You are on page 1of 10

Mẫu số 04

TÀI LIỆU MÔ TẢ TÓM TẮT KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU


_________

CÔNG TY TNHH VIỆT QUANG


Địa chỉ: Số 16 ngõ 178 đường Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, TP.Hà Nội
Ngày 20 tháng 06 năm 2023

STT Đề mục Nội dung mô tả tóm tắt

Mô tả sản phẩm trang thiết bị y tế

Máy siêu âm màu


Ký hiệu: Vanguard 10
1
Hãng sản xuất: Hosmed Inc
Hãng chủ sở hữu: Hosmed Inc
Xuất xứ: Mỹ
1.1 Mô tả trang thiết bị y tế- Mô tả tóm tắt nguyên lý hoạt động:
Sử dụng đầu dò tỳ sát lên da, đầu dò có chức năng vừa phát vừa thu sóng siêu âm. Khi
siêu âm, các tinh thể bên trong đầu dò phát ra các sóng siêu âm truyền vào bên trong
cơ thể. Các mô, xương và chất lỏng trong cơ thể - một phần hấp thụ hoặc truyền qua -
một phần phản xạ lại sóng âm và quay ngược trở lại đầu dò. Đầu dò thu nhận sóng âm
phản hồi, gửi các thông tin này tới bộ xử lý, sau khi phân tích các tín hiệu phản hồi
bằng các phần mềm và thuật toán xử lý ảnh, kết hợp các thông tin để xây dựng và tái
tạo thành hình ảnh siêu âm mà chúng ta nhìn thấy trên màn hình.
- Đặc tính và thông số kỹ thuật:
Máy chính
- Màn hình chính HD LED 21.5 inch
- Màn hình điều khiển cảm ứng 10.1 inch
- Số ổ cắm đầu dò đồng thời: 4
- Bộ làm ấm gel
- Hiển thị màn hình đôi cho việc xem dễ dàng hơn, màn hình cảm ứng và màn hình
chính
Ứng dụng
- Ổ bụng, Bộ phận nhỏ, Mạch máu ngoại biên, Xuyên âm đạo, Xuyên trực tràng, Cơ
xương khớp, Nhi khoa, Thai nhi, Sản khoa, Phụ khoa, Tiết niệu
Chế độ hình ảnh
- Chế độ B
- Chế độ B/M
- Chế độ M
- Chế độ 2B
- Chế độ 4B
- Lái 2D (tùy chọn)
- Chế độ CFM (dòng màu)
- Chế độ CPA
- Chế độ DPD
- Chế độ PW (Doppler xung)
- Chế độ B/BC (tùy chọn)
- Chế độ Triplex
- Chế độ CW (tùy chọn) (Doppler liên tục)
- TDI (tùy chọn)
- Chế độ Màu M (tùy chọn)
- Chế độ hình thang
- Điện tâm đồ (tùy chọn)
- Super needle (tùy chọn)
Chế độ hiển thị
- Hiển thị đôi/ bốn
- Hiển thị đôi: B+CFM, B+CPA, B+DPD, B/M
- Hiển thị ba: B+CFM+PW, B+CPA+PW, B+DPD, PW
Xử lý hình ảnh:
Chế độ B
- Độ khuếch đại (gain): 0 – 255, 256 mức
- Tốc độ khung hình tối đa: 1479 (tuỳ thuộc vào đầu dò)
- STC: 8 đoạn
- Độ sâu thăm khám tối đa: 36.7 cm (tuỳ thuộc vào đầu dò)
- Tần số: tối thiểu 2 MHz, tối đa: 18MHz (tuỳ thuộc vào đầu dò)
- FHI: BẬT/ TẮT
- AIO: BẬT/ TẮT
- Đảo ngược: BẬT/ TẮT
- X-CONTRAST: Bình thường/Nâng cao/Ngăn chặn, 3 cấp độ
- Lật U/D (lên/xuống)
- Phóng
- Toàn màn hình
- Số lấy nét: 1~8, 8 mức (tuỳ thuộc vào đầu dò)
- Phức hợp: BẬT/TẮT
- SRA: BẬT/TẮT
- Mật độ: Cao/Thấp
- Dải động: 30~165, 16 mức
- Vị trí lấy nét: 1cm~16cm, 16 mức
- Q-Image: 0~3, 4 mức
- Lọc ổn định (persistence): 0~7, 8 mức
- Lọc nhiễu: 0~256, 257 mức
- Độ quét:14%~100%, 16 mức
- Gamma:0~8, 9 mức
- Làm mịn: 0~7, 8 mức
- Tăng cường cạnh: 0~6, 7 mức
- Công suất âm thanh: 0~100%,101 mức
- Lật trái/phải: Bật/Tắt
- Xoay: 0~270, 4 mức
- Sắc độ: 0~28, 29 mức
- Bản đồ 2D: mặc định, 1-20, 21 mức
- Độ sáng màn hình: 20 – 100, 17 mức
- Hệ số thu phóng: 60% - 100%, 8 mức
- Hình thang (chỉ dành cho đầu dò Linear): BẬT/TẮT
- Lái chùm tia 2D (chỉ dành cho đầu dò Linear): -20~20, 41 mức
- Điện tâm đồ: BẬT/TẮT
