Professional Documents
Culture Documents
FILE 20230311 140705 0XYhu
FILE 20230311 140705 0XYhu
Bổ sung
2
1 ) Đường phẳng (trong
0
) có phương trình
y y ( x) (1) ( a x b)
x x(t )
hoặc (2) ( t )
y y (t )
(dạng tham số)
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
tục trên a, b .
0
3 ) Cung AB xác định bởi phương trình dạng (2)
0
4 ) Cung AB được gọi là trơn từng khúc nếu nó gồm
hữu hạn cung trơn.
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
1) Định nghĩa:
không phụ thuộc phép chia AB, phép chọn các điểm
(i ,i ) Ai1 Ai thì giới hạn đó gọi là tích phân đường
Kí hiệu: f ( x, y )ds.
AB
* Nhận xét:
2) Tính chất
*) ds l (l : Độ dài AB )
AB
*) f ( x, y )ds f ( x, y )ds
AB BA
3) Cách tính:
x x(t )
( t )
y y (t )
thì
f ( x, y )ds f (( x(t ), y (t )) x (t ) y (t ) dt
2 2
AB
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
y y ( x) ( a x b)
thì
b
AB a
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
x x( y ) (c y d )
thì
d
f ( x, y )ds f ( x( y ), y ) 1 x2 ( y ) dy
AB c
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
Ví dụ:
Tính I ( x y )ds
L
L là biên của tam giác với các đỉnh O(0,0), A(1,0), B(0,1).
Giải:
y
1 B
I ( x y)ds ( x y)ds ( x y)ds
OA AB BO
A
O 1 x
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
* OA có phương trình y 0 (0 x 1)
1 2 1
x 1
( x y)ds ( x 0) 1 0 dx 2 .
2
OA 0 0
* AB có phương trình y 1 x (0 x 1)
1
( x y)ds ( x 1 x) 1 (1) dx
2
2.
AB 0
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
* BO có phương trình x 0 (0 y 1)
1 2 1
y 1
( x y)ds (0 y) 1 0 dy 2 .
2
BO 0 0
1 1
Vậy I 2 1 2.
2 2
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
Ví dụ: Tính I
L
x 2 y 2 ds
L là đường tròn x 2 y 2 ax (a 0)
Giải: a a
22
L: x y
2
2 4
20 2
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
1 1
trong đó: x0 x ( x, y )ds, y0 y ( x, y )ds.
m AB m AB
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
f ( x, y, z )ds.
AB
§1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI MỘT
* Cách tính:
Giả sử cung trơn AB có phương trình tham số:
x x(t )
y y (t ) ( t )
z z (t )
1) Định nghĩa
a) Định nghĩa:
A A0 , A1 ,..., An B.
tồn tại hữu hạn, không phụ thuộc phép chia AB,
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
phép chọn các điểm (i ,i ) Ai 1 Ai thì giới hạn đó được
b) Nhận xét:
c) Tính chất:
d) Chú ý:
Nếu đường cong L kín thì ta quy ước chiều dương
trên L là chiều sao cho khi ta đi trên L theo chiều
L
ấy thì thấy miền giới hạn bởi L ở bên trái.
P( x, y)dx Q( x, y)dy
L
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
2) Cách tính:
x x(t )
a) Nếu cung trơn AB có phương trình tham số
y y (t )
t A ứng với điểm A
t B ứng với điểm B
x A là hoành độ điểm A
xB là hoành độ điểm B
b) AB có phương trình x y 2
y A 0, yB 1
1 1
I
2 y y dy
4 2 5 3
y .2 y y . y dy
0 0
1
y y
6 4
1 1 7
.
3 4 0 3 4 12
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
D
D
L1
L L2
L L1 L2
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
Chứng minh:
Trường hợp 1: D là miền đơn liên, mọi đường thẳng
song song với Ox,Oy cắt D tại nhiều nhất hai điểm.
y
y y2 ( x ) D xác định bởi:
n
D m B
A a x b
y y1 ( x)
O a x y1 ( x) y y2 ( x)
b
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
P P
b y2 ( x ) b
D y dxdy a y ( x ) y
dx dy P ( x , y 2 ( x )) P ( x , y1 ( x )) dx
1 a
P( x, y )dx
y
P( x, y )dx y y2 ( x )
AnB AmB
n
D m B
A
P( x, y )dx P( x, y )dx
L O
y y1 ( x)
BmAnB a b x
Q
Tương tự, dxdy Q( x, y )dxdy.
