You are on page 1of 25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

BÀI TẬP MÔN:


DỰ BÁO PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Mạnh Hiếu
Lớp : 47K20
Nhóm thực hiện :9
Thành viên : Lê Công Ý Nhi (Nhóm trưởng)
Nguyễn Thị Cẩm Luyến
Lê Văn Huynh
Đặng Công Anh Tuấn
Nguyễn Thị Thuý Ngân
Phùng Thị Anh
Đậu Thị Thu Trang

Đà Nẵng, 03/2022
MỤC LỤC

1. Xác định hàm xu thế.................................................................................................4


1.1. Phương pháp phân tích đồ thị.............................................................................4
1.2. Phương pháp phân tích chuỗi thời gian...........................................................4
1.3. Phương pháp so sánh sai số................................................................................7
a. Hàm xu thế: Yt =a 0. ta1......................................................................................7
b. Hàm Yt =a 0+ a 1t +a 2 t 2+a 3 t 3+ a 4 t 4+ a5 t 5 ..................................................9
2. Xây dựng hàm xu thế (Hàm dự báo).......................................................................10
2.1. Phương pháp bình phương bé nhất thông thường (OLS)..................................10
2.2 Phương pháp điểm chọn....................................................................................12
3. Kiểm định hàm xu thế.............................................................................................13
4. Tính kết quả dự báo................................................................................................13

2
BÀI TẬP NHÓM
1. Yêu cầu
1.1. Về nội dung:
Sử dụng số liệu chuỗi thời gian đã cho (mỗi nhóm sử dụng một bảng số liệu khác
nhau), các anh/ chị hãy trình bày các bước của quá trình dự báo theo phương pháp
ngoại suy xu thế. Mỗi bước, các anh/ chị trình bày đầy đủ các cách thực hiện đã được
học (Ví dụ: với bước 1 – Xác định hàm xu thế, hãy trình bày đủ 03 cách).
1.2. Về trình bày:
- Trình bày nội dung trên định dạng Microsoft Office Word (đuôi: .doc
hoặc .docx), chỉ cho phép chụp ảnh những đồ thị vẽ trên giấy, và dán vào file
word.
- Khuyến khích các anh/ chị sử dụng MS Excel để vẽ đồ thị.
1.3. Hạn nộp: ngày 9/4/2023
1.4. Đánh giá:
Đánh giá khối lượng công việc đóng góp của từng thành viên trong nhóm (lưu ý:
không hoàn toàn bằng nhau giữa các thành viên; thống nhất và công khai giữa các
thành viên trong nhóm).
2. Tiêu chí đánh giá
2.1. Nội dung: đầy đủ và chính xác
2.2. Trình bày: ngắn gọn, rõ ràng và dễ theo dõi
3. Bảng số liệu:
Bảng số liệu 09
t Yt t Yt t Yt
1 26.348 11 2784.599 21 80055.349
2 31.241 12 4356.992 22 101907.742
3 41.283 13 6595.989 23 128308.239
4 60.231 14 9696.982 24 159933.732
5 98.228 15 13890.479 25 197525.229
6 174.221 16 19444.972 26 241890.722
7 319.118 17 26669.869 27 293908.120
8 578.611 18 35918.362 28 354528.113
9 1016.109 19 47590.359 29 424777.110
10 1715.602 20 62135.352 30 505760.103

3
1. Xác định hàm xu thế
1.1. Phương pháp phân tích đồ thị

Chart Title
600000.000
500000.000
400000.000
300000.000
200000.000
100000.000
0.000
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29

Series1 Polynomial (Series1)


Series2

Y^t =a 0+ a1 t+a 2 t 2+ a3 t 3 +a 4 t 4 +a5 t 5

Chart Title
600000.000
500000.000
400000.000
300000.000
200000.000
100000.000
0.000
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29

Series1 Power (Series1) Y^t =a 0 t a 1


Series2

1.2. Phương pháp phân tích chuỗi thời gian


Bảng số liệu 09
t Yt t Yt t Yt
1 26.348 11 2784.599 21 80055.349
2 31.241 12 4356.992 22 101907.742
3 41.283 13 6595.989 23 128308.239
4 60.231 14 9696.982 24 159933.732
5 98.228 15 13890.479 25 197525.229
6 174.221 16 19444.972 26 241890.722

4
7 319.118 17 26669.869 27 293908.120
8 578.611 18 35918.362 28 354528.113
9 1016.109 19 47590.359 29 424777.110
10 1715.602 20 62135.352 30 505760.103
 Dạng tuyến tính
t 30= 30
t 30= t 1 + 29d
30= 1 + 29d
→ d= 1
→ t 2=t 1+1=2
→ t sắp xếp theo quy luật cấp số cộng
U 30=505760,103
U 30=U 1 +29 d
→505760,103= 26,348 + 29d
d= 17439,095
→Yt 2=Y t1 +d =17465,443 ≠ Yt 2 trên bảng số liệu đã cho
→ Yt không theo quy luật cấp số cộng
→ Hàm xu thế không có dạng tuyến tính
 Dạng hàm mũ
→ t sắp xếp theo quy luật cấp số cộng
U 30
q= = 1,190648204
U 29
→U 10=q .U 9=1209,828356 ≠ U 10trên bảng số liệu đã cho
Do t sắp xếp theo quy luật cấp số cộng nhưng Yt không sắp xếp theo quy luật cấp số
nhân nên hàm xu thế không có dạng hàm mũ
 Log:
t Yt log(t) log ( Y ¿¿ t)¿
1 26.348 0 1,420748
2 31.241 0,301029996 1,494725
3 41.283 0,477121255 1,615298
4 60.231 0,602059991 1,77982
5 98.228 0,698970004 1,992235
6 174.221 0,77815125 2,241101
7 319.118 0,84509804 2,503951
8 578.611 0,903089987 2,762387
9 1016.109 0,954242509 3,00694
10 1715.602 1 3,234417
11 2784.599 1,041392685 3,44763