- Sinh thiết: BẬT/TẮT
- Super needle (chỉ dành cho đầu dò Linear): BẬT/TẮT
- Góc kim (chỉ dành cho đầu dò Linear):-30~30
- Đường trung tâm: BẬT/TẮT
- Chế độ đàn hồi (tùy chọn): BẬT/TẮT
- LGC: BẬT/TẮT
- Đèn bàn phím: BẬT/TẮT
- Cường độ sáng: 1~16, 16 mức
Chế độ M
- Dải động: 30 – 165, 16 mức
- Sắc độ M: 0 – 8, 9 mức
- Tốc độ: 1 – 4, 4 mức
- Bố cục: LR/UD (trái phải/ lên xuống), 2 mức
- Bản đồ 2D: mặc định, 1-20, 21 mức
Chế độ M tự do
- Sắc độ M: 0 – 8, 9 mức
- Tốc độ: 1 – 4, 4 mức
- Dải động: 30 – 165, 16 mức
- Số dòng: 1 - 3
- Góc: 0-360
Chế độ M màu
- Sắc độ M: 0 – 8, 9 mức
- Tốc độ: 1 – 4, 4 mức
- Bố cục: LR/UD (trái phải/ lên xuống), 2 mức
- Bản đồ 2D: mặc định, 1-20, 21 mức
Chế độ màu
- Độ khuếch đại (Gain): 0~255. 256 mức
- Tốc độ khung hình tối đa: 255 (tùy thuộc vào đầu dò)
- Tần số tối thiểu: 2MHz, tối đa:15MHz (tùy thuộc vào đầu dò)
- Bộ lọc thành: 0~3, 4 mức
- Q-flow: BẬT/TẮT
- Đảo màu: BẬT/TẮT
- Q-beam: BẬT/TẮT
- Lái chùm tia (chỉ dành cho đầu dò Linear):-20~20, 7 mức
- Bản đồ màu: 0~17, 18 mức
- PRF: 150Hz~19.6kHz (tùy thuộc vào đầu dò)
- Lọc ổn định (persistence): 0~7, 8 mức
- Đường gốc: -3~3, 7 mức
- Chế độ màu: Vận tốc, Phương sai
- Ngưỡng thành: 0~14, 15 mức
- Hiệu ứng máu: Mượt/Độ phân giải/ Độ phân giải 2/ Độ phân giải 3, 4 mức
- Mật độ: Cao/Thấp
- B/BC:BẬT/TẮT
- Kích thước ROI: tối thiểu:0,036 cm2, tối đa:50,4cm2 (phụ thuộc vào các đầu dò)
Chế độ CPA/DPD
- Độ khuếch đại (gain): 0~255, 256 mức
- Tốc độ khung hình tối đa:172 (tùy thuộc vào đầu dò)
- Tần số tối thiểu: 2MHz, tối đa:15MHz (tùy thuộc vào đầu dò)
- Bộ lọc thành :0~3, 4 mức
- Q-flow: BẬT/TẮT
- Q-beam: BẬT/TẮT
- Lái chùm tia (chỉ dành cho đầu dò Linear): -20 ~ 20, 7 mức
- PRF tối thiểu: 250Hz, tối đa: 18.1kHz (tùy thuộc vào đầu dò)
- Lọc ổn định (persistence): 0~7, 8 mức
- Ngưỡng thành: 0~14, 15 mức
- Hiệu ứng máu: Mượt/Độ phân giải/Độ phân giải2/Độ phân giải 3, 4 mức . Mật độ:
Cao/ Thấp
- DPD
- Kích thước ROI: tối thiểu: 0,036cm2, tối đa: 50,4cm2 (phụ thuộc vào đầu dò)
Chế độ PW (Doppler xung)
- Độ khuếch đại (gain): 0~255, 256 mức
- Tần số: tối thiểu: 2 MHz, tối đa:15MHz (phụ thuộc vào các đầu dò)
- Bộ lọc thành: 0~3, 4 mức
- Chế độ triplex
- Lái chùm tia: -20~20, 5 mức
- Đảo ngược: BẬT/TẮT
- Sắc độ PW: 0~28, 29 mức
- Âm thanh: 0~100%, 101 mức
- PRF: tối thiểu: 250Hz, tối đa: 20kHz
- Tốc độ: 0~2,3 cấp
- Đường gốc: 0-6, 7 mức
- Góc: 0-70, 8 mức
- SV: 1-8mm, 9 mức
- Bản đồ 2D: mặc định. 1-20, 21 mức
- Tăng cường quang phổ: 1-3, 4 mức
- Dải động: 46-67, 8 mức
Chế độ TDI
- Độ khuếch đại (gain): 0~255, 256 mức
- Tốc độ khung hình tối đa: 268 (tùy thuộc vào đầu dò)
- Tần số: 2.0MHz, 5.3MHz, 6.0MHz, 8.0MHz, 4 mức
- Bộ lọc thành:0~3, 4 mức
- Đảo màu: BẬT/TẮT
- Mật độ: Cao/Thấp
- Bản đồ màu: 0~10, 11 mức
- PRF: tối thiểu: 500Hz, tối đa: 9315Hz
- Lọc ổn đinh (persistance): 0~7, 8 mức
- Đường gốc: -3~3, 7 mức
- Ngưỡng thành:0~14, 15 mức
- Hiệu ứng máu: Mượt/Độ phân giải/Độ phân giải 2/ Độ phân giải 3, 4 mức
- Kích thước ROI tối thiểu: 0,036cm2, tối đa: 50,4cm2
Chế độ CW (Doppler liên tục)
- Độ khuếch đại: 0~255, 256 mức
- Bộ lọc thành: 0~3, 4 mức