D
x L
Q P
Vậy Pdx Qdy dxdy
L D
x y
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
y y2 ( x ) P
b
P
y2 ( x )
D y dxdy a dx y ( x ) y dy
y
A B
D 1
D C b
y y1 ( x) P( x, y2 ( x)) P( x, y1 ( x)) dx
a
O a b x
P( x, y)dx P( x, y)dx
AB DC
P
D y dxdy L P( x, y)dx.
Q
Tương tự trường hợp 1, dxdy Q( x, y )dxdy.
D
x L
Q P
Pdx Qdy dxdy
L D
x y
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
Q P
D x y dxdy LLL Pdx Qdy
1 2
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
Hệ quả:
Nếu đường kín L là biên của miền D thì diện tích
miền D là:
1
S ydx xdy.
2L
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
x arctan x y dx x 2 xy y e dy
2 y3
Ví dụ: Tính I 2
C
C là nửa đường tròn x 2 y 2 2 y ( x 0) từ điểm O(0,0)
đến điểm A(0,2).
Giải:
y Gọi D là miền giới hạn bởi C và đoạn
2 A
thẳng AO.
1
Đặt P ( x , y ) x arctan x y 2
2 y3
O x Q( x, y ) x 2 xy y e
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
P Q
2 y, 1 2y
y x
Áp dụng công thức Green, ta có:
x arctan x y dx x 2 xy y e dy
2 y3
I 2
AO
Q P 1
dxdy dxdy s ( D)
D
x y D
2
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
AO có phương trình x 0 ( y A 2, yO 0)
x arctan x y dx x 2 xy y e dy
2 2 y3
AO
2
0
1 y3 11
y e 2 y3
dy e . 8 1
2
3 0 3 e
11
Vậy I . 8 1 .
2 3 e
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
Định lí:
Q P
0
1) ( x, y ) D
x y
20 ) Pdx Qdy 0
L
với mọi đường kín L nằm trong D
Chứng minh:
Q P
1 )2 )
0 0
L Pdx Qdy D x y dxdy D 0dxdy 0
20 ) 30 ) Giả sử AmB, AnB là hai cung bất kì trong D.
m
A
B Có Pdx Qdy Pdx Qdy 0
AnB BmA
n
Pdx Qdy Pdx Qdy Pdx Qdy
AnB BmA AmB
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
M ( x, y ) D (C : hằng số)
Hàm số này hoàn toàn xác định vì tích phân trên cung
M 0M chỉ phụ thuộc hai điểm M 0 , M mà không phụ
Hệ quả 1:
Giả sử P( x, y ), Q( x, y ) là các hàm số liên tục, có các
đạo hàm riêng cấp một liên tục trên một miền đơn liên D.
Pdx Qdy f ( B) f ( A)
AB
( AB D)
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
Thật vậy:
u ( B) u ( A) f ( B) f ( A)
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
u ( x, y ) P( x, y0 )dx Q( x, y )dy C
x0 y0
x y
hoặc u ( x, y ) P( x, y )dx Q( x0 , y )dy C
x0 y0
2
trong đó ( x0 , y0 ) bất kì thuộc , (C : hằng số)
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
u ( x, y ) P( x, y )dx Q( x0 , y )dy C
x0 y0
với x0 0, y0 0, ta có:
x y
u ( x, y ) 6 xe dx ( y 1)e dy C
y y
0 0
2 y x y y
3x e ye C 3 x 2 y
e ye y
C.
0 0
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
x y x y
Ví dụ: Cho hai hàm P( x, y ) 2 , Q ( x, y ) 2
x y 2
x y 2
Tính I Pdx Qdy nếu:
L
Có
P
x 2
y 2
(1) ( x y)2 y
y x 2
y
2 2
y 2 xy x
2 2
Q
.
x 2
y
2 2 x
Pdx Qdy không phụ thuộc đường nối AB nếu
AB
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
AC có phương trình y 0 ( x A 1, xC 2)
x y x y 2
1
x2 y 2 dx x 2 y 2 dy xdx ln 2.
