You are on page 1of 13

(Ngày ra đề) (Ngày duyệt đề)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

Học kỳ/năm học 2 2020-2021


THI CUỐI KỲ Ngày thi 10/08/2021
Môn học Kỹ thuật lập trình PLC
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Mã môn học IU3011
TT ĐT BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP
Thời lượng 45 phút Mã đề 0001
Ghi - Được sử dụng tài liệu, latop
chú: - Không được sử dụng điện thoại
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm

Câu hỏi 1) (L.O.4.1): Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình(hình1).Khi I0.0 ở mức logic0:

A. Sau 7s Q0.0 chuyển lên mức 1 B. Sau 7s Q0.0 Không thay đổi trạng thái

C. Q0.1 luôn ở mức 0 D. Q0.1 luôn ở mức 1

Câu hỏi 2) (L.O.4.1): Khi I0.1=1, Q0.2=.........

A. ON trong 1 chu kì quét B. Không tác động

C. ON D. OFF

Câu hỏi 3) (L.O.4.3): Tại một thời điểm, trong PLC được tồn tại bao nhiêu chương trình:
MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 1/13
A. 3 B. Tùy theo người viết

C. 2 D. 1

Câu hỏi 4) (L.O.4.1): Cho biết ý nghĩa ký hiệu sau %Q4.4:4:

A. Bit 4 của ngõ ra Q:4.4 B. Tất cả đều sai

C. 4 bit = Q4.0; Q4.1; Q4.2; Q4.3 D. 4 bit = Q4.4; Q4.5; Q4.6; Q4.7

Câu hỏi 5) (L.O.4.2): Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này nếu ta làm xuất hiện cạnh xuống của
I0.0 thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ:

A. Luôn luôn sáng B. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu
kì quét vòng của PLC

C. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s D. Ngõ ra không đổi

Câu hỏi 6) (L.O.2.1): OptoCoupler trong mạch Input PLC như hình, có chức năng:

A.Truyền tín hiệu giữa hai phần B. Tất cả các đáp án đều đúng.
mạch bị cách ly với nhau về điện

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 2/13


bằng cách sử dụng ánh sáng

C. Cho phép tránh được sự xâm nhập D. Chuyển đổi tín hiệu giữa các thiết
điện áp cao tới hệ thống thu nhận bị có điện áp cao và các mạch logic
tín hiệu điện áp thấp

Câu hỏi 7) (L.O.2.2): Ở hình bên, là kết nối của cảm biến với mô đun Input của PLC dạng:

A. Sourcing B. Sinking

C. Tất cả đều sai. D. Bypass

Câu hỏi 8) (L.O.2.1): Ở hình bên, là kết nối của cảm biến với mô đun Input của PLC dạng:

A. Sourcing B. Sinking

C. Tất cả đều sai. D. Bypass

Câu hỏi 9) (L.O.3.1): Ở hình Ladder bên, hàm ngõ ra F của PLC có dạng:

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 3/13


A. F = B1. 2.T+ 1. 2.T B. F = 1.B2.T+ B1. 2.

C. F = 1.B2. + 1.B2.T D. Tất cả dều sai.

Câu hỏi 10) (L.O.4.1): Khi I0.0=1, I0.1=0, I0.3=1, I0.4=0 sau khi thực hiện xong trương trình (hình3) thì:

A. Tất cả đều sai B. Q0.2=1

C. Q0.0=0 D. Q0.1=1

Câu hỏi 11) (L.O.4.1): Khi I0.0 =0, I0.1=0, I0.3=0, I0.4=1, sau khi thực hiện xong trương trình (hình 3) thì

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 4/13


A. Tất cả đều sai B. Q0.2=1

C. Q0.0=0 D. Q0.1=1

Câu hỏi 12) (L.O.6.1): Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình(hình).Khi I0.0 ở mức logic 1:

