Professional Documents
Culture Documents
Lesson 5
Lesson 5
I. Consonant /b/
Phụ âm /b/
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi
1. Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm
tương tự /p/.
2. Ví dụ và mp3
II.Consonant /p/
Phụ âm /p/
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)
1. Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành
âm /p/, phát âm nhanh gọn
Passports, please!
/ˈpæspɔːrts pli:z/
2. Ví dụ và mp3
Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar),
âm bật (flosive)
1. Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong
đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/
2. Ví dụ và mp3
Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật
(flosive)
1. Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/
Time /taɪm/ - Dime /daɪm/
V. Consonant /ð/
Phụ âm /ð/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
1. Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
2. Ví dụ và mp3
Phụ âm /θ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
1. Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước, đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu
lưỡi.
2. Ví dụ và mp3