộ ĐT
U k còn CĐ điều trị triệt căn: nối tắt (by pass) hoặc mở thông đại
tràng để điều trị tạm thời
2. Trực tràng:
U ở vị trí rất thấp/xâm lấn cơ thắt: cắt cụt trực tràng, mang hậu
môn nhân tạo Vĩnh viễn ở hố chậu trái
U ở cao => điều trị bảo tồn: cắt đoạn TT khâu nối đại tràng- trực
tràng hoặc đại tràng-ống hậu môn
- Tia xạ từ ngoài: Mđ => làm nhỏ khối u để thuận lợi cho pt và làm thấp
tỉ lệ tái phát tại chỗ
- Hoá trị bổ trợ: từ gđ II
- Hoá xạ trị bổ trợ: CĐ trước khi phẫu thuật cho những BN K trực
tràng thấp, trung bình gđ T3,T4 có hoặc k có di căn hạch
27.Không phẫu thuật gì trong UT đại trực tràng cao:
28.U CTC 2 bên chèn ép thận thì không có dấu hiệu gì:
a. Phù cứng 2 chi
b, vô niệu
c. tăng ure máu
d. giãn bể thận
29.Sử dụng bảng nào đánh giá mức độ đau ở trẻ em: nét mặt Wong-Baker
30.Tia xạ thường gây ra bệnh gì, trừ:
a. K giáp
b.K vú
c. Bạch cầu cấp
d. K tuỷ xương
31.Thuốc hoá chất trong K CTC
a. Cisplatin hàng tuần
b. Cisplatin 3 tuần 1 lần
c. Paclitaxel + carboplatin
32.Khám sàng lọc K vú// K CTC lúc bao nhiêu tuối, mấy lần 1 năm

33.Hoá chất điều trị UTBT ( Paclitaxel + Carboplatin)


34.Chẩn đoán gđ bệnh theo FiGO
35.Điều trị UTCTC giai đoạn Ia vẫn còn nhu cầu sinh con nếu bệnh nhân trẻ, có
mong muốn duy trì khả năng sinh đẻ, và bệnh nhân có điều kiện theo dõi sát
sau điều trị có thể lựa chọn cắt LEEP, khoét chóp, áp lạnh hay laser CO2.
a. Khoét chóp + thủ thuật…
b.Khoét chóp CTC
c. Cắt TC toàn bộ hoặc cắt tử cung triệt căn cải biến ( k còn nhu cầu sinh
con)
36. Đau tk và đau cảm thụ khác nhau ntn:
a. Đau Tk đau hơn cả đau cảm thụ
b. Đau tk giảm khi dùng thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh
c. …
37. Ung thư trực tràng, phân loại cao, thấp cách mép hậu môn bao nhiêu cm
38.Cắt dạ dày dùng phẫu thuật có tên là gì? Phẫu thuật cắt dạ dày chuẩn:
39.Đây là TNM gì? (4 câu) ut cổ tử cug c ngọc cho trang 82
40.Ứng dụng TNM để chẩn đoán gia đoạn bệnh sau đó hỏi điều trị TNM này thế
nào ( PP gì, thuốc gì, bao lâu, dùng phối hợp với gì, cái nào trước)
41.Case vàng da, chụp CT thấy u gan, cần làm thêm CLS gì:
42.Cho triệu chứng lâm sàng của các bệnh K rồi hỏi chẩn đoán phân biệt bằng
cách nào:
43. Triệu chứng xuất hiện trước, sau của K vòm Hạch cổ:, Các triệu
chứng tai, Các triệu chứng mũi, Các triệu chứng
thần kinh, Các triệu chứng mắt:
44.K dạ dày thể nào tiên lượng xấu nhất: loét/sùi/thâm nhiễm
45.Bn nữ mãn kinh 5 năm, khám hố chậu trái có khối u, CT thấy có u ở dạ dày có
xâm lấn đến…và u BT kích thước 7x8cm, hạch vùng sinh thiết ra u lympho ko
hodgkin… đây là K gì
46.Đau bậc mấy
Thang wong-baker: 6 bậc
Thang giam đau theo WHO: 5 bậc
BN đau điều trị giảm đau gì: chọn nhóm thuốc/ điều trị cụ thể
47.K vú tăng rất nhanh ở độ tuổi nào (40)
a. Sàng lọc K vú ở độ tuổi nào: Trên 40 tuổi, 1 lần/năm
b. Trên 40 tuổi, 1 lần 5 năm
c. Trên 50
d. Trên 60
Sáng lọc UT vú mà BN có nguy cơ cao thì : >40 tuổi 1 năm 1 lần /2 năm 1 lần / 5
năm 1 lần / ..
48.Bn nữ sau quan hệ với chồng ra máu âm đạo, trường hợp nào không đúng:
a. U xơ tử cung dưới niêm mạc
b. U xơ tử cung dưới thanh mạc
c. UTCTC
49.BN...hạch 2cm, ở cả 2 bên, giai đoạn rất sớm thì điều trị ntn:
50.BN trên 40 tuổi làm Pap test: Trường hợp HPV âm tính (không bị nhiễm
HPV): , hoặc tiếp tục làm Pap smear 3 năm/lần
Trường hợp HPV dương tính (có nhiễm HPV): Bệnh nhân cần thực
hiện Co-testing trong 12 tháng tiếp theo.

