You are on page 1of 66

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.

S ĐỖ HUY THẠC

MỤC LỤC
1. SỐ LIỆU ĐỀ BÀI .......................................................................................................... 2
2. Vật liệu sử dụng:............................................................................................................ 5
3. Sơ bộ kích thước tiết diện: ............................................................................................. 6
3.1 Sơ bộ chiều dày sàn: .................................................................................................... 6
3.2 Sơ bộ tiết diện cầu thang, bản thang. ............................................................................ 7
3.3 Sơ bộ tiết diện dầm: ..................................................................................................... 8
3.3.1 Sơ bộ tiết diện dầm ngang (dầm theo phương X). ............................................. 8
3.3.2 Sơ bộ tiết diện dầm dọc (dầm theo phương Y).................................................. 9
3.4 Sơ bộ kích thước cột. ................................................................................................. 10
4. Xác định tải trọng. ....................................................................................................... 13
4.1 Tĩnh tải. ..................................................................................................................... 13
4.1.1 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn .......................................................................... 13
4.1.2 Tải trọng tường xây:....................................................................................... 14
4.1.3 Tĩnh tải cầu thang. ......................................................................................... 15
4.2 Hoạt tải. ..................................................................................................................... 16
4.3 Tải trọng gió. ............................................................................................................. 16
5. Tính toán khung không gian......................................................................................... 19
5.1 Tĩnh tải (DEAD). ....................................................................................................... 20
5.2 Hoạt tải (LIVE). ......................................................................................................... 21
5.3 Tải trọng gió .............................................................................................................. 22
6. Tính toán nội lực vơi từng trường hợp tải trọng, tổ hợp nội lực .................................... 23
7. Thiết kế cốt thép khung................................................................................................ 39
7.1 Thiết kế thép dầm ...................................................................................................... 39
7.1.1 Kết quả nội lực và bố trí thép dọc................................................................... 42
7.1.2 Kết quả nội lực và bố trí thép đai.................................................................... 47
7.2 Thiết kế thép cột ........................................................................................................ 51
7.2.1 Kết quả nội lực và bố trí thép dọc cho cột ...................................................... 55
7.3 Thiết kế thép sàn:....................................................................................................... 64

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

1. SỐ LIỆU ĐỀ BÀI

H1 H2 H3 Hoạt tải pc
MSSV Mã đề Vùng gió
(m) (m) (m) (kg/m2)

19520100145 45 3,6 4,5 4,5 400 III

1300
G
BALCONY

BALCONY
PHOØNG NGUÛ 2 PHOØNG NGUÛ 1 BALCONY BALCONY PHOØNG NGUÛ 2 PHOØNG NGUÛ 1 PHOØNG NGUÛ 1 PHOØNG NGUÛ 2 BALCONY BALCONY PHOØNG NGUÛ 1 PHOØNG NGUÛ 2

S.PHÔI S.PHÔI

6000
BEÁP BEÁP

PHOØNG NGUÛ 3 PHOØNG NGUÛ 3

PHOØNG SINH HOAÏT PHOØNG SINH HOAÏT


E
B B
BALCONY

BALCONY
PHOØNG SINH HOAÏT PHOØNG NGUÛ 3 PHOØNG NGUÛ 3 PHOØNG SINH HOAÏT

H3
A A

D
BEÁP BEÁP

H2
BEÁP KHOAÛNG THOÂNG TAÀNG BEÁP

C
BALCONY

BALCONY
PHOØNG SINH HOAÏT PHOØNG SINH HOAÏT

H1
A A
PHOØNG SINH HOAÏT PHOØNG SINH HOAÏT

C C B
PHOØNG NGUÛ 3 PHOØNG NGUÛ 3

BEÁP BEÁP

6000
SAÂ N PHÔI

SAÂ N PHÔI
BALCONY

BALCONY
PHOØNG NGUÛ 2 PHOØNG NGUÛ 1 BALCONY BALCONY PHOØNG NGUÛ 2 PHOØNG NGUÛ 1 PHOØNG NGUÛ 1 PHOØNG NGUÛ 2 BALCONY BALCONY PHOØNG NGUÛ 1 PHOØNG NGUÛ 2

A
1300

1300 8000 6000 2000 2000 2000 6000 8000 1300

34000

1 2 3 4 5 6 7 8

MAËT BAÈNG LAÀU 01 TL : 1 /200

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

+44.400

2900
+41.500

2900
+38.600

2900
+35.700

2900
+32.800

2900
+29.900

2900
+27.000

2900
+24.100

2900

44700
+21.200

2900
+18.300

2900
+15.400

2900
+12.500

2900
+9.600

2900

+6.700
2900

+3.800
3800

±0.000
300

1300 8000 6000 6000 6000 8000 1300

34000

1 2 3 4 5 6 7 8

MAËT ÑÖÙNG TRUÏC 1 - 10 TL : 1 /200

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

+44.400

PH. KYÕTHUAÄ T THANG MAÙY

2900
+41.500 LAÀU 14 SAÂN THÖÔÏNG

2900
+38.600 LAÀU 13 CAÊN HOÄ

2900

+35.700 LAÀU 12 CAÊN HOÄ


2900

+32.800 LAÀU 11 CAÊN HOÄ


2900

+29.900 LAÀU 10 CAÊN HOÄ


2900

+27.000 LAÀU 09 CAÊN HOÄ


2900

+24.100 LAÀU 08 CAÊN HOÄ


2900
44700

+21.200 LAÀU 07 CAÊN HOÄ


2900

+18.300 LAÀU 06 CAÊN HOÄ


2900

+15.400 LAÀU 05 CAÊN HOÄ


2900

+12.500 LAÀU 04 CAÊN HOÄ


2900

+9.600 LAÀU 03 CAÊN HOÄ


2900

+6.700 LAÀU 02 CAÊN HOÄ


2900

+3.800 LAÀU 01 CAÊN HOÄ


3800

±0.000 TAÀNG TREÄT SAÛNH


300

3500
3200

TAÀ NG HAÀM -3.500 NHAØ XE

H1 H2 H3
4000 6000 6000 4000

A B C D E G

MAËT CAÉT A - A TL : 1 / 200

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

2. Vật liệu sử dụng:


- Bê tông với cấp độ bền B30 có:

 Rb = 17.105 daN/m2 = 17000 kN/m2.

 Rbt = 1,05.105 daN/m2 = 1050 kN/m2.

 Eb = 30.108 daN/m2 = 30.106 kN/m2.

- Cốt thép CB240-T có:

 Rs = Rsc = 210.105 daN/m2 = 21.104 kN/m2.

 Rsw = 170.105 daN/m2 = 17.104 kN/m2.

 Es = 2.1010 daN/m2 = 2.108 kN/m2.

- Cốt thép CB300-V có:

 Rs = Rsc = 260.105 daN/m2 = 26.104 kN/m2.

 Rsw = 210.105 daN/m2 = 21.104 kN/m2.

 Es = 2.1010 daN/m2 = 2.108 kN/m2.

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

3. Sơ bộ kích thước tiết diện:

1300
G

6000
E

4500
D

24600
4500
C

3600
B

6000
A

6000 2000 2000 3000 3000 2000 3000 3000 2000 2000 3000 3000
8000 6000 2000 2000 2000 6000 8000
34000
1 2 3 4 5 6 7 8

- vị mặt bằng kết cấu.


Hình 2.1. Sơ bộ định

3.1 Sơ bộ chiều dày sàn:


- Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn có dầm.
- Chọn ô sàn có kích thước điển hình (4500  8000)

L 2 8000
 Xét tỉ số: 
L1 4500
 1,78  2 => Sàn 2 phương

 Chiều dày sàn được tính theo công thức:

1 1
h(  )L1
45 40

Trong đó:

 D = 0,8  1,4 là hệ số phụ thuộc vào giá trị hoạt tải sử dụng trên sàn (Thường lấy
D = 1 đối với công trình dân dụng).

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

 m = 40  45 đối với sàn 2 phương

1 1 1 1
hs  (  )L1  (  )4500  (100  113)
45 40 45 40 mm

 Chọn sàn dày hs = 100mm =10cm.

- Chọn ô sàn có kích thước điển hình (6000  8000)

1 1 1 1
hs  (  )L1  (  )6000  (133  150)
45 40 45 40 mm

 Chọn sàn dày hs = 140mm =14cm.

3.2 Sơ bộ tiết diện cầu thang, bản thang.


- Cầu thang 2 vế.
- Sơ bộ chiều dày bản thang:

D
4500

C
600 2900
3500

1
 Nhịp tính toán 3600mm:

1 1 1 1
h bt  (  )L thang  (  )3500  (110  116)
35 30 35 30 mm

 Chọn hbt = 110mm.

- Cầu thang có dầm chiếu nghỉ là (400200)mm, dầm chiếu tới là (300200)mm (sơ bộ
mục 2.3).
- Bậc cầu thang được xây bằng gạch, lát bằng gạch cẻramic

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

- Bậc cầu thang có bề rông bb = 300mm, chiều cao hb = 150mm ( theo kiến trúc).
- Chiêu cao thang h = htầng = 2,9m.

3.3 Sơ bộ tiết diện dầm:

3.3.1 Sơ bộ tiết diện dầm ngang (dầm theo phương X).


- Dầm liên kết với cột: nhịp 8000mm, nhịp 2000mm.

 Nhịp dầm 8000mm:

1 1 1 1
h  (  )L  (  )8000  (571  800)
14 10 14 10 mm

 Chọn chiều cao dầm h = 600mm.

1 1 1 1
b  (  )h  (  )600  (200  300)
3 2 3 2 mm

 Chọn bề rộng dầm b =200mm.

Trên phương X của nhịp dầm 8000mm có các dầm conson ở 2 bên, ta chọn kích thước dầm
conson nhịp 1300mm giống với kích thước dầm 8000mm là (600200)mm.

1 1
h  600  L   1300  260mm
5 5

 Nhịp dầm 2000mm: sơ bộ chọn dầm có tiết diện h = 300mm và b = 200m

Vậy dầm ngang liên kết với cột có kích thước (600200)mm và (300200)mm.

- Dầm liên kết với dầm: nhịp 6000mm, nhịp 2000mm.

 Nhịp dầm 6000mm:

1 1 1 1
h(  )L  (  )6000  (428  375)
14 16 14 16 mm

 Chọn chiều cao dầm h = 400mm.

1 1 1 1
b  (  )h  (  )400  (133  200)
3 2 3 2 mm

 Chọn bề rộng dầm b = 200mm.

 Nhịp dầm 2000mm: sơ bộ chọn dầm có tiết diện h = 300mm và b = 200mm.

Vậy dầm ngang liên kết với cột có kích thước (400200)mm và (300200)mm.

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

3.3.2 Sơ bộ tiết diện dầm dọc (dầm theo phương Y).


- Dầm liên kết với cột: nhịp 6000mm, nhịp 3600mm, nhịp 4500mm.

 Nhịp dầm 6000mm:

1 1 1 1
h(  )L  (  )6000  (428  600)
14 10 14 10 mm

 Chọn chiều cao dầm h = 500mm.

1 1 1 1
b  (  )h  (  )500  (166  250)
3 2 3 2 mm

 Chọn bề rộng dầm b = 200mm.

 Nhịp dầm 3600mm và 4500mm:

1 1 1 1
h(  )L  (  )4500  (321  450)
14 10 14 10 mm

 Chọn chiều cao dầm h = 400mm.

1 1 1 1
b  (  )h  (  )400  (133  200)
3 2 3 2 mm

 Chọn bề rộng dầm b = 200mm.

Vậy dầm dọc liên kết với cột có kích thước (500200)mm và (400200)mm.

- Dầm liên kết với dầm: nhịp 6000mm.

 Nhịp dầm 6000mm:

1 1 1 1
h(  )L  (  )6000  (428  375)
14 16 14 16

 Chọn chiều cao dầm h = 400mm.

1 1 1 1
b  (  )h  (  )400  (133  200)
3 2 3 2 mm

 Chọn bề rộng dầm b = 200mm.

Ngoài ra còn các dầm dọc liên kết với dầm có nhịp 3600mm và 4500mm được bố trí tại vị trí
ban công:

 Nhịp dầm 3600mm và 4500:

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

1 1 1 1
h(  )L  (  )4500  (321  281)
14 16 14 16 mm

 Chọn chiều cao dầm h = 300mm.

1 1 1 1
b  (  )h  (  )300  (100  150)
3 2 3 2 mm

 Chọn bề rộng dầm b = 200mm. (do đảm bảo yêu cầu kiến trúc tường 200mm)

Vậy dầm dọc liên kết với dầm có kích thước (400200)mm và (300200)mm.

Trên phương Y của nhịp dầm 6000mm có dầm conson ở 2 đầu, ta chọn kích thước dầm conson
nhịp 1300mm giống với kích thước dầm 6000mm là (400200)mm.

1 1
h  400  L  1300  260mm
5 5
3.4 Sơ bộ kích thước
cột.
- Sơ bộ tiết diện cột:
N
Ac  k
Rb

Trong đó:

 N  q.S.n (kN)

 Rb = 14500 (kN/m2)

 k hệ số kể tới ảnh hưởng moment trong cột.

k  1,1 đối với cột gữa.

k  1,25 đối với cột biên.

 q  g  p (kN/m2) là giá trị tải trọng đứng sơ bộ trên một m2 sàn.

q  8  10 kN/m2 đối với cao ốc văn phòng, tường là vách nhẹ.

q  11  13 kN/m2 đối với chung cư, tường là gạch.

 Công trình là chung cư, tường là vách gạch, số tầng là 15 có q  12 kN/m2.

S (m2) diện tích sàn truyền tải lên cột khung.

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

n: số tầng nhà nằm phía trên cột.