AC 1
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
CB có phương trình x 2 ( yC 0, yB 2)
x y x y y2
2
x2 y 2 dx x2 y 2 dy 0 y 2 4dy
CB
1 d ( y 4)
2 2 2
dy
2 2 2
20 y 4 0
y 4
2
ln y 4 arctan
1 2 y 1
2
ln 2 .
2 0 20 2 4
3
Vậy I ln 2 .
2 4
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
Pdx Qdy 0.
L
(Vì P, Q và các ĐHR cấp một của chúng liên tục trên D,
P Q
, ( x, y ) D ).
y x
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
c) y
Phương trình tham số của L là:
x R cos t
O R x (0 t 2 )
y R sin t
2
R cos t R sin t R cos t R sin t
I ( R sin t ) .R cos t dt
0
2 2
R R
2
dt 2 .
0
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
y
d) Gọi C là đường tròn tâm O bán
E L
kính r nằm trong miền giới hạn
C
O r x bởi L.
E là miền giới hạn bởi L và C.
Q P
E x y dxdy 0 Pdx Qdy Pdx Qdy
L C
Chiều lấy tích phân trên L ngược chiều kim đồng hồ.
Chiều lấy tích phân trên C cùng chiều kim đồng hồ.
§2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI HAI
P x(t ), y(t ), z (t ) x(t ) Q x(t ), y(t ), z (t ) . y(t ) R x(t ), y(t ), z (t ) .z(t ) dt.
tA
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG, TÍCH PHÂN MẶT
1. Mặt trong 3
* Mặt trong 3
có phương trình tổng quát là:
F ( x, y, z ) 0 (1) (( x, y, z ) S )
* Mặt có phương trình dạng (1) được gọi là liên tục nếu
hàm số F ( x, y, z ) liên tục trên S.
§3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ MẶT
Điểm M 0 S được gọi là điểm chính quy nếu Fx, Fy, Fz
tại M 0 tồn tại và không đồng thời bằng 0.
Vặn băng giấy rồi dán hai cạnh AB, CD sao cho A C ,
B D ta được mặt một phía.
§3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ MẶT
* Ta thường gặp những mặt có hai phía. Nếu mặt kín thì
có phía trong, phía ngoài. Nếu mặt không kín thì có phía
O O
y y
x x
n
Mặt trên
Mặt dưới
Véc tơ pháp tuyến xác định
Véc tơ pháp tuyến xác định
hướng hướng lên trên
hướng hướng xuống dưới
(tạo với tia Oz góc nhọn) (tạo với tia Oz góc tù)
§3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ MẶT
n n
Mặt trong
Mặt ngoài
Véc tơ pháp tuyến xác định Véc tơ pháp tuyến xác định
hướng hướng ra ngoài. hướng hướng vào trong.
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG, TÍCH PHÂN MẶT
1) Định nghĩa
a) Định nghĩa:
Kí hiệu: f ( x, y, z )dS.
S
§4. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT
b) Nhận xét:
f ( x, y, z )dS.
S
§4. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT
c) Tính chất
dS s(S )
0
1) ( s ( S ) là diện tích mặt S )
S
0
2 ) Tích phân mặt loại một có các tính chất giống tích
phân hai lớp.
§4. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT
0
3 ) Giả sử mặt S có khối lượng riêng tại ( x, y, z ) là
( x, y, z ). Khi đó:
trong đó: 1
x0 x ( x, y, z )dS
m S
1 1
y0 y ( x, y, z )dS , z0 z ( x, y, z )dS .
m S m S
§4. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT
2) Cách tính:
Giả sử mặt S có phương trình z z ( x, y )
Khi đó:
f ( x, y, z )dS f x, y, z ( x, y ) 1 z x 2 z y 2 dxdy
S D
§4. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT
dS
2 2 2
Ví dụ: Tính I z x y
S
S1 S2
S1 là phần mặt x 2
y 2
z 2
R 2
với x 0, y 0, z 0
* Tính I1 z x y dS
2 2 2
S1
S1 có phương trình z R x y 2 2 2
I1 x2 y2
R 2
x 2
y 2
x 2
y 2
1 2 2 dxdy
D
R x y
2 2
R x y
2 2
Đặt x r cos 0
2
y r sin 0 r R
R
d R r .r .
