Professional Documents
Culture Documents
Tai-lieu-hoc-bai-1 第一课:你好
Tai-lieu-hoc-bai-1 第一课:你好
第一课:你好!
Bài 1: Xin chào!
I. 生词 Từ mới
1. Xin chào:
你好 [nǐ hǎo]
好 [hǎo] : (tính từ) tốt, đẹp, ngon, khỏe...
Danh từ chỉ người + 好 = chào ai đó
Ví dụ:
老师好 [lǎoshī hǎo]: chào thầy/cô
爸爸好 [bāba hǎo]:chào bố
大家好 [dàjiā hǎo]: chào mọi người
A是 B
我是老师。[Wǒ shì lǎoshī] (tôi là giáo viên)
你是学生。[Nǐ shì xuésheng] (bạn là học sinh)
Hỏ i: 你不是学生吗? [Nǐ bú shì xuésheng ma?] Bạn không phải là học sinh à?
Trả lờ i: 不是, 我是老师。[Bú shì, wǒ shì lǎoshī.] Không, tôi là giáo viên.