a. Mỗi năm 1-2 lần


b. 5 năm 1 lần
c. ….
51.Học UT buồng trứng, UT vú trúng test
52.Hội chứng khe bướm- K vòm họng gồm: .
53.Nghiệm pháp tan chất nhầy CTC:
54.Triệu chứng nghĩ đến K CTC: ra máu âm đạo
55.Nguy cơ K vú: Sinh con đầu lòng sớm và đẻ nhiều (trên 5 lần), Thuốc lá liên
quan với ung thư biểu mô tế bào vảy của cổ tử cung, - Tuổi bắt đầu quan hệ
tình dục từ sớm (dưới 17 tuổi), Đời sống kinh tế xã hội thấp, vệ sinh sinh dục
kém. Một số bệnh lý, thương tổn tại cổ tử cung như hồng sản, bạch sản…
bạn tinhf nguy cơ cao
a. Mẹ Chị K vú
b. Mẹ chị K buồng trứng
c. Không có con sau 30 tuổi
56.Cho 3 hội chứng hỏi nằm trong K nào
57.K liên kết
a. Mặt nhẵn, hoại tử máu chảy, không xâm nhập
BC
b. Mặt không nhẵn, ko chảy máu, xâm nhập BC
58.LS cho triệu chứng, tiền sử, hỏi làm gì đầu tiên:
59.Hoá chất dùng trong K CTC: Cisplatin
60.MRI trong k vòm họng có vai trò gì do có độ phân giải tương phản cao hơn,
MRI cho phép đánh giá xâm lấn u tốt hơn CT-scan trong những trường hợp
tổn thương sớm giai đoạn T1 và T2a, các trường hợp xâm lấn thần kinh, xâm
lấn nền sọ, nội sọ và hố sau, cũng như nhạy hơn trong phát hiện hạch cổ.
Trong theo dõi sau xạ trị, MRI cũng có giá trị hơn CT-scan giúp phân biệt giữa
một tổn thương xơ hóa sau xạ trị với tổn thương tái phát tại chỗ.
61.Điều trị toàn thân K gan:
a. Nội tiết, miến dịch, hoá chất
b. Tace
c. Phẫu thuật
d. Điều trị đích
62.LS K gan, đánh giá xơ gan cần thêm XN gì:
63.Ly giải u trong K lympho non hodgkin tính chất gfi:
64.Nguy cơ K vú: Sinh con đầu lòng sớm và đẻ nhiều (trên 5 lần), Thuốc lá liên
quan với ung thư biểu mô tế bào vảy của cổ tử cung, - Tuổi bắt đầu quan hệ
tình dục từ sớm (dưới 17 tuổi), Đời sống kinh tế xã hội thấp, vệ sinh sinh dục
kém. Một số bệnh lý, thương tổn tại cổ tử cung như hồng sản, bạch
sản…,bạn tinhf nguy cơ cao
65.
66. Sinh thiết gan có nguy cơ, chọn sai:
a. Chảy máu
b. Lan tràn ung thư <1%
c. Áp dụng khi CDHA và XN máu ko đủ chẩn đoán
d.
67.Ra máu sau quan hệ, chọn sai:
a. Polyp tử cung
b. U dưới thanh mạc
c. U dưới niêm mạc
d. K CTC
68.Thuốc dùng trong u TB mầm:
phác đồ  Bep
69.Bn sau mãn kinh, khám có K buồng trứng T và K dạ dày thì điều trị:
a. Cắt đ vét hạch+ cắt buồng trứng
b. …
70.Câu nào không đúng:
a. Thang Wong max 5 điểm
b. Thang wong trong đau nặng 4 điểm
c. K dùng morphin cho trẻ em do nhiều biến
chứng
71.U tb mầm thì chất nào tăng CA125( k biểu mô), HE4, Alpha FP, Beta HCG
Chất chỉ điểm K tế bào mầm buồng trứng: AFP, HCG, LDH
72. PT second look: UT buồng trứng/ UT dạ dày
73.UT mô liên kết: mặt cắt thuần nhất, hay gặp hoại tử chảy máu, ít xâm nhập
mạch lympho (t cungx k rõ nhưng vì ut mô liên kết hay vào bănfg đg maú)
74.Sinh thiết dạ dày mấy mảnh: maybe 6 đến 8 nhé
a. 1
b. 4
c. 6-8
d. 10
75.Bn k thực quản nuốt nghẹn độ 3, đau 7 điểm dùng gì: morphin tiêm.
Morphin uống, para+…
76.K buống trứng FIGO gđ Ia bao gồm tiêu chuẩn nào: trừ
a. ở 1 buồng trứng
b. vỏ nguyên vẹn
c. dịch rửa ổ bụng k có tb ung thư( có tế bào thì chọn câu này nhé)
d. u không có ở trên bề mặt buồng trứng
77. figo độ mấy thì xạ trị ?
gđ IV: di căn xa  điều trị triệu chứng (K buồng trứng)
Gđ IB1 : K cổ TC
78. Bn đau lưng, đau xương rồi đau xuống chân, tê bì là đau kiểu nào? Đau
do bệnh lí thần kinh
79.BN vào viện vì đau HCT, khám có khối ranh giới rõ HCT. Sinh thiết: khối u
đại tràng trái + u buồng trứng đặc kt 4x5 cm, chẩn đoán:
a. K buồng trứng/ K đại tràng
b. K đại tràng di căn buồng trứng
c. K buồng trứng di căn đại tràng
d. U…/k đại tràng
80.BN đái tháo nhạt thuộc HC gì của K gì: HC cận U của ung thư phế quản –
phổi
81.Hội chứng cận u là nhóm triệu chứng và sinh học do cơ chế nào gây ra?
A.Các tế bào ung thư có khả năng di căn đến các cơ quan nội tiết
D.Các tế bào ung thư có khả năng tiết ra các Hormon
C.Gia tăng nồng độ Hormon trong máu không rõ cơ chế
 B.Các tế bào ung thư có khả năng thúc đẩy các tuyến nội tiết tăng tiết
Hormon
82.Thuốc oxycontin…( nhóm opioid) tác dụng nhanh hay chậm, đường tiêm hay
uống
83.Đau thần kinh
84.Dịch tễ ung thư gan (số 1 ở nữ số 4 ở nam ?) nam/ nữ = 3/1
85.CLS ít có giá trị nhất trong UT CTC: siêu âm
a. Nhuộm lugol , test schiller
b. Soi CTC
c. …
86.Ung thư tế bào tăng sinh vô hạn ngoài kiểm soát Đ
87.Nitroamin gây ung thư: UT thực quản , dạ dày, vòm
a. Vòm gan dạ dày
b. Gan dạ dày vòm
88. Giai đoạn lan tràn có đặc điểm: đặc trưng bởi sự tăng trưởng nhóm tế bào cư
trú bành trướng
89.Tác dụng của morphin gây ức chế hô hấp có nôn, nghẹn….taó bón
90.Bảng hội chứng cận u
91.Triệu chứng trong hội chứng SIADH:
- hạ Na máu
- Thay đổi trạng thái, tinh thần: thay đổi tính cách, lơ mơ, lẫn lộn
- Na <115 MOL/l: sững sờ, tăng kích thích thần kinh cơ, co giật, hôn mê
92.Bệnh nào gây ù tai (điếc) 1 bên: viêm tai giữa/ k vòm
93.Bn nữ đang cho con bú sờ thấy khối u rắn ở vú trái, bệnh ít có nguy cơ nhất:
a. K vú
b. U xơ
c. Abces vú
d. Viêm
94.Tia xạ- xương:
a. Thường không gây hại
b. Được che chắn kĩ mỗi lần xạ
c. Sau tia xạ dùng… dể phục hồi
95.Yếu tố tăng nguy cơ buồng trứng// K CTC:
a. Mẹ, chị gái bị
b. Mang gen BRCA1 BRCA2
c. Tia xạ trước 30 tuổi (K vú)
96.Phẫu thuật k vú đạt tối ưu khi: để lại u ,<1cm
97.Thể mô bệnh học không phải TB mầm: chọn U TB hạt buồng trứng