- Sắc độ CWD: 0~8, 4 mức
- Âm thanh: 0~100%, 101 mức
- PRF tối thiểu: 2kHz, tối đa: 20kHz
- Tốc độ: 0~2, 3 mức
- Đường gốc: 0~6, 7 mức
- Bản đồ 2D: mặc định, cấp độ 1~20, 21mức
- Tăng cường phổ: 0 ~ 3, 4 mức
- Dải động: 46~67, 21 mức
Lưu trữ
- Ổ cứng tích hợp: ≥ 500 GB
- Trình điều khiển USB
- Định dạng lưu trữ ảnh tĩnh: BMP
- Định dạng xuất ảnh tĩnh: BMP, JPG, DCM
- Định dạng lưu trữ vòng lặp Cine: CINE
- Định dạng xuất vòng lặp Cine: AVI
Vòng lặp hình ảnh (CINELOOP)
- Hỗ trợ 2D, M, FreeM, Color M, PW, CW, CFM, CPA, DPD, TDI. Đồng thời và độc
lập.
Xem ở chế độ Triplex
- Vòng lặp hình ảnh tự động/thủ công
- Tốc độ phát lại hình ảnh có thể thay đổi
Xem lại
- Bố cục xem lại hình ảnh: 1×1, 2×2, 4×4
-Quản lý hình ảnh
Gói đo đạc tổng quát
- Đo đạc chế độ B tổng quát: khoảng cách, chu vi, thể tích (3 dist), thể tích (2 dist), thể
tích (1 dist), thể tích (1 ellipse), thể tích (1 ellipse 1 dis), tỉ lệ (khoảng cách/ diện tích),
góc, Tỉ lệ biến dạng, biểu đồ, hồ sơ
- Đo đạc chế độ M: khoảng cách, thời gian, vận tốc, nhịp tim
- Đo đạc chế độ PW: vận tốc-khoảng cách- đỉnh, vết, STD%, STA%, ICA/CCA, lưu
lượng dòng chảy, nhịp tim
- Gói phân tích lâm sàng: bụng, sản phụ khoa, tim, mạch, tiết niệu, các bộ phận nhỏ,
nhi khoa, TCD,…
 Máy chính với màn hình hiển thị (màn hình LCD + màn hình cảm ứng) kèm
xe đẩy: 01
 Đầu dò (1-4 tuỳ lựa chọn)
Danh mục linh kiện và  Các gói phần mềm chuyên dụng tiêu chuẩn: 01
1.2
phụ kiện  Gel siêu âm
 Dây nguồn: 01
 Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Thiết bị siêu âm đa năng dành cho bác sĩ có chuyên môn sử dụng để đánh giá Thai
Mục đích/Chỉ định sử nhi, Bụng, Trẻ em, Cơ quan nhỏ (vú, tuyến giáp, tinh hoàn), Não trẻ sơ sinh, Não
1.3
dụng người lớn, Tim (người lớn, trẻ em), Cơ xương (Thông thường, Bề ngoài), Mạch máu
ngoại vi, Qua thực quản, Qua trực tràng, Qua âm đạo, Tiết niệu
1.4 Hướng dẫn sử dụng I. BẬT NGUỒN
Hệ thống được khởi tạo và trạng thái khởi động được phản ánh trên màn hình:
➢ bảng điều khiển nhấp nháy rồi tối dần.
➢ hệ thống kiểm tra dữ liệu BIOS.
➢ khởi động hệ điều hành.
➢ tải phần mềm.
➢ vào trạng thái kiểm tra.
Quy trình bật nguồn mất khoảng 100 giây. Nếu xảy ra sự cố, hãy chụp ảnh và ghi
lại thông tin lỗi để tham khảo dịch vụ.
II. TẮT NGUỒN
Để tắt nguồn hệ thống:
➢ Nhấn nút nguồn ở bên phải bảng điều khiển.
➢ Khi màn hình hiển thị “Turn Off”, “Standby”, “Cancel”, nhấn “Turn off” để
tắt hệ thống.
III. CHẾ ĐỘ STANDBY
Để vào chế độ chờ:
➢ Nhấn nút nguồn bên phải bảng điều khiển.
➢ Chọn “Standby” để vào trạng thái chờ.
Để thoát khỏi chế độ chờ: nhấn nút nguồn.
IV. ĐẦU DÒ
1. Kết nối đầu dò
➢ Đặt hộp đựng của đầu dò trên bề mặt ổn định và mở hộp đựng.
➢ Cẩn thận tháo đầu dò và tháo dây đầu dò.
➢ KHÔNG để đầu điện cực treo tự do. Tác động lên đầu của đầu dò có thể dẫn
đến hư hỏng không thể khắc phục được.
➢ Căn chỉnh đầu nối với cổng đầu dò và cẩn thận đẩy nó vào vị trí sao cho dây
cáp hướng về phía sau hệ thống.
➢ Xoay cần khóa đầu nối đầu dò sang trạng thái “khóa”.
➢ Cẩn thận đặt dây điện cực sao cho nó tự do di chuyển và không nằm trên sàn.
➢ Khi đầu dò được kết nối, hệ thống sẽ tự động nhận diện.

