You are on page 1of 9

ĐỀ 1

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Số gồm 6 trăm 3 chục 5 đơn vị viết là:
A. 653 B. 635 C. 563 D. 536

Câu 2. Hình bên có:


A. 5 khối trụ
B. 3 khối lập phương
C. 4 khối cầu
D. 2 khối hộp chữ nhật

Câu 3. Khi trả tiền mua rau, An đưa cho người bán rau 1000 đồng, người bán rau trả lại An 400 đồng.
Hỏi An mua rau hết bao nhiêu tiền?
A. 500 đồng B. 600 đồng C. 700 đồng D. 800 đồng

Câu 4. Con chó nặng 15 kg. Cân nặng của mỗi con
thỏ như nhau. Mỗi con thỏ cân nặng là:
A. 2 kg B. 3 kg
C. 4 kg D. 5 kg

Câu 6. Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 4. Vậy sinh nhật Linh vào ngày 01 tháng năm là thứ mấy?

A. Chủ nhật B. thứ hai C. 700 thứ ba D. thứ tư


Câu 7. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 5 B. 5
C. 7 D. 8

PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 43 – 18 b) 13 + 29 c) 72 – 48 d) 17 + 83
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Câu 2. Tính:
a) 22m + 48m – 30m = b) 55 kg – 17 kg + 41 kg =

Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 20 l : 2 …. 2 l x 3 b) 5 dm × 10 …. 9dm x 5
Câu 4. Vụ này, nhà My thu hoạch được 63 kg khoai tây, nhiều hơn vụ trước 38 kg. Hỏi vụ trước nhà
My thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

ĐỀ 2
Bài 1: Tính nhẩm.
a) 400 + 500 = …… 700 + 300 = …… 800 + 80 = ……
b) 600 + 400 = …… 1 000 – 600 = …… 1 000 – 400 = ……
c) 900 – 300 = …… 1 000 – 500 = …… 740 – 40 = ……
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a) 243 + 535 327 + 456 864 + 72
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
b) 878 – 642 961 – 725 609 – 57
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………

Bài 3: Nối ô trống với phép tính thích hợp (theo mẫu).

Bài 4: Số?

ĐỀ 3
I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 724 được đọc là:
A. Bảy hai bốn B. Bảy trăm hai mươi tư
C. Bảy trăm hai mươi bốn D.Bảy trăm hai và bốn
Câu 2: Số tròn chục liền sau của số 385 là:
A. 390 B.380 C. 400 D. 370
Câu 3: Sắp xếp các số 134, 152 165, 112 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 165, 152, 134. 112 B.165, 112, 134, 152
C. 112, 134, 152, 165 D.112, 152, 134, 165
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 300, 320, 330,… là:
A. 320 B. 330 C. 340 D. 350

II. Bài tập tự luận


Bài 1: Viết các số sau:
a, Ba trăm chín mươi lăm: ……………......
b, Năm trăm bảy mươi mốt: ……………......
c, Chín trăm bảy mươ hai: ……………......
d, Một trăm năm mươi lăm: ……………......
Bài 2: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 100, …….., 300, …..…, 500, 600
b, 120, 140, ……., 180, 200, 220
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 792 ..… 928 b, 164 ….. 462
c, 826 ….. 526 d, 925 ….. 925
Bài 4:
a, Viết số lớn nhất có ba chữ số: ……………......
b, Viết số bé nhất có ba chữ số: ……………......
c, Viết số liền trước của số 289: ……………......

ĐỀ 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : ……………......
Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số là : ……………......
Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là : ……………......
Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là : . ……………......
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Với ba chữ số 0, 3, 6 lập được các số có ba chữ số khác nhau là:
…………………………………………………………………
b) Với ba chữ số 2, 4, 5 :
Lập được số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :
………………………………………………………………………..
Lập được số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
      …………………………………………………………………………..
Bài 3: Điền dấu (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm:
345….. 300 + 40+ 5              200 +90 +8……289
480 ….400 + 8                      800 + 70 ……780
575 …… 500 + 57                   900 + 9 … 911
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
46 + 49                       68 +32                 62 -27                 100-69
……………                     ……………               …………                …………
……………                     ……………                …………               ………….
……………                      ……………               ………….              …………..

Bài 5: Anh cao 167cm, anh cao hơn em 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
………………………………….…………………………………………………………
………………………………….…………………………………………………………
………………………………….…………………………………………………………
Bài 6.  Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập
được từ ba chữ số 1, 2, 3.
Bài giải:
………………………………….…………………………………………………………
………………………………….…………………………………………………………
………………………………….…………………………………………………………

Bài 7. 

Bài 8: Cho các số 0, 8, 6, 2


1, Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có 3 chữ số?
 Ghép được ….. số. Đó là các số ………………………………………………………..
2, Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số lớn nhất là số ………

ĐỀ 1
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống để 2 x ☐ < 14 là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 3: Số “Chín trăm ba mươi hai” được viết là:
A. 239 B. 392 C. 923 D. 932
Câu 4: Số liền trước của số 481 là số:
A. 480 B. 479 C. 482 D. 483
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 dm = … cm là:
A. 550 B. 500 C. 55 D. 50
Câu 6: Khối hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:

A. Khối trụ B. Khối cầu


C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
II. Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Tính nhẩm:
5x5= 2x3= 5x1= 2x8=
12 : 2 = 15 : 5 = 18 : 2 = 30 : 5 =
Câu 8: >, <, =?
468 … 783 173 … 137 254 … 254 959 … 902
Câu 10: Mẹ mua về 10 bông hoa, mẹ cắm đều vào 2 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

ĐỀ 2
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Phép tính lớn nhất là:
A. 2 x 6 B. 25 : 5 C. 4 x 5 D. 18 : 2
b) Phép tính bé nhất là:
A. 14 : 2 B. 2 x 3 C. 45 : 5 D. 8 x 2
Câu 2: Số?

Câu 3: Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình dưới đây?

A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình


Câu 4: Nối:

II, Phần 2: Tự luận (4 điểm)


Câu 5: Đặt tính rồi tính:
24 + 37 42 – 26 38 + 19 24 – 8
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Câu 6: Số?
a)
Thừa số 5 5 2
Thừa số 3 8 9
Tích
b)
Số bị chia 15 12 18

Số chia 5 2 2

Thương

Câu 7: Tính:
15 kg + 38 kg = 42 m – 16 m =
5lx6= 12 dm : 2 =

ĐỀ 3

Câu 1. Trong một tuần, An đi học từ thứ hai đến thứ sáu, nghỉ thứ bảy và chủ nhật. Vậy trong 4 tuần, số
ngày An đi học là:
A. 14 ngày B. 28 ngày C. 20 ngày D. 24 ngày
Câu 2. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? A B
A. 8 B. 7
C. 6 D. 5

D H C

Câu 3. Khối hình nào nặng nhất:

A. Khối lập phương B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật D. Khối trụ
Câu 4. Khi mua một món đồ có giá 1000 đồng, em chọn tờ tiền nào để đưa cho người bán hàng?

A. B. C. D.
Câu 5. Giờ vào lớp buổi chiều là 2 giờ. Hôm qua, Bình đến lớp muộn mất 15 phút. Vậy Bình
đến lớp lúc mấy giờ?
A. 13 giờ 30 phút B. 13 giờ 15 phút C. 14 giờ 15 phút D. 15 giờ 15 phút
Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 12 cm B. 120 cm
C. 219 cm D. 21 cm

Câu 6. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là:

A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật

ĐỀ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Số 451 đọc là là:
A. Bốn trăm năm mươi mốt
B. Bốn trăm năm mươi một
C. Bốn năm một
Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là :
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương
Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:
A. Ngày 5 tháng 4 B. Ngày năm tháng 4 C. Ngày năm tháng tư
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 7 : Đặt tính rồi tính
a) 36 + 39 b) 7 + 82 c) 100 - 54 d) 98 – 27
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. Số 638 gồm … trăm … chục … đơn vị.
b. Số 992 gồm … trăm … chục … đơn vị.
Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao
nhiêu người thuê trọ?
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________
ĐỀ 9

Câu 1: Tính nhẩm Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là
2x4= A. 900
5x5= B. 987
14 : 2= C. 998
40 : 5 = D. 999
Câu 3: 857 = 800 + … + 7 Câu 4: Đ hay S?
A. 5 1m = 10 cm ☐
B. 50 3km = 3000m ☐
C. 500
D. 5000

Câu 5: Hình vẽ dưới đây có


a) …… hình tam giác. Đó là:…………………………….
…………………………………………………………………
b) …… hình tứ giác. Đó là: …………………………….
…………………………………………………………………
Câu 6: Số 465 đọc là:
A. Bốn trăm sáu năm
B. Bốn trăm sáu mươi lắm
Câu 7: Một ngày có …… giờ. Một giờ có ….. phút

You might also like