5
12 4356.992 1,079181246 3,639187
13 6595.989 1,113943352 3,81928
14 9696.982 1,146128036 3,986637
15 13890.479 1,176091259 4,142717
16 19444.972 1,204119983 4,288807
17 26669.869 1,230448921 4,426021
18 35918.362 1,255272505 4,555317
19 47590.359 1,278753601 4,677519
20 62135.352 1,301029996 4,793339
21 80055.349 1,322219295 4,90339
22 101907.742 1,342422681 5,008207
23 128308.239 1,361727836 5,108255
24 159933.732 1,380211242 5,20394
25 197525.229 1,397940009 5,295623
26 241890.722 1,414973348 5,383619
27 293908.120 1,431363764 5,468212
28 354528.113 1,447158031 5,549651
29 424777.110 1,462397998 5,628161
30 505760.103 1,477121255 5,703945

 Kết luận: log(t) và log(Y t ¿ có quan hệ tuyến tính với nhau (tỷ lệ thuận).

Sai phân:
t Yt (1)
∆ Yt
(2)
∆ Yt
(3)
∆ Yt
(4 )
∆ Yt
(5)
∆ Yt
1 26.348 - - - - -
2 31.241 4.893 - - - -
3 41.283 9.997 5.104 - - -
4 60.231 18.993 8.996 3.892 - -
5 98.228 37.997 19.004 10.008 6.116 -
6 174.221 75.993 37.996 18.992 8.984 2.868

6
7 319.118 144.897 68.904 30.908 11.916 2.932
8 578.611 259.493 114.596 45.692 14.784 2.868
9 1016.109 437.498 178.005 63.409 17.717 2.933
10 1715.602 699.493 261.995 83.990 20.581 2.864
11 2784.599 1068.997 369.504 107.509 23.519 2.938
12 4356.992 1572.393 503.396 133.892 26.383 2.864
13 6595.989 2238.997 666.604 163.208 29.316 2.933
14 9696.982 3100.993 861.996 195.392 32.184 2.868
15 13890.479 4193.497 1092.504 230.508 35.116 2.932
16 19444.972 5554.493 1360.996 268.492 37.984 2.868
17 26669.869 7224.897 1670.404 309.408 40.916 2.932
18 35918.362 9248.493 2023.596 353.192 43.784 2.868
19 11671.99
47590.359 7 2423.504 399.908 46.716 2.932
20 14544.99
62135.352 3 2872.996 449.492 49.584 2.868
21 17919.99
80055.349 7 3375.004 502.008 52.516 2.932
22 21852.39
101907.742 3 3932.396 557.392 55.384 2.868
23 26400.49
128308.239 7 4548.104 615.708 58.316 2.932
24 31625.49
159933.732 3 5224.996 676.892 61.184 2.868
25 37591.49
197525.229 7 5966.004 741.008 64.116 2.932
26 44365.49
241890.722 3 6773.996 807.992 66.984 2.868
27 52017.39
293908.120 8 7651.905 877.909 69.917 2.933

7
28 60619.99
354528.113 3 8602.595 950.690 72.781 2.864
29 70248.99
424777.110 7 9629.004 1026.409 75.719 2.938
30 80982.99
505760.103 3 10733.996 1104.992 78.583 2.864

Vậy hàm xu thế có dạng: Y^ t =a 0+ a1 +a2 t 2 +a 3 t 3 +a 4 t 4 + a5 t 5


1.3. Phương pháp so sánh sai số
a. Hàm xu thế: Y^ t =a 0 . t a 1
t Yt Y t' t' Yt'.t' t'2 Y^t Yt - Y^t (Yt - Y^t )2
1 26.348 1.420748 0 0 0 1.023 25.325 641.36
12.4046243
2
31.241 1.494725 0.30103 0.449957 0.090619 8 18.836 354.81
53.3964212
3
41.283 1.615298 0.477121 0.770693 0.227645 6 -12.158 147.83
150.415157
4
60.231 1.77982 0.60206 1.071558 0.362476 4 -90.184 8133.18
5 98.228 1.992235 0.69897 1.392513 0.488559 335.867243 -237.639 56472.41
647.470722
6
174.221 2.241101 0.778151 1.743915 0.605519 4 -473.250 223965.30
1127.79087
7
319.118 2.503951 0.845098 2.116084 0.714191 9 -808.673 653951.82
1823.89396
8
578.611 2.762387 0.90309 2.494684 0.815572 7 -1245.283 1550729.67
2787.07507
9
1016.109 3.00694 0.954243 2.86935 0.910579 7 -1770.966 3136320.85
4072.63635
10
1715.602 3.234417 1 3.234417 1 5 -2357.034 5555610.95
5739.70141
11
2784.599 3.444763 1.041393 3.587351 1.084499 1 -2955.102 8732630.26
7851.05680 12208488.8
12
4356.992 3.639187 1.079181 3.927342 1.164632 2 -3494.065 4
10473.0144 15031326.2
13
6595.989 3.81928 1.113943 4.254461 1.24087 3 -3877.025 0
13675.2905 15826938.8
14
9696.982 3.986637 1.146128 4.569196 1.313609 5 -3978.309 9
17530.8981 13252651.5
15
13890.479 4.142717 1.176091 4.872214 1.383191 4 -3640.419 0
16 19444.972 4.288807 1.20412 5.164239 1.449905 22116.0504 -2671.078 7134659.90