Hình a. Cổng kết nối đầu dò ở trạng thái Hình b. Cổng kết nối đầu dò ở trạng thái
“Chưa khoá” “Đã khoá”
2. Tắt đầu dò
Khi tắt đầu dò, đầu dò sẽ tự động được đặt ở chế độ chờ.
Để hủy kích hoạt đầu dò:
➢ Đảm bảo hệ thống đang ở trong giao diện “Transducer Selection”. Nếu cần,
nhấn phím PROBE để quay lại.
➢ Nhẹ nhàng lau sạch gel thừa trên bề mặt đầu dò.
➢ Cẩn thận trượt đầu dò về phía giá đỡ đầu dò và đặt nhẹ nhàng đầu dò vào giá
đỡ đầu dò.
3. Ngắt kết nối đầu dò
Có thể ngắt kết nối đầu dò khi hệ thống ở giao diện “Transducer Selection”.
Để ngắt kết nối đầu dò:
➢ Xoay cần khóa đầu nối sang vị trí “Mở khóa”.
➢ Kéo thẳng đầu dò và đầu nối ra khỏi cổng đầu dò.
➢ Cẩn thận trượt đầu dò và đầu nối ra khỏi cổng đầu dò.
➢ Đảm bảo rằng đầu của đầu dò sạch sẽ trước khi đặt đầu dò vào hộp bảo quản.
V. BẢNG ĐIỀU KHIỂN VÀ BÀN PHÍM
Nhấn tạm thời phím nguồn hệ thống ở trên cùng bên phải của Bà
số để bật hệ thống. Nhấn phím này và chọn “turn off” để tắt hệ th
phím này lâu hơn 4 giây để buộc hệ thống tắt trong trường hợp h
POWER hoạt động.
Nhấn hoặc xoay các phím để thay đổi các thông số của menu tươ
màn hình cảm ứng.