98.Thời gian sống trên 5 năm của UTBM buồng trứng gđ III: 19%
99.K vú: nam 1%/ 2%/ Nam bị do mẹ, chị gái bị
100. Đề hỏi theo AJCC 2010
101. Case lâm sàng: K CTC, K vòm, ULKH, K gan, K buồng trứng
102. Hỏi kĩ TNM, giai đoạn, Ann-Arbor, FIGO và điều trị
103. Gen ung thư, gen kháng ung thư Gen hMSH2, hMLH1 là những gen có
chức năng kiểm soát sửa chữa AND ,
Một số loại gen ung thư: Apc, mcc, raa, p53, Abl, myl, myc, Hạ
ras,fms
104. Cho case K CTC, cần thêm CLS gì để chẩn đoán gđ theo FIGO

105. Trastuzumab điều trị khi nào her2/neu +++


106. Dùng phác đồ R-CHOP khi nào: khi bộc lộ thụ thể
CD20(+)
107. K vòm hay di căn nhóm hạch nào hạch cổ cao
108. Dự phòng tác dụng phụ trên da khi xạ trị vùng đầu cổ ( bôi thuốc…/ lau bề
mặt da sau xạ)
109. BN đau 7 điểm, đáp ứng tốt opioid nhưng bị táo bón, xử trí:
a. Đổi thuốc opioid khác+ nhuận tràng
b. Giữ nguyên thuốc+ nhuận tràng
110. Loại mô bệnh học của ung thư
111. BN nam tiền sử Thalassemia truyền máu nhiều lần, K gan thuỳ 5, có tính
chất wash out. Điều trị:
a. Cắt phân thuỳ
b. Ghép gan
c. Nút mạch hoá chất
d. Đốt điện
112. Bn nữ 50 tuổi, đau hạ vị trái, SA thấy u bờ cong nhỏ, u đặc buồng trứng trái.
Chẩn đoán có khả năng nhất:
a. K buồng trứng, k dạ dày
b. K dạ dày, u lành buồng trứng
c. K buồng trứng di căn dạ dày
d. K.. ( tiếng anh)
113. Di căn hạch trong K vòm họng nhiều nhất hạch cổ cao
a. Hạch thượng đòn

b. Hạch cổ 1// 2//3

114. Dây tk hay tổn thương nhất trong K vòm: 3/ 6 /9/10


115. K đại tràng, k dạ dày dùng pp gì ? PT
116. HC khe ổ mắt trên (khe bướm) III, IV,V1, VI
117. Hội chứng Cushing, Schwwarts, Bartter, Thyroxin huyết cao, Canxi
huyết cao đều có thể gặp trong loại ung thư nào sau đây UT TIÊU
HÓA (K thận)

 C.Ung thư phổi


 B.Ung thư gan
 A.Ung thư tuỵ
 D.Ung thư thận
118. Các phương pháp sau đây giúp giảm nhẹ các biến chứng trên da của tia xạ,
trừ 1 phương pháp nào ?