2
I1 2 2 2 R
.rdr
0 0 R r
2 2
R
.R R 2 r 2 . r 3dr
2 0
§4. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI MỘT
2
2
2
R 6 sin 3 tdt R 6 sin 5 tdt
2 0
2 0
6 2!! 4!! 6 2 8 R 6
R R .
2 3!! 5!! 2 3 15 15
S2
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG, TÍCH PHÂN MẶT
f ( x, y, z ) P( x, y, z ), Q( x, y, z ), R( x, y, z ) là hàm vectơ
xác định trên S.
( P,Q,R là các hàm ba biến xác định trên S )
Chia S thành n mảnh S1 , S2 ,..., Sn tùy ý.
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
x
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
n
Xét giới hạn lim
maxdi 0
f ( x , y , z ).n .S
i 1
i i i i i
n
lim
maxdi 0
P( x , y , z ).cos
i 1
i i i i Q( xi , yi , zi ).cos i R( xi , yi , zi ).cos i Si
Nếu giới hạn này tồn tại hữu hạn, không phụ thuộc phép
kí hiệu là f ( x, y, z )dS
S
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
hoặc gọi là tích phân mặt loại hai của các hàm số
P( x, y, z ), Q( x, y, z ), R( x, y, z ) trên S.
b) Nhận xét:
10 ) P( x, y, z )dydz Q( x, y, z )dzdx R( x, y, z )dxdy
S
P( x, y, z ).cos Q( x, y, z ).cos R( x, y, z ).cos dS
S
0
2 ) Nếu đổi hướng của mặt lấy tích phân thì tích phân
đổi dấu
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
0
3 ) Nếu S là một mặt định hướng, liên tục, có véc tơ
pháp tuyến tương ứng biến thiên liên tục, P,Q, R là
các hàm số liên tục trên S thì
tồn tại Pdydz Qdzdx Rdxdy
S
0
4 ) Tích phân mặt loại hai có các tính chất tương tự
2) Cách tính
* Tính R( x, y, z )dxdy
S
R( x, y, z )dxdy R x, y, z ( x, y) dxdy
S D
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
tương tự.
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
* Cách khác:
Trong nhiều trường hợp, khi tính tích phân mặt loại hai,
có thể đưa về tích phân mặt loại một.
Ví dụ:
Ví dụ 1: Tính I xdy dz dxdz xz dxdy
2
Giải:
* Tính I1 xz dxdy
2
S
Mặt S có phương trình z 1 x y 2 2
( x 0, y 0)
Hình chiếu của S lên mặt phẳng xOy là miền:
y
x2 y 2 1 1
D1 : D1
x 0, y 0 O 1 x
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
Vectơ pháp tuyến xác định hướng của mặt S tạo với
tia Oz góc nhọn.
I1 x 1 x y dx dy
2 2
D1
x r cos 0
Đặt 2
y r sin 0 r 1
1
I1 d r cos 1 r 2 rdr
2
0 0
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
2 1 1
r
cos d . r r dr
3 5
r
sin 02 .
2 4
0 0 3 5 0
1 1 2
.
3 5 15
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
* Tính I 2 xdydz
S
Mặt S có phương trình x 1 y z
2 2
( y 0, z 0)
Hình chiếu của S lên mặt phẳng yOz là miền:
z
y2 z2 1 1
D2 : D2
y 0, z 0 O y
1
Vectơ pháp tuyến xác định hướng của mặt S tạo với
tia Ox góc nhọn.
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
I 2 1 y z dydz
2 2
D2
y r cos 0
Đặt 2
z r sin 0 r 1
1
1
1
1 r .rdr .( ) 1 r 2 d 1 r 2
2
1 2
I2 d
2
0 0
2 2 0
3 1
2
. .1 r
2 2
.