- Diện truyền tải lớn nhất từ mặt bằng lên cột:

1 1
 Đối với cột biên: S   6  (8  8)  24 cm2.
2 2

1 1
 Đối với cột giữa: S   (6  4,5)  (8  8)  42 cm2.
2 2

Hình 2.2 Diện truyền tải đối với cột biên

6000
3000

E
2250

4500

4000 4000

D
8000 6000 2000

1 2 3 4
Hình 2.3 Diện truyền tải đối với cột giữa

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Bảng 2.1. Sơ bộ tiết diện cột

Ac (cm2)
q
N  q.S.n (kN)
S Chọn (bh) cm
Tên cột
(m2) (kN/m2)
n = 15 n = 12 n=9 n=6 n=3 n = 15 n = 12 n=9 n=6 n=3

Cột biên 3724 2979 2234 1490 745


24 12 4320 3456 2592 1728 864
k = 1,25 (5070) (5060) (4060) (4040) (2040)

Cột giữa 5735 4588 3441 2294 1147


42 12 7560 6048 4536 3024 1512
k = 1,1 (7080) (7070) (5070) (5050) (2050)

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

4. Xác định tải trọng.

4.1 Tĩnh tải.

4.1.1 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn


- Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn,chống thấm, dầm ,cột.

- Trọng lượng đường ống kỹ thuật

- Tải trọng tường xây, vách hầm, vách thang.

- Trọng lượng bản thân của các kết cấu BTCT do sử dụng phần mềm Etab sẽ tính tự
động.

Bảng 3.1 Kết quả giá trị tĩnh tải sàn tầng.

Chiều Hệ số Trọng lượng Tải trọng tiêu


Các lớp cấu Tải trọng tính toán
dày thể tích chuẩn
tạo sàn tin
(kN/m2)
(m) cậy (kN/m3) (kN/m2)

Gạch
0,01 1,1 25 0,25 0,275
ceramic

Vửa lót 0.02 1,2 18 0,36 0,432

BTCT 0,1 1,1 25 2,5 2,75

Vửa trát 0,015 1,2 18 0,27 0,324

Thiết bị kỹ
1,1 0,5 0,55
thuật

Tổng 3,88 4,33

Trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn : không kể trọng lượng chiều dày đan BTCT.
g c   g ci  3,88  2,5  1,38
 kN/m2.

g tt   gitt  4,311  2, 75  1,581


 kN/m2.

Đối với ô sàn vệ sinh, sàn mái ngoài trọng trượng các lớp cấu tạo trên cộng thêm trọng lượng
lớp chống thấm .Trọng lượng lớp chống thấm gc=10 daN/m2 , n=1,2 .

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Bảng 3.2 Kết quả giá trị tĩnh tải ô sàn nhà vệ sinh, ban công, sàn mái.

Chiều Hệ số Trọng lượng Tải trọng tiêu


Các lớp cấu Tải trọng tính toán
dày thể tích chuẩn
tạo sàn tin
(kN/m2)
(m) cậy (kN/m3) (kN/m2)

Gạch
0,01 1,1 25 0,25 0,275
ceramic

Vửa lót 0.02 1,2 18 0,36 0,432

BTCT 0,1 1,1 25 2,5 2,75

Vửa trát 0,015 1,2 18 0,27 0,324

Thiết bị kỹ
1,1 0,5 0,55
thuật

Lớp chống
1,2 0,1 0,012
thấm

Lớp tạo dốc 1,2 0,36 0,432

Tổng 4,34 4,78

Tải hoàn thiện (không kể lớp BTCT) 1,84 2,03

4.1.2 Tải trọng tường xây:


- Theo thiết kế kiến trúc có 2 loại tường xây: tường dày 100mm, tường dày 200mm.
- Trọng lượng tường xây được tính theo công thức;
g tttuong  . tuong .h tuong .1,1

Trong đó:

 : Trọng lượng thể tích khối xây  = 18 kN/m2.

 tuong bề dày tường theo thiết kế.

 htuong = htang – hdam.

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Bảng 3.3. Giá trị tải trọng tường xây ( bao gồm tường bảo vệ 1m ở tầng mái)

Loại htuong (m) g tttuong


Hệ (kN/m3)
htan tườn  tuon
số
g g g Dầm Dầm Dầm Dầm Dầm Dầm
(kN/m3
vượ
(m) (mm ) (m) 600m 500m 400m 600m 500m 400m
t tải
) m m m m m m

100 0,1 6,34 6,53 6,73


3,8 3,2 3,3 3,4
200 0,2 12,67 13,07 13,46

100 1,1 18 0,1 4,55 4,75 4,95


2,9 2,3 2,4 2,5
200 0,2 9,11 9,50 9,90

1,0 100 0,1 1,98

4.1.3 Tĩnh tải cầu thang.


- Ta chỉ xét tải hoàn thiện không xét đến tải của lớp BTCT vì đã được phần mềm tính
toán.
- Tải trọn tác dụng lên bản nghiêng câu thang bề rộng 1m:

 tb 1,1 h 22  1,1 0,15


q  p c 1, 2   3 1, 2  5, 42 kN/m2
2 2
Trong đó:

  tb : trọng lượng trung bình của các lớp cấu tạo bậc.

 h: chiều cao bậc hoàn thiện.

 p c : hoạt tải tiêu chuẩn sử dụng cầu thang theo TCVN 2737-1995.

- Bản sàn, chiếu nghỉ:


 Tĩnh tải:

Các lớp cấu Chiều Trọng lượng Tải trọng tiêu Tải trọng tính toán
Hệ số
tạo sàn dày thể tích chuẩn (kN/m2)

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

(m) tin (kN/m3) (kN/m2)


cậy

Đá ốp 0,02 1,1 24 0,48 0,528

Vửa lót 0.02 1,2 18 0,36 0,432

BTCT 0,1 1,1 25 2,5 2,75

Vửa trát 0,015 1,2 18 0,27 0,324

Lan can 1 0,3 0,3

Tổng 3,91 4,33

Tải hoàn thiện (không kể lớp BTCT) 1,41 1,58

 Hoạt tải: Ta có hoạt tải tiêu chuẩn cầu thang pc = 3 kN/m2 (TCVN 2737-
1995).

p tt  p c 1, 2  3  1, 2  3, 6 kN/m2.

Vậy tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ cầu thang:

q  p tt  g tt  3, 6  1,58  5,18 kN/m2.

4.2 Hoạt tải.


Do đề bài đồ án cho số liệu hoạt tải tiêu chuẩn: pc = 400 kg/m2 = 4 kN/m2.

Hoạt tải tính toán: p tt  1,2.p c  1,2.4  4,8 kN/m2.

4.3 Tải trọng gió.


- Công trình có chiều cao H = 44,40m > 40m nên theo TCVN 2737-1995 tải trọng tác
dụng lên công trình phải tính thành phần động của tải trọng gió nhưng trong phạm vi đồ án
BTCT2 cho phép bỏ qua gió động nên trong nội dung thuyết minh chỉ trình bày phần tính gió
tĩnh, gió tĩnh được xác định theo công thức sau:

W  Wc .n.c.k.B

Trong đó:

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Wc: giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam.
n: hệ số tin cậy phụ thuộc vào thời gian sử dụng công trình.
 Giả sử công trình sử dụng 50 năm nên n=1,2.
c: hệ số khí động cho mặt phẳng thẳng đứng.

 c = +0,8 đối với mặt phẳng đón gió.

 c = -0,8 đối với mặt phảng khuất gió.

k: hệ số độ cao tính đến áp lực gió thay đổi theo độ cao z, ứng với dạng địa hình được
xác định theo công thức sau:
2m t
 z 
k t (z)  1,844  g 
 zt 
Với:

 z gt : độ cao địa hình dạng t mà ở đó vận tốc gió không còn chịu ảnh hưởng
của mặt đệm, còn gọi là độ cao gradient.

 mt: số mũ tương thích với dạng địa hình t.

 Địa hình A là địa hình trống trải, không có hoặc có rất ít vật cản cao quá
1,5m (bờ biển thoáng, mặt song, cánh đồng,…)

 Địa hình B là địa hình tương đối trống trải, có một số vật cản thưa thớt cao
không quá 10m (vùng ngoại ô ít nhà, thị trấn làng mạc,…).

 Địa hình C là địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ
10m trở lên (trong thành phố, vùng rừng rậm,…).

Bảng độ cao và hệ số mt:

Dạng địa hình z gt mt


(m)

A 250 0,070

B 300 0,090

C 400 0,140

 Công trình ở vùng gió III và địa hình C (nội thành) nên:

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Wc = 125 daN/m = 1,25 kN/m.

z gt = 400m.

mt = 0,14.

B: là bề rộng đón gió, được xác định bằng cách gán tải vào phần tử dầm thì B (m) là
trung bình cộng của chiều cao hai tầng nằm liền kề cao trình z (m) đang xét.

BẢNG TÍNH ÁP LỰC GIÓ

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Dầm biên Cao độ z B Wđón gió Wkhuất gió


k
giữa tầng (m) (m) (kN/m) (kN/m)

1–2 3,8 0,501 3,35 2,013 1,509

2–3 6,7 0,587 2,9 2,042 1,532

3–4 9,6 0,649 2,9 2,258 1,694

4–5 12,5 0,699 2,9 2,432 1,824

5–6 15,4 0,741 2,9 2,578 1,933

6–7 18,3 0,777 2,9 2,706 2,029

7–8 21,2 0,810 2,9 2,819 2,114

8–9 24,1 0,840 2,9 2,922 2,192

9 – 10 27,0 0,867 2,9 3,017 2,263

10 – 11 29,9 0,892 2,9 3,104 2,328

11 – 12 32,8 0,915 2,9 3,186 2,389

12 – 13 35,7 0,937 2,9 3,262 2,447

13 – 14 38,6 0,958 2,9 3,334 2,501

14 – 15 41,5 0,978 2,9 3,403 2,552

15 - mái 44,4 0,996 2,9 3,468 2,601

5. Tính toán khung không gian.

Các trường hợp tải trọng Diễn giải

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

- Trọng lượng bản thân.


TĨNH TẢI (DEAD)
- Phần tải dài hạn của hoạt tải.

HOẠT TẢI 1 (LIVE) Chất đầy phần tải ngắn hạn của hoạt tải

HOẠT TẢI 2 (LIVE) Chất cách nhịp (theo dãy) phần giá trị ngắn hạn của hoạt tải

Chất cách nhịp (theo dãy ngược lại với HT2) phần giá trị ngắn
HOẠT TẢI 3 (LIVE)
hạn của hoạt tải

GIÓ TX (WIND) Gió phương X từ trái 

GIÓ PX (WIND) Gió phương -X từ phải 

GIÓ TY (WIND) Gió phương Y từ trước 

GIÓ PX (WIND) Gió phương -Y từ sau 

5.1 Tĩnh tải (DEAD).


- Tải trọng tác dụng lên sàn (kN/m2) được phần mềm tính toán kết cấu (SAP, ETAB) tự
động hóa trọng lượng bản thân các cấu kiện sàn, dầm, cột, vách BTCT.
- Giá trị tải thường xuyên được tính bằng cách trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn cộng
với phần dài hạn của hoạt tải. Giá trị tải thường xuyên được nhập dưới dạng tải phân
bố đều và có chiều từ trên xuống.

BẢNG GIÁ TRỊ TẢI THƯỜNG XUYÊN

Giá trị tiêu chuẩn Giá trị tính toán.


Loại phòng
(kN/m2) (kN/m2)

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Tải Lớp
Lớp hoàn Phần dài Phần dài Tải thường
thường hoàn
thiện hạn hạn xuyên
xuyên thiện

Phòng ngủ, phòng


0,3 1,68 0,39 1,97
khách, phòng ăn

Bếp 1,38 1,3 2,68 1,58 1,69 3,27

Sảnh, cầu thang,


0,7 2,08 0,84 2,42
hành lang

BẢNG GIÁ TRỊ TẢI THƯỜNG XUYÊN (CÓ LỚP CHỐNG THẤM)

Giá trị tiêu chuẩn Giá trị tính toán.


(kN/m2) (kN/m2)

Loại phòng Tải Lớp


Lớp hoàn Phần dài Phần dài Tải thường
thường hoàn
thiện hạn hạn xuyên
xuyên thiện

Buồng vệ sinh,
0,3 2,14 0,39 2,42
phòng tắm
1,84 2,03

Ban công 0,7 2,54 0,84 2,87

5.2 Hoạt tải (LIVE).

- Hoạt tải tính toán: p tt  1,2.p c  1,2.4  4,8 kN/m2.

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

5.3 Tải trọng gió

Dầm biên Wđón gió Wkhuất gió


giữa tầng (kN/m) (kN/m)

1–2 2,013 1,509

2–3 2,042 1,532

3–4 2,258 1,694

4–5 2,432 1,824

5–6 2,578 1,933

6–7 2,706 2,029

7–8 2,819 2,114

8–9 2,922 2,192

9 – 10 3,017 2,263

10 – 11 3,104 2,328

11 – 12 3,186 2,389

12 – 13 3,262 2,447

13 – 14 3,334 2,501

14 – 15 3,403 2,552

15 - mái 3,468 2,601

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

6. Tính toán nội lực vơi từng trường hợp tải trọng, tổ hợp nội lực
- Theo TCVN 2737-95, tổ hợp tải trọng gồm có tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt.
- Tổ hợp cơ bản gồm các tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời dài hạn và tạm thời ngắn
hạn.
- Tổ hợp đặc biệt gồm các tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời dài hạn và tạm thời
ngắn hạn có thể xảy ra và một trong các tải trọng đặc biệt.
- Tổ hợp tải trọng cơ bản có từ 2 tải trọng tạm thời trở lên thì phải nhân với hệ số tổ hợp 0,9
- Trong phạm vi đồ án môn học chỉ cần tính toán với tổ hợp nội lực cơ bản.
Định nghĩa các tổ hợp nội lực :
- Khi tính theo phương án khung phẳng bao gồm 7 tổ hợp (t ừ comb1 ÷ comb7) và 13 tổ
hợp (t ừ comb1 ÷ comb13) khi tính theo phương án khung không gian. Phần mềm tính
toán mặc định các COMBO theo kiểu cộng đại số (linear add) và 1 tổ hợp BAO (mặc định
Envelope) để lấy giá trị max, min từ các tổ hợp trên.