A. Sau 7s Q0.0 chuyển lên mức 1 B. Sau 12s Q0.1 chuyển lên mức 1

C. Q0.1 luôn ở mức 0 D. Q0.1 luôn ở mức 1

Câu hỏi 13) (L.O.4.2): CTU của COUNTER là

A. Tất cả đều sai B. Đếm lên – xuống

C. Đếm lên D. Đếm xuống

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 5/13


Câu hỏi 14) (L.O.4.2): Chọn đap án sai. Khi I0.0 =0, I0.1=1, I0.2=0, Sau khi thực hiện xong chương trình (hình4)
thì:

A. Q0.1=0 B. Q0.0=0

C. Q0.2=1 D. Q0.2=0

Câu hỏi 15) (L.O.4.2): TON của TIMER là

A. OFF Delay B. ON/OFF Delay

C. Tất cả đều sai D. ON Delay

Câu hỏi 16) (L.O.5.1): Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này nếu I0.0 chuyển từ ON sang OFF thì
đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ:

A. Không thay đổi B. Luôn luôn sáng

C. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu D. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s
kì quét vòng của PLC

Câu hỏi 17) (L.O.4.3): Chương trình PLC sẽ

A. Tất cả đáp án đều sai B. Vẫn còn khi hệ thống mất điện

C. Mất đi khi lưu trong vòng 20 ngày D. Mất đi khi hệ thống mất điện

Câu hỏi 18) (L.O.4.2): Vùng nhớ I dùng để chứa trạng thái:

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 6/13


A. Các cổng ra Digital B. Các cổng vào Analog

C. Các cổng vào Digital D. Các cổng ra Analog

Câu hỏi 19) (L.O.4.2): Có các loại TIMER

A. CTU,CTD B. CTUD

C. CTDU D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 20) (L.O.1.2): Ở hình Ladder bên, hàm ngõ ra Y của PLC có dạng:

A. Y = (A+C).B B. Y = (A.C)+B

C. Y = (A+B).C D. Y = (A.B)+C

Câu hỏi 21) (L.O.5.2): Ở hình Ladder bên, hàm ngõ ra Y của PLC có dạng:

A. = ( . )+ B. Y = (A.C)+B

C. = ( + ). D. Y = (A+B).C

Câu hỏi 22) (L.O.7.1): Ở hình Ladder bên, hàm ngõ ra Internal 2 sẽ:

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 7/13


A. ON khi PB1=1 lần thứ nhất B. OFF khi PB1=1 lần thứ hai

C. PUSH-TO-START/PUSH-TO-STOP D. Tất cả đều đúng


CIRCUIT

Câu hỏi 23) (L.O.7.1): Ở hình Ladder bên, hàm ngõ ra Output or Internal sẽ được mô tả như hàm logic sau:

A. (A. ) + ( .B) B. A. . + B.

C. (A+ ).( +B) D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 24) (L.O.1.1 & L.O.6.2): Ở hình bên, hàm ngõ ra sẽ được mô tả như hàm logic sau:

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 8/13


A. (A+B).C.( ) B. (A.B)+C+( )

C. (A+B).C.(D) D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 25) (L.O.1.2 & L.O.6.1): Ở hình bên, hàm ngõ ra sẽ được mô tả như hàm logic sau:

A. ( .B) + (A. ) B. (A.B)+C+( )

C. (A+B).C.(D) D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 26) (L.O.4.2): Phát biểu nào sau đây là sai khi sử dụng “Phần mềm PL7 Pro”?

a. Cấu hình phần cứng cần được khai báo trước khi lập trình.
b. Không cần khai báo cấu hình phần cứng trước khi lập trình.
c. Phần mềm PL7 Pro có thể lập trình các dạng ST, LD, IL.
d. Tất cả đáp án đều đúng.

Câu hỏi 27) (L.O.3.2): Khi tạo một dự án mới trong PL7 Pro việc khai báo dùng Grafcet thì phát biểu nào sau
đây là sai:

a. Việc chọn Yes là có sử dụng Grafcet.


b. Việc chọn No là không sử dụng Grafcet.
c. Sau khi chọn, có thể chọn lại việc có dùng Grafcet hay không.
d. Tất cả đáp án đều đúng.

