You are on page 1of 6

TỔNG HỢP 103 TỪ VỰNG GHI ĐIỂM THEO CHỦ ĐỀ

IELTS SPREAKING PART 1


Dưới đây là 103 từ vựng dành cho IELTS Speaking part 1 chắc chắn sẽ
giúp bạn ghi điểm.
Stt Từ vựng Nghĩa

Street market

1 Grocery shopping mua sắm đồ ăn thức uống

2 Dirt cheap cực cực rẻ

3 A must-visit place nơi phải đến thăm quan

Accommodation, holiday

4 Civilized văn minh

5 Ridiculous nực cười, vô lý

6 For my daily commute Cho việc đi lại hằng ngày

7 Curl up (ph.v) Cuộn tròn

8 Zone out (ph.v) Thiu thiu ngủ

9 Air-purifying (a) Lọc khí

Hometown

10 Cuisine ẩm thực

11 Diverse đa dạng

12 Make my dream come true biến giấc mơ thành hiện thực

Colour

13 Feminine Nữ tính

14 Delicate Nhẹ (màu sắc)

Morning routine
15 A light breakfast Bữa sáng nhẹ

16 Household chores (wash the dishes, Việc nhà


sweep the floor)

17 Nine-to-five job Công việc truyền thống (từ sáng đến


chiều)

Festival, Crowded place

18 Takes place Diễn ra

19 Family reunion Buổi sum họp gia đình

20 Valuable time Khoảng thời gian qúy giá

21 Dressing up Hóa trang

22 Means of entertainment Phương tiện giải trí

23 Immersing themselves in đắm mình trong

24 Personal preference Sở thích cá nhân

Neighbors, Water

25 Bustling Bận rộn

26 People from all walks of life người đến từ nhiều nền văn hóa
khác nhau với phong
cách sống khác nhau

27 Harmful to your health có hại cho sức khoẻ

Sky, Shoes

28 Much as Mặc dù

29 To be up to my ears in Bận rộn

30 Breathtaking Vô cùng đẹp

31 To get the best view of Có tầm nhìn tốt nhất cho cái gì

32 Last resort Sự lựa chọn cuối cùng


33 To be money down the drain Phí phạm không xứng đáng với giá
tiền

34 To have an eye for fashion Có khiếu thời trang

35 Be worn out Bị mòn, bị cũ, bị phai

36 Have a very negative view of Có cái nhìn rất tiêu cực về

37 Make a purchase Mua hàng

38 Comfy Thoải mái

39 Gaze at Nhìn chằm chằm vào

40 Faint (a) Mờ nhạt

41 Catch sight of Bắt gặp

Garden/Park, Pet

42 Companion Bạn đồng hành

43 People with special needs Những người khuyết tật

44 Medical condition Tình trạng sức khỏe

45 Autism Chứng tự kỷ

46 Troublesome Rắc rối, nhiều vấn đề

47 A cat person Người thích nuôi mèo

48 To go a day without Không thể sống thiếu cái gì

49 Have a lifelong passion for Có niềm đam mê mãnh liệt với cái

Name

50 Have the final word Đưa ra quyết định

51 Dutiful (a) Hiếu thảo

52 Determine one’s destiny Quyết định số mệnh ai đó


Patience

53 Emotional stress Áp lực về cảm xúc

54 As easy as it sounds Dễ như khi nói

55 Keep a cool head giữ một cái đầu lạnh, bình tĩnh

56 Hot-blooded nóng tính

57 Impatience Sự không kiên nhẫn

Work

58 In the first place Ngay từ đầu

59 Willingly Sẵn lòng

60 Indoor tree pots Chậu cây trong nhà

Drinking water

61 Makes up Chiếm

62 A great number of bacteria Rất nhiều vi khuẩn

63 Cause great harm to Có hại tới

64 Vending machines Máy bán hàng tự động

65 Dehydrated Bị mất nước

66 Endure thirst Nhịn khát

Tea and coffee

67 Meditate Thiền

68 Beverage of choice Thức uống ưa thích

69 Coffee addict Người nghiện cà phê

70 Fast-paced life Nhịp sống hối hả

71 Grab a quick coffee Uống vội một ky cà phê


Study

72 Curriculum Chương trình học

73 Suit Phù hợpv với

74 Practicability Tính thực tế

75 Avid reader Người thích đọc sách

Handwriting, Email

76 Has a wide variety of uses Có rấtnh nhiều công dụng

77 Hot-tempered Nóng tính

78 Etiquette Phép lịch sự

Photo, Drawing/Painting

79 Have a good eye Có mắt nghệ thuật

80 Evokes Đem lại

81 Have an edge Có lợi thế

80 Sense of community Ý thức cộng đồng

Sharing, Movie star

82 Keep one’s mouth shut Ngậm miệng

83 Charisma Sức hút

Social networking sites

84 Stay in touch with someone Giữ liên lạc với ai

85 Stay updated on something cập nhật cái gì

86 Log in (ph.v) đăng nhập, dung

87 Be labeled được xem như là

88 Emotional support chỗ dựa tình cảm


Perfume

89 Strong fragrance mùi hương nồng

90 Signature scent mùi hương đặc trưng

92 Stay true to something trung thành với

93 Citrus and lemon aroma hương cam chanh

94 Boast about something khoe khoang

Math

95 Quick-witted (a) Nhanh nhẹn

96 Addition, subtraction, Cộng, trừ, nhân, chia


multiplication, division

97 Tedious (a) Nhàm chán

98 Employability Khả năng có việc làm

Smile

99 Make my day Làm cho mình thấy vui trong ngày

100 Endure the hardships Trải qua, chịu đựng khó khăn

101 All smiles Nhìn rất hạnh phúc

102 A genuine smile: Nụ cười thật

103 Be engaged in đóng góp vào, liên quan đến

You might also like