Các tổ hợp
Tổ hợp Cấu trúc
COMB1 TĨNH TẢI+ HT1
COMB2 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT1+ GIO TX)
COMB3 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT1+ GIO PX)
COMB4 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT2+ GIO TX)
COMB5 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT2+ GIO PX)
COMB6 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT3+ GIO TX)
COMB7 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT3+ GIO PX)
COMB8 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT1+ GIO TY)
COMB9 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT1+ GIO PY)
COMB10 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT2+ GIO TY)
COMB11 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT2+ GIO PY)
COMB12 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT3+ GIO TY)
COMB13 TĨNH TẢI+ 0,9 (HT3+ GIO PY)
BAO Envelope (COMB1, COMB2,…, COMB13)

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

MÔ HÌNH KHUNG KHÔNG GIAN 3D EATBS

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

TÊN PHẦN TỬ KHUNG TRỤC 2

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

TIẾT DIỆN PHẦN TỬ KHUNG TRỤC 2

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

SƠ ĐỒ CHẤT TẢI LÊN MÔ HÌNH

TẢI HOÀN THIỆN SÀN

HOẠT TẢI 1 (HOẠT TẢI CHẤT ĐẦY)

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

HOẠT TẢI 2 (HOẠT TẢI CHẤT CÁCH NHHỊP)

HOẠT TẢI 3 (HOẠT TẢI CHẤT CÁCH NHHỊP)

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

GIÓ TRÁI X

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

GIÓ PHẢI X

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

GIÓ TRÁI Y

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

GIÓ PHẢI Y

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

TẢI TRỌNG TƯỜNG

BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT DẦM KHUNG TRỤC 2

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT CỘT KHUNG TRỤC 2

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

BIỂU ĐỒ BAO MOMENT (3-3) DẦM KHUNG TRỤC 2

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

BIỂU ĐỒ BAO MOMENT (3-3) CỘT KHUNG TRỤC 2

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

BIỂU ĐỒ BAO MOMENT (2-2) CỘT KHUNG TRỤC 2

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

MOMENT SÀN THEO PHƯƠNG X

MOMENT SÀN THEO PHƯƠNG Y

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

7. Thiết kế cốt thép khung.

7.1 Thiết kế thép dầm


 Tính toán cốt dọc:

Sử dụng bê tông cấp độ bền 30, cốt thép CB400V có: R = 0,583

 Tiết diện ở nhịp :


- Tính toán cốt thép dầm theo tiết diện chữ T có kể đến phần cánh chịu nén (bản sàn)
- Tiết diện tính toán bf  h (bf là bản cánh chịu nén có thể lấy bf = 6hf).
- Giả sử a => ho = h – a
M
- Tính  m    R  0,583
R b b f h 02

- Tính   1  1  2   M

 R b  b f  h 0
- Diện tích thép dọc: A s 
RS
AS
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:    100%
b  h0
 Tiết diện ở gối :
- Bản cánh nằm trong vùng kéo nên ko chịu lực chưng với dầm, Ttnh toán cốt thép dầm
theo tiết diện chữ nhật bh
- Giả sử a => ho = h – a
M
- Tính  m    R  0,583
R b bh 02

- Tính   1  1  2   M

 R b  b  h 0
- Diện tích thép dọc: A s 
RS
AS
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:    100%
b  h0
 Bố trí và cắt thép:
- Ví trí cắt thép ở nhịp:

L
 đối với cắt thép một lần.
6

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

L L
 đối với cắt thép lần thứ nhất, đối với cắt thép lần 2.
6 5

- Ví trí cắt thép ở gối:

L
 đối với cắt thép một lần.
4

L L
 đối với cắt thép lần thứ nhất, đối với cắt thép lần thứ hai.
4 3

Dựa vào biểu biểu đồ bao moment để xác định vị trí cắt thép có an toàn hay không, nếu chauw
có thể tăng giảm đến vị trí an toàn.

 Tính toán cốt đai:

Vật liệu sử dụng

- Bê tông với cấp độ bền B30 có:

 Rb = 17.105 daN/m2 = 17000 kN/m2.

 Rbt = 1,05.105 daN/m2 = 1050 kN/m2.

 Eb = 30.108 daN/m2 = 30.106 kN/m2.

- Cốt thép CB240-T có:

 Rsw = 170.105 daN/m2 = 17.104 kN/m2.

Thiết kế cốt đai

- Kiểm tra độ bền trên tiết diện nghiêng giữa các vết nứt

0, 6R bt bh 0  Q  0, 33R bt bh 0

- Nếu Q max  0,33R bt bh 0  Bê tông không bị phá hoại bới ứng suất nén chính.

- Nếu Q max  0, 6R bt bh 0  Bê tông đủ khả năng chịu cắt, bố trí cốt đai theo cấu tạo.

- Nếu Q max  0, 6R bt bh 0  Bê tông không đủ năng chịu cắt, bố trí cốt đai theo tính toán.

- Tính bước đai:

(Q max )2
q sw 
8R bt b(h 0 ) 2

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

R sw A sw
s tt 
q sw

- Tìm bước đai lớn nhất:

1, 5R bt b(h 0 )2
s max 
Q max

- Tìm bước đai theo cấu tạo

 Ở gần gối tựa:

h
s ct  min( ;150)mm
 h  450mm: 2

h
s ct  min( ;500)mm
 h > 450mm: 3

 Ở gần giữa nhịp:

3h
s ct  min( ;500)mm
 h > 300mm: 4

- Bước đai thiết kế: s tk  min(s tt ;s max ;sct )

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

7.1.1 Kết quả nội lực và bố trí thép dọc


Tên Vị trí Ví trí Mmax b h s'f b'f a = a' h0 C.thép tính C.thép chọn mch Hệ số Kiểm tra lại cốt thép
am x 2 Chọn thép 2
dầm mặt cắt (m) (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) As (cm ) Asc (cm ) (%) an toàn athực hott am x Astt Astt < Asc
Gối trái 0,25 -126,83 200 500 - - 60 440 0,214 0,244 8,99 3 Ø 18 + 2 Ø 14 10,71 1,22 1,19 60,4 440 0,214 0,244 9,00 ĐẠT
B3 Nhịp 3,60 103,54 200 500 600 1400 50 450 0,024 0,024 6,38 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 0,96 32,0 468 0,022 0,022 6,13 ĐẠT
Gối phải 5,80 -45,34 200 500 - - 60 440 0,077 0,080 2,94 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,73 44,0 456 0,071 0,074 2,83 ĐẠT
Gối trái 0,25 -54,30 200 400 - - 60 340 0,154 0,168 4,78 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,07 44,0 356 0,140 0,151 4,52 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 30,89 200 400 600 1400 50 350 0,012 0,012 2,43 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,27 32,0 368 0,011 0,011 2,31 ĐẠT
Gối phải 4,25 -45,47 200 400 - - 60 340 0,129 0,138 3,94 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,29 44,0 356 0,117 0,125 3,73 ĐẠT
Gối trái 0,25 -59,46 200 400 - - 60 340 0,168 0,185 5,28 2 Ø 18 + 1 Ø 16 7,10 1,04 1,34 58,0 342 0,166 0,183 5,24 ĐẠT
MÁI B38 Nhịp 2,25 33,76 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,66 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,16 32,0 368 0,012 0,012 2,53 ĐẠT
Gối phải 4,25 -27,12 200 400 - - 60 340 0,077 0,080 2,28 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 2,24 44,0 356 0,070 0,073 2,17 ĐẠT
Gối trái 0,25 -39,99 200 400 - - 60 340 0,113 0,120 3,43 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,48 44,0 356 0,103 0,109 3,26 ĐẠT
B41 Nhịp 2,40 6,25 200 400 600 1400 50 350 0,002 0,002 0,49 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 6,29 32,0 368 0,002 0,002 0,47 ĐẠT
Gối phải 3,35 -38,29 200 400 - - 60 340 0,108 0,115 3,27 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,55 44,0 356 0,099 0,104 3,11 ĐẠT
Gối trái 0,20 -27,98 200 500 - - 60 440 0,047 0,048 1,79 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 2,85 44,0 456 0,044 0,045 1,72 ĐẠT
B47 Nhịp 2,40 100,93 200 500 600 1400 50 450 0,023 0,024 6,22 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,85 1,23 34,0 466 0,022 0,022 6,00 ĐẠT
Gối phải 5,75 -140,79 200 500 - - 60 440 0,238 0,276 10,17 3 Ø 18 + 2 Ø 14 10,71 1,22 1,05 60,4 440 0,238 0,276 10,18 ĐẠT
Gối trái 0,25 -160,09 200 500 - - 60 440 0,270 0,322 11,88 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,28 65,5 435 0,277 0,332 12,11 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 95,06 200 500 600 1400 50 450 0,022 0,022 5,85 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,05 32,0 468 0,020 0,020 5,62 ĐẠT
Gối phải 5,80 -74,51 200 500 - - 60 440 0,126 0,135 4,97 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,02 44,0 456 0,117 0,125 4,77 ĐẠT
Gối trái 0,25 -79,79 200 400 - - 60 340 0,226 0,259 7,39 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,03 44,0 356 0,206 0,233 6,95 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 36,93 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,014 2,91 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,06 32,0 368 0,013 0,013 2,77 ĐẠT
Gối phải 4,25 -37,72 200 400 - - 60 340 0,107 0,113 3,22 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,58 44,0 356 0,097 0,103 3,06 ĐẠT
Gối trái 0,25 -78,63 200 400 - - 60 340 0,222 0,255 7,26 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,05 44,0 356 0,203 0,229 6,83 ĐẠT
LẦU 14 B38 Nhịp 2,25 39,02 200 400 600 1400 50 350 0,015 0,015 3,08 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,00 32,0 368 0,013 0,014 2,92 ĐẠT
Gối phải 4,25 -34,58 200 400 - - 60 340 0,098 0,103 2,94 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,73 44,0 356 0,089 0,094 2,79 ĐẠT
Gối trái 0,25 -27,69 200 400 - - 60 340 0,078 0,082 2,33 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 2,19 44,0 356 0,071 0,074 2,21 ĐẠT
B41 Nhịp 1,20 15,62 200 400 600 1400 50 350 0,006 0,006 1,23 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 2,51 32,0 368 0,005 0,005 1,17 ĐẠT
Gối phải 3,35 -49,66 200 400 - - 60 340 0,140 0,152 4,33 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,18 44,0 356 0,128 0,138 4,10 ĐẠT
Gối trái 0,20 -47,61 200 500 - - 60 440 0,080 0,084 3,09 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,64 44,0 456 0,075 0,078 2,98 ĐẠT
B47 Nhịp 2,50 90,65 200 500 600 1400 50 450 0,021 0,021 5,58 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,10 32,0 468 0,019 0,020 5,36 ĐẠT
Gối phải 5,75 -180,05 200 500 - - 60 440 0,304 0,374 13,79 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,11 65,5 435 0,312 0,386 14,07 ĐẠT
Gối trái 0,25 -158,10 200 500 - - 60 440 0,267 0,317 11,70 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,30 65,5 435 0,274 0,327 11,92 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 96,29 200 500 600 1400 50 450 0,022 0,022 5,93 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,04 32,0 468 0,021 0,021 5,70 ĐẠT
Gối phải 5,80 -71,46 200 500 - - 60 440 0,121 0,129 4,76 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,07 44,0 456 0,112 0,119 4,57 ĐẠT
Gối trái 0,25 -76,68 200 400 - - 60 340 0,217 0,247 7,05 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,08 44,0 356 0,198 0,222 6,64 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 35,87 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,014 2,83 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,09 32,0 368 0,012 0,012 2,69 ĐẠT
Gối phải 4,25 -44,83 200 400 - - 60 340 0,127 0,136 3,88 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,31 44,0 356 0,116 0,123 3,68 ĐẠT
Gối trái 0,25 -76,65 200 400 - - 60 340 0,217 0,247 7,05 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,08 44,0 356 0,198 0,222 6,64 ĐẠT
LẦU 13 B38 Nhịp 2,25 38,97 200 400 600 1400 50 350 0,015 0,015 3,07 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,00 32,0 368 0,013 0,014 2,92 ĐẠT
Gối phải 4,25 -37,69 200 400 - - 60 340 0,107 0,113 3,22 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,58 44,0 356 0,097 0,102 3,06 ĐẠT
Gối trái 0,25 -32,96 200 400 - - 60 340 0,093 0,098 2,79 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,82 44,0 356 0,085 0,089 2,65 ĐẠT
B41 Nhịp 1,20 12,93 200 400 600 1400 50 350 0,005 0,005 1,01 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 3,03 32,0 368 0,004 0,004 0,96 ĐẠT
Gối phải 3,35 -48,94 200 400 - - 60 340 0,138 0,150 4,26 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,19 44,0 356 0,126 0,135 4,04 ĐẠT
Gối trái 0,20 -48,69 200 500 - - 60 440 0,082 0,086 3,17 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,61 44,0 456 0,077 0,080 3,05 ĐẠT
B47 Nhịp 2,50 91,73 200 500 600 1400 50 450 0,021 0,021 5,65 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,09 32,0 468 0,020 0,020 5,42 ĐẠT
Gối phải 5,75 -174,62 200 500 - - 60 440 0,295 0,359 13,25 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,15 65,5 435 0,302 0,371 13,52 ĐẠT

