Professional Documents
Culture Documents
Đề bài:
Doanh nghiệp Hạnh Phúc đang cân nhắc 1 dự án đầu tư dài hạn phát triển một dòng
sản phẩm mới. Các thông tin cơ bản của dự án như sau:
1, Vòng đời của dự án là 5 năm.
2, Số vốn đầu tư vào Tài sản cố định là 900 triệu đồng (bỏ vốn ngay một lần từ đầu),
60% số tiền này được huy động thông qua hình thức vay dài hạn ngân hàng với lãi suất
10%/năm, doanh nghiệp phải thanh toán lãi và gốc cho ngân hàng theo phương thức: Nợ
gốc được trả đều trong 5 năm vào cuối mỗi năm, lần trả đầu tiên được thực hiện tại thời
điểm cuối năm thứ nhất; Lãi vay được tính hàng năm và trả cùng lúc với gốc (lãi trả trong
vòng 5 năm vào cuối mỗi năm, bắt đầu từ cuối năm thứ nhất). 40% số vốn đầu tư vào Tài
sản cố định còn lại được tài trợ bằng Vốn chủ sở hữu.
3, Doanh nghiệp thực hiện trích khấu hao Tài sản cố định theo phương pháp số dư giảm
dần có điều chỉnh trong khoảng thời gian 5 năm. Vào thời điểm kết thúc dự án, doanh
nghiệp sẽ bán thanh lý tài sản này, giá bán thanh lý dự kiến là 20 triệu đồng. Chi phí xuất
quỹ của việc thanh lý dự kiến là 15 triệu đồng.
4, Tài sản lưu động thường xuyên của dự án được tài trợ hoàn toàn bằng Vốn chủ sở
hữu. Nhu cầu về tài sản lưu động thường xuyên hàng năm bằng 10% doanh thu của năm
đó. (Lưu ý: khi nhu cầu về tài sản lưu động tăng lên thì việc chi bổ sung Vốn lưu động sẽ
được thực hiện ở cuối năm trước đó, ngược lại, khi nhu cầu về tài sản lưu động giảm xuống
thì số Vốn lưu động giảm đi sẽ được thu hồi ở cuối năm trước đó).
5, Doanh thu bán hàng của dự án dự kiến như sau (Đơn vị: triệu đồng):
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Doanh thu 700 800 1000 1000 900
6, Chi phí sản xuất kinh doanh chưa kể lãi vay và khấu hao hàng năm dự kiến bằng
50% doanh thu bán hàng của năm đó.
7, Thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 25%.
Yêu cầu: Xây dựng mô hình dòng tiền ròng của dự án theo các quan điểm khác nhau.
Bài làm
Quy mô nợ vay để đầu tư vào TSCĐ là: …60% * 900 triệu đồng = 540 triệu đồng…
Bảng kế hoạch trả lãi và gốc cho ngân hàng của doanh nghiệp:
(Đơn vị: triệu đồng)
Dư nợ Tổng tiền trả Dư nợ
Năm Trả lãi Trả gốc
đầu năm mỗi năm cuối năm
1 540 54 108 162 432
2 432 43,2 108 151,2 324
3 324 32,4 108 140,4 216
4 216 21,6 108 129,6 108
5 108 10,8 108 118,8 0