SK1-SK5
Thao tác TGC (Time Gain Compensation) với 8 cặp thanh trượt.

Thanh trượt TGC


- Nhập chú thích bằng bàn phím

- Kết thúc kiểm tra bệnh nhân hiện tại; xoá thông tin bệnh
Bàn phím
- (Đánh dấu cơ thể): Chức năng Đánh dấu cơ thể

- : Chức năng đánh dấu MŨI TÊN.

- (Comment): Chức năng comment

- Xóa tất cả các nhận xét, mũi tên, dấu cơ thể và đo các đư
màn hình.

- Chức năng sinh thiết

- (Single): Hiển thị chế độ B đơn

- (Dual): Hiển thị chế độ B đôi

- (Quad): Hiển thị chế độ B bốn

- Giảm âm lượng

- : Tăng âm lượng

- Chế độ khôi phục hệ thống

- : Chức năng lưu trữ

- : Cài đặt hệ thống


- P1: Phím cấu hình chức năng
- Q-beam: Bật/ Tắt Q-beam
- Q-flow: Bật/ Tắt Q- flow
Nhấn phím này để phóng to hình ảnh ra toàn màn hình
Phím điều chỉnh X-CONTRAST

X-CONTRAST
- Ở chế độ B, đảo ngược hướng hình ảnh 2D 180 độ
- Ở chế độ màu, có thể đảo ngược hướng dòng chảy (xanh lam và
ĐẢO NGƯỢC cách nhấn phím INVERT.
- Ở chế độ PW, phổ sẽ bị đảo ngược theo đường nền khi nhấn ph
Đảo ngược hình ảnh 2D (chế độ B hoặc Màu) giữa các hướng trá

L/R
Lưu trữ hình ảnh tĩnh.

