You are on page 1of 6

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1.

ĐỀ 1
MÔN:TOÁN 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 998 C. 987 D. 978
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc: Bảy trăm hai mươi tám.
A.728 B. 782 C. 278 D. 872
Câu 3: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 1909 B. 1099 C. 1990 D. 9019
Câu 4: Viết số tiếp theo vào dãy số: 234, 237, 240, ...
A. 239 B. 241 C. 242 D. 243
Câu 5: Tìm x: x + 263 = 569
A. 268 B. 306 C. 826 D. 822
Câu 6: Tím số bé nhất trong các số sau : 375, 421, 573, 241
A. 375 B. 421 C. 573 D. 241
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 284 + 370 b, 286 + 703 c, 286 – 123 d, 732 - 511
Câu 2: Giá tiền một cuốn sổ là 500 đồng, giá tiền một chiếc bút nhỏ hơn giá tiền một cuốn sổ
là 200 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút là bao nhiêu?
Câu 3: Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập được một số có ba chữ số là A. Từ hai chữ số 2, 8 ta lập
được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm hai số A và B biết hiệu giữa A và B là 750.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1. ĐỀ 2
MÔN:TOÁN 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:


A. 101 B. 123 C. 103 D. 113
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau là: 672, 276, 627, 726.
A. 672 B. 276 C. 627 D. 726
Câu 3: Tìm x: x – 234 = 756
A. 990 B. 909 C. 934 D. 943
Câu 4: Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư
A. 348 B. 384 C. 834 D. 843
Câu 5: Viết số tiếp theo vào dãy số: 300, 310, 320, ...
A. 321 B. 303 C. 330 D. 331
Câu 6: Số 703 được đọc là :
A. Bảy trăm linh ba B. Bảy trăm ba mươi
C. Ba trăm linh bảy D. Ba trăm bảy mươi
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 275 + 314 b, 667 – 317 c, 524 + 63 d, 756 – 42
Câu 2: Trường Tiểu học X có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam
là 24 học sinh. Hỏi số học sinh nữ là bao nhiêu?
Câu 3: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên ( mỗi chữ số
không được lặp lại)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1. ĐỀ 3
MÔN:TOÁN 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Hiệu 286 – 24 bằng bao nhiêu:


A. 262 B. 226 C. 162 D. 261
Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư
A. 643 B. 364 C. 634 D. 346
Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 136, 163, 631, 613
A. 136, 163, 631, 613 B. 136, 163, 613, 631
C. 163, 136, 631, 613 D. 163, 136, 613, 631
Câu 4: Số lẻ liền sau số 286 là:
A. 284 B. 285 C. 287 D. 288
Câu 5: Tìm x: x + 26 = 596
A. 580 B. 508 C. 850 D. 805
Câu 6: Số lớn nhất trong các số sau là :
A. 987 B. 978 C. 897 D. 879
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính nhẩm:
a, 500 + 400 b, 900 – 400 c, 700 + 50 + 6 d, 750 - 700
Câu 2: Tìm x:
a, x – 28 = 750 b, x + 211 = 619 c, x – 20 = 830 d, x + 16 = 106
Câu 3: Khu A và B có tất cả 560 hộ dân cư, trong đó khu A có 280 hộ. Hỏi khu B có bao
nhiêu hộ dân cư?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1. ĐỀ 4
MÔN:TOÁN 3
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Đọc số Viết số Cấu tạo số
Một trăm hai mươi tư
Ba trăm bốn mươi lăm
397
Sáu trăm linh năm
500 + 20 + 1
904
Chín trăm chín mươi chín

Bài 2.
a. Cho các số sau: 346 ; 436 ; 464 ; 453 ; 643
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………..
- Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
………………………………………………………..
b. Từ ba số 535 , 35 , 520 , 20 và các dấu + , - , = em hãy lập các phép tính đúng.
Bài 3. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm cho các câu sau:

500 + 50 + 4 ….. 534 30 + 100 ….. 131

300 ….. 300 + 2 465 …... 434 - 24

830 – 30 ….. 800 605 …… 650

199 ….. 200 230 ….... 200 + 20 + 9


731 – 31 ….. 700 + 10 525 + 134 …… 842 – 231
Bài 4. Tính nhẩm
a) 200 + 300 = b) 750 – 50 = c) 200 + 10 + 5 =
400 + 200 = 600 + 20 = 300 + 50 + 9 =
700 – 300 = 320 – 300 = 267 – 60 – 7 =
Bài 5. Đặt tính rồi tính
265 + 532 625 + 53 457 – 346 867 – 53 395 + 104
…………… ………… …………. …………. …………
…………… ………… …………. …………. …………
…………… ………… …………. …………. …………
268 + 425 546 + 63 436 + 344 418 + 201 827 + 53
…………… ………… …………. …………. …………
…………… ………… …………. …………. …………
…………… ………… …………. …………. …………
Bài 6. Tìm X biết:
X – 563 = 219 X – 219 = 645 X + 132 = 568 250 + X = 593
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24 học sinh.
Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Kho A có: 232 kg gạo
Kho B có: 383 kg gạo
Cả hai kho có: ….. kg gạo?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tính độ dài đường gấp khúc ABC:

A C

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 10. Thùng thứ nhất có 245 lít dầu, thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 34 lít dầu. Hỏi
thùng thứ hai có bao nhiêu lít dâu?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 11. Tìm tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số lớn nhất có một chữ số

You might also like