 D. Tránh tiếp xúc trực tiếp vùng da chịu tia xạ với ánh mặt trời.
 C. Thoa kem dưỡng ẩm  tăng sức chịu đựng của da
 B. Mặc quần áo dày để bảo vệ vùng da chiếu xa.
 A. Vệ sinh da sạch sẽ.

119. Phẫu thuật Hartmann trong ung thư đại tràng được liệt vào loại phẫu thuật
nào sau đây ?

 C. Phẫu thuật dự phòng


 B. Phẫu thuật triệu chứng.
 A. Phẫu thuật triệt căn.
 D. Phẫu thuật sinh thiết.

120. Liều lượng tia xạ trung bình thường được áp dụng trong điều trị triệt căn ung
thư là khoảng kiểu nào sau đây ?

 D. 40 - 50 Gy
 C. > 80 Gy
 B. 55 - 65 Gy
 A. 30 - 40Gy

121. Độc tính suy tim (xuất hiện muộn) thưởng do nhóm thuốc nào gây ra

 A. Adreamycin
 D. Cisplatin
 C. Metrotrexate
 B. Taxane

122. Liều nào sau đây là liều xạ sinh học được đo tại một vị trí, một tổ chức nào
đó trong cơ thể ở vùng chiếu xạ ?

 C. A và B đều sai


 D. A và B đều đúng
 B. Liều xuất.
 A. Liều hấp thụ.

123. Hóa chất có thể điều trị triệt để cho loại bệnh ung thư nào sau đây :

 A. Ung thư vú


 C. Ulympho ác tính
 B. Ung thư phổi
 D. Ung thư đại trực tràng.

124. Thuốc Biphosphonate giúp giảm đau trong bệnh cảnh nào sau đây ?

 C. Đau do tổn thương viêm, phù nề, chèn ép.


 A. Đau do tổn thương thần kinh gây co giật.
 D. Đau do di căn xương.
 B. Đau do tổn thương thần kinh ngoại vi,

125. Morphine sulphate đường uống tác dụng nhanh có thể duy trì hiệu quả giảm
đau trong bao lâu?

 B. 2-3 tiếng


 C. 3-4 tiếng
 A. 1-2 tiếng
 D. 5-6 tiếng

126. Oxycodone là thuốc giảm đau thuộc nhóm nào sau đây?

 B. Opioids
 A. Acetaminophen
 C. Non Steroid
 D. Giảm đau thần kinh.

127. Một bệnh nhân bị ung thư phổi di căn vào xương đùi trái gây cảm giác đau
kiểu nhức nhối, âm ỉ, liên tục tại vị trí di căn. Đây được liệt vào nhóm đau nào
sau dây?

 C. Đau thân thể


 B. Đau hỗn hợp.
 A Đau tăng
 D. Đau tổn thương thần kinh.

128. Câu nào sau đây chưa đúng :

 B.Mức độ đau được đánh giá dựa trên nhận định lâm sàng
và kinh nghiệm của bác sĩ
 D. Đánh giá đau ở trẻ em: sử dụng thang đánh giá đau theo nét mặt Wong- Baker.
 A. Đánh giá đau cần thực hiện theo các bước: khai thác tiền sử đau, kiểu đau,
nguyên nhân, vị trí và mức độ đau,
 C. Thang điểm đầu được đánh giá từ 1-10 điểm: 0 điểm (không đau), 1-3 điểm
(đau mức nhẹ), 4-6 điểm (đau mức vừa), 7-10 điểm (đau mức nặng) và 10 điểm là
mức đau khủng khiếp nhất,

129. Theo thang điểm đau bụng của Tổ chức y tế thế giới: …. Dung các thuốc
giảm đau opioid nhẹ, kết hợp thuốc giảm đau không opioid, có thể dùng thêm
thuốc hỗ trợ giảm đau."
 C Đau nặng
 A Đau nhẹ.
 B Đau vừa
 D. Đau rất nặng

130. Bệnh nhân bị đau do tình trạng từng thư di căn vào xương, lựa chọn
nhómthuốc nào là hợp lý nhất?

 B. Nhóm thuốc giảm đau không steroid


 C. Nhóm opioids
 D. Nhóm thuốc chống co giật
 A. Nhóm thuốc giảm đau Steroid

131. Các xét nghiệm sinh hóa: dùng các phản ứng IgA/VCA, IgA, EBNA có ý
nghĩa gi

 A. Tiên lượng bệnh


 B. Chẩn đoán xác định
 D. Theo dõi hiệu quả điều trị
 C. Chẩn đoán giai đoạn

132. Bệnh nhân được chẩn đoán là ung thư vòm họng di căn gan. Lựa chọn 1
hướng điều trị thích hợp nhất

 D. Điều trị hóa chất nếu thể trạng cho phép
 C, Hóa trị và xạ trị đồng thời tổn thương vòm họng
 A. Tia xạ triệt căn
 B. Phẫu thuật lấy tổn thương tại chỗ và di căn

