You are on page 1of 6

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để


A. lựa chọn tuổi con cho phù hợp.
B. lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng.
C. hạn chế việc sinh con theo ý muốn
D. điều chỉnh số con và khoảng cách sinh con.
Câu 2: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ.
B. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. phát triển nguồn nhân lực.
Câu 3:. Một trong những mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. khai thác tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. ngăn chặn tình trạng hủy hoại môi trường.
C. áp dụng công nghệ hiện đại trong khai thác tài nguyên.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
Câu 4. Khai thác, sử dụng hợp lí tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên là biểu hiện nội dung nào dưới đây của
chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Tình hình. B. Thực trạng.
C. Mục tiêu. D. Phương hướng.
Câu 5: Để tạo thị trường cho khoa học và công nghệ, Nhà nước ta thực hiện một trong những chủ trương
nào sau đây?
A. Trọng dụng nhân tài. B. Đề cao tư tưởng cố hữu.
C. San bằng thuế thu nhập. D. Chia đều mọi lợi nhuận.
Câu 6: Nội dung nào sau đây là một trong những phương hướng cơ bản để phát triển giáo dục và đào tạo ở
nước ta?
A. Mở rộng quy mô giáo dục. B. Đồng loạt miễn, giảm học phí.
C. Nâng cao trình độ dân trí của xã hội. D. Đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước
Câu 7. Đặc điểm của nền dân chủ xã hôi chủ nghĩa là
A. phát triển cao nhất trong lịch sử. B. rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
C. tuyệt đối nhất trong lịch sử. D. hoàn thiện nhất trong lịch sử.
Câu 8: Việc nhà nước lấy ý kiến người dân thông qua việc tổ chức trưng cầu ý dân là hình thức dân chủ nào
sau đây?
A. Gián tiếp. B. Trực tiếp.
C. Phân quyền. D.Tập chung.
Câu 9. Yếu tố có ý nghĩa quyết định sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc là
A. sức mạnh của dân tộc B. sức mạnh của thời đại.
C. sức mạnh của Đảng và Nhà nước D. sức mạnh của quốc phòng, an ninh.
Câu 10: Một trong những phương hướng của chính sách đối ngoại ở nước ta là
A. chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
B. nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế.
C. tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới.
D. nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ quốc tế.
Câu 11: Chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta được thực hiện theo nguyên tắc
A. tôn trọng, độc lập, tự do, bình đẳng.
B. bình đẳng, tự do, tự nguyện, có lợi
C. tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi.
D. chủ động, tích cực, trách nhiệm, bình đẳng.
Câu 12: Để có thị trường cho khoa học và công nghệ, Nhà nước đã thực hiện một trong những biện pháp
nào sau đây?
A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng. B. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
C. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học. D. Giảm bớt nguồn vốn cung ứng.
Câu 13: Văn hóa khơi dạy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người tạo ra sự phát triển hài hòa giữa
đời sống vật chất và đời sống tinh thần là nội dung nào dưới đây của văn hóa?
A. Khái niệm B. Vai trò C. Nhiệm vụ D. Phương hướng
Câu 14: Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm
A. đảm bảo quyền học tập suốt đời của công dân.
B. tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội học tập.
C. tạo môi trường học tập cho công dân.
D. đáp ứng nhu cầu học tập của công dân.
Câu 15: Đa dạng hóa các loại hình trường lớp và các hình thức giáo dục là nội dung của phương hướng nào
dưới đây?
A. Mở rộng quy mô giáo dục. B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục. D. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
Câu 16: Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm của nước ta thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Tập trung giải quyết việc làm B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn . D. Thúc đẩy phát triển sản xuất
Câu 17: Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở
nước ta hiện nay?
A. khai thác tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. từng bước cải thiện nâng cao chất lượng môi trường
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ.
D. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 18: Một trong những phương hướng cơ bản để phát triển khoa học và công nghệ ở nước ta được thể
hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ B. Khai thác mọi nguồn tài nguyên
C. Giải đáp các vấn đề trong cuộc sống. D. Phát triển lao động thủ công.
Câu 19: Nhà nước huy động mọi nguồn lực để phát triển giáo dục và đào tạo là thực hiện nội dung của
phương hướng
A. mở rộng quy mô giáo dục. B. ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. thực hiện công bằng xã hộ trong giáo dục. D. xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
Câu 20: Nhà nước tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là nhằm
A. tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới.
B. mở rộng quy mô các loại hình giáo dục.
C. đa dạng hóa các hình thức giáo dục.
D. mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế.
Câu 21: Nhà nước thực hiện chính sách phổ cập giáo dục nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới đây?
A. Nâng cao dân trí B. Đào tạo nhân lực.
C. Bồi dưỡng nhân tài. D. Phát triển nhân lực.
Câu 22: Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh và đào tạo đói với học sinh, sinh viên,
người dân tộc thiểu số là thực hiện phương hướng nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả của giáo dục và đào tạo.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa.
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
Câu 23: Phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ biểu hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối.
B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn cuộc sống
C. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm.
D. Tạo động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
Câu 24: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu
B. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng cho KHCN.
C. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 25: Để có thị trường khoa học công nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào?
A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo. B. Nhà nước đầu tư ngân sách.
C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí. D. Huy động các nguồn lực.
Câu 26: Lĩnh vực trọng tâm của KHCH là
A. Đổi mới công nghệ. B. Chuyển giao công nghệ
C. Nâng cao chất lượng. D. Huy động các nguồn lực.
Câu 27: Văn hóa có vai trò là
A. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân
B. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người
Câu 28: Việc làm nào sau đây không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách giáo dục và đào
tạo?
A. Phê phán mọi hình thức học tập. B. Nâng cao trình độ học vấn.
C. Đổi mới phương pháp học tập. D. Mở rộng quy mô các cấp học.
Câu 29 : Vai trò của văn hóa được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Tạo ra các giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể
B. Tạo ra sức sống, bản lĩnh của dân tộc.
C. Tạo môi trường lành manh cho văn hóa phát triển.
D. Tạo ra phát triển hài hòa giữa đời sống vật chất và tình thần.
Câu 30: Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây?
A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ.
B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin.
C. Công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu mới.
D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học.
Câu 31: Bộ luật Lao động nâng mức thời gian nghỉ thai sản dành cho lao động nữ là góp phần thực hiện
mục tiêu nào dưới đây của chính sách dân số?
A. Giảm tốc độ gia tăng dân số. B. Ổn định quy mô dân số
C. Ổn định cơ cấu dân số D. Nâng cao chất lượng dân số.
Câu 32: Phương hướng của chính sách giải quyết việc làm nước ta thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Giảm tỉ lệ lao động thất nghiệp. B. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. D. Phát triển nguồn nhân lực.
Câu 33: Nhà nước áp dụng chính sách tín dụng ưu đãi đối với sinh viên các trường cao đẳng, đại học có
hoàn cảnh khó khăn là thực hiện
A. xóa đói giảm nghèo trong giáo dục. B. ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. công bằng xã hội trong giáo dục. D. xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
Câu 34: Bộ giáo dục và đào tạo tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi nhằm mục đích nào dưới đây?
A.Thực hiện mục tiêu đào tạo nhân tài cho đất nước.
B. Phát triển tiềm năng trí tuệ con người.
C. Góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước.
D. Khuyến khích người học tham gia học tập.
Câu 35: Muốn nâng cao chất lượng, hiệu quả của giáo dục và đào tạo, chúng ta phải thực hiện giáo dục toàn
diện
A. đổi mới nội dung, phương pháp dạy hoc. B. ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục. D. xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
Câu 36: Công dân không thể hiện trách nhiệm đối với chính sách quốc phòng và an ninh khi thực hiện
hành vi nào sau đây?
A. Gây mất trật tự nơi công cộng. B. Tham gia hoạt động quốc phòng nơi cư trú.
C. Tham gia gìn giữ an ninh quốc gia. D. Thường xuyên nâng cao tinh thần cảnh giác.
Câu 37: Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và công nghệ ở nước ta hiện nay là
A. đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế
B. nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ.
C. coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ.
D. đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ.
Câu 38: Lĩnh vực trọng tâm của KHCH là
A. Đổi mới công nghệ. B. Công nghệ thông tin
C. Nâng cao chất lượng. D. Huy động các nguồn lực.
Câu 39: Công dân tích cực đấu tranh chống các hủ tục, bài trừ mê tín dị đoan là góp phần thực hiện chính
sách nào sau đây?
A. Tài nguyên. B. Dân số. C. Văn hóa. D. Giáo dục.
Câu 40: Phương hướng xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc thể hiện ở nội dung nào
dưới đây?
A. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa
B. Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội
C. Văn hóa vừa là mục tiêu vừa là động lực phát triển xã hội
D. Đổi mới và nâng cao trong hoạt động sáng tạo nghệ thuật
Câu 41: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc

A. đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
B. kế thừa, phát huy truyền thống văn hóa của dân tộc.
C. tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
Câu 42: Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây?
A. Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ.
B. Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin.
C. Khoa học xã hội, công nghệ vật liệu mới.
D. Khoa học y dược, công nghệ sinh học.
Câu 43: Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, đội ngũ cán bộ khoa học.
B. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu
C. Nhà nước đầu tư ngân sách cho chương trình nghiên cứu
D. Huy động các nguồn lực để sử dụng công nghệ cao.
Câu 44: Phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ biểu hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối.
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặ ra.
D. Tạo động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
Câu 45: Nội dung nào dưới đây là phương hướng của chính sách giáo dục và đào tạo của nước ta?
A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước.
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
Câu 46. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là một trong các nội dung của
chính sách
A. dân số và việc làm B. văn hóa và giáo dục.
C. quốc phòng và an ninh. D.khoa học và công nghệ
Câu 47. Sức mạnh dân tộc thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sức mạnh của văn hóa tinh thần của dân tộc B. Sức mạnh của khoa học và công nghệ
C. Sức mạnh của hệ thống chính trị D. Sức mạnh của quân sự
Câu 48: Giữ vững môi trường hòa bình, tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới, đẩy
mạnh phát triển kinh tế - xã hội là nội dung nào dưới đây của chính sách đối ngoại?
A. Phương hướng. B. Nguyên tắc. C. Vai trò. D. Nhiệm vụ.
Câu 49: Một trong những phương hướng của chính sách đối ngoại ở nước ta là
A. đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại.
B. nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế.
C. tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới.
D. nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ quốc tế.
Câu 50: Trong các kiểu nhà nước dưới đây, nhà nước nào khác về chất so với các nhà nước trước đó?
A. Chiếm hữu nô lệ. B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa. D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 51. Công dân góp ý dự thảo sữa đổi Hiến pháp và các văn bản pháp luật của nhà nước là việc làm thể
hiện nội dung nào dưới đây về nhà nước pháp xã hội chủ nghĩa?
A. Bản chất. B. Chức năng.
C. Vai trò. D. Trách nhiệm
Câu 52: Trong các kiểu nhà nước dưới đây, nhà nước nào là nhà nước pháp quyền?
A. Chiếm hữu nô lệ. B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa. D. Văn Lang
Câu 53. Chức năng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam không được biểu hiện ở nội dung
nào sau đây?
A. Giữ vững an ninh chính trị. B. Lãnh đạo nhân dân lao động.
C. Đảm bảo an toàn xã hội. D. Tổ chức và xây dựng chính quyền.
Câu 54: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở một trong những phương diện nào sau đây?
A. Mang bản chất giai cấp công nhân. B. Đảm bảo tính công bằng tuyệt đối.
C. Triệt tiêu lợi ích cá nhân. D. Đề cao tư tưởng tự tôn.
Câu 55. Việc nhân dân tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thực thi
hình thức dân chủ nào sau đây?
A. Gián tiếp. B. Trực tiếp.
C. Tập trung. D. Liên minh.
Câu 56: Mục tiêu của chính sách dân số nước ta thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực
B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực
D. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực

You might also like