4 3 0
6
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
* Tính I 3 dxdz
S
Mặt S có phương trình y 1 x z
2 2
( x 0, z 0)
Hình chiếu của S lên mặt phẳng xOz là miền:
z
x2 z 2 1 1
D3 : D3
x 0, z 0 O x
1
Vectơ pháp tuyến xác định hướng của mặt S tạo với
tia Oy góc nhọn.
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
I3 dxdz s( D )
D3
3
4
.
2
Vậy I .
15 6 4
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
x y 1
, ,
2z 2z 2
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
x y 1
I ( y z ) ( z x) ( x y) dS
S 2z 2z 2
2 ( y x) dS .
S
x y
zx , zy
x y2 2
x y
2 2
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
x2 y2
I 2 ( y x) 1 2 2 dxdy.
D
x y 2
x y 2
S
S là phía trên của mặt cong z x 2 y 2
(1 x 1, 1 y 1)
Giải:
Pháp tuyến của mặt S tại ( x, y, z ) có VT chỉ phương là:
(2 x, 2 y,1).
Vì VTPT đơn vị xác định hướng của mặt S tạo với tia Oz
2 x 2 y 1
n , ,
4 x2 4 y 2 1 4 x2 4 y 2 1 4 x2 4 y 2 1
2 xz x 2
I dS
S
2
2
2
2
4 x 4 y 1 4 x 4 y 1
2 xz
thức lẻ đối với x nên
4x 4 y 1
2 2
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
2 xz
S 4 x2 4 y 2 1
dS 0
2
x
I dS
S 4x 4 y 1
2 2
1 x 1
D:
1 y 1
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
2
x
I . 1 4 x 4 y dxdy
2 2
D 1 4x 4 y
2 2
1 1 1
4
x dxdy x dx. dy 4 x dx .
2 2 2
D 1 1 0
3
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
R Q P R Q P
S y z dydz z x dzdx x y dxdy
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
Chiều lấy tích phân trên L là chiều sao cho khi ta đi trên
L theo chiều ấy thì thấy mặt S ở bên trái.
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
Ví dụ: Tính I ydx zdy xdz
L
L là giao tuyến của hai mặt x y z 0, x y z a .
2 2 2 2
Đặt P( x, y, z ) y, Q( x, y, z ) z , R( x, y, z ) x.
P P Q Q R R
1, 0, 0, 1, 1, 0.
y z x z x y
Theo công thức Stokes,
R Q P R Q P
I dydz dzdx dxdy
S
y z z x x y
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
1 1 1
VTPT đơn vị xác định hướng của mặt S là: , ,
3 3 3
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
1 1 1
I dS
S 3 3 3
3 dS 3 s( S ) 3 a .
2
b) Chú ý:
10 ) Nếu S là miền phẳng nằm trong mặt phẳng xOy
thì công thức Stokes trở thành
Q P
L Pdx Qdy S x y dxdy
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
20 ) Giả sử V 3
có tính chất:
Mọi đường kín L, trơn từng khúc đều là biên của một
mặt định hướng, trơn từng mảnh S V .
P, Q, R là các hàm ba biến liên tục, có các ĐHR cấp
một liên tục trên V.
R Q P R Q P
i) , , , ( x, y, z ) V .
y z z x x y
ii ) Pdx Qdy Rdz 0, mọi đường kín L nằm trong V
L
iii ) Tích phân Pdx Qdy Rdz chỉ phụ thuộc hai điểm
AB
A, B mà không phụ thuộc đường nối chúng, ( AB V )
* Nếu V 3
thì u ( x, y, z ) xác định bởi công thức:
x y z
u ( x, y, z ) P( x, y0 , z0 )dx Q( x, y, z0 )dy R( x, y, z )dz C
x0 y0 z0
( x0 , y0 , z0 ) 3
.
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
Hệ quả:
2 2
Ví dụ: Tính I y zdxdy xzdydz x ydzdx
S
S là phía ngoài biên của vật thể giới hạn bởi các mặt
z x 2 y 2 , x 2 y 2 1, z 0.