SAVE
Lưu trữ các clip đã chọn

SAVE CLIP
Dừng hình/ Huỷ dừng hình hình ảnh siêu âm và tự động vào/ tho
Cine
FREEZE
Bật/ Tắt FHI. FHI có thể được kích hoạt ở chế độ 2D

- Nhấn nút B để bật chế độ B. Hệ thống sẽ duy trì ở chế độ B nếu


hiện tại là B hoặc quay lại chế độ B nếu trạng thái hiện tại không
dụ: M, màu, Doppler kép).
- Xoay núm này để thay đổi độ khuếch đại (gain) ở chế độ B tron
B hình ảnh.
Kích hoạt/ Tắt chế độ CPA (Color Power Angio)
- Nhấn phím CPA để bật chế độ CPA nếu hệ thống ở chế độ B
- Nhấm phím CPA lần 2 để tắt chế độ CPA và trở lại chế độ trướ
CPA hoặc Doppler kép)

- Nhấn phím này để chọn DEPTH, thay đổi độ sâu hình ảnh
- Nhấn phím này để chọn FOCUS, thay đổi vị trí lấy nét

DEPTH/ FOCUS
- Nhấn nút C để bật chế độ Bản đồ dòng màu (CFM) nếu trạng th
hệ thống là chế độ B;
- Nhấn nút này có thể bật chế độ dòng màu nếu trạng thái hiện tạ
là Doppler duplex; Nhấn lần hai để tắt chế độ dòng màu và trở về
đó (chế độ B hoặc Doppler kép).
- Xoay núm C để thay đổi độ khuếch đại (gain) ở chế độ dòng mà
- Ở chế độ 4D, xoay núm C để xoay ảnh theo trục X
C

Nhấn phím TDI để bật chế độ TDI nếu chế độ hiện tại là B mode

TDI
- Nhấn nút PW để bật chế độ Doppler kép nếu chế độ hiện tại là B
- Xoay núm để thay đổi độ khuếch đại Doppler cho chế độ PW, k
chế độ Doppler quang phổ
- Ở chế độ 4D, xoay núm D để xoay hình ảnh theo trục Y
D
- Trong chế độ Doppler quang phổ, tính năng hiệu chỉnh góc mặc
hoạt động. Ở chế độ thời gian thực hoặc chế độ Cine, xoay núm n
chỉnh Hiệu chỉnh góc Doppler bằng cách đặt con trỏ sát với thành
chính xác. Cài đặt Hiệu chỉnh góc Doppler có thể được điều chỉn
lúc.
- Xoay núm để điều chỉnh hướng đầu dò trên trạng thái đánh dấu
- Ở chế độ B và CFM, hãy xoay nó để thu phóng hình ảnh. Nhấn
nhập nhiều bản phóng to.
Nếu đầu dò hỗ trợ chế độ CW, ví dụ: đầu dò mảng pha, nhấn phí
đầu chế độ CW. Điều khiển CW hoạt động theo cách tương tự nh
PW.
CW
- Nhấn nút M để vào chế độ B/M nếu chế độ hiện tại là B mode;
- Nhấn nút M lần thứ hai để vào chế độ M mà không có chế độ B
- Nhấn nút M lần thứ 3 để quay lại chế độ B
- Xoay nút để thay đổi độ khuếch đại ở chế độ M trong toàn bộ h
- Ở chế độ 4D, xoay nút M để xoay hình ảnh theo trục Z
AIO có nghĩa là Tối ưu hóa hình ảnh tự động. Trong quá trình qu
nhấn phím này sẽ tự động tối ưu hóa hình ảnh cho hình ảnh có độ
AIO hơn
Sử dụng phím PATIENT để bắt đầu một bản ghi bệnh nhân mới,
liệu của bệnh nhân hiện tại hoặc chọn dữ liệu thăm khám của bện
danh sách công việc.
PATIENT
Nhấn phím PROBE để vào giao diện “Lựa chọn đầu dò” hiển thị
dụng khả dụng được hỗ trợ cho các đầu dò được kết nối với hệ th
PROBE
Nhấn phím này để vào chế độ 4D (Cài đặt 2D)