8
2
17 26669.869 4.426021 1.230449 5.445993 1.514005 27510.0735 -840.204 705943.60
33795.3269
18
35918.362 4.555317 1.255273 5.718164 1.575709 3 2123.035 4507277.91
41057.1308 42683069.6
19
47590.359 4.677519 1.278754 5.981394 1.635211 8 6533.228 1
49383.6991 162604650.
20
62135.352 4.793339 1.30103 6.236278 1.692679 4 12751.653 71
58866.0770 448985244.
21
80055.349 4.90339 1.322219 6.483357 1.748264 8 21189.272 58
101907.74 69598.0841 1043913991
22
2 5.008207 1.342423 6.723131 1.802099 3 32309.658 .75
128308.23 81676.2600 2174541458
23
9 5.108255 1.361728 6.956052 1.854303 8 46631.979 .09
159933.73 95199.8148 4190480025
24
2 5.20394 1.380211 7.182537 1.904983 8 64733.917 .92
197525.22 110270.581 7613373503
25
9 5.295623 1.39794 7.402963 1.954236 5 87254.647 .88
241890.72 126992.971 114897.75 1320149299
26
2 5.383619 1.414973 7.617678 2.00215 8 0 8.25
293908.12 145473.934 148434.18 2203270745
27
0 5.468212 1.431364 7.827 2.048802 4 6 2.28
354528.11 165822.915 188705.19 3560965157
28
3 5.549651 1.447158 8.031222 2.094266 5 8 8.13
424777.11 188151.821 236625.28 5599152734
29
0 5.628161 1.462398 8.230612 2.138608 1 9 9.99
505760.10 212574.981 293185.12 8595751525
30
3 5.703945 1.477121 8.425418 2.181887 9 1 3.66
2285580628
Tổng 117.078
32.424 140.780 38.999   22.11 

- Lấy log hai vế ta đưoc: log (Y^t ) = log(a0) + a1.log(t)


- Đặt:
Log (Y^t ) = Y^t ’
log(a0) = A0
log(t) = t’
- Ta được hàm tuyến tính hoá: Y^t ’ = A0 + a1.t’
- Áp dụng phương pháp OLS và số liệu trong bảng tính ta được hệ phương trình:
-
30A0 + 32,424a1 = 117,078
32,424A0 + 38,999a1 = 140,780

- Giải hệ phương trình ta được:

9
A0 = 0.01 => a0 = 1,023
a1 = 3,6

 Vậy hàm xu thế có dạng: Y^t = 1,023.t 3,6

-
Sai số trung bình: SYt ¿
^
√ ∑ (Y t −Y^t )2 =90348,15
n− p
Hàm Y t =a 0+ a1 t+a 2 t + a3 t +a 4 t 4 +a5 t 5 Hệ phương trình chuẩn
2 3

- ^ = a 0+ a1 t+a 2 t 2+ a3 t 3 +a 4 t 4 +a5 t 5
Hàm xu thế có dạng: Yt

∑ Yt=n a0 +a1 ∑ t + a2 ∑ t2 +a 3 ∑ t 3 +a4 ∑ t 4 + a5 ∑ t5


∑ Yt .t=a0 ∑ t+a 1 ∑ t 2+ a2 ∑ t3 + a3 ∑ t4 + a4 ∑ t 5 +a5 ∑ t 6
∑ Yt .t 2=a 0 ∑ t 2 +a1 ∑ t 3+ a2 ∑ t4 + a3 ∑ t5 + a4 ∑ t 6+ a5 ∑ t7
∑ Yt .t 3=a 0 ∑ t 3 +a1 ∑ t 4 +a 2 ∑ t 5 +a3 ∑ t 6+ a4 ∑ t 7 +a5 ∑ t 8
∑ Yt .t 4 =a0 ∑ t 4 +a1 ∑ t 5+ a2 ∑ t6 + a3 ∑ t7 +a 4 ∑ t 8+ a5 ∑ t9
∑ Yt .t 5=a 0 ∑ t 5 +a1 ∑ t 6+ a2 ∑ t7 + a3 ∑ t8 + a4 ∑ t 9+ a5 ∑ t10
t Yt t^2 t^3 t^4 t^5
1 26,348 1 1 1 1
2 31,241 4 8 16 32
3 41,238 9 27 81 243
4 60,231 16 64 256 1024
5 98,228 25 125 625 3125
6 174,221 36 216 1296 7776
7 319,118 49 343 2401 16807
8 578,611 64 512 4096 32768
9 1016,109 81 729 6561 59049
10 1715,602 100 1000 10000 100000
11 2784,599 121 1331 14641 161051
12 4356,992 144 1728 20736 248832
13 6595,989 169 2197 28561 371293
14 9696,982 196 2744 38416 537824
15 13890,479 225 3375 50625 759375
16 19444,972 256 4096 65536 1048576
17 26669,869 289 4913 83521 1419857
18 35918,362 324 5832 104976 1889568