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: .........................................................................................................Trang 9/13


Câu hỏi 28) (L.O.4.1): Trang làm việc lập trình Lader (LD), Rung hay Network có?

a. 8 dòng, 21 cột.
b. 11 dòng, 8 cột.
c. 8 dòng, 11 cột.
d. Tất cả đáp án đều sai.

Câu hỏi 29) (L.O.3.1): Khi tạo một dự án mới dùng Grafcet trong PL7 Pro việc nối dây (trong Chart ) bắt đầu từ
ô hoạt động ta dùng :

a. F9.
b. F10.
c. F8.
d. Tất cả đáp án đều sai.

Câu hỏi 30) (L.O.5.1): Khi tạo một dự án mới dùng Grafcet trong PL7 Pro việc nối dây (trong Chart ) bắt đầu từ
ô điều kiện ta dùng :

a. F8.
b. F10.
c. F9.
d. Tất cả đáp án đều sai.

Câu hỏi 31) (L.O.1.1): PLC viết tắt của ?

a. Personal Logic Computer.


b. Programmable Logic controllers.
c. Programming Logic Control.
d. Tất cả đáp án đều đúng.

Câu hỏi 32) (L.O.2.1): Phần cứng cơ bản của một PLC gồm:

a. Bộ xử lý trung tâm, Bộ nhớ.


b. Nguồn điện.
c. Tất cả đáp án đều đúng.
d. Bộ vào ra.

Câu hỏi 33) (L.O.1.1): Chỉ có thể lập trình PLC bằng?

a. Thiết bị lập trình cầm tay chuyên dụng.


b. Máy tính để bàn.
c. Tất cả đáp án đều đúng.
MSSV: ........................................ Họ và tên SV: ....................................................................................................... Trang 10/13
d. Laptop.

Câu hỏi 34) (L.O.1.1): Người ta thường dựa vào yếu tố nào để phân loại cở của PLC:

a. Dung lượng bộ nhớ.


b. Tốc độ xử lý của CPU.
c. Số lượng I/O.
d. Nguồn điện cung cấp.

Câu hỏi 35) (L.O.2.1): Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước bộ nhớ cần thiết cho việc cài đặt PLC cụ thể bao
gồm?

a. Số lượng điểm I / O được sử dụng.


b. Yêu cầu thu thập dữ liệu, Quy mô chương trình điều khiển
c. Chức năng giám sát cần thiết
d. Tất cả đáp án đều đúng.
e. Mở rộng trong tương lai

Câu hỏi 36) (L.O.2.1): Số lượng I/O của PLC?

a. Là không thể thay đổi.


b. Chỉ thay đổi số lượng ngõ vào.
c. Chỉ thay đổi số lượng ngõ ra.
d. Có thể mở rộng theo giới hạn mà nhà sản xuất PLC cho phép.

Câu hỏi 37) (L.O.2.2): Hãy cho biết mô-đun ngõ vào dưới đây?

a. Sourcing.
b. Sinking.
c. Tất cả đáp án đều sai.
d. Tất cả đáp án đúng.

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: ....................................................................................................... Trang 11/13


Câu hỏi 38) (L.O.2.2): Hãy cho biết mô-đun ngõ ra dưới đây?

a. Tất cả đáp án đều sai.


b. Sinking.
c. Sourcing.
d. Tất cả đáp án đều đúng.

Câu hỏi 39) (L.O.7.1): Ở hình Ladder bên, ngõ ra bộ nhớ dạng từ số 1, %MW1 sẽ:

A. Nhận 4 bits giá trị B. Gửi đi 4 bits giá trị

C. Nhận 4 bytes giá trị D. Gửi đi 4 bytes giá trị

Câu hỏi 40) (L.O.7.1): Ở hình Ladder bên, tiếp điểm %Q2.2 có chức năng:

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: ....................................................................................................... Trang 12/13


A. Tự giữ ngõ ra %Q2.2 B. Cấp điện cho tiếp điểm %I1.12

C. Ngắt điện ngõ ra %Q2.2 D. Tất cả đều sai.

--- HẾT---

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: ....................................................................................................... Trang 13/13

You might also like