133. Ý nào sau đây không thuộc hội chứng cận u của ung thư phổi
 B, Vú to 2 bên
 D, Đái tháo nhạt
 A. Nốt di căn dưới da vùng ngực
 C. Đau nhức xương khớp

134. Ý nghĩa của các chất chỉ điểm u trong ung thư phổi

 B. Chẩn đoán giai đoạn


 A. Chẩn đoán xác định
 C. Quyết định hướng điều trị
 D. Đánh giá và theo dõi sau điều trị

135. Chỉ điểm u NSE, Pro-GRP áp dụng cho ung thư nào

 D. Chỉ dùng cho ung thư biểu mô vảy


 B. Cho ung thư phổi không phải tể bào nhỏ
 A. Ung thư dạ dày
 C. Cho ung thư phổi tế bào nhỏ

136. hợp ung thư dạ dày được chẩn đoán sớm, phẫu thuật triệt để cho tỷ lệ bệnh
nhân sống trên 5 năm đạt

 A. 100%
 B. > 95%
 C. > 80%
 D. > 90%

137. Bộ 3 chất chỉ điểm khối u nào sau đây thường được đánh giá trong ung thư
dạ dày?

 A. CEA, CA15.3, CA 19.9


 C. CEA, CA19.9, CA 72.4
 D. CEA, CA15.3, CA12.5
 B. CEA, CA12.5, CA72.4
138. Điều trị đích với Trastuzumab trong ung thư dạ dày được chỉ định trong
trường hợp nào ?

 B. He2/na âm tính


 C. Tất cả các bệnh nhân giai đoạn muộn
 D. Tất cả các bệnh nhân đã phẫu thuật

 A. Her2/new dương tính


139. Bệnh nhân sau mổ được chẩn đoán là ung thư dạ dày T3N2M0 có nghĩa là
 B U xâm lấn lớp cơ, di căn trên 7 hạch vùng, chưa có di căn xa.
 C U xâm lấn sát thanh mạc, di căn 3-6 hạch vững chưa có di căn xa.
 D. U xâm lấn tổ chức lân cận, đi căn 1-2 hạch vùng, chưa có di căn xa.
 A. U xâm lấn thanh nhạc, di căn 3-6 hạch vùng, chưa có di căn xa. T4N2Mo

140. Ung thư dạ dày T... N... M... được xếp vào giai đoạn IV theo UICC 2010
Chọn tổ hợp dùng nhất để điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trái sang phải :

 D. T bất kỳ. N bất kỳ, M1


 A T4, N4,MO
 C. T3, N3b, MO
 B. T4, N2, MO

141. Loại hóa chất nào được xem là nền tảng trong điều trị hóa chất ung thư dạ
dày:

 B. 5PU
 D. Irinotecan
 A. Taxan
 C. Cisplatin

142. điều trị đích với thuốc trastuzumab được áp dụng cho bệnh nhân ung thư vú
có kết quả hóa mô miễn dịch là

 C. Her 2 neu 2+


 B. Her 2 neu 1 +
 A. Her 2 âm tính
 D. Her 2 neu 3+

Ung thư vú nguy cơ cao thì chụp XQ một năm bao nhiêu lần (đối tượng trên 40
tuổi) ?
Tuổi hay mắc ung thư Hodgkin, ung thư Phổi
Tiên lượng sống của ung thư biểu mô buồng trứng
Ung thư cổ tử cung Ung thư biểu mô buồng trứng có những triệu chứng gì
Cơ chế tác dụng của tia xạ
BN dùng thuốc giảm đau cấp 3, đáp ứng tốt, nhưng có táo bón nặng, hướng xử trí
là gì ( có thay đổi thuốc giảm đau không ? có dùng thuốc nhuận tràng không )
EBV gây những ung thư gì
Nitrosamin gây những ung thư gì Điều trị của ung thư đại tràng giai đoạn muộn
Các yếu tố nguy cơ của ung thư đại tràng
Triệu chứng của ung thư biểu mô buồng trứng

Nội soi phế quản phổi chỉ định trong ung thư vùng phổi nào ? đỉnh hay đáy hay
trung tâm...
tên.thuốc điều trị UT vòm

1. Hạ  bạch  cầu  tuần  mấy ? ( đầu tuần/ tuần 2/…) từ rất sớm 7-12 ngày sau
điều trị
2. Tư thế đứng khi khám hạch nách: nằm ngửa cổ 45 độ, ngồi tay phải bệnh
nhân dc tay phải bác sỹ đỡ thả lỏng bác sỹ dung tay trái khám
3. bn k dạ dày chẩn đoán 3 tháng chưa điều trị, nôn nhiều, Nôn ra thức ăn thừa
từ mấy hôm trước thì ung thư dạ dày ở vị trí nào? ( bờ cong nhỏ/ bờ cong
lớn/ tâm vị/ đáy vị) theo vị trí giải phẩu ( có hang-môn vị thì chọn)
4. Bệnh nhân đáp ứng với giảm đau nhưng táo bón thì điều trị như nào? Nhuận
tràng
5. tác dụng phụ của xạ trị trên da, mấy độ
6. đau 6 điểm dùng thuốc gì? đau 7 điểm dùng thuốc gì opioid yếu(codein và
tramadol)/opioid mạnh( morphin, oxycodone, fentanyl)
7. K trực tràng có hạch điều trị như nào? Không phẫu thuật
8. Biến chứng sau phẫu thuật K đại trực tràng  ( táo bón, tiêu chảy, ??). Xuất
huyết( thường gặp), nhiễm trùng(hay gặp), ảnh hưởng đến các cơ quan lân
cận( ruột tắc nghẽn.bàng quang, niệu đạo, thận, thoát vị ở vết mổ( hay ở mổ
mở), ung thư tái phát trở lại
9. K phổi tế bào nhỏ có phẫu thuật không? Có điều trị nếu như ở giai đoạn rất
sớm, gđ muộn điều trị hóa chất xen kẽ với xạ trị, gia đoạn lan tràn thì đri hóa
chất với xạ trị dự phòng di căn não
10.Điều trị dạ dày giai đoạn t4n3m0 (u xâm lấn thanh mạc hoặc cấu trúc lân
cận, 7 hạch, không có di căn xa): phẫu thuật triệt căn cắt ít nhất 2/3 dạ dày
và nạo hét hạch D2 số lượng hạch vét được >= 15
11.Biến chứng da sau xạ trị mấy tuần?
12.các loại tia của xạ? có hai loại tia xạ sóng điện tử và dạng hạt, dạng điện tử
có 3 loại gamma, X, beta, dạng hạt thì 2 loại electron, photon
13.bệnh nhân vào viện vì đau bụng thượng vị thì làm gì tiếp? siêu âm
14.có khối u ở bụng trái, ỉa phân đen thì làm cls gì?nội soi đại trực tràng ống
mềm, siêu âm qua nội trực tràng để đánh giá mức xâm lấn ung thư và di căn
hạch
15.bệnh nhân gãy xương, đau nhiều thì làm gì ( giảm đau / cố định xương…)
16.ỉa chảy là do u ở bên nào? Bên trái
17.bệnh nhân K vòm, K đại tràng giai đoạn tnm… thì cho làm gì: xạ hay phẫu
thuật hay hóa xạ?
18.biến chứng ỉa lỏng sau xạ trị ở K đại tràng là chiếu vào ( đại tràng trái/ đại
tràng phải/ trực tràng/ cả ba) vì trong sách nói chiếu vào vùng bụng và chậu
vùng niêm mạc ruột
19.có mấy nhóm hạch ( 3/4/5/6) 6 nhóm hạch cổ
20.độ loét da có mấy độ: Độ 0: Không
Độ 1: Đỏ + Không loét
Độ 2: Đỏ, loét <2cm, bong một phần da, tổ chức
dưới da
Độ 3: Loét>2cm, tỏn thương da nhiều, hoại tử tổ chức
dưới da đến tận lớp cân
Độ 4: Loét mọi hình thức, kích thước
21.phẫu thuật có vai trò gì trong K vòm họm có vai trò điều trị vớt vát lấy hạch
còn sót lại sau điều trị, phẫu thuật triệu chứng, phẫu thuật cấp cứu chảy máu
22.Bệnh nhân đau hạ sườn phải, đau ở đại tràng thì làm xét nghiệm gì tiếp?
chụp cộng hưởng tử vì CHT áp dụng trong chẩn đoán di căn gan và đánhgiá
tổn thương tại chỗ
23.tư vấn chế độ ăn của K trực tràng ( ăn nhiều Protein, ít chất xơ/ tư vấn cho
bn yên tâm/..) chia nhỏ bữa ăn ngày ăn nhiều bữa, thức ăn lỏng, ít chất béo,ít
mặn dễ tiêu hóa, ăn nhiều rau xanh, nước ép hoa quả nhiều vitamin
24.liều tia xạ gây độc cho da? Các phản ứng mạn tính đối với da và niêm mạc là
tình trạng da teo, mất màu, rụng lông, loét lâu liền, niêm mạc khô. Thường
thấy đối với liều chiếu trên 60 Gy.
25.tác dụng phụ nào trên hệ tạo huyết gây nguy cơ tử vong? ( sốt hạ bc/ thiếu
máu/ nk huyết/?) nhiễm trùng và xuất huyết
26.BN có khối u ở ¼ trên trái, u rắn chắc ranh giới rõ, hạch ở thượng đòn, tiếp
theo chỉ định?
27.mức độ 3 đầy bảy điểm?
28.đã dùng paracetamol nhưng không đỡ do di căn xương thì dùng thuốc nào
tiếp theo biphotphonat
29.tác dụng phụ của tia xạ trên da ( 10gy gây khô da/ 50gy gây loét da/ 60-70gy
gây hoại tử da)
30.Tư thế khám hạch nách ( bs ngồi trước bn) khám nách phải thì tay phải bn
đc bác sỹ đỡ tay phải, tay trái bác sỹ thăm khám
31.phân loại tia xạ điện từ có 3 loại gamma, beta, X
32.bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa điều trị nội khoa 1 tuần nhưng vẫn còn đi
ngoài phân đen. hướng xử trí tiếp theo? ( phẫu thuật/ nội soi cầm máu/..)
33.bn ung thư di căn, đánh giá đau 7 điểm …điều trị giảm đau như thế nào? (
opioid mạnh/ efferalgan codein + ultracet/ paracetamol/ NSAIDs)
34.bn 54 tuổi, thể trạng tốt, nhiều hạch ở gan và khối u dạ dày vùng hang - môn
vị.điều trị phù hợp nhất ở bệnh nhân? Cắt đoạn hoặc toàn bộ, kèm cắt tạng
lân cận nạo vét hạch triệt để hoặc ko vẫn dc
35.khối u vú 2 x3 c, hạch nách 1,5 cm(T2N1N2)là giai đoạn 3 điều trị phù hợp
nhất có thể phẫu thuật hoặc hóa trị tiền phẫu rồi phẫu thuật, xạ trị hậu phẫu
thuật
36.bn K di căn… thể trạng suy kiệt, không ăn uống được, kêu đau rên rỉ, điều
trị giảm đau ntn? Opoid yếu( codein,tramadol)
37.khối u phế quản trung tâm, không có hạch thượng đòn, không có dịch màng
phổi… dùng phương pháp gì để chẩn đoán ( sinh thiết qua nội soi phế quản)
38.u phế quản phổi có di căn u hạch thượng đòn, dịch màng phổi số lượng ít ?
( sinh thiết hạch thượng đòn/ nội soi sinh thiết pq/ cell block dịch màng
phổi)
39.tư vấn chế độ ăn cho bn bệnh lý hậu môn trực tràng : ( ăn nhiều Protein, ít
chất xơ/ tư vấn tâm lý cho bn yên tâm/?)
40.CLS cho bệnh nhân K vòm: Sinh thiết: xác định, CT, MRI: mức độ xâm lấn
khối và hệ thống hạch, Sinh hóa: phản ứng igA: đánh giá tiên trước, trong và
sau điều trị
41.bệnh nhân gãy xương đau nhói làm gì ( giảm đau ngay lập tức/ cố định r
giảm đau/ đem đi chụp ngay)
42.khám cổ tư thế như thế nào hợp lí nhất ( ngồi đối diện bn/ đứng phía sau bn/
cho bn ngồi…)
43.độ loét ý nào sai ( độ 1: đỏ da / độ 2: vết loét < 2cm, kèm bong da/ độ 3: loét
> 4 cm, hoại tử cân cơ/ độ 4: loét toàn bộ, xâm lấn sâu) vì thiếu không loét
44.bn 45 tuổi ung thư vòm họng t4n2 biện pháp dùng là gì ( hóa xạ trị kết hợp/
phẫu thuật/ hóa chất)
45.mức đau 7 kèm đau nhức trong xương giảm đau ntn ( bậc 2, kết hợp giảm
đau tk/ bậc 2/ bậc 3/ bậc 1) bậc 3 kết hợp giảm đau thần kinh biphotphonat
46.Phân đô biến chứng xạ áp sát:
47.bn nữ 27t nghe hàng xóm đi khám, khám ls vú không có biểu hiện thì xử trí
gì ( hướng dẫn bn khám vũ, tái khám định kì hoặc khi có dấu hiệu )
48.bn xuất huyết tiêu hóa,huyết động ổn định vào viện điều trị 1 tuần vẫn xuất
huyết thì xử trí gì? ( xạ trị/ nội soi cầm máu/ phẫu thuật/ tiếp tục điều trị nội
khoa)
49.khái niệm xạ trị: phương pháp sử dụng tia bức xa ion hóa có năng lực cao
50.bn có chị gái ung thư vú thì thăm khám cần lưu ý gì? Sang lọc kỹ, cần hỏi
tiền sử
51.bn có k phổi trái trung tâm, tdmp ít, có hạch thượng đòn thì cần làm gì để
chẩn đoán xác định: nội soi phế quản ống mềm + sinh thiết
52.bn tiền sử viêm loét dạ dày 3 năm…. vì đau dữ dội thượng vị thì cần làm gì
Nội soi dạ dày
53.chùm sóng điện tử gồm gì X, B, G
54.tác dụng của tia xạ:
55.bn K phổi, kt u 2x3cm( T1B) hạch trung thất cùng bên(N2) GđIIA điều trị
ntn: phẫu thuật : cắt thùy phổi, cắt phổi, phẫu thuật tiết kiệm bằng cách cắt
phần thùy cắt góc và cắt không điển hình , nhỏ ngoại vi
56.bn ung thư giai đoạn cuối, đau nhưng không chịu uống thuốc, tiêm thì dùng
phương pháp gì? ( theo ý bn/ dùng đút hậu môn/ miếng dán/vận động bn
tiêm thuốc)
57.bố và anh trai bị ung thư đại tràng thì sàng lọc bằng pp gì? ( tìm máu trong
phân/ nội soi/..)
Bố và anh trai bị K đại tràng  nguy cơ cao: dùng Test FBOT, nếu
FBOT (+) chỉ định nội soi đại trực tràng
58.pp cls có giá trị trong chẩn đoán giai đoạn ung thư đại trực tràng  ( pet/ct/
cộng hưởng từ/ chụp xạ hình)
59.tác dụng phụ gây tử vong trên hệ tạo huyết ( sốt giảm bc/ tắc mạch/ nhiễm
khuẩn huyết/ ?)
60.bệnh nhân gãy xương cánh tay, đau nhiều làm gì đầu tiên ( tiêm giảm đau/
cố định xương rồi tiêm/chụp chiếu )
61.cls nào chẩn đoán giai đoạn của K trực tràng ( CT/ MRI/ PET CT) siêu âm
62.chụp CLVT trong K vòm nhằm mục đích gì ( theo dõi di căn/ xâm lấn khối
u)đánh giá mức độ xâm lấn khối và hệ thống hạch cổ
63.chăm sóc da sau xạ trị: Không lau chùi xóa các đường vẽ, chăm sóc tốt da
vùng tia, tránh chườm nóng, chườm lạnh lên vùng da đã tia, mặc quần áo
rộng rãi tránh tia nắng mặt trời, tránh tia cực tím.
64.chăm sóc bn sau xạ trị áp sát ( bn k ctc, bn k vòm):
65.k vòm không có triệu chứng nào? Những triệu chứng của K vòm: ngạt mũi
đau đầu ù tai một bên, dây thần kinh số 5 số 6 ( tổng thương nền sọ)
66.bn di căn xương, đau 6 điểm đau tê xuống chân. điều trị đau ntn ( giảm đau
bậc mấy?) đau vừa opiod nhẹ + biphotphonat
67.cải thiện theo dõi chức năng gan sau hóa trị ( kiểm tra/ uống thuốc bổ gan..):
68.hạch cổ có mấy nhóm ( 6 nhóm)
69.bn k dạ dày chưa tới thanh mạc, không có hạch di căn: T3NoMo (gđ IIA) pp
điều trị là gì? Phẫu thuật triệt căn cắt 2/3 dạ dày và nạo vét hạch D2 ( tối
thiểu >= 15 hạch)
70.bn k dạ dày chưa tới thanh mạc T3, có hạch lân cận, pp điều trị ( pt toàn bộ/
pt gần như toàn bộ/ pt toàn bộ + hóa/ pt gần như toàn bộ +hóa)
71.k phổi nhỏ gđ khu trú điều trị ntn: xạ/ hóa trị… Tia xạ vào vùng u, vùng
trung thất, thượng đòn + hoá chất đồng thời/ xen kẽ xạ trị + tia xạ dược
phòng di căn não
@@@ pt chỉ giới hạn ở gđ rất sớm
*** gđ lan tràn: hoá chất or hoá chất+miễn dịch
72.bn nữ 25t, đang cho con bú, sốt cao 39,5, sờ thấy khối 8 cm, rắn. đưa ra chẩn
đoán sơ bộ và cls? Chụp mamographi hoặc siêu âm dung để kết hợp xác
định mật độ chất chỉ điểm ung là CA153
73.MRI trong K vòm có vai trò gì xác định xâm lấn khối u và hệ thống hạch cổ
74.liều xạ gây viêm đỏ, loét: da Viêm da do tia xạ thường xảy ra trong quá trình
xạ trị, thường bắt đầu sau khi xạ được 14-20Gy. Liều trung 55-65 Gy
75.bn ung thư di căn chèn ép tủy điều trị ( hóa chất/ giải phóng rồi hóa chất/ xạ/
?) Giải phóng rồi xạ trị
76.chỉ định của xạ trị ( triệt căn/ tiên lượng/ ..): gồm
1. xạ trị triệt để
- điều trị đơn độc: K vòm gđ sớm chưa di căn là N0
- Điều trị phối hợp phẫu thuật:
. Xạ trị tiền phẫu: K trực tràng lan rộng tại chỗ, K tử cung gđ sớm
. Xạ trị hậu phẫu: K trực tràng sau mổ diện cắt (+) or di căn hạch vùng
- Xạ trị phối hợp hoá chất: K phổi k tế bào nhỏ, K thực quản
2. Xạ trị triệu chứng: K gđ muộn k còn cơ hội đt triệt để
- Xạ trị chống chèn ép
- Xạ trị giảm đau xương trong K di căn xương
- Xạ trị cầm máu
- Xạ trị phòng biến chứng

77.bn đau âm ỉ hố chậu trái, có các triệu chứng…., sờ thấy khối u hố chậu trái,
cho chỉ định gì ? ( xq không chuẩn bị/ mri/…), Nội soi trục tràng ống mềm
78.bn đau đớn, có tiền sử viêm loét dạ dày, xử trí thế nào ( thuốc giảm đau rồi
khám/ khám sơ bộ rồi chỉ định các xét nghiệm/sử dụng thuốc dạ dày kèm
giảm đau/…)sd thuốc giảm đau+thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
79.bôi thuốc da cho bn xạ trị ntn? Bôi một trong số các loại kem có tác dụng
bảo vệ da và giảm viêm, bỏng da do tia xạ như: Biafine, Skincol,… (cần bôi
lên vùng da bị chiếu xạ trước khi tia xạ khoảng 20-30 phút, có thể bôi lại lần
2,3 trong ngày tùy loại kem). Kẽm dưỡng da
80.k vú kích thuốc 2x3 cm, hạch nách 1mm, phương pháp điều trị là  ( phẫu
thuật/ hóa trị/ pt xng hóa trị/..)
T1N1Mo: gđ II: phẫu thuật triệt căn + xạ trị,hoá trị, điều trị HOrmon
hoặc thuốc đích

You might also like