10
19 47590,359 361 6859 130321 2476099
20 62135,352 400 8000 160000 3200000
21 80055,349 441 9261 194481 4084101
22 101907,742 484 10648 234256 5153632
23 128308,239 529 12167 279841 6436343
24 159933,732 576 13824 331776 7962624
25 197525,229 625 15625 390625 9765625
1188137
26 241890,722 676 17576 456976 6
1434890
27 293908,120 729 19683 531441 7
1721036
28 354528,113 784 21952 614656 8
2051114
29 424777,110 841 24389 707281 9
2430000
30 505760,103 900 27000 810000 0
527399 1,34E+0
465 2721739,361 9455 216225 9 8

t t^6 t^7 t^8 t^9 t^10


1 1 1 1 1 1
2 64 128 256 512 1024
3 729 2187 6561 19683 59049
4 4096 16384 65536 262144 1048576
5 15625 78125 390625 1953125 9765625
6 46656 279936 1679616 10077696 60466176
7 117649 823543 5764801 40353607 282475249
8 262144 2097152 16777216 134217728 1073741824
9 531441 4782969 43046721 387420489 3486784401
1000000000
10 1000000 10000000 100000000 1000000000 0
2593742460
11 1771561 19487171 214358881 2357947691 1
6191736422
12 2985984 35831808 429981696 5159780352 4
1,37858E+1
13 4826809 62748517 815730721 10604499373 1
2,89255E+1
14 7529536 105413504 1475789056 20661046784 1
15 11390625 170859375 2562890625 38443359375 5,7665E+11
16 16777216 268435456 4294967296 68719476736 1,09951E+1
11
2
2,01599E+1
17 24137569 410338673 6975757441 1,18588E+11 2
1101996057 3,57047E+1
18 34012224 612220032 6 1,98359E+11 2
1698356304
19 47045881 893871739 1 3,22688E+11 6,13107E+12
2560000000
20 64000000 1280000000 0 5,12E+11 1,024E+13
3782285936 1,66799E+1
21 85766121 1801088541 1 7,9428E+11 3
5487587353 2,65599E+1
22 1,13E+08 2494357888 6 1,20727E+12 3
7831098528 4,14265E+1
23 1,48E+08 3404825447 1 1,80115E+12 3
1,10075E+1 6,34034E+1
24 1,91E+08 4586471424 1 2,64181E+12 3
1,52588E+1 9,53674E+1
25 2,44E+08 6103515625 1 3,8147E+12 3
2,08827E+1 1,41167E+1
26 3,09E+08 8031810176 1 5,4295E+12 4
2,05891E+1
27 3,87E+08 10460353203 2,8243E+11 7,6256E+12 4
3,77802E+1 2,96197E+1
28 4,82E+08 13492928512 1 1,05785E+13 4
5,00246E+1 4,20707E+1
29 5,95E+08 17249876309 1 1,45071E+13 4
30 7,29E+08 21870000000 6,561E+11 1,9683E+13 5,9049E+14
2,52962E+1 1,92205E+1
465 3,5E+09 93372513825 2 6,93821E+13 5

Yt*t Yt*t^2 Yt*t^3 Yt*t^4 Yt*t^5


26.348 26.348 26.348 26.348 26.348
62.482 124.964 249.928 499.856 999.712
123.714 371.142 1113.426 3340.278 10020.834
240.924 963.696 3854.784 15419.136 61676.544
491.14 2455.7 12278.5 61392.5 306962.5
1045.326 6271.956 37631.736 225790.416 1354742.496
2233.826 15636.782 109457.474 766202.318 5363416.226
4628.888 37031.104 296248.832 2369990.656 18959925.25
9144.981 82304.829 740743.461 6666691.149 60000220.34
17156.02 171560.2 1715602 17156020 171560200
30630.589 336936.479 3706301.269 40769313.96 448462453.5
52283.904 627406.848 7528882.176 90346586.11 1084159033

12
85747.857 1114722.141 14491387.83 188388041.8 2449044544
135757.74
8 1900608.472 26608518.61 372519260.5 5215269647
208357.18 1054808249
5 3125357.775 46880366.63 703205499.4 1
311119.55 2038953096
2 4977912.832 79646605.31 1274345685 0
453387.77 3786740018
3 7707592.141 131029066.4 2227494129 9
646530.51 6787018744
6 11637549.29 209475887.2 3770565969 8
904216.82
1 17180119.6 326422272.4 6202023175 1.17838E+11
1242707.0
4 24854140.8 497082816 9941656320 1.98833E+11
1681162.3 1556924432
3 35304408.91 741392587.1 9 3.26954E+11
2241970.3 2387250001
2 49323347.13 1085113637 0 5.25195E+11
3590590591
2951089.5 67875058.43 1561126344 0 8.25836E+11
3838409.5 5306217386
7 92121829.63 2210923911 8 1.27349E+12
4938130.7 7715829257
3 123453268.1 3086331703 8 1.92896E+12
6289158.7
7 163518128.1 4251471330 1.10538E+11 2.87399E+12
7935519.2
4 214259019.5 5784993526 1.56195E+11 4.21726E+12
9926787.1
6 277950040.6 7782601137 2.17913E+11 6.10156E+12
12318536. 1035988893
2 357237549.5 6 3.00437E+11 8.71267E+12
15172803. 1365552278
1 455184092.7 1 4.09666E+11 1.229E+13
71399459. 1910005835.6 5186515520
5 8 2 1.42516E+12 3.95387E+13

