You are on page 1of 4

HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG CÔ NGỌC LINH – LAN ANH

第一课:你好!
Bài 1: Xin chào!
I. 生词 Từ mới
1. Xin chào:
 你好 [nǐ hǎo]
 好 [hǎo] : (tính từ) tốt, đẹp, ngon, khỏe...
 Danh từ chỉ người + 好 = chào ai đó
Ví dụ:
老师好 [lǎoshī hǎo]: chào thầy/cô
爸爸好 [bāba hǎo]:chào bố
大家好 [dàjiā hǎo]: chào mọi người

2. Đại từ nhân xưng số ít:


 你 [nǐ] : bạn (đại từ nhân xưng ngôi thứ 2)
 您 [nín]: đại từ nhân xưng ngôi thứ 2, biểu thị sự trang trọng, kính
trọng
 我 [wǒ] : tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất)
 他 [tā ]: anh ấy (đại từ nhân xưng ngôi thứ 3)
 她 [tā ]: cô ấy (đại từ nhân xưng ngôi thứ 3)

3. Từ chỉ nghề nghiệp:


 老师 [lǎoshī]: thầy giáo, cô giáo, giáo viên
 学生 [xuésheng]: học sinh
 留学生 [liúxuéshēng]: du học sinh

4. Động từ “是” shì (là):


HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG CÔ NGỌC LINH – LAN ANH

A是 B
 我是老师。[Wǒ shì lǎoshī] (tôi là giáo viên)
 你是学生。[Nǐ shì xuésheng] (bạn là học sinh)

5. Từ phủ định: “不” [bù] (không)


不 + động từ
 我不是老师。[Wǒ bú shì lǎoshī] Tôi không phải là giáo viên
 她不是学生。[Tā bú shì xuésheng] Cô ấy không phải là học sinh

6. Nói cảm ơn:


 谢谢 [xièxie] cảm ơn
 不客气 [bú kè qi] không có gì, đừng khách sáo
 不谢 [bú xiè] không có gì, không cần cảm ơn
7. HỎI TÊN
 名字 [míngzi] (danh từ) tên
 叫 [jiào] (động từ) gọi, kêu
 什么?[Shénme] (từ để hỏi) gì, cái gì
 你叫什么名字?[Nǐ jiào shénme míngzi] Bạn tên là gì?
 你叫什么?[Nǐ jiào shénme] Gọi bạn như thế nào nhỉ?
 你名字叫什么?[Nǐ míngzi shì shénme] Tên bạn là gì?

8. TRẢ LỜI: 我叫/


我是。。。[Wǒ jiào/ wǒ shì ...]
 我叫/ 是 + họ tên。
 我叫/ 是 + 阿 + tên。
- VD1: 我叫大卫。[Wǒ shì Dà Wěi] Tớ là David.
- VD2: 我是李军。[Wǒ shì Lǐ Jūn] Tớ là Lý Quân.

Tra tên tiếng Trung của mình.


VD: Vũ Thị Thanh Thảo:武氏青草

Lưu ý: Trong tiếng Trung: Họ + nghề nghiệp/chức danh.


HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG CÔ NGỌC LINH – LAN ANH
VD: 王老师 [Wáng lǎoshī] Thầy giáo Vương

II. 语法 Ngữ Pháp


1. CÂU CHỮ “是”(là):
(+)A 是 B。=> 她是老师。[Tā shì lǎoshī] Cô ấy là giáo viên.

(-)A 不是 B。=> 她不是老师。[Tā bú shì lǎoshī] Cô ấy không phải là giáo viên.

(?)A 是 B 吗? => 她是老师吗?[Tā shì lǎoshī ma?] Cô ấy là giáo viên à?

A 不是 B 吗?=> 她不是老师吗?[Tā bú shì lǎoshī ma ?] Cô ấy không phải là


giáo viên à?

2. CÂU HỎI VỚI CHỮ “吗”(câu hỏi có – không):


Hỏ i: 你是学生吗?[Nǐ shì xuésheng ma?] Bạ n là họ c sinh à ?

Trả lờ i: 是,我是学生。[Shì,wǒ shì xuésheng?] Ừ, mình là học sinh.

Hỏ i: 你不是学生吗? [Nǐ bú shì xuésheng ma?] Bạn không phải là học sinh à?

Trả lờ i: 不是, 我是老师。[Bú shì, wǒ shì lǎoshī.] Không, tôi là giáo viên.

III.课文 Bài khóa


Bài khóa 1: Phiên âm Dịch nghĩa
大卫:你好! Dà Wèi: nǐ hǎo! David: Xin chào!
李军: 你好! Lǐ Jūn: nǐ hǎo! Lý Quân: Xin chào!
大卫: 你是老师吗?
Dà Wèi: Nǐ shì lǎoshī David: Bạn có phải là giáo
李军:不是,我不是老师, ma? viên không?
我是学生。她是老师。
HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG CÔ NGỌC LINH – LAN ANH
大卫:谢谢。 Lǐ Jūn: Bú shì, wǒ bú Lý Quân: Không, mình không
shì lǎoshī, wǒ shì phải giáo viên, mình là học
李军:不客气。 xuésheng. Tā shì sinh. Cô ấy là giáo viên.
lǎoshī.
David: Cảm ơn.
Dà Wèi: Xièxie.
Lý Quân: Không có gì.
Lǐ Jūn: Bú kè qi.

Bài khóa 2: Phiên âm Dịch nghĩa


大卫:老师,您好! Dà Wèi: lǎoshī, nín hǎo! David: Em chào cô giáo!

Wáng láoshī: nǐ hǎo! Nǐ shì Cô giáo Vương: Chào em!


王老师: 你好!你是留学生 liúxuéshēng ma? Em là du học sinh à?
吗?
Dà Wèi: Shì, wǒ shì David: Vâng, em là du học
大卫: 是,我是留学生。 liúxuéshēng. sinh.

王老师:你叫什么名字? Wáng láoshī: Nǐ jiào Cô giáo Vương: Em tên là


shénme míngzi? gì?
大卫:我叫大卫。
Dà Wèi: Wǒ jiào Dà Wèi . David: Em tên là David.

IV. 练习 Luyện tập


1. Viết từ mới, mỗi từ ít nhất 1 dòng.
2. Đọc thuộc 2 bài hội thoại và ghi âm hoặc quay video.

You might also like