Nhấn phím này để vào chế độ 4D

LIVE
Nhấn phím này để vào Cài đặt hệ thống

SYSTEM SETTING
Nhấn phím này để vào chức năng BÁO CÁO

REPORT
In các hình ảnh khi máy in đang hoạt động

PRINT 2
In các hình ảnh khi máy in đang hoạt động

PRINT 1
- Xác nhận nhập lệnh, cài đặt menu
- Xác nhận chế độ kiểm tra và
- Xác nhận thước kẹp và cài đặt phép đo
- Chuyển đổi chức năng Trackball giữa Định lại kích thước và Đ
CROI và Cổng thể tích lấy mẫu Doppler
ENTER
Sử dụng phím này để kích hoạt các gói tính toán trong các ứng d
nhau. Tính năng này hỗ trợ các gói tùy chọn Sản khoa, Phụ khoa
Tiết niệu, Tim mạch, Bộ phận nhỏ, Nhi khoa, động mạch cảnh, B
CALC
gói tính toán Tổng quát. Tham khảo phần Đo lường & Tính toán
tiết.
Nhấn phím này để đo đạc nhanh vết
TRACE

Nhấn phím này để đo đạc nhanh khoảng cách

DIST
Phím này cung cấp nhiều chức năng theo chế độ hoạt động trên m
- Ở chế độ thời gian thực, nó truy cập Soft-menu tương ứng với t
Nhấn nút MENU lần thứ hai để chọn mục và điều chỉnh các thôn
MENU lần thứ ba để thoát khỏi mục hiện tại. Xoay núm MENU
MENU

- Nhấn để thay đổi gói tính toán


- Nhấn để thay đổi menu của các chế độ khác nhau
CHANGE

Nhấn để hiển thi con trỏ chuột


Cursor

Thoát khỏi trạng thái hoạt động hiện tại


Exit
- Nhấn phím UPDATE sau khi cổng thể tích lấy mẫu được xác đ
hoạt chế độ Doppler quang phổ. Nhấn phím UPDATE lần thứ ha
chế độ 2D (B hoặc Màu) và tắt Doppler quang phổ.
- Ở chế độ Đo lường, nó có thể được sử dụng để chuyển đổi giữa
UPDATE
và điểm kết thúc (khoảng cách), trục dài và trục ngắn (hình elip)
lại vị trí cuối cùng trong phép đo vết trước khi phép đo kết thúc.
- Định vị thước cặp trong đo lường;
- Định vị con trỏ 'chuột' để chọn chế độ kiểm tra;
- Định vị con trỏ M-mode, PW;
- Chọn mục trong Soft-menu; Chọn chế độ kiểm tra;
TRACKBALL - Định vị và thay đổi kích thước Vùng màu quan tâm (CROI);
- Định vị và định lại kích thước Cổng thể tích lấy mẫu Doppler;
- Kiểm soát các khung hình xem lại phim kỹ thuật số.
Hệ thống KHÔNG dành cho mục đích sử dụng Nhãn khoa hoặc bất kỳ mục đích sử
1.5 Chống chỉ định
dụng nào khiến chùm âm truyền qua mắt
1.6 Cảnh báo và thận trọng
Tác dụng bất lợi có thể Không có
1.7
xảy ra

2 Thông tin sản phẩm đã lưu hành tại các nước (nếu có)

3 Chỉ định đã đăng ký ở các nước khác (nếu có) N/A

4 Thông tin về tính an toàn/ vận hành đáng lưu ý của sản phẩm trang thiết bị y tế N/A

5 Báo cáo đánh giá lâm sàng đối với trang thiết bị y tế loại C, D
Cung cấp báo cáo đánh giá lâm sàng của chủ sở hữu trang thiết bị y tế bằng tiếng Anh
5.1 Đánh giá lâm sàng
hoặc tiếng Việt
Tài liệu tham khảo của
5.2 Liệt kê các tài liệu tham khảo (nếu có)
đánh giá lâm sàng
Cơ sở đăng ký lưu hành cam kết những nội dung trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
các thông tin đã kê khai nêu trên.

Người đại diện hợp pháp của cơ sở


(Ký tên, ghi họ tên đầy đủ, chức
danh)
Xác nhận bằng dấu hoặc chữ ký

You might also like