13
Yt*t^6 Yt*t^7 Yt*t^8 Yt*t^9 Yt*t^10

14
26.348 26.348 26.348 26.348 26.348
1999.424 3998.848 7997.696 15995.392 31990.784
2435062.66
30062.502 90187.506 270562.518 811687.554 2
246706.17 3947298.81 15789195.2 63156781.0
6 986824.704 6 6 6
191851562. 959257812.
1534812.5 7674062.5 38370312.5 5 5
8128454.9 48770729.8 292624379. 175574627 105344776
8 6 1 5 49
37543913. 262807395. 183965176 128775623 901429365
6 1 6 59 10
15167940 121343521 970748172 776598538 6.21279E+1
2 6 7 16 1
54000198 486001784 437401606 3.93661E+1 3.54295E+1
3 8 29 1 2
17156020 171560200
00 00 1.7156E+11 1.7156E+12 1.7156E+13
49330869 542639568 5.96904E+1 6.56594E+1 7.22253E+1
89 79 1 2 3
1.56119E+1 1.87343E+1 2.24811E+1 2.69773E+1
1.301E+10 1 2 3 4
3.1838E+1 4.13889E+1 5.38055E+1 6.99472E+1 9.09313E+1
0 1 2 3 4
7.3014E+1 1.02219E+1 1.43107E+1
0 2 3 2.0035E+14 2.8049E+15
1.5822E+1 2.37332E+1 3.55998E+1 5.33997E+1 8.00995E+1
1 2 3 4 5
3.2623E+1 5.21972E+1 8.35155E+1 1.33625E+1
1 2 3 5 2.138E+16
6.4375E+1 1.09437E+1 1.86043E+1 3.16272E+1 5.37663E+1
1 3 4 5 6
1.2217E+1 2.19899E+1 3.95819E+1 7.12474E+1 1.28245E+1
2 3 4 5 7
2.2389E+1 4.25397E+1 8.08254E+1 1.53568E+1
2 3 4 6 2.9178E+17
3.9767E+1 7.95333E+1 1.59067E+1 3.18133E+1 6.36266E+1
2 3 5 6 7
1.44187E+1 3.02792E+1 6.35864E+1 1.33531E+1
6.866E+12 4 5 6 8
1.1554E+1 2.54194E+1 5.59228E+1 2.70666E+1
3 4 5 1.2303E+17 8
1.8994E+1 4.36867E+1 1.00479E+1 2.31103E+1 5.31536E+1
3 4 6 7 8
3.0564E+1 7.33531E+1 1.76048E+1 4.22514E+1 1.01403E+1
3 4 6 7 9
4.8224E+1 7.53499E+1 1.88375E+1
3 1.2056E+15 3.014E+16 7 9
7.4724E+1 1.94282E+1 5.05133E+1 1.31335E+1
3 5 6 8 3.4147E+19

15
1.1387E+1 3.07438E+1 8.30083E+1 2.24123E+1 6.05131E+1
4 5 6 8 9
1.7084E+1 4.78362E+1 1.33941E+1 3.75036E+1
4 5 7 8 1.0501E+20
2.5267E+1 7.32735E+1 2.12493E+1 1.78707E+2
4 5 7 6.1623E+18 0
3.31829E+1 9.95488E+1 2.98646E+2
3.687E+14 1.1061E+16 7 8 0
1.1057E+1 3.11278E+1 8.81321E+1 2.50755E+1 7.16502E+2
5 6 7 9 0

2721739 = 30a 0+465a 1+9455a 2+216225a 3+5273999a 4+133987425a 5


71399459.53=465a 0+9455 a 1+216225 a2+5273999 a3+133987425 a4 +3500931215 a5
1910005836=9455 a 0+216225 a1+5273999 a2+133987425 a3+3500931215 a4 +
93372513825 a5
51865155202=216225 a0 +5273999 a1+133987425 a2+3500931215 a3+
93372513825 a 4+( 2,52962E+12 ) a 5

1.42516E+12=5273999 a0 +133987425 a1+3500931215 a2+93372513825 a3 +


(2,52962E+12)a 4+(6,93821E+13)a 5
3.95387E+13= 133987425 a0+3500931215 a1+93372513825 a2 +(2,52962E+12)a3 +
(6,93821E+13)a 4+(1.92205E+15)a 5

Giải hệ phương trình trên ta được:


a 0 = 25.8536263679578
a 1 = -1.69284113
a 2 = 2.108577031
a 3 = 0.162480959
a 4 = -0.108332694

16
a 5 = 0.024166659

-
Ta chọn hàm: Y=25,854−1,6928 t+2,1086 t 2+ 0,1625 t 3−0,1083t 4 +0,0242 t 5
t Yt Yt^ (Yt-Yt^)^2
1 26.348 26.34767719 1.04205E-07
2 31.241 31.24210988 1.23184E-06
3 41.238 41.23683206 1.36409E-06
4 60.231 60.23176482 5.84942E-07
5 98.228 98.22684183 1.34136E-06
6 174.221 174.2220084 1.01687E-06
7 319.118 319.1172205 6.07549E-07
8 578.611 578.6124441 2.08528E-06
9 1016.109 1016.107654 1.8129E-06
10 1715.602 1715.602832 6.91624E-07
11 2784.599 2784.597968 1.06534E-06
12 4356.992 4356.993058 1.11895E-06
13 6595.989 6595.988102 8.0589E-07
14 9696.982 9696.983106 1.22381E-06
15 13890.479 13890.47808 8.50114E-07
16 19444.972 19444.97303 1.05693E-06
17 26669.869 26669.86797 1.06388E-06
18 35918.362 35918.36291 8.31695E-07
19 47590.359 47590.35787 1.27593E-06
20 62135.352 62135.35285 7.30459E-07
21 80055.349 80055.34787 1.26979E-06
22 101907.742 101907.7429 8.66983E-07
23 128308.239 128308.238 9.4153E-07
24 159933.732 159933.7332 1.35687E-06
25 197525.229 197525.2283 4.53373E-07
26 241890.722 241890.7235 2.24473E-06
27 293908.12 293908.1187 1.80952E-06
28 354528.113 354528.1138 5.8194E-07
29 424777.11 424777.1088 1.4906E-06
30 505760.103 505760.1036 4.2208E-07
90724.64537 3.23011E-05

Sai số: SY = t

2294060,159
30−6
= 0,00116012
Kết luận: vậy sai số hàm Y^t =a 0+ a1 t+a 2 t 2+ a3 t3 +a 4 t 4 +a5 t 5 nhỏ nhất

 Ta chọn dạng hàm này

17
2. Xây dựng hàm xu thế (Hàm dự báo)
2.1. Phương pháp bình phương bé nhất thông thường (OLS)
 Áp dụng phương pháp OLS
- Hệ phương trình chuẩn
- ^ = a 0+ a1 t+a 2 t 2+ a3 t 3 +a 4 t 4 +a5 t 5
Hàm xu thế có dạng: Yt
∑ Yt=n a0 +a1 ∑ t + a2 ∑ t2 +a 3 ∑ t 3 +a4 ∑ t 4 + a5 ∑ t5
∑ Yt .t=a0 ∑ t+a 1 ∑ t 2+ a2 ∑ t3 + a3 ∑ t4 + a4 ∑ t 5 +a5 ∑ t 6
∑ Yt .t 2=a 0 ∑ t 2 +a1 ∑ t 3+ a2 ∑ t4 + a3 ∑ t5 + a4 ∑ t 6+ a5 ∑ t7
∑ Yt .t 3=a 0 ∑ t 3 +a1 ∑ t 4 +a 2 ∑ t 5 +a3 ∑ t 6+ a4 ∑ t 7 +a5 ∑ t 8
∑ Yt .t 4 =a0 ∑ t 4 +a1 ∑ t 5+ a2 ∑ t6 + a3 ∑ t7 +a 4 ∑ t 8+ a5 ∑ t9
∑ Yt .t 5=a 0 ∑ t 5 +a1 ∑ t 6+ a2 ∑ t7 + a3 ∑ t8 + a4 ∑ t 9+ a5 ∑ t10
t Yt t^2 t^3 t^4 t^5
1 26,348 1 1 1 1
2 31,241 4 8 16 32
3 41,238 9 27 81 243
4 60,231 16 64 256 1024
5 98,228 25 125 625 3125
6 174,221 36 216 1296 7776
7 319,118 49 343 2401 16807
8 578,611 64 512 4096 32768
9 1016,109 81 729 6561 59049
10 1715,602 100 1000 10000 100000
11 2784,599 121 1331 14641 161051
12 4356,992 144 1728 20736 248832
13 6595,989 169 2197 28561 371293
14 9696,982 196 2744 38416 537824
15 13890,479 225 3375 50625 759375
16 19444,972 256 4096 65536 1048576
17 26669,869 289 4913 83521 1419857
18 35918,362 324 5832 104976 1889568
19 47590,359 361 6859 130321 2476099
20 62135,352 400 8000 160000 3200000
21 80055,349 441 9261 194481 4084101
22 101907,742 484 10648 234256 5153632
23 128308,239 529 12167 279841 6436343
24 159933,732 576 13824 331776 7962624
25 197525,229 625 15625 390625 9765625
1188137
26 241890,722 676 17576 456976 6
27 293908,120 729 19683 531441 1434890

18
7
1721036
28 354528,113 784 21952 614656 8
2051114
29 424777,110 841 24389 707281 9
2430000
30 505760,103 900 27000 810000 0
527399 1,34E+0
465 2721739,361 9455 216225 9 8

t t^6 t^7 t^8 t^9 t^10


1 1 1 1 1 1
2 64 128 256 512 1024
3 729 2187 6561 19683 59049
4 4096 16384 65536 262144 1048576
5 15625 78125 390625 1953125 9765625
6 46656 279936 1679616 10077696 60466176
7 117649 823543 5764801 40353607 282475249
8 262144 2097152 16777216 134217728 1073741824
9 531441 4782969 43046721 387420489 3486784401
1000000000
10 1000000 10000000 100000000 1000000000 0
2593742460
11 1771561 19487171 214358881 2357947691 1
6191736422
12 2985984 35831808 429981696 5159780352 4
1,37858E+1
13 4826809 62748517 815730721 10604499373 1
2,89255E+1
14 7529536 105413504 1475789056 20661046784 1
1139062
15 5 170859375 2562890625 38443359375 5,7665E+11
1677721 1,09951E+1
16 6 268435456 4294967296 68719476736 2
2413756 2,01599E+1
17 9 410338673 6975757441 1,18588E+11 2
3401222 1101996057 3,57047E+1
18 4 612220032 6 1,98359E+11 2
4704588 1698356304
19 1 893871739 1 3,22688E+11 6,13107E+12
6400000 2560000000
20 0 1280000000 0 5,12E+11 1,024E+13

19
8576612 3782285936 1,66799E+1
21 1 1801088541 1 7,9428E+11 3
5487587353 2,65599E+1
22 1,13E+08 2494357888 6 1,20727E+12 3
7831098528 4,14265E+1
23 1,48E+08 3404825447 1 1,80115E+12 3
1,10075E+1 6,34034E+1
24 1,91E+08 4586471424 1 2,64181E+12 3
1,52588E+1 9,53674E+1
25 2,44E+08 6103515625 1 3,8147E+12 3
2,08827E+1 1,41167E+1
26 3,09E+08 8031810176 1 5,4295E+12 4
1046035320 2,05891E+1
27 3,87E+08 3 2,8243E+11 7,6256E+12 4
1349292851 3,77802E+1 2,96197E+1
28 4,82E+08 2 1 1,05785E+13 4
1724987630 5,00246E+1 4,20707E+1
29 5,95E+08 9 1 1,45071E+13 4
2187000000
30 7,29E+08 0 6,561E+11 1,9683E+13 5,9049E+14
9337251382 2,52962E+1 1,92205E+1
465 3,5E+09 5 2 6,93821E+13 5

2721739 = 30a 0+465a 1+9455a 2+216225a 3+5273999a 4+133987425a 5


71399459.53=465a 0+9455 a 1+216225 a2+5273999 a3+133987425 a4 +3500931215 a5
1910005836=9455 a 0+216225 a1+5273999 a2+133987425 a3+3500931215 a4 +
93372513825 a5
51865155202=216225 a0 +5273999 a1+133987425 a2+3500931215 a3+
93372513825 a 4+( 2,52962E+12 ) a 5

1.42516E+12=5273999 a0 +133987425 a1+3500931215 a2+93372513825 a3 +


(2,52962E+12)a 4+(6,93821E+13)a 5
Giải hệ phương trình trên ta được:
a 0 = 25.8536263679578
a 1 = -1.69284113
a 2 = 2.108577031
a 3 = 0.162480959
a 4 = -0.108332694
a 5 = 0.024166659

20
Vậy hàm xu thế được xác định:
y = 0.0242t 5 - 0.1083t 4 + 0.1625t 3 + 2.1086t 2 - 1.6928t + 25.854
2.2 Phương pháp điểm chọn
^ = a 0+ a1 t+a 2 t 2+ a3 t 3 +a 4 t 4 +a5 t 5 (1)
- Hàm xu thế có dạng: Yt
- Chọn các điểm: (3; 41,238); (5; 98,228); (7; 319,118); (9; 1016,109); (11; 2784,599);
(13; 6595,989)
- Thay vào hàm (1), ta được hệ phương trình:

a 0+ 3 a1+ 9 a2 +27 a 3+ 81a 4 +243 a5 =41,238


a 0+ 5 a1+ 25 a2 +125 a3 +625 a 4 +3125 a5=98,228
a 0+ 7 a1 +49 a 2+343 a 3+ 2401a 4 +16807 a5 =319,118
a 0+ 11a 1+121 a2 +1331 a3 +14641 a4 +161051 a5 =2784,599
a 0+ 13 a1+ 169 a2+ 2197 a3 +28561 a4 +371293 a 5=6595,989
- Gỉải hệ phương trình ta được:

a 0=25,8271875
a 1=−1,6701109
a 2=2,10170833
a 3=0,16344271
a 4=−0,10839583
a 5=0,20416823
^ = 0.0242t 5 - 0.1083t 4 + 0.1625t 3 + 2.1086t 2 - 1.6928t +
Hàm xu thế có dạng: Yt
25.854
2.3. Phương pháp nội suy Newton
t Yt ∆(1) Yt ∆(2) Yt ∆(3) Yt ∆(4 ) Yt ∆(5) Yt
1 26.348 -
2 31.241 4.893 -
3 41.238 9.997 5.104 -
4 60.231 18.993 8.996 3.892 -
5 98.228 37.997 19.004 10.008 6.116 -
6 174.221 75.993 37.996 18.992 8.984 2.868
7 319.118 144.897 68.904 30.908 11.916 2.932
8 578.611 259.493 114.596 45.692 14.784 2.868
9 1016.109 437.498 178.005 63.409 17.717 2.933
10 1715.602 699.493 261.995 83.990 20.581 2.864
11 2784.599 1068.997 369.504 107.509 23.519 2.938

21
12 4356.992 1572.393 503.396 133.892 26.383 2.864
13 6595.989 2238.997 666.604 163.208 29.316 2.933
14 9696.982 3100.993 861.996 195.392 32.184 2.868
15 13890.479 4193.497 1092.504 230.508 35.116 2.932
16 19444.972 5554.493 1360.996 268.492 37.984 2.868
17 26669.869 7224.897 1670.404 309.408 40.916 2.932
18 35918.362 9248.493 2023.596 353.192 43.784 2.868
19 47590.359 11671.99 2423.504 399.908 46.716 2.932
7
20 62135.352 14544.99 2872.996 449.492 49.584 2.868
3
21 80055.349 17919.99 3375.004 502.008 52.516 2.932
7
22 101907.742 21852.39 3932.396 557.392 55.384 2.868
3
23 128308.239 26400.49 4548.104 615.708 58.316 2.932
7
24 159933.732 31625.49 5224.996 676.892 61.184 2.868
3
25 197525.229 37591.49 5966.004 741.008 64.116 2.932
7
26 241890.722 44365.49 6773.996 807.992 66.984 2.868
3
27 293908.120 52017.39 7651.905 877.909 69.917 2.933
8
28 354528.113 60619.99 8602.595 950.690 72.781 2.864
3
29 424777.110 70248.99 9629.004 1026.409 75.719 2.938
7
30 505760.103 80982.99 10733.996 1104.992 78.583 2.864
3
-Ta có h= t2 - t1 = t3 - t2...= 1
-Các tham số của đa thức.
a 0=26.348
4.893
a 1= 1 =4.893
1 !1
5.104
a 2= 2 =2.552
2 !1
3.892
a 3= =0.649
3 ! 13
6.116
a 4= 4 =0.255
4 !1

22
2.868
a 5= 5 =0.024
5!1

-Hàm xu thế (Hàm dự báo)


Y^t =26.348 + 4.893(t-1)+2.552(t-2)(t-1)+0.649(t-3)(t-2)(t-1)+0.255(t-4)(t-3)(t-2)(t-1)
+0.024(t-5)(t-4)(t-3)(t-2)(t-1)
=> Y^t = 26.348+ 4.893(t-1)+2.552(t 2-3t+2)+0.649(t 3+6 t 2+ 11t−6 ¿
+0.225(t 4−10 t 3 +35 t2−50 t +24 ¿+0,024(t 5−15 t 4 +85 t 3 −225 t 2 +274 t−120 ¿
=>Y^t =0.024 t 5−0,135 t 4 +0,439 t 3+ 8.921t 2−0.298 t+ 16.411

3. Kiểm định hàm xu thế


Tiêu chuẩn hệ số biến phân
- Hàm xu thế: Y^ t = 0.0242t 5 - 0.1083t 4 + 0.1625t 3 + 2.1086t 2 - 1.6928t + 25.854

√ √
^ t)
∑(Y t −Y
2
0,00003230109 0,0011601201979
Sai số trung bình: SY = = =¿
t
n− p 30−6
S yt 0,0011601201979
δy= x 100 %= x 100 %=¿
Hệ số biến phân: t
Yt 90724,6454 0,000000012787
30
Vì: δ Y t=¿ 0,000000012787 ≤ 10 % => Hàm xu thế được chọn để dự báo
Tiêu chuẩn lô
Với độ tin cậy 95%, hàm xu thế phải đảm bảo điều kiện:
1
V n ≥ ( 2 n−1 )−1,96 x
3
16 n−29
90 √
K max (n)≤ K 0 (n)
V n=30; K max ( 30 )=1 ; K 0 ( 30 )=6

1
3 √
( 2 n−1 ) −1,96 x 16 n−29 =15,279
90
Hàm xu thế thoả mãn điều kiện: V n ≥15,279
K max ( 30 ) ≤ K 0 (30)

4. Tính kết quả dự báo


 Sử dụng số liệu ở các phần trước dự báo ở năm 35:
- Giá trị dự báo điểm:
Y n +5=Y^ n+5 =Y^ (t =35)=25,854−1,6928 x 35+2,1086 x 35 + 0,1625 x 35 −0,1083 x 35 +0,0242 x 35 =123
2 3 4 5

23
Sai số mô tả: SY = t
√ n− p √
∑(Y t −Y^ t )2
=
0,00003230109 0,0011601201979
30−6
=¿

- Sai số dự báo: S p=S Y =0,00113668101


t

- Sai số cực đại: ∆=t n αx S p


Với độ tin cậy 90% (tức mức ý nghĩa α =10 % và n = 30 – 6 = 24), t n α=¿ 1,7088208.
Suy ra, ∆=t n α x S p =1,7088208 x 0,0011601201979=¿0,00198483
Với độ tin cậy 95% (tức mức ý nghĩa α =5 % và n = 30 – 6 = 24), t n α=¿ 2,06389856.
Suy ra, ∆=t n α x S p =2,0638956 x 0,0011601201979 = 0,00239437
Với độ tin cậy 99% (tức mức ý nghĩa α =1 % và n = 30 – 6 = 24), t n α=¿2,7969395.
Suy ra, ∆=t n α x S p =2,7969395 x 0,0011601201979 = 0,003245

- Dự báo khoảng: YDB = Yn+h - ; Yn+h + 

Với độ tin cậy 90%: Y DB=¿ 1238241,516 ±0,00198483

Với độ tin cậy 95%: Y DB=¿ 1238241,516 ± 0,00239437

Với độ tin cậy 99%: Y DB=¿ 1238241,516 ±0,003245

ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN


Tên Phần trăm đóng góp
Lê Văn Huynh 14,4%

24
Phùng Thị Anh 14,4%
Đậu Thị Thu Trang 14,4%
Nguyễn Thị Cẩm Luyến 14,4%
Lê Công Ý Nhi 14,4%
Nguyễn Thị Thuý Ngân 14,4%
Đặng Công Anh Tuấn 13,6%
Tổng 100%

25

You might also like