You are on page 1of 3

BÀI 22: CLO

I. CÂU HỎI TỰ LUẬN


Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
- Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu …(1)……………………, mùi …(2)……………………,
…(3)……………………, nó phá hoại niêm mạc của đường hô hấp.
- Ở 20 oC, một thể tích nước hòa tan 2,5 thể tích khí clo. Dung dịch của clo trong nước còn gọi là
…(4)…………………… có màu vàng lục.
- Clo có độ âm điện nhỏ hơn oxi, nên trong hợp chất với nguyên tố oxi clo có số oxi hóa
…(5)……………………… Trong các hợp chất khác, clo có số oxi hóa …(6)……………………
- Khi tham gia phản ứng, clo dễ nhận thêm …(7)…………………… để trở thành ion âm. Vì vậy, tính chất hóa học
cơ bản của clo là tính …(8)…………………….
- Khí clo tác dụng được với …(9)……………………, …(10)……………………, nước và dung dịch
…(11)…………………….
- Trong tự nhiên, clo có hai …(12)…………………… bền là 35 Cl (75,77%) vaø 37Cl (24,23%), nguyên tử khối
trung bình của clo là …(13)…………………….
- Do hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên clo chỉ tồn tại ở dạng …(14)……………………, chủ yếu là muối
…(15)…………………… có trong nước biển và muối mỏ.
- Clo được dùng để …(16)…………………… nước sinh hoạt, nước trong bể bơi; …(17)…………………… sợi,
vải, giấy; sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng như nước …(18)……………………, …(19)……………………,…
Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
o
t
Cl2  Na   Cl2  H2 O 

o
t
Cl2  Al   Cl2  NaOH 

o o
t t
Cl2  Fe   MnO2  HCl  
o
t
Cl2  Cu   KMnO4  HCl 

o ñieän phaân coù maøng ngaên
t
Cl2  H2   NaCl  H2 O  
Câu 3: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam. Một miếng cho tác dụng với Cl 2, một miếng cho
tác dụng với dung dịch HCl. Tính tổng khối lượng muối clorua thu được.
Câu 4: Điều chế một dung dịch axit clohiđric bằng cách hòa tan 2 mol hiđroclorua vào nước. Sau đó đun axit thu
được với mangan đioxit có dư. Khí clo thu được bằng phản ứng đó có đủ để tác dụng với 28 gam sắt hay không?
Câu 5: Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohiđric 1M để có đủ khí clo tác dụng với sắt
tạo nên 16,25 gam FeCl3?
Câu 6: Hòa tan 1,74 gam MnO2 trong 200 ml axit clohiđric 2M. Tính nồng độ (mol/l) của HCl và MnCl2 trong dung dịch
sau khi phản ứng kết thúc. Giả thiết khí clo thoát hoàn toàn khỏi dung dịch và thể tích của dung dịch không biến đổi.
Câu 7: Một muối được tạo bởi kim loại M hóa trị II và phi kim hóa trị I. Hòa tan m gam muối này vào nước và
chia dung dịch làm hai phần bằng nhau:
- Phần I: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 có dư thì được 5,74 gam kết tủa trắng.
- Phần II : Nhúng một thanh sắt vào dung dịch muối, sau một thời gian phản ứng kết thúc khối lượng thanh sắt tăng
lên 0,16 gam.
a. Tìm công thức phân tử của muối.
b. Xác định trị số của m.

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1
1. Trắc nghiệm lý thuyết
● Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Khí nào sau đây được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt?
A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Câu 2: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.
Câu 3: Ở điều kiện thích hợp, clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. O2. C. H2. D. H2O.
Câu 4: Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.
Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, hai khí nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. H2 và O2. B. N2 và O2. C. Cl2 và O2. D. SO2 và O2.
Câu 6: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là:
A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO.
C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl. B. KClO3. C. HCl. D. KMnO4.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng:
HCl đặc + KMnO4  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của HCl là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 16.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?
®pnc
A. 2NaCl 
 2Na + Cl2.
®pdd
B. 2NaCl + 2H2O 
m.n
 H2 + 2NaOH + Cl2.
o
t
C. MnO2 + 4HCl đặc   MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2.
Câu 10: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O;
(b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O;
(c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O;
(d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2. Trắc nghiệm tính toán
● Mức độ thông hiểu, vận dụng
Câu 11: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5. B. 25,0. C. 19,6. D. 26,7.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.

Câu 13: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.
2
Câu 14: Khối lượng natri và thể tích khí clo (đktc) cần để điều chế 9,36 gam muối NaCl là (Biết hiệu suất phản
ứng bằng 80%):
A. 3,68 gam và 2,24 lít. B. 3,68 gam và 1,792 lít.
C. 4,6 gam và 1,792 lít. D. 4,6 gam và 2,24 lít.
Câu 15: Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo, thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Câu 16: Thể tích của dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc) là
A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.
Câu 17: Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch
NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít. B. 0,15 lít. C. 0,2 lít. D. 0,25 lít.
Câu 18: Hàng năm, thế giới cần tiêu thụ khoảng 46 triệu tấn clo. Nếu lượng clo chỉ được điều chế từ muối ăn
NaCl thì cần ít nhất bao nhiêu tấn muối?
A. 7,7 triệu tấn. B. 77 triệu tấn. C. 7,58 triệu tấn. D. 75,8 triệu tấn.
Câu 19: Lượng clo thu được khi điện phân 200 gam dung dịch NaCl 35,1% sẽ tác dụng hết với bao nhiêu gam
sắt?
A. 22,4 gam. B. 24,2 gam. C. 24 gam. D. 23 gam.
Câu 20: Cho 3 lít Cl2 tác dụng với 2 lít H2, hiệu suất phản ứng là 80%. Biết các thể tích khí được đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. 28%. B. 64%. C. 60%. D. 8%.
Câu 21: Điều chế Cl2 theo phương trình sau: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Thể tích khí clo thu được
(đktc) khi cho 25 ml dung dịch HCl 8M tác dụng với một lượng dư MnO2 là
A. 5,6 lít. B. 8,4 lít. C. 11,2 lít. D. 16,8 lít.
Câu 22: Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu V lít khí Cl 2 (đktc).Giá trị
của V là
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 13,44 lít.
Câu 23: Khối lượng thuốc tím và HCl cần dùng để điều chế 4,48 lít khí clo là (biết H = 80%)
A. 12,64 gam và 23,36 gam. B. 15,8 gam và 29,2 gam.
C. 12,64 gam và 14,6 gam. D. 15,8 và 18,25 gam.
Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1 gam
nhôm, thu được 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Phần trăm thể tích của oxi và clo trong
hỗn hợp X là:
A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%.
C. 44,44% và 55,56%. D. 25% và 75%.
Câu 25: Cho 10 lít H2 và 6,72 lít Cl2 tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước, thu được dung
dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 7,175 gam kết tủa. Biết các thể tích
khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là
A. 33,33%. B. 45%. C. 50%. D. 66,67%.

You might also like