Giải:
z
1 z x2 y 2
x2 y 2 1
O
y
x
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
Đặt P xz , Q x y,
2
R y z.
2
P Q R y 2 .
z, x ,
2
x y z
Theo công thức Ostrogradski,
I z dxdydz
2 2
x y
V
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
x r cos 0 2
Đặt
y r sin 0 r 1
z z 0 z r2
2 1 r2
I d dr r z r dz
2
0 0 0
§5. TÍCH PHÂN MẶT LOẠI HAI
r2
3
1
z
2
2 r z r dr
0
2 0
1 5 6 1
3r 3 r
2 dr 2 . .
0
2 2 6 0
.
2
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG, TÍCH PHÂN MẶT
1) Trường vô hướng
* Cho V 3
.
Hàm số ba biến u ( x, y, z ) xác định trên V gọi là
trường vô hướng trên V.
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
u u u
grad u ( x, y, z ) , ,
x y z
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
* Nhận xét:
2) Trường vectơ
a) Định nghĩa
* Cho V 3
.
Một trường vectơ F trên V là một quy tắc cho tương
b) Thông lượng
kí hiệu là Rot F
R Q P R Q P
Rot F , ,
y z z x x y
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
từ A đến B là:
3) Trường thế
4) Nhận xét:
bằng thông lượng của Rot F qua một mặt định hướng
S nào đó có biên L.
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
Ví dụ :
Chứng minh rằng trường vectơ sau là trường thế.
Tìm hàm số thế vị của trường.
F ( x, y, z ) ( y x)i ( x z ) j ( z y )k
Giải:
F ( x , y , z ) ( y x, x z , z y )
Đặt P y x, Q x z, R z y
R Q P R Q P
1 , 0 , 1 .
y z z x x y
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
với ( x0 , y0 , z0 ) (0,0,0)
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
ta có:
x y z
u ( x, y , z )
xdx xdy ( z y)dz C
0 0 0
z
2 x
x z 2
xy 0 yz C
y
2 0 2 0
2 2
x z
xy yz C.
2 2
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
Ví dụ:
Tìm thông lượng của trường vectơ
F ( x, y , z ) x i y j z k
3 3 3
Giải:
Thông lượng: I
3 3 3
x dydz y dzdx z dxdy
S
Đặt P x , Q y , R z
3 3 3
P 2 Q 2 R
3x , 3y , 3z 2
x y z
Theo công thức Ostrogradski,
I 3 ( x 2 y 2 z 2 )dxdydz
V
x r sin cos 0 2
0
Đặt y r sin sin
z r cos 0 r 1
2 1
I 3 d d r .r sin dr
2 2
0 0 0
2
4 1
3. d sin d . r dr
0 0 0
5 1
3.2 . cos .
0
r
5 0
1
3.2 .2.
5
12
5
.
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
Ví dụ:
Tìm thông lượng của trường vectơ
F ( x, y , z ) x i y j z k
3 3 3
Giải:
Thông lượng: I
3 3 3
x dydz y dzdx z dxdy
S
V V
2 4
1
Đặt x u , y v, z w.
2
1
Miền V tương ứng với miền V : u v w
2 2 2
4
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
D ( x, y , z )
1.
D(u, v, w)
1
2
I 3 u v w dudvdw
2 2
V
2
2 1
3 u v w u dudvdw
2 2
V
4
V
u r sin cos 0 2
0
Đặt v r sin sin
w r cos 1
0r
2 1
1
2 2 4
2
I1 d d r .r sin dr 2 sin d . r dr
2 2
0 0 0 0 0
5 2
1
2 . cos .
0
r
5
1
2 .2. 5 .
5.2
40
0
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
Tính hoàn lưu của grad u theo nửa trên đường tròn
x 2 y 2 1 từ điểm A(1,0) đến điểm B(1,0).
Giải:
grad u 3x ,2 y
2
Hoàn lưu: I dx 2 y dy
2
3 x
AB
§6. LÍ THUYẾT TRƯỜNG
y
1 Cung AB có PT tham số:
A B x cos t
1 O 1 x y sin t
0
I
t.( sin t ) 2sin t.cos t dt
2
3.cos
cos t sin t 2.
0
3 2