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Gối trái 0,25 -167,66 200 500 - - 60 440 0,283 0,341 12,59 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,21 65,5 435 0,290 0,352 12,83 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 89,08 200 500 600 1400 50 450 0,021 0,021 5,48 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,12 32,0 468 0,019 0,019 5,27 ĐẠT
Gối phải 5,80 -80,44 200 500 - - 60 440 0,136 0,147 5,40 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,41 44,0 456 0,126 0,136 5,18 ĐẠT
Gối trái 0,25 -80,52 200 400 - - 60 340 0,228 0,262 7,47 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,02 44,0 356 0,208 0,235 7,02 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 35,38 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,014 2,79 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,10 32,0 368 0,012 0,012 2,65 ĐẠT
Gối phải 4,25 -42,84 200 400 - - 60 340 0,121 0,129 3,69 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,38 44,0 356 0,110 0,117 3,50 ĐẠT
Gối trái 0,25 -80,21 200 400 - - 60 340 0,227 0,261 7,43 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,03 44,0 356 0,207 0,234 6,99 ĐẠT
LẦU 12 B38 Nhịp 2,25 38,41 200 400 600 1400 50 350 0,015 0,015 3,03 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,02 32,0 368 0,013 0,013 2,88 ĐẠT
Gối phải 4,25 -40,59 200 400 - - 60 340 0,115 0,122 3,48 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,46 44,0 356 0,105 0,111 3,31 ĐẠT
Gối trái 0,25 -29,73 200 400 - - 60 340 0,084 0,088 2,51 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 2,03 44,0 356 0,077 0,080 2,38 ĐẠT
B41 Nhịp 1,20 16,86 200 400 600 1400 50 350 0,006 0,006 1,32 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 2,33 32,0 368 0,006 0,006 1,26 ĐẠT
Gối phải 3,35 -50,64 200 400 - - 60 340 0,143 0,155 4,42 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,15 44,0 356 0,131 0,140 4,19 ĐẠT
Gối trái 0,20 -58,69 200 500 - - 60 440 0,099 0,105 3,86 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,32 44,0 456 0,092 0,097 3,71 ĐẠT
B47 Nhịp 2,00 88,13 200 500 600 1400 50 450 0,020 0,021 5,42 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,14 32,0 468 0,019 0,019 5,21 ĐẠT
Gối phải 5,75 -185,41 200 500 - - 60 440 0,313 0,388 14,33 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,07 65,5 435 0,321 0,402 14,63 ĐẠT
Gối trái 0,25 -174,59 200 500 - - 60 440 0,295 0,359 13,25 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,15 65,5 435 0,302 0,371 13,52 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 87,46 200 500 600 1400 50 450 0,020 0,020 5,38 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,14 32,0 468 0,019 0,019 5,17 ĐẠT
Gối phải 5,80 -87,18 200 500 - - 60 440 0,147 0,160 5,90 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,29 44,0 456 0,137 0,148 5,66 ĐẠT
Gối trái 0,25 -83,21 200 400 - - 60 340 0,235 0,272 7,76 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 0,98 44,0 356 0,215 0,244 7,30 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 35,31 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,014 2,78 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,11 32,0 368 0,012 0,012 2,64 ĐẠT
Gối phải 4,25 -44,50 200 400 - - 60 340 0,126 0,135 3,85 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,32 44,0 356 0,115 0,122 3,65 ĐẠT
Gối trái 0,25 -82,62 200 400 - - 60 340 0,234 0,270 7,70 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 0,99 44,0 356 0,213 0,242 7,24 ĐẠT
LẦU 11 B38 Nhịp 2,25 37,86 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,015 2,99 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,03 32,0 368 0,013 0,013 2,84 ĐẠT
Gối phải 4,25 -43,63 200 400 - - 60 340 0,123 0,132 3,76 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,35 44,0 356 0,113 0,120 3,57 ĐẠT
Gối trái 0,25 -29,54 200 400 - - 60 340 0,084 0,087 2,49 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 2,04 44,0 356 0,076 0,079 2,37 ĐẠT
B41 Nhịp 1,20 19,19 200 400 600 1400 50 350 0,007 0,007 1,51 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 2,04 32,0 368 0,007 0,007 1,43 ĐẠT
Gối phải 3,35 -52,50 200 400 - - 60 340 0,148 0,161 4,60 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,11 44,0 356 0,135 0,146 4,36 ĐẠT
Gối trái 0,20 -64,74 200 500 - - 60 440 0,109 0,116 4,28 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,19 44,0 456 0,102 0,108 4,11 ĐẠT
B47 Nhịp 2,00 87,79 200 500 600 1400 50 450 0,020 0,020 5,40 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,14 32,0 468 0,019 0,019 5,19 ĐẠT
Gối phải 5,75 -190,72 200 500 - - 60 440 0,322 0,403 14,87 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,03 65,5 435 0,330 0,417 15,20 ĐẠT
Gối trái 0,25 -175,08 200 500 - - 60 440 0,296 0,361 13,30 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,15 65,5 435 0,303 0,372 13,57 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 88,04 200 500 600 1400 50 450 0,020 0,021 5,42 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,14 32,0 468 0,019 0,019 5,20 ĐẠT
Gối phải 5,80 -88,57 200 500 - - 60 440 0,150 0,163 6,00 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,27 44,0 456 0,139 0,151 5,75 ĐẠT
Gối trái 0,25 -81,01 200 400 - - 60 340 0,229 0,264 7,52 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,02 44,0 356 0,209 0,237 7,07 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 34,63 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,73 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,13 32,0 368 0,012 0,012 2,59 ĐẠT
Gối phải 4,25 -48,89 200 400 - - 60 340 0,138 0,149 4,26 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,20 44,0 356 0,126 0,135 4,04 ĐẠT
Gối trái 0,25 -81,03 200 400 - - 60 340 0,229 0,264 7,52 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,01 44,0 356 0,209 0,237 7,07 ĐẠT
LẦU 10 B38 Nhịp 2,25 37,92 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,015 2,99 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,03 32,0 368 0,013 0,013 2,84 ĐẠT
Gối phải 4,25 -47,15 200 400 - - 60 340 0,133 0,144 4,09 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,24 44,0 356 0,122 0,130 3,88 ĐẠT
Gối trái 0,25 -34,33 200 400 - - 60 340 0,097 0,102 2,92 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,75 44,0 356 0,089 0,093 2,77 ĐẠT
B41 Nhịp 1,20 18,24 200 400 600 1400 50 350 0,007 0,007 1,43 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 2,15 32,0 368 0,006 0,006 1,36 ĐẠT
Gối phải 3,35 -52,49 200 400 - - 60 340 0,148 0,161 4,60 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,11 44,0 356 0,135 0,146 4,36 ĐẠT
Gối trái 0,20 -69,85 200 500 - - 60 440 0,118 0,126 4,64 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,10 44,0 456 0,110 0,117 4,46 ĐẠT
B47 Nhịp 2,00 86,99 200 500 600 1400 50 450 0,020 0,020 5,35 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,15 32,0 468 0,019 0,019 5,14 ĐẠT
Gối phải 5,75 -189,88 200 500 - - 60 440 0,321 0,401 14,79 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,03 65,5 435 0,329 0,415 15,10 ĐẠT

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Gối trái 0,35 -172,02 200 500 - - 60 440 0,290 0,352 13,00 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,17 65,5 435 0,298 0,364 13,26 ĐẠT
B3 Nhịp 3,50 84,99 200 500 600 1400 50 450 0,020 0,020 5,23 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,18 32,0 468 0,018 0,018 5,02 ĐẠT
Gối phải 5,75 -90,07 200 500 - - 60 440 0,152 0,166 6,12 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,25 44,0 456 0,142 0,153 5,86 ĐẠT
Gối trái 0,35 -76,94 200 400 - - 60 340 0,218 0,248 7,08 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,08 44,0 356 0,198 0,223 6,67 ĐẠT
B32 Nhịp 2,63 34,59 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,73 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,13 32,0 368 0,012 0,012 2,59 ĐẠT
Gối phải 4,15 -45,18 200 400 - - 60 340 0,128 0,137 3,91 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,30 44,0 356 0,116 0,124 3,71 ĐẠT
Gối trái 0,35 -76,75 200 400 - - 60 340 0,217 0,248 7,06 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,08 44,0 356 0,198 0,223 6,65 ĐẠT
LẦU 9 B38 Nhịp 2,25 36,98 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,014 2,92 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,06 32,0 368 0,013 0,013 2,77 ĐẠT
Gối phải 4,15 -46,02 200 400 - - 60 340 0,130 0,140 3,99 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,28 44,0 356 0,119 0,127 3,78 ĐẠT
Gối trái 0,35 -31,38 200 400 - - 60 340 0,089 0,093 2,65 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,92 44,0 356 0,081 0,084 2,52 ĐẠT
B41 Nhịp 0,35 23,20 200 400 600 1400 50 350 0,009 0,009 1,82 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,69 32,0 368 0,008 0,008 1,73 ĐẠT
Gối phải 3,25 -50,59 200 400 - - 60 340 0,143 0,155 4,42 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,15 44,0 356 0,130 0,140 4,19 ĐẠT
Gối trái 0,25 -70,98 200 500 - - 60 440 0,120 0,128 4,72 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,58 1,08 44,0 456 0,112 0,119 4,53 ĐẠT
B47 Nhịp 2,00 83,92 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,020 5,16 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,19 32,0 468 0,018 0,018 4,96 ĐẠT
Gối phải 5,65 -185,90 200 500 - - 60 440 0,314 0,390 14,38 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,06 65,5 435 0,322 0,403 14,68 ĐẠT
Gối trái 0,35 -173,29 200 500 - - 60 440 0,293 0,356 13,13 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,16 65,5 435 0,300 0,367 13,39 ĐẠT
B3 Nhịp 3,50 83,03 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 5,10 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,21 32,0 468 0,018 0,018 4,90 ĐẠT
Gối phải 5,75 -99,74 200 500 - - 60 440 0,168 0,186 6,85 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,12 44,0 456 0,157 0,171 6,55 ĐẠT
Gối trái 0,35 -78,16 200 400 - - 60 340 0,221 0,253 7,21 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,06 44,0 356 0,202 0,227 6,79 ĐẠT
B32 Nhịp 2,63 34,99 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,76 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,12 32,0 368 0,012 0,012 2,62 ĐẠT
Gối phải 4,15 -46,41 200 400 - - 60 340 0,131 0,141 4,02 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,26 44,0 356 0,120 0,128 3,82 ĐẠT
Gối trái 0,35 -77,76 200 400 - - 60 340 0,220 0,251 7,17 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,07 44,0 356 0,201 0,226 6,75 ĐẠT
LẦU 8 B38 Nhịp 2,25 36,73 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,014 2,90 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,06 32,0 368 0,013 0,013 2,75 ĐẠT
Gối phải 4,15 -48,71 200 400 - - 60 340 0,138 0,149 4,24 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,20 44,0 356 0,126 0,135 4,02 ĐẠT
Gối trái 0,35 -32,41 200 400 - - 60 340 0,092 0,096 2,74 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,85 44,0 356 0,084 0,087 2,61 ĐẠT
B41 Nhịp 0,35 27,11 200 400 600 1400 50 350 0,010 0,010 2,13 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,44 32,0 368 0,009 0,009 2,03 ĐẠT
Gối phải 3,25 -52,15 200 400 - - 60 340 0,147 0,160 4,57 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,11 44,0 356 0,134 0,145 4,33 ĐẠT
Gối trái 0,25 -82,54 200 500 - - 60 440 0,139 0,151 5,56 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,37 44,0 456 0,130 0,139 5,33 ĐẠT
B47 Nhịp 2,00 83,22 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 5,12 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,20 32,0 468 0,018 0,018 4,92 ĐẠT
Gối phải 5,65 -187,53 200 500 - - 60 440 0,317 0,394 14,54 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,05 65,5 435 0,325 0,408 14,85 ĐẠT
Gối trái 0,35 -170,13 200 500 - - 60 440 0,287 0,348 12,82 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,19 65,5 435 0,294 0,359 13,07 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 83,16 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 5,11 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,20 32,0 468 0,018 0,018 4,91 ĐẠT
Gối phải 5,75 -104,05 200 500 - - 60 440 0,176 0,195 7,18 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,06 44,0 456 0,164 0,180 6,87 ĐẠT
Gối trái 0,35 -76,83 200 400 - - 60 340 0,217 0,248 7,07 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,08 44,0 356 0,198 0,223 6,65 ĐẠT
B32 Nhịp 2,63 34,60 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,73 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,13 32,0 368 0,012 0,012 2,59 ĐẠT
Gối phải 4,15 -50,16 200 400 - - 60 340 0,142 0,154 4,38 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,16 44,0 356 0,129 0,139 4,15 ĐẠT
Gối trái 0,35 -77,94 200 400 - - 60 340 0,220 0,252 7,19 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,06 44,0 356 0,201 0,227 6,76 ĐẠT
LẦU 7 B38 Nhịp 2,25 38,14 200 400 600 1400 50 350 0,015 0,015 3,01 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,02 32,0 368 0,013 0,013 2,86 ĐẠT
Gối phải 4,15 -52,77 200 400 - - 60 340 0,149 0,162 4,63 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,10 44,0 356 0,136 0,147 4,38 ĐẠT
Gối trái 0,35 -36,04 200 400 - - 60 340 0,102 0,108 3,07 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,66 44,0 356 0,093 0,098 2,92 ĐẠT
B41 Nhịp 0,35 27,21 200 400 600 1400 50 350 0,010 0,010 2,14 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,44 32,0 368 0,009 0,009 2,04 ĐẠT
Gối phải 3,25 -52,08 200 400 - - 60 340 0,147 0,160 4,56 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,12 44,0 356 0,134 0,145 4,32 ĐẠT
Gối trái 0,25 -91,37 200 500 - - 60 440 0,154 0,168 6,21 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,23 44,0 456 0,144 0,156 5,95 ĐẠT
B47 Nhịp 2,00 83,36 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 5,12 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,20 32,0 468 0,018 0,018 4,92 ĐẠT
Gối phải 5,65 -184,32 200 500 - - 60 440 0,311 0,385 14,22 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,07 65,5 435 0,319 0,398 14,51 ĐẠT

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Gối trái 0,35 -165,29 200 500 - - 60 440 0,279 0,335 12,36 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12,72 1,45 1,03 61,2 439 0,281 0,337 12,42 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 81,84 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 5,03 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,22 32,0 468 0,017 0,018 4,83 ĐẠT
Gối phải 5,70 -109,77 200 500 - - 60 440 0,185 0,207 7,62 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,00 44,0 456 0,173 0,191 7,29 ĐẠT
Gối trái 0,35 -74,93 200 400 - - 60 340 0,212 0,241 6,86 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,11 44,0 356 0,193 0,217 6,47 ĐẠT
B32 Nhịp 2,63 34,36 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,71 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,14 32,0 368 0,012 0,012 2,57 ĐẠT
Gối phải 4,15 -51,25 200 400 - - 60 340 0,145 0,157 4,48 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,14 44,0 356 0,132 0,142 4,25 ĐẠT
Gối trái 0,35 -76,31 200 400 - - 60 340 0,216 0,246 7,01 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 1,12 1,09 44,0 356 0,197 0,221 6,60 ĐẠT
LẦU 6 B38 Nhịp 2,25 38,05 200 400 600 1400 50 350 0,015 0,015 3,00 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,03 32,0 368 0,013 0,013 2,85 ĐẠT
Gối phải 4,15 -54,32 200 400 - - 60 340 0,154 0,168 4,78 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,07 44,0 356 0,140 0,152 4,52 ĐẠT
Gối trái 0,35 -36,98 200 400 - - 60 340 0,105 0,111 3,15 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,61 44,0 356 0,095 0,100 3,00 ĐẠT
B41 Nhịp 0,35 27,13 200 400 600 1400 50 350 0,010 0,010 2,13 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,44 32,0 368 0,009 0,009 2,03 ĐẠT
Gối phải 3,25 -51,32 200 400 - - 60 340 0,145 0,157 4,49 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,13 44,0 356 0,132 0,142 4,25 ĐẠT
Gối trái 0,30 -98,47 200 500 - - 60 440 0,166 0,183 6,75 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,13 44,0 456 0,155 0,169 6,46 ĐẠT
B47 Nhịp 2,50 81,24 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 4,99 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,23 32,0 468 0,017 0,017 4,80 ĐẠT
Gối phải 5,65 -177,89 200 500 - - 60 440 0,300 0,368 13,57 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,12 65,5 435 0,308 0,380 13,85 ĐẠT
Gối trái 0,35 -161,91 200 500 - - 60 440 0,273 0,327 12,05 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12,72 1,45 1,06 61,2 439 0,275 0,329 12,10 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 81,14 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 4,99 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,23 32,0 468 0,017 0,017 4,79 ĐẠT
Gối phải 5,70 -114,73 200 500 - - 60 440 0,194 0,217 8,01 2 Ø 18 + 3 Ø 14 9,71 1,10 1,21 68,6 431 0,201 0,227 8,22 ĐẠT
Gối trái 0,35 -72,82 200 400 - - 60 340 0,206 0,233 6,64 2 Ø 18 + 1 Ø 14 6,63 0,97 1,00 57,7 342 0,203 0,229 6,58 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 34,34 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,71 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,14 32,0 368 0,012 0,012 2,57 ĐẠT
Gối phải 4,15 -52,30 200 400 - - 60 340 0,148 0,161 4,58 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,11 44,0 356 0,135 0,145 4,34 ĐẠT
Gối trái 0,35 -74,40 200 400 - - 60 340 0,210 0,239 6,81 2 Ø 18 + 1 Ø 14 6,63 0,97 0,97 44,0 356 0,192 0,215 6,42 ĐẠT
LẦU 5 B38 Nhịp 2,25 37,98 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,015 2,99 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,03 32,0 368 0,013 0,013 2,85 ĐẠT
Gối phải 4,15 -55,26 200 400 - - 60 340 0,156 0,171 4,87 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,05 44,0 356 0,142 0,154 4,61 ĐẠT
Gối trái 0,35 -37,90 200 400 - - 60 340 0,107 0,114 3,24 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,57 44,0 356 0,098 0,103 3,08 ĐẠT
B41 Nhịp 0,35 26,85 200 400 600 1400 50 350 0,010 0,010 2,11 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,46 32,0 368 0,009 0,009 2,01 ĐẠT
Gối phải 3,25 -50,06 200 400 - - 60 340 0,142 0,153 4,37 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,16 44,0 356 0,129 0,139 4,14 ĐẠT
Gối trái 0,30 -105,18 200 500 - - 60 440 0,178 0,197 7,26 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,05 44,0 456 0,165 0,182 6,95 ĐẠT
B47 Nhịp 3,00 80,40 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 4,94 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,25 32,0 468 0,017 0,017 4,75 ĐẠT
Gối phải 5,65 -172,67 200 500 - - 60 440 0,291 0,354 13,07 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15,27 1,74 1,17 65,5 435 0,299 0,366 13,32 ĐẠT
Gối trái 0,35 -156,69 200 500 - - 60 440 0,264 0,314 11,57 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12,72 1,45 1,10 61,2 439 0,266 0,316 11,62 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 81,38 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 5,00 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,23 32,0 468 0,017 0,017 4,81 ĐẠT
Gối phải 5,70 -117,22 200 500 - - 60 440 0,198 0,223 8,21 2 Ø 18 + 3 Ø 14 9,71 1,10 1,18 68,6 431 0,206 0,233 8,43 ĐẠT
Gối trái 0,35 -69,63 200 400 - - 60 340 0,197 0,221 6,31 2 Ø 18 + 1 Ø 14 6,63 0,97 1,05 57,7 342 0,194 0,218 6,25 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 34,28 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,70 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,14 32,0 368 0,012 0,012 2,57 ĐẠT
Gối phải 4,15 -52,77 200 400 - - 60 340 0,149 0,162 4,63 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,10 44,0 356 0,136 0,147 4,38 ĐẠT
Gối trái 0,35 -71,43 200 400 - - 60 340 0,202 0,228 6,50 2 Ø 18 + 1 Ø 14 6,63 0,97 1,02 57,7 342 0,199 0,224 6,44 ĐẠT
LẦU 4 B38 Nhịp 2,25 38,01 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,015 3,00 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,03 32,0 368 0,013 0,013 2,85 ĐẠT
Gối phải 4,15 -55,51 200 400 - - 60 340 0,157 0,172 4,89 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,04 44,0 356 0,143 0,155 4,63 ĐẠT
Gối trái 0,35 -38,06 200 400 - - 60 340 0,108 0,114 3,25 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,56 44,0 356 0,098 0,103 3,09 ĐẠT
B41 Nhịp 0,35 24,34 200 400 600 1400 50 350 0,009 0,009 1,91 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,61 32,0 368 0,008 0,008 1,82 ĐẠT
Gối phải 3,25 -47,85 200 400 - - 60 340 0,135 0,146 4,16 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,22 44,0 356 0,123 0,132 3,94 ĐẠT
Gối trái 0,30 -109,06 200 500 - - 60 440 0,184 0,205 7,57 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,01 44,0 456 0,171 0,189 7,24 ĐẠT
B47 Nhịp 3,00 80,74 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 4,96 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,24 32,0 468 0,017 0,017 4,77 ĐẠT
Gối phải 5,65 -165,35 200 500 - - 60 440 0,279 0,335 12,37 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12,72 1,45 1,03 61,2 439 0,281 0,338 12,42 ĐẠT

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Gối trái 0,40 -142,56 200 500 - - 60 440 0,241 0,280 10,32 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12,72 1,45 1,23 61,2 439 0,242 0,282 10,36 ĐẠT
B3 Nhịp 3,00 80,95 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 4,98 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,24 32,0 468 0,017 0,017 4,78 ĐẠT
Gối phải 5,65 -112,42 200 500 - - 60 440 0,190 0,212 7,83 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 0,97 44,0 456 0,177 0,196 7,49 ĐẠT
Gối trái 0,40 -61,26 200 400 - - 60 340 0,173 0,192 5,46 2 Ø 18 + 1 Ø 14 6,63 0,97 1,21 57,7 342 0,171 0,189 5,41 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 34,26 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,70 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,14 32,0 368 0,012 0,012 2,57 ĐẠT
Gối phải 4,10 -48,47 200 400 - - 60 340 0,137 0,148 4,22 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,21 44,0 356 0,125 0,134 4,00 ĐẠT
Gối trái 0,4 -63,2 200 400 - - 60 340 0,179 0,198 5,65 2 Ø 18 + 1 0 14 6,63 0,97 1,17 57,7 342 0,176 0,195 5,61 ĐẠT
LẦU 3 B38 Nhịp 2,25 37,94 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,015 2,99 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,03 32,0 368 0,013 0,013 2,84 ĐẠT
Gối phải 4,1 -51,03 200 400 - - 60 340 0,144 0,157 4,46 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,14 44,0 356 0,132 0,142 4,23 ĐẠT
Gối trái 0,4 -34,29 200 400 - - 60 340 0,097 0,102 2,91 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,75 44,0 356 0,088 0,093 2,77 ĐẠT
B41 Nhịp 1,2 21,86 200 400 600 1400 50 350 0,008 0,008 1,72 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,79 32,0 368 0,008 0,008 1,63 ĐẠT
Gối phải 3,2 -41,33 200 400 - - 60 340 0,117 0,125 3,55 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,43 44,0 356 0,107 0,113 3,37 ĐẠT
Gối trái 0,35 -107,08 200 500 - - 60 440 0,181 0,201 7,41 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,03 44,0 456 0,168 0,185 7,09 ĐẠT
B47 Nhịp 3 80,45 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 4,94 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,25 32,0 468 0,017 0,017 4,75 ĐẠT
Gối phải 5,6 -148,63 200 500 - - 60 440 0,251 0,294 10,85 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12,72 1,45 1,17 61,2 439 0,252 0,296 10,89 ĐẠT
Gối trái 0,4 -134,48 200 500 - - 60 440 0,227 0,261 9,63 3 Ø 18 + 2 Ø 14 10,71 1,22 1,11 60,4 440 0,227 0,262 9,64 ĐẠT
B3 Nhịp 3 80,57 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 4,95 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,24 32,0 468 0,017 0,017 4,76 ĐẠT
Gối phải 5,65 -112,9 200 500 - - 60 440 0,191 0,213 7,87 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 0,97 44,0 456 0,177 0,197 7,52 ĐẠT
Gối trái 0,4 -56,72 200 400 - - 60 340 0,160 0,176 5,01 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,02 44,0 356 0,146 0,159 4,74 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 34,23 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,70 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,14 32,0 368 0,012 0,012 2,56 ĐẠT
Gối phải 4,1 -46,53 200 400 - - 60 340 0,132 0,142 4,03 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,26 44,0 356 0,120 0,128 3,83 ĐẠT
Gối trái 0,4 -58,63 200 400 - - 60 340 0,166 0,182 5,20 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 0,98 44,0 356 0,151 0,165 4,92 ĐẠT
LẦU 2 B38 Nhịp 2,25 37,87 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,015 2,99 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,03 32,0 368 0,013 0,013 2,84 ĐẠT
Gối phải 4,1 -49,13 200 400 - - 60 340 0,139 0,150 4,28 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,19 44,0 356 0,127 0,136 4,06 ĐẠT
Gối trái 0,4 -31,72 200 400 - - 60 340 0,090 0,094 2,68 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,90 44,0 356 0,082 0,085 2,55 ĐẠT
B41 Nhịp 1,2 20,56 200 400 600 1400 50 350 0,008 0,008 1,62 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,91 32,0 368 0,007 0,007 1,54 ĐẠT
Gối phải 3,2 -37,14 200 400 - - 60 340 0,105 0,111 3,17 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,61 44,0 356 0,096 0,101 3,01 ĐẠT
Gối trái 0,35 -108,24 200 500 - - 60 440 0,183 0,203 7,50 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,02 44,0 456 0,170 0,188 7,18 ĐẠT
B47 Nhịp 3 80,18 200 500 600 1400 50 450 0,018 0,019 4,93 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,25 32,0 468 0,017 0,017 4,73 ĐẠT
Gối phải 5,6 -138,77 200 500 - - 60 440 0,234 0,271 9,99 3 Ø 18 + 2 Ø 14 10,71 1,22 1,07 60,4 440 0,235 0,272 10,01 ĐẠT
Gối trái 0,4 -123,43 200 500 - - 60 440 0,208 0,236 8,72 3 Ø 18 + 2 Ø 14 10,71 1,22 1,23 60,4 440 0,209 0,237 8,73 ĐẠT
B3 Nhịp 3 81,4 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 5,00 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,23 32,0 468 0,017 0,018 4,81 ĐẠT
Gối phải 5,65 -106,82 200 500 - - 60 440 0,180 0,200 7,39 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,03 44,0 456 0,168 0,185 7,07 ĐẠT
Gối trái 0,4 -50,03 200 400 - - 60 340 0,141 0,153 4,37 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,17 44,0 356 0,129 0,139 4,14 ĐẠT
B32 Nhịp 2,25 34,08 200 400 600 1400 50 350 0,013 0,013 2,69 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,15 32,0 368 0,012 0,012 2,55 ĐẠT
Gối phải 4,1 -44,21 200 400 - - 60 340 0,125 0,134 3,82 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,33 44,0 356 0,114 0,121 3,62 ĐẠT
Gối trái 0,4 -52,06 200 400 - - 60 340 0,147 0,160 4,56 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,12 44,0 356 0,134 0,145 4,32 ĐẠT
LẦU 1 B38 Nhịp 2,25 37,99 200 400 600 1400 50 350 0,014 0,015 3,00 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 1,03 32,0 368 0,013 0,013 2,85 ĐẠT
Gối phải 4,1 -46,24 200 400 - - 60 340 0,131 0,141 4,01 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,27 44,0 356 0,119 0,127 3,80 ĐẠT
Gối trái 0,4 -28,71 200 400 - - 60 340 0,081 0,085 2,42 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 2,11 44,0 356 0,074 0,077 2,30 ĐẠT
B41 Nhịp 2,4 18,33 200 400 600 1400 50 350 0,007 0,007 1,44 2 Ø 14 + 0 Ø 0 3,08 0,44 2,14 32,0 368 0,006 0,006 1,37 ĐẠT
Gối phải 3,2 -30,97 200 400 - - 60 340 0,088 0,092 2,62 2 Ø 18 + 0 Ø 0 5,09 0,75 1,95 44,0 356 0,080 0,083 2,49 ĐẠT
Gối trái 0,35 -105,18 200 500 - - 60 440 0,178 0,197 7,26 3 Ø 18 + 0 Ø 0 7,63 0,87 1,05 44,0 456 0,165 0,182 6,95 ĐẠT
B47 Nhịp 3 81,1 200 500 600 1400 50 450 0,019 0,019 4,98 4 Ø 14 + 0 Ø 0 6,16 0,68 1,24 32,0 468 0,017 0,017 4,79 ĐẠT
Gối phải 5,6 -125,37 200 500 - - 60 440 0,212 0,241 8,87 3 Ø 18 + 2 Ø 14 10,71 1,22 1,21 60,4 440 0,212 0,241 8,88 ĐẠT

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

7.1.2 Kết quả nội lực và bố trí thép đai


Tên Qmax b h a h0 Kiểm tra khả năng Bước tốt đai Bố trí K.tr điều kiện phá hoại
Vị trí jw1 j b1
dầm (kN) (mm) (mm) (mm) (mm) chịu cắt của bê tông Stt (m m) Sm ax (mm ) Sct (m m) Schọn (mm ) cốt đai theo ứng suất nén chính
0,25 -130,44 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 186 460 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,80 91,10 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 381 658 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -58,03 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 576 633 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,25 50,05 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 774 734 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -60,40 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 532 608 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
MÁI B38
4,25 45,28 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 946 811 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -31,99 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 1895 1149 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,35 34,02 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 1676 1080 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,20 -80,84 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 484 742 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,75 127,10 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 196 472 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -148,52 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 144 404 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,80 105,65 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 284 568 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -83,67 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 277 439 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,25 59,12 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 555 621 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -77,04 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 327 477 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 14 B38
4,25 56,39 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 610 652 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -35,96 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 1500 1022 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,35 51,47 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 732 714 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,20 -93,34 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 363 643 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,75 151,04 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 139 397 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -148,72 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 143 403 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,80 104,95 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 287 572 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -81,44 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 292 451 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,25 63,08 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 487 582 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -76,37 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 332 481 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 13 B38
4,25 58,35 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 570 630 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -40,14 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 1204 915 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,35 50,08 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 773 734 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,20 -94,21 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 357 637 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,75 149,40 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 142 402 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -150,25 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 140 399 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,80 106,03 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 282 566 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -84,00 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 275 437 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,25 61,57 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 512 597 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -78,90 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 312 466 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 12 B38
4,25 59,75 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 543 615 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -39,97 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 1214 919 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,35 53,61 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 675 685 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,20 -96,54 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 340 621 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,75 152,75 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 136 393 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

-
0,25 -153,06 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 135 392 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,80 108,39 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 269 553 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -85,14 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 268 432 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,25 62,38 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 498 589 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -80,07 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 302 459 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 11 B38
4,25 61,07 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 520 602 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -41,44 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 1129 887 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,35 55,63 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 627 660 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,20 -98,73 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 325 608 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,75 155,18 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 131 387 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -153,02 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 135 392 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,80 110,03 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 262 545 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -84,57 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 271 434 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,25 64,49 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 466 570 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -79,88 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 304 460 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 10 B38
4,25 63,13 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 487 582 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -44,10 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 997 833 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,35 56,03 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 618 656 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,20 -100,33 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 315 598 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,75 154,44 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 133 388 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -157,47 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 128 381 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,75 110,78 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 258 542 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -85,96 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 262 427 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,15 64,77 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 462 567 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -81,71 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 290 450 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 9 B38
4,15 65,43 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 453 562 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -45,10 200 400 40 360 Bố trí đai cấu tạo 953 815 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,25 58,82 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 560 625 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -100,04 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 316 600 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,65 157,53 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 128 381 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -157,33 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 128 381 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,75 114,47 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 242 524 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -87,16 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 255 422 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,15 65,50 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 452 561 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -82,57 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 284 445 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 8 B38
4,15 66,88 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 434 549 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -46,38 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 901 792 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,25 61,13 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 519 601 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -105,41 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 285 569 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,65 158,06 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 127 380 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

0,35 -156,71 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 129 383 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,75 116,29 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 234 516 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -86,38 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 260 425 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,15 67,86 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 421 541 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -84,33 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 273 436 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 7 B38
4,15 70,68 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 388 520 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -48,91 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 811 751 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,25 60,82 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 524 604 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,25 -110,36 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 260 544 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,65 159,19 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 125 377 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -153,71 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 134 390 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,70 119,97 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 220 500 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -85,58 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 265 429 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,15 68,47 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 414 537 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -83,72 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 277 439 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 6 B38
4,15 71,52 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 379 514 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -50,01 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 775 735 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,25 61,16 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 518 601 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,30 -114,56 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 241 524 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,65 156,14 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 130 384 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -152,20 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 137 394 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,70 121,69 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 214 493 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -84,33 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 273 436 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,15 69,11 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 406 532 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -82,71 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 283 444 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 5 B38
4,15 72,00 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 374 510 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -50,93 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 748 721 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,25 60,47 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 530 608 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,30 -117,10 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 231 512 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,65 153,72 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 134 390 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -149,73 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 141 401 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,70 122,81 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 210 488 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -82,77 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 283 444 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,15 69,38 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 403 530 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -81,36 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 293 452 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 4 B38
4,15 72,19 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 372 509 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -51,20 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 740 718 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,25 59,43 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 549 618 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,30 -118,82 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 224 505 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,65 150,62 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 140 398 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

0,40 -145,91 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 149 411 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,65 122,57 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 211 489 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,40 -79,63 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 306 461 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,10 68,29 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 416 538 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,40 -78,89 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 312 466 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 3 B38
4,10 71,51 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 379 514 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,40 -49,95 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 777 736 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,20 56,41 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 609 651 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -120,46 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 218 498 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,60 147,05 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 146 408 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,40 -141,93 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 157 423 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,65 122,62 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 211 489 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,40 -76,84 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 328 478 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,10 67,11 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 431 547 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,4 -76,29 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 333 482 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 2 B38
4,1 70,33 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 392 522 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,4 -48,27 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 832 761 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,2 53,68 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 673 684 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -120,12 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 219 499 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,6 141,73 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 158 423 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,4 -135,04 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 174 444 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B3
5,65 119,35 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 222 503 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,4 -72,72 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 367 505 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B32
4,1 65,66 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 450 560 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,4 -72,64 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 368 506 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
LẦU 1 B38
4,1 68,74 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 410 535 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,4 -45,98 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 917 799 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B41
3,2 49,04 200 400 40 360 Tính đai chịu cắt 806 749 150 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
0,35 -119,07 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 223 504 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa
B47
5,6 136,19 200 500 40 460 Tính đai chịu cắt 171 440 167 150 Ø6 a150 1,07 0,86 Thỏa

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

7.2 Thiết kế thép cột


 Tính toán cốt dọc:
- Vật liệu sử dụng:
o Bê tông với cấp độ bền B20 có:
Rb = 17000kN/m2
Eb = 27.106kN/m2
o Cốt thép loại CB400-V có:
Rs = 365000kN/m2
Es = 21.107kN/m2
- Chọn hệ số điều kiện làm việc của bê tông = 1.
- Sử dụng bê tông với cấp độ bền B20, cốt thép loại AII có:
o = 0,583
- Xem liên kết giữa dầm và cột là liên kết rất cứng, kết cấu sàn đổ toàn khối (nhà nhiều
tầng, nhịp từ 2 trở lên) → Ψ = 0,7.

= Ψ×
=Ψ×

- Xét tiết diện trên với cạnh Cx, Cy


- Điều kiện áp dụng phương pháp gần đúng là 0,5 ≤ ≤ 2, cốt thép được đặt theo chu
vi phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn.
- Xác định độ mảnh:

= ≈
0,288.
= ≈
0,288.
- Xác định hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc:
= > 28 → í ℎ ạ ,
o Momen quán tính của tiết diện:

= =
12
o Lực dọc tới hạn của tiết diện:
2,5
= =
1
→ = =
1−
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên theo từng phương:

= = max ;
600 30
| |
= 1000
| |

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

= 1000
| |
= max( ; )
= max ;
Momen đã gia tăng:
| |.
=
1000
| |.
=
1000
- Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong
hai mô hình tính toán (theo phương x hoặc y) theo bảng sau:

Mô hình Theo phương x Theo phương y

Điều kiện > <

ℎ= , = ℎ= , =
Kí hiệu = , = = , =
= + 0,2 = + 0,2

Giả sử a => ho = h – a
- Tính hệ số chuyển đổi:

+ ế > ℎ => = 0,4


0,6
+ ế ≤ ℎ => =1−

- Tính mômen tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra lệch tâm phẳng):

= +

- Độ lệch tâm nội lực:

- Độ lệch tâm ban đầu (kết cấu siêu tĩnh):


= max( ; )
- Độ lệch tâm tính toán:
= + 0,5ℎ −
- Tính toán tiết diện cốt thép:
+ Trường hợp lệch tâm rất bé khi = ≤ 0,3 , tính toán như nén đúng tâm:

= max( ; )

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Khi ≤ 28 lấy =1
Khi 28 ≤ ≤ 120 lấy = 1,028 − 0,0000288 − 0,0016
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc:

− ℎ
=

+ Trường hợp lệch tâm bé khi = > 0,3 , > Rho

Xác định chiều cao vùng nén x:

1 
x  (  R
)ho
R 1  50( o ) 2
Trong đó:

=

Diện tích toàn bộ cốt thép :

− ℎ −2
=

Trong đó:
= 0,4
=ℎ−2
+ Trường hợp lệch tâm lớn khi = > 0,3 , ≤ Rho

Diện tích toàn bộ cốt thép:


( + 0,5 −ℎ )
=

Trong đó:
= 0,4
=ℎ−2
- Chọn diện tích cốt thép bố trí thực tế trên mặt cắt ngang.
Nếu ≤ thì đặt thép cấu tạo với:

= =
100%
= 0,25%
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép chọn:

= × 100%

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

< < = R× (%)

Khoảng hợp lý: 0,15% < < 6%


- Kiểm tra khoảng hợp lý:
A −A
−3% < ∆A = × 100% < +5%
A
 Tính toán cốt ngang:
- Vật liệu sử dụng:
o Bê tông với cấp độ bền B30 có:
Rbt = 1050 kN/m2
Rb = 17000kN/m2
o Cốt thép loại CB240-T có:
Rsw = 175000kN/m2
- Điều kiện tính cốt ngang:
0,6 ℎ < < 0,33 ℎ
→ Trong cột lực cắt rất nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo.
- Chọn ɸ đai:
+ ℎ ≤ 500
ɸ ọ
ɸ ≥ max ɸ6;
4
+ ℎ > 500 thì chọn đai ɸ8.
- Bước đai:
≤ min( , 15ɸ ọ )
(Thường lấy s=200)
- Kiểm tra khả năng chịu cắt của đai đã chọn:
+ Trong cột đặt đai cấu tạo nên không cần kiểm tra tính cốt xiên.
* Bố trí cốt đai cột:

- Tại vị trí cắt nối thép tại mỗi tầng ta bố trí đai có: = ÷ × , còn lại ta bố trí

khoảng đai s.

Khoảng cách đai trong vùng này lấy bằng 100mm.


Đoạn cột bố trí đai dày chọn như sau

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

7.2.1 Kết quả nội lực và bố trí thép dọc cho cột

Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t2 Cx = t3 Ast Ast mtt C.thép chọn Hệ số
Tầng Kiểm tra Chọn thép
2 2 2
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) (cm ) (cm ) (%) As (cm ) an toàn
Comb10 0 429,8 -0,61 45,92 2030 200 400 -0,78 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
MÁI C2 Comb8 0 422,3 -0,55 65,39 2030 200 400 3,74 3,74 0,47 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,36
Comb4 0 424,9 -5,57 33,61 2030 200 400 -8,01 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
Comb1 0 591,1 -0,11 -102,54 2030 300 500 0,54 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
MÁI C8 Comb9 0 566,5 -0,79 -122,78 2030 300 500 4,45 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb6 0 446,2 -6,56 -98,28 2030 300 500 3,28 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb1 0 419,4 -4,71 -36,79 2030 300 500 -41,77 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
MÁI C14 Comb11 0 312,9 -7,75 -62,89 2030 300 500 1,31 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb4 0 314,2 -13,23 -41,29 2030 300 500 -1,02 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb1 0 333,8 -40,59 -29,8 2030 300 500 4,84 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
MÁI C20 Comb13 0 253,3 -37,62 -53,98 2030 300 500 11,55 11,55 0,77 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 0,78
Comb2 0 314,8 -48,48 -31,54 2030 300 500 8,58 8,58 0,57 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,05
Comb1 0 430,9 -53,73 130,36 2030 300 500 20,84 20,84 1,39 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 0,43
MÁI C25 Comb8 0 410,7 -53,45 148,01 2030 300 500 24,42 24,42 1,63 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 0,37
Comb2 0 407 -61,54 125,82 2030 300 500 22,76 22,76 1,52 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 0,40
Comb1 0 409,5 -7,06 -30,27 2030 200 400 -8,38 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
MÁI C37 Comb9 0 401,1 -5,95 -41,64 2030 200 400 -0,20 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
Comb2 0 393,8 -12,02 -27,45 2030 200 400 -0,99 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
Comb1 0 991,9 -1,01 47,49 2030 200 400 6,38 6,38 0,80 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 1,97
LẦU 14 C2 Comb8 0 974,3 -1,01 57,77 2030 200 400 8,84 8,84 1,10 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 1,42
Comb6 0 824,9 -6,48 29,29 2030 200 400 -2,09 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
Comb1 0 1274,6 1,1 -87,77 2030 300 500 -9,78 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
LẦU 14 C8 Comb11 0 1024,9 0,12 -115,18 2030 300 500 -4,57 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb3 0 1227,4 7,53 -86,01 2030 300 500 -11,29 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb1 0 974,8 -2,92 -32,22 2030 300 500 -28,20 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
LẦU 14 C14 Comb13 0 777,4 -6,07 -59,98 2030 300 500 -27,98 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb6 0 780,8 -12,55 -36,82 2030 300 500 -31,85 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Comb1 0 771,7 -40,44 -28,14 2030 300 500 -18,79 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
LẦU 14 C20 Comb11 0 618,6 -37,68 -54,02 2030 300 500 -0,98 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb2 0 733,8 -48,73 -28,55 2030 300 500 -3,81 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb1 0 931,1 -52,03 111,33 2030 300 500 6,92 6,92 0,46 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,31
LẦU 14 C25 Comb8 0 891 -51,77 131,12 2030 300 500 10,71 10,71 0,71 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 0,84
Comb2 0 885,4 -60,02 109 2030 300 500 8,71 8,71 0,58 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,04
Comb1 0 951,8 -6,59 -26,7 2030 200 400 0,84 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
LẦU 14 C37 Comb9 0 938,6 -5,98 -38,71 2030 200 400 2,87 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
Comb2 0 920,6 -11,33 -23,91 2030 200 400 1,91 3,20 0,40 Tiết diện hợp lý 4D20 12,56 3,93
Comb1 0 1554,4 -2,17 40,27 2030 200 400 21,70 21,70 2,71 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,16
LẦU 13 C2 Comb8 0 1530,7 -2,72 51,22 2030 200 400 23,04 23,04 2,88 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,09
Comb2 0 1509,4 -7,76 39,88 2030 200 400 20,23 20,23 2,53 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,24
Comb1 0 1966,6 -2,26 -71,29 2030 300 500 5,49 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
LẦU 13 C8 Comb9 0 1895,1 -1,85 -93,76 2030 300 500 7,07 7,07 0,47 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,28
Comb4 0 1614,5 -8,55 -51,53 2030 300 500 -7,17 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb1 0 1532 -3,37 -23,39 2030 300 500 -12,66 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
LẦU 13 C14 Comb11 0 1230,1 -4,88 -49,38 2030 300 500 -18,31 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb4 0 1236,1 -10,72 -23,86 2030 300 500 -21,73 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb1 0 1209,6 -27,5 -22,51 2030 300 500 -18,56 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
LẦU 13 C20 Comb13 0 974,6 -25,87 -46,8 2030 300 500 -22,03 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb2 0 1153 -34,02 -20,46 2030 300 500 -18,14 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb1 0 1440,5 -36 91,76 2030 300 500 -0,23 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
LẦU 13 C25 Comb8 0 1379,4 -35,86 112,25 2030 300 500 5,25 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb2 0 1372,1 -42,21 92,07 2030 300 500 0,61 6,00 0,40 Tiết diện hợp lý 8D12 9,04 1,51
Comb1 0 1499,3 -4,41 -23,26 2030 200 400 18,59 18,59 2,32 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,35
LẦU 13 C37 Comb9 0 1481,8 -4,27 -35,5 2030 200 400 18,60 18,60 2,33 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,35
Comb2 0 1452,1 -8,07 -19,72 2030 200 400 16,69 16,69 2,09 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,51
Comb1 0 2076,9 -7,76 55,03 2030 400 400 3,75 6,40 0,40 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 3,93
LẦU 12 C2 Comb8 0 2049,9 -5,68 69,09 2030 400 400 5,74 6,40 0,40 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 3,93
Comb2 0 2018,6 -27,21 52,54 2030 400 400 1,64 6,40 0,40 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 3,93
Comb1 0 2634,5 -17,92 -100,34 2030 400 600 -11,10 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 12 C8 Comb11 0 2144,5 -17,87 -134,98 2030 400 600 -19,85 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb2 0 2549,2 -38,59 -97,98 2030 400 600 -13,32 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Comb1 0 2084,1 -16,05 -33,36 2030 400 600 -32,81 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 12 C14 Comb13 0 1692,6 -23,96 -68,23 2030 400 600 -41,16 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb6 0 1700 -44,01 -40,05 2030 400 600 -40,41 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 0 1657,3 -109,29 -31,5 2030 400 600 -24,07 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 12 C20 Comb11 0 1346,9 -103,87 -64,01 2030 400 600 -20,11 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb2 0 1581,3 -135,67 -32,07 2030 400 600 -11,88 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 0 1946,6 -146,35 125,88 2030 400 600 16,86 16,86 0,70 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 0,80
LẦU 12 C25 Comb8 0 1863,7 -150,09 152,5 2030 400 600 4,66 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb2 0 1854,1 -176,73 123,2 2030 400 600 8,33 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 2,3 2000,7 14,77 22,85 2030 400 400 -3,24 6,40 0,40 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 3,93
LẦU 12 C37 Comb11 0 1737,3 -14,3 -52,01 2030 400 400 -6,12 6,40 0,40 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 3,93
Comb2 0 1948,9 -38,35 -30,25 2030 400 400 -2,50 6,40 0,40 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 3,93
Comb1 0 2579,5 -10,16 54,63 2030 400 400 18,16 18,16 1,14 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,38
LẦU 11 C2 Comb8 0 2551,4 -9,74 70,58 2030 400 400 20,23 20,23 1,26 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,24
Comb2 0 2508,5 -31,99 52,86 2030 400 400 15,80 15,80 0,99 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,59
Comb1 0 3288,7 -20,19 -97,75 2030 400 600 6,92 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 11 C8 Comb13 0 2643,8 -18,73 -134,48 2030 400 600 -6,63 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb2 0 3182,6 -42,82 -94,19 2030 400 600 3,49 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 0 2629,3 -17,07 -28,49 2030 400 600 -16,11 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 11 C14 Comb11 0 2138,2 -23,26 -67,3 2030 400 600 -28,79 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb4 0 2146,6 -44,64 -34,59 2030 400 600 -28,20 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 0 2104,3 -97,32 -31,16 2030 400 600 -17,96 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 11 C20 Comb13 0 1709 -93,18 -67,43 2030 400 600 -23,65 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb2 0 2008,4 -123,29 -30,59 2030 400 600 -12,27 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 0 2448,3 -131,06 123,5 2030 400 600 7,97 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 11 C25 Comb8 0 2342,7 -132,15 154,34 2030 400 600 11,77 11,77 0,49 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,15
Comb2 0 2331 -147,8 121,91 2030 400 600 13,51 13,51 0,56 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,00
Comb1 0 2504,1 -16,03 -35,28 2030 400 400 12,80 12,80 0,80 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 1,96
LẦU 11 C37 Comb13 0 2102 -12,08 -53,84 2030 400 400 4,25 6,40 0,40 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 3,93
Comb2 0 2427,8 -33,46 -31,46 2030 400 400 10,28 10,28 0,64 Tiết diện hợp lý 8D20 25,12 2,44
Comb1 0 3088,7 -8,37 43,32 2030 400 400 31,15 31,15 1,95 Tiết diện hợp lý 8D24 36,17 1,16
LẦU 10 C2 Comb8 0 3060,3 -9,02 59,77 2030 400 400 32,98 32,98 2,06 Tiết diện hợp lý 8D24 36,17 1,10
Comb2 0 3005,2 -32,92 42,72 2030 400 400 28,62 28,62 1,79 Tiết diện hợp lý 8D24 36,17 1,26

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Comb1 0 3951,4 -12,67 -67,75 2030 400 600 24,88 24,88 1,04 Tiết diện hợp lý 12D20 37,68 1,51
LẦU 10 C8 Comb9 0 3814,5 -11,66 -94,63 2030 400 600 21,91 21,91 0,91 Tiết diện hợp lý 12D20 37,68 1,72
Comb2 0 3824,2 -33,15 -64,17 2030 400 600 20,89 20,89 0,87 Tiết diện hợp lý 12D20 37,68 1,80
Comb1 0 3177,9 -10,67 -19,07 2030 400 600 0,64 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 10 C14 Comb11 2,3 2584,7 13,04 50,1 2030 400 600 -17,47 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb6 0 2605,9 -34,32 -16,46 2030 400 600 -16,82 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 0 2552,4 -70,98 -20,84 2030 400 600 -12,02 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 10 C20 Comb13 2,3 2068,2 50,93 48,68 2030 400 600 -28,71 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb2 0 2436,7 -92,66 -19,43 2030 400 600 -10,60 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 0 2959,4 -96,5 83,06 2030 400 600 5,39 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
LẦU 10 C25 Comb8 0 2830 -97,62 108,95 2030 400 600 4,22 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb2 0 2816,5 -118,48 82,97 2030 400 600 7,08 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 12D12 13,56 1,41
Comb1 0 3005,1 -16,11 -28,17 2030 400 400 28,20 28,20 1,76 Tiết diện hợp lý 8D24 36,17 1,28
LẦU 10 C37 Comb9 0 2988,1 -15,12 -46,01 2030 400 400 28,64 28,64 1,79 Tiết diện hợp lý 8D24 36,17 1,26
Comb2 0 2914,1 -32,74 -24,47 2030 400 400 25,35 25,35 1,58 Tiết diện hợp lý 8D24 36,17 1,43
Comb1 0 3599,6 -9,15 59,5 2030 400 600 13,85 13,85 0,58 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 3,63
LẦU 9 C2 Comb8 0 3573,3 -8,53 80,07 2030 400 600 13,41 13,41 0,56 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 3,75
Comb2 0 3504,1 -35,86 58,28 2030 400 600 10,86 10,86 0,45 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 4,63
Comb1 0 4623 -19,89 -105,06 2030 500 700 -0,84 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,76
LẦU 9 C8 Comb13 0 3745,4 -19,12 -151,02 2030 500 700 -21,78 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,76
Comb2 0 4475 -50,34 -101,22 2030 500 700 -5,34 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,76
Comb1 0 3737,7 -15,88 -27,8 2030 500 700 -27,50 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 9 C14 Comb13 2,3 3043,6 19,65 78,31 2030 500 700 -48,21 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb4 0 3068,2 -52 -36,9 2030 500 700 -47,75 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb1 0 3014,3 -107,92 -31,78 2030 500 700 -41,51 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 9 C20 Comb11 2,3 2440,8 75,49 75,28 2030 500 700 -61,05 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb2 0 2878,8 -141,85 -31,21 2030 500 700 -39,48 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb1 0 3484,3 -146,89 131,6 2030 500 700 -19,23 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 9 C25 Comb8 0 3329,2 -149,98 170,08 2030 500 700 -19,37 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb2 0 3315 -182,73 130,12 2030 500 700 -16,27 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb1 0 3511,9 -14,91 -40,31 2030 400 600 11,11 11,11 0,46 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 4,52
LẦU 9 C37 Comb13 0 3000,1 -10,84 -64,32 2030 400 600 -4,70 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 5,23
Comb2 0 3405,8 -33,28 -35,58 2030 400 600 7,78 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 5,23

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Comb1 0 4112,8 -7,6 61,68 2030 400 600 29,93 29,93 1,25 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,68
LẦU 8 C2 Comb8 0 4090,1 -7,41 84,38 2030 400 600 28,94 28,94 1,21 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,74
Comb2 0 4005,5 -37,07 61,06 2030 400 600 26,57 26,57 1,11 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,89
Comb1 0 5289,1 -12,22 -96,61 2030 500 700 19,83 19,83 0,57 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,24
LẦU 8 C8 Comb11 0 4337,9 -11,77 -149,34 2030 500 700 -5,50 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,76
Comb2 0 5120,7 -43,9 -92,12 2030 500 700 14,60 14,60 0,42 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,69
Comb1 0 4295,8 -9,83 -23 2030 500 700 -10,70 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 8 C14 Comb13 0 3523,8 -18,18 -73,75 2030 500 700 -33,98 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb6 0 3536,6 -46,81 -33,69 2030 500 700 -33,59 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb1 0 3475,8 -99,42 -31,42 2030 500 700 -29,97 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 8 C20 Comb11 0 2833 -97,84 -78,83 2030 500 700 -47,19 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb2 0 3320,7 -133,27 -29,98 2030 500 700 -29,15 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb1 0 3475,8 -99,42 -31,42 2030 500 700 -29,97 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 8 C20 Comb11 0 2833 -97,84 -78,83 2030 500 700 -47,19 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb2 0 3320,7 -133,27 -29,98 2030 500 700 -29,15 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb1 0 4004,7 -137,41 122,12 2030 500 700 -8,51 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 8 C25 Comb10 0 3250,7 -123,66 165,45 2030 500 700 -26,41 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb2 0 3808,5 -172,82 121,75 2030 500 700 -7,59 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb9 0 4009,6 -12,01 -71,35 1610 400 600 25,78 25,78 1,07 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,95
LẦU 8 C37 Comb11 0 3492,6 -10,34 -71,74 1610 400 600 9,43 9,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 5,23
Comb2 0 3896,2 -32,02 -41,58 1610 400 600 22,25 22,25 0,93 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 2,26
Comb1 0 4633,3 -6,71 51,58 2030 400 600 46,24 46,24 1,93 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,09
LẦU 7 C2 Comb8 0 4614,8 -7,63 73,39 2030 400 600 45,66 45,66 1,90 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,10
Comb2 0 4514,5 -35,05 52,18 2030 400 600 42,52 42,52 1,77 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,18
Comb1 0 5960 -10,49 -80,38 2030 500 700 40,64 40,64 1,16 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,24
LẦU 7 C8 Comb13 0 4852,1 -8,63 -136,9 2030 500 700 7,84 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 3,59
Comb2 0 5771 -42,74 -72,93 2030 500 700 34,78 34,78 0,99 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,44
Comb1 0 4865,8 -7,7 -16,76 2030 500 700 6,69 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 7 C14 Comb11 0 3995,5 -12,01 -72,24 2030 500 700 -19,72 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb4 0 4010,1 -40,61 -22,53 2030 500 700 -19,28 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb1 0 3944,6 -69,88 -28,24 2030 500 700 -20,74 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 7 C20 Comb13 0 3210,3 -70,04 -80,47 2030 500 700 -41,11 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb2 0 3770,3 -99,39 -23,6 2030 500 700 -21,79 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Comb1 0 4536,3 -96,07 103,36 2030 500 700 -0,99 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
LẦU 7 C25 Comb8 0 4327,2 -98,67 151,67 2030 500 700 -4,05 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb2 0 4312,8 -125,77 106,26 2030 500 700 -2,98 14,00 0,40 Tiết diện hợp lý 16D12 18,09 1,29
Comb1 0 4535,2 -9,67 -41,66 2030 400 600 43,17 43,17 1,80 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,16
LẦU 7 C37 Comb9 0 4532,6 -9,17 -64,42 2030 400 600 43,09 43,09 1,80 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,17
Comb2 0 4397,7 -24,64 -36,56 2030 400 600 38,86 38,86 1,62 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,29
Comb1 0 5159,9 -7,41 71,51 2030 500 600 36,43 36,43 1,21 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,99
LẦU 6 C2 Comb8 0 5146,3 -6,65 98,41 2030 500 600 36,01 36,01 1,20 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 2,01
Comb2 0 5030 -44,91 70,96 2030 500 600 32,40 32,40 1,08 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 2,23
Comb1 0 6631,6 -12,22 -87,95 2030 700 700 3,18 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 6 C8 Comb11 0 5452,2 -11,99 -149,74 2030 700 700 -30,30 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb2 0 6422,1 -47,94 -82,67 2030 700 700 -3,13 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb1 0 5441,5 -9,86 -17,24 2030 700 700 -32,55 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 6 C14 Comb13 0 4479,7 -18,25 -76,41 2030 700 700 -61,72 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb6 0 4496,1 -50,84 -28,92 2030 700 700 -61,22 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb1 0 4422,3 -95,02 -31,3 2030 700 700 -63,47 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 6 C20 Comb11 0 3606 -95,1 -86,59 2030 700 700 -87,39 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb2 0 4229,2 -132,96 -28,81 2030 700 700 -66,34 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb1 0 5075,6 -132,04 112,23 2030 700 700 -42,44 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 6 C25 Comb10 0 4121,6 -120,51 165,86 2030 700 700 -64,78 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb2 0 4824,9 -172,47 113,24 2030 700 700 -45,85 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb9 0 5063,6 -11,62 -88,74 2030 500 600 33,44 33,44 1,11 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 2,16
LẦU 6 C37 Comb11 0 4428 -9,89 -89,23 2030 500 600 13,56 13,56 0,45 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 5,34
Comb2 0 4906,4 -35,71 -54,17 2030 500 600 28,56 28,56 0,95 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 2,53
Comb1 0 5686,8 -6,93 72,63 2030 500 600 52,78 52,78 1,76 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,37
LẦU 5 C2 Comb8 0 5678,2 -6,7 101,54 2030 500 600 52,51 52,51 1,75 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,38
Comb2 0 5546 -45,69 72,49 2030 500 600 48,41 48,41 1,61 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,49
Comb1 0 7298,5 -12,35 -83,07 2030 700 700 23,81 23,81 0,49 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,03
LẦU 5 C8 Comb13 0 5964,8 -11,64 -151,08 2030 700 700 -15,81 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb2 0 7068,5 -51,41 -77,17 2030 700 700 16,69 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb1 0 6014,9 -10,12 -13,64 2030 700 700 -15,31 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 5 C14 Comb11 0 4956,6 -17,59 -79,45 2030 700 700 -47,21 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb4 0 4974,4 -52,87 -25,49 2030 700 700 -46,67 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Comb1 0 4898,8 -87,13 -31,04 2030 700 700 -48,97 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 5 C20 Comb13 0 3990,2 -86,6 -92,56 2030 700 700 -76,69 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb2 0 4687,5 -125,34 -27,83 2030 700 700 -54,01 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb1 0 5614,1 -119,11 106,13 2030 700 700 -27,34 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 5 C25 Comb12 0 4536,4 -109,12 166,05 2030 700 700 -54,41 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb2 0 5336,4 -158,99 107,79 2030 700 700 -32,74 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb9 0 5596 -9,98 -93,65 2030 500 600 49,96 49,96 1,67 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,45
LẦU 5 C37 Comb13 0 4862,1 -8,67 -94,57 2030 500 600 27,19 27,19 0,91 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 2,66
Comb2 0 5416,3 -31,56 -57,41 2030 500 600 44,38 44,38 1,48 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,63
Comb1 0 6219,6 -4,98 65,56 2030 500 600 69,31 69,31 2,31 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,04
LẦU 4 C2 Comb8 0 6215,3 -4,92 96,99 2030 500 600 69,17 69,17 2,31 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,05
Comb6 0 5313,9 -44,86 45,79 2030 500 600 41,21 41,21 1,37 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,76
Comb1 0 7966,4 -7,15 -70,92 2030 700 700 44,47 44,47 0,91 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 1,13
LẦU 4 C8 Comb11 0 6561,7 -7,12 -142,49 2030 700 700 1,03 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 2,56
Comb4 0 6570,9 -50,6 -72,89 2030 700 700 1,31 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D20 50,24 2,56
Comb1 0 6589,2 -5,95 -10,11 2030 700 700 1,87 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 4 C14 Comb13 0 5439,2 -13,15 -80,06 2030 700 700 -32,61 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb6 0 5458,6 -50,37 -17,16 2030 700 700 -32,03 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb1 0 5375 -76,75 -27,31 2030 700 700 -34,55 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 4 C20 Comb11 0 4385 -76,2 -93,24 2030 700 700 -64,61 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb2 0 5146,2 -114,58 -22,94 2030 700 700 -41,47 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb1 0 6154,9 -105,36 89,7 2030 700 700 -11,11 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
LẦU 4 C25 Comb10 0 5000,2 -96,67 155,16 2030 700 700 -42,54 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb2 0 5850,6 -144,27 92,75 2030 700 700 -19,58 19,60 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,26
Comb9 0 6134,4 -8,21 -91,34 2030 500 600 66,66 66,66 2,22 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,09
LẦU 4 C37 Comb11 0 5378,9 -7,25 -92,01 2030 500 600 43,22 43,22 1,44 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,67
Comb2 0 5932,7 -26,93 -53,22 2030 500 600 60,41 60,41 2,01 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,20
Comb1 0 6761,1 -4,98 76,95 2030 500 700 65,50 65,50 1,87 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,10
LẦU 3 C2 Comb12 0 5875,1 -3,53 114,92 2030 500 700 38,01 38,01 1,09 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,90
Comb4 0 5852,1 -46,42 52,23 2030 500 700 37,29 37,29 1,07 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,94
Comb1 0 8637,7 -7,96 -73,23 2030 700 800 36,39 36,39 0,65 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 1,99
LẦU 3 C8 Comb13 0 7077,9 -9,81 -161,25 2030 700 800 -11,39 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 3,23
Comb6 0 7085,9 -53,82 -79,35 2030 700 800 -11,15 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D24 72,35 3,23

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Comb1 0 7168,4 -6,34 -8,1 2030 700 800 -8,69 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
LẦU 3 C14 Comb11 0 5922,3 -14,29 -94,03 2030 700 800 -46,15 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb4 0 5943,8 -53,43 -18,85 2030 700 800 -45,50 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb1 0 5855,9 -72,86 -29,9 2030 700 800 -48,16 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
LẦU 3 C20 Comb13 0 4774,3 -72,2 -111,17 2030 700 800 -81,08 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb2 0 5610,9 -112,81 -24,01 2030 700 800 -55,59 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb1 0 6701,8 -98,97 92,3 2030 700 800 -22,66 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
LẦU 3 C25 Comb12 0 5423,9 -91,1 173,27 2030 700 800 -59,24 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb2 0 6371,5 -138,44 97,17 2030 700 800 -32,59 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb9 0 6680,7 -6,09 -110,85 2030 500 700 63,00 63,00 1,80 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,56
LẦU 3 C37 Comb13 0 5825,8 -5,33 -111,67 2030 500 700 36,48 36,48 1,04 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 2,70
Comb2 0 6458,5 -24,16 -64,56 2030 500 700 56,11 56,11 1,60 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,76
Comb1 0 7306,5 -2,8 98,44 2030 500 700 82,42 82,42 2,35 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,19
LẦU 2 C2 Comb8 0 7305,4 -2,42 136,73 2030 500 700 82,38 82,38 2,35 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,20
Comb6 0 6256,8 -46,17 73,08 2030 500 700 49,85 49,85 1,42 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,98
Comb1 0 9307,2 -4,17 -88,55 2030 700 800 57,10 57,10 1,02 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,72
LẦU 2 C8 Comb11 0 7676,5 -3,01 -174,84 2030 700 800 6,65 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 4,40
Comb2 0 9015,2 -50,35 -73,99 2030 700 800 48,07 48,07 0,86 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 2,05
Comb1 0 7747,1 -8,48 -6,54 2030 700 800 8,83 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
LẦU 2 C14 Comb13 0 6409,4 -16,87 -97,27 2030 700 800 -31,45 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb6 0 6432,2 -54,26 -11,41 2030 700 800 -30,77 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb1 0 6336 -90,58 -37,58 2030 700 800 -33,66 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
LẦU 2 C20 Comb11 0 5175,5 -88,15 -121,53 2030 700 800 -68,83 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb2 0 6075,7 -125,36 -26,08 2030 700 800 -41,52 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb1 0 7249,3 -117,43 109,1 2030 700 800 -6,27 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
LẦU 2 C25 Comb10 0 5897,5 -104,25 190,79 2030 700 800 -44,53 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb2 0 6894,4 -150,86 118,35 2030 700 800 -16,89 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb9 0 7229,7 -8,83 -133,98 2030 500 700 80,04 80,04 2,29 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,23
LẦU 2 C37 Comb9 0 7229,7 -8,83 -133,98 2030 500 700 80,04 80,04 2,29 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,23
Comb2 0 6989 -21,81 -84,46 2030 500 700 72,57 72,57 2,07 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,36
Comb1 0 7750 -4,2 13,94 2660 500 700 98,38 98,38 2,81 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,00
LẦU 1 C2 Comb10 0 6989,6 -8,36 74,72 2660 500 700 74,58 74,58 2,13 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,32
Comb2 0 7687,2 -53,71 36,92 2660 500 700 96,42 96,42 2,75 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,02

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

Comb1 0 9994,7 -5,11 -18,43 2660 700 800 78,37 78,37 1,40 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,26
LẦU 1 C8 Comb11 0 8241,2 3,59 -141,81 2660 700 800 24,12 24,12 0,43 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 4,08
Comb2 0 9681,6 -101,3 25,77 2660 700 800 68,68 68,68 1,23 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,43
Comb1 0 8343,7 -2,52 -3,36 2660 700 800 27,29 27,29 0,49 Tiết diện hợp lý 16D18 40,69 1,49
LẦU 1 C14 Comb13 0 6916,2 0,12 -125,19 2660 700 800 -16,23 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D18 40,69 1,82
Comb6 0 6940,3 -80,97 35,48 2660 700 800 -15,51 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D18 40,69 1,82
Comb1 0 6830,9 -16,52 -10,16 2660 700 800 -18,79 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
LẦU 1 C20 Comb11 0 5594,8 -12,98 -130,7 2660 700 800 -56,08 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb6 0 5640,5 -74,53 38,63 2660 700 800 -54,69 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb1 0 7814,3 -27,01 15,69 2660 700 800 10,91 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
LẦU 1 C25 Comb10 0 6383,8 -21,9 137,48 2660 700 800 -32,22 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb2 0 7436,5 -69,87 59,45 2660 700 800 -0,69 22,40 0,40 Tiết diện hợp lý 16D14 24,62 1,10
Comb9 0 7793,9 -1,38 -76,6 2660 500 700 99,76 99,76 2,85 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 0,99
LẦU 1 C37 Comb11 0 6892,5 -1,78 -77,66 2660 500 700 71,54 71,54 2,04 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,38
Comb4 0 6637 -8,4 2,15 2660 500 700 63,54 63,54 1,82 Tiết diện hợp lý 16D28 98,47 1,55

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

7.3 Thiết kế thép sàn:


Sử dụng bê tông cấp độ bền 30, cốt thép CB400V có: R = 0,583

Ta chia sàn theo 2 phương X và Y, lấy giá trị nội lực tại giữa nhịp và gối để tính toán thép.

 Các bước tính thép :


- Tính toán cốt thép sàn theo tiết diện chữ nhật với b = 1000mm
- Tiết diện tính toán b h
- Giả sử a => ho = h – a
M
- Tính  m    R  0,583
R b b f h 02

- Tính   1  1  2   M

 R b  b f  h 0
- Diện tích thép dọc: A s 
RS
AS
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:    100%
b  h0

Bảng kết quả nội lực và bố trí thép sàn theo phương X
M a h h0 C.thép tính Chọn thép C.thép chọn
Ô sàn Vị trí am x 2 2 Hệ số an toàn
(kN.m) (mm) (mm) (mm) As (cm ) As (cm )
Gôí biên 7,44 20 100 80 0,076 0,079 3,84 f10a200 3,93 1,02
1 Nhịp 21,59 20 140 120 0,098 0,103 7,53 f10a100 7,85 1,04
Gôí giữa 12,55 20 100 80 0,128 0,138 6,69 f10a110 7,14 1,07
Gôí biên 2,14 20 100 80 0,022 0,022 1,07 f6a200 1,41 1,32
2 Nhịp 8,48 20 100 80 0,087 0,091 4,41 f10a170 4,62 1,05
Gôí giữa 4,44 20 100 80 0,045 0,046 2,25 f6a120 2,36 1,04
Gôí biên 0,13 20 100 80 0,001 0,001 0,06 f6a250 1,13 17,52
3 Nhịp 7,65 20 100 80 0,078 0,081 3,96 f10a190 4,13 1,04
Gôí giữa 9,97 20 100 80 0,102 0,108 5,23 f10a150 5,23 1,00
Gôí biên 1,75 20 100 80 0,018 0,018 0,88 f6a250 1,13 1,29
4 Nhịp 2,71 20 100 80 0,028 0,028 1,36 f6a200 1,41 1,04
Gôí giữa 0,25 20 100 80 0,003 0,003 0,12 f6a250 1,13 9,10

Bảng kết quả nội lực và bố trí thép sàn theo phương Y
M a h h0 C.thép tính Chọn thép C.thép chọn
Ô sàn Vị trí am x 2 2
Hệ số an toàn
(kN.m) (mm) (mm) (mm) As (cm ) As (cm )
Gôí biên 10,35 20 100 80 0,106 0,112 4,17 f10a180 4,36 1,05
1 Nhịp 21,27 20 140 120 0,097 0,102 5,68 f10a130 6,04 1,06
Gôí giữa 17,22 20 100 80 0,176 0,195 7,26 f10a100 7,85 1,08
Gôí Trái 17,22 20 100 80 0,176 0,195 7,26 f10a100 7,85 1,08
2 Nhịp 12,14 20 100 80 0,124 0,133 4,95 f10a150 5,23 1,06
Gôí Phải 11,91 20 100 80 0,122 0,130 4,85 f10a160 4,91 1,01
Gôí biên 11,91 20 100 80 0,122 0,130 4,85 f10a160 4,91 1,01
3 Nhịp 11,4 20 100 80 0,116 0,124 4,62 f10a160 4,91 1,06
Gôí giữa 11,5 20 100 80 0,117 0,125 4,67 f10a160 4,91 1,05
Gôí biên 11,5 20 100 80 0,117 0,125 4,67 f10a160 4,91 1,05
4 Nhịp 3,07 20 100 80 0,031 0,032 1,19 f6a200 1,41 1,19
Gôí giữa 14,11 20 100 80 0,144 0,156 5,82 f10a130 6,04 1,04

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Th.S ĐỖ HUY THẠC

SVTH: NGUYỄN ANH KIỆT MSSV: 19520100145

You might also like