Professional Documents
Culture Documents
Giua HKII 12 2020 2021
Giua HKII 12 2020 2021
Câu 1. Trong không gian Ox yz, toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M(4; −2; 3) trên mặt phẳng (Ox y)
là
A (0; 0; 3). B (4; −2; 0). C (0; −2; 3). D (4; 0; 3).
Câu 2. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 0; −3), B(3; 4; −1). Toạ độ trung điểm I của đoạn AB
là
A I(2; 2; −2). B I(−1; −2; −1). C I(1; 2; 1). D I(−2; −2; 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi
(C ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích của¯ (H ) là ¯
Z b Z b Z b Z b
A S= | f (x)| dx. B S= f (x) dx. C S = ¯¯ f (x) dx¯¯. D S=− f (x) dx.
¯ ¯
a a a a
Câu 4. Trong không gian Ox yz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A 2x2 + y2 + z2 + 2x − 2y + 1 = 0. B x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 4z + 1 = 0.
C x2 + y2 + z2 − x + 2y + 10 = 0. D x2 + y2 − 8x + 2y + 1 = 0.
#»
Câu 5. Trong không gian Ox yz, cho #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng.
#» ¯ #»¯ #» p
A #»
a cùng phương b . B ¯ b ¯ = 5. C #»a ⊥ b. D | #»
a | = 14.
Z
Câu 6. e−2 x dx bằng
e2 x 1
A −2e−2 x + C . B e−2 x + C . C + C. D − e−2 x + C .
2 2
1
Câu 7. Họ các nguyên hàm của hàm số y = là
sin2 x
1
A cot x + C . B tan x + C . C − cot x + C . D + C.
cos2 x
Câu 8. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2y − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có toạ độ là
A (0; 2; −1). B (2; −1; 1) . C (−2; 1; 1). D (1; 2; −1).
Z
Câu 9. x3 dx bằng
x4
A 4x3 + C . B x4 + C . C + C. D 4x4 + C .
4
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(−3; 4; 2). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (O yz) là
p
A 2. B 4. C 3. D 2 5.
Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x là
3x 3 x+1
A + C. B 3 x · ln 3 + C . C + C. D 3x + C .
ln 3 x+1
Câu 12.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình y
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2 1 2
¯Z ¯ Z Z
A S = ¯¯ f (x) dx¯¯. B S=− f (x) dx + f (x) dx.
¯ ¯
−1 Z 1−1 Z 21
Z 1 Z 2 −1 x
C S= f (x) dx + f (x) dx. D S= f (x) dx − f (x) dx. O 1 2
−1 1 −1 1
Câu 20. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 2). Toạ độ điểm M nằm trên trục Ox
và cách đều hai điểm A và B là
A M(0; −1; 1). B M(2; 0; 0). C M(4; 0; 0). D M(−2; 0; 0).
Câu 21. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; −2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 là
A (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4. B (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 2. D (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Z b
Câu 22. 2x dx bằng
a
b 2 a2
A a2 − b 2 . B b 2 − a2 . C 2b − 2a. D − .
2 2
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(4; 0; 6), B(1; 0; 4) và C(0; −1; 3). Phương trình mặt phẳng
qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A x + y + z − 10 = 0. B x + y + z − 9 = 0. C x + y + z − 8 = 0. D x + 2y + z − 10 = 0.
Z π
′
Câu 24. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là f (x) liên tục trên R, f (0) = 3π và f ′ (x) dx = 7π. Giá trị của
0
f (π) là
A 10π. B 4π. C −4π. D −10π.
Giá trị của m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
3 3 1 1
A m=− . B m= . C m= . D m=− .
4 4 8 8
Z 2
2
Câu 26. Biết F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx là
1
A 4. B 2. C 1. D 8.
Z 2 Z 2 Z 3
Câu 27. Biết rằng f (x) dx = a, f (x) dx = b, tích phân f (x) dx bằng
1 3 1
A a − b. B a + b. C −a − b. D b − a.
Câu 28. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −3; 2), B(5; 3; −2). Toạ độ điểm M thoả mãn đẳng
# » # » #»
thức AM − 3BM = 0 là
¡ 3
A (7; 6; −4). B 4; ; −1 . C (−7; 3; 2). D (−1; −6; 4).
¢
2
1
Câu 29. Họ các nguyên hàm của hàm số y = trên khoảng (−∞; 0) là
x
A − ln| x| + C . B − ln x + C . C ln(− x) + C . D ln x + C .
Câu 30. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng
(P) : 2x − 3y + 6z − 3 = 0 và (Q) : 2x − 3y + 6z + 11 = 0.
(Q) : x − y + 2z + 2 = 0
p
và cách điểm A(0; 2; −3) một đoạn bằng 6 là
A x − y + 2z + 4 = 0 hoặc x − y − 2z + 14 = 0. B x − y + 2z + 14 = 0.
C x − y + 2z + 14 = 0 hoặc x − y + 2z + 2 = 0. D x − y + 2z + 2 = 0.
Z
¢2
4 + 12x + 9x2 dx bằng
¡
Câu 44.
(3x + 2)4 1 1
A + C. B (3x + 2)5 + C . C (3x + 2)5 + C . D 15(3x + 2)4 + C .
4 5 15
p
Câu 45. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x · x2 + 1 là
1¡ 2 ¢1/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2
A x +1 + C. B x +1 + C. C x +1 + C. D x +1 + C.
3 6 2 3
Z 4
1 a 5 a
Câu 46. Biết rằng dx = ln với a và b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Hiệu
3 x2 − 4 b 3 b
b − a bằng
A 1. B −3. C 3. D 4.
Câu 47. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(4; 1; 2), B(0; 1; 2) và điểm M thuộc mặt phẳng (Ox y).
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2 + 3MB2 là
A 12. B 28. C 27. D 18.
Câu 48. Trong không gian Ox yz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Ox y) và cắt mặt cầu
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là
A z + 4 = 0. B z − 3 = 0. C x − 2y − 3 = 0. D 2x − y + 3 = 0.
Câu 49. Cho f là hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞) thoả mãn
x2 2 f (x) + x f ′ (x) = ln x.
£ ¤
3
Biết f (1) = , giá trị của f (e) là
2
2 e2
A e2 . B 2e2 . .C D .
e2 2
Z 1 Z 1
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có f ′ (x) liên tục trên R thoả x· f ′ (x) dx = a và f (1) = b. Tích phân f (x) dx
0 0
bằng
A b − a. B a · b. C a − b. D a + b.
HẾT
Câu 1. Trong không gian Ox yz, toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M(4; −2; 3) trên mặt phẳng (Ox y)
là
A (4; 0; 3). B (0; −2; 3). C (4; −2; 0). D (0; 0; 3).
Câu 2. Trong không gian Ox yz, khẳng định nào sau đây sai?
A Nếu #»n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), thì mọi vectơ k #»
n (k ̸= 0) cũng là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).
B Tập hợp các điểm M(x; y; z) thoả mãn phương trình Ax + B y + Cz + D = 0 với A 2 + B2 + C 2 > 0 là một
mặt phẳng nhận vectơ #»
n = (A; B; C) làm vectơ pháp tuyến.
C Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm thuộc mặt phẳng và một vectơ pháp
tuyến của nó.
D Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương với nhau, thì hai mặt phẳng đó song
song nhau.
Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x là
3 x+1 3x
A + C. B 3 x · ln 3 + C . C 3x + C . D + C.
x+1 ln 3
Câu 4. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2y − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có toạ độ là
A (1; 2; −1). B (0; 2; −1). C (2; −1; 1) . D (−2; 1; 1).
Câu 5. Trong không gian Ox yz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 4z + 1 = 0. B 2x2 + y2 + z2 + 2x − 2y + 1 = 0.
C x2 + y2 + z2 − x + 2y + 10 = 0. D x2 + y2 − 8x + 2y + 1 = 0.
Z
Câu 6. cos 2x dx bằng
1 1
A − sin 2x + C . B −2 sin 2x + C . C sin 2x + C . D 2 sin 2x + C .
2 2
Z
Câu 7. e−2 x dx bằng
e2 x 1
A + C. B − e−2 x + C . C e−2 x + C . D −2e−2 x + C .
2 2
Câu 8. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(−3; 4; 2). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (O yz) là
p
A 4. B 2. C 3. D 2 5.
Z
Câu 9. x3 dx bằng
x4
A x4 + C . B + C. C 4x4 + C . D 4x3 + C .
4
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3z + 2 = 0. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A (P) song song với trục O y. B (P) chứa trục O y.
C (P) song song với mặt phẳng (Oxz). D (P) đi qua gốc tọa độ.
1
Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số y = là
sin2 x
1
A + C. B − cot x + C . C tan x + C . D cot x + C .
cos2 x
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn
bởi (C ), trục ¯ hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích của (H ) là
¯ hoành và
Z b Z b Z b Z b
A S = ¯¯ f (x) dx¯¯. B S=− f (x) dx. C S= | f (x)| dx. D S= f (x) dx.
¯ ¯
a a a a
#»
Câu 15. Trong không gian Ox yz, cho #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng.
#» #» p ¯ #»¯
A #»a cùng phương b . B #»a ⊥ b. C | #»a | = 14. D ¯ b ¯ = 5.
#» #»
Câu 16. Trong không gian Ox yz, cho ba vectơ #» a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1), i = (1; 0; 0). Toạ độ của vectơ
#» #» #»
n = #»
a + 2 b − 3 i là
A (6; 2; −6). B (−6; 2; 5). C (0; 2; 5). D (−6; 4; 5).
Z b
Câu 17. 2x dx bằng
a
b 2 a2
A a2 − b 2 . B 2b − 2a. C b 2 − a2 . D − .
2 2
Z 1 Z 1
Câu 18. Cho f (1 − 2x) dx = 10. Giá trị của f (x) dx bằng
0 −1
A −20. B 10. C 20. D 5.
Câu 19. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −3; 2), B(5; 3; −2). Toạ độ điểm M thoả mãn đẳng
# » # » #»
thức AM − 3BM = 0 là
¡ 3
A (−1; −6; 4). B (−7; 3; 2). C (7; 6; −4). D 4; ; −1 .
¢
2
Câu 20. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(5; 1; 3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). Gọi (P) là mặt
phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
A #»
n = (2; 5; 1). B #»n = (2; −5; 1). C #» n = (−2; 5; −1). D #»n = (2; 5; −1).
1
Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số y = trên khoảng (−∞; 0) là
x
A − ln| x| + C . B − ln x + C . C ln(− x) + C . D ln x + C .
Z π
Câu 22. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là f ′ (x) liên tục trên R, f (0) = 3π và f ′ (x) dx = 7π. Giá trị của
0
f (π) là
A −10π. B 10π. C −4π. D 4π.
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 6z + 5 = 0. Toạ độ tâm I và bán
kính R của (S) là
A I(−1; 2; 3) và R = 3. B I(1; −2; −3) và R = 9. C I(1; −2; −3) và R = 3. D I(−1; 2; 3) và R = 9.
Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 2). Toạ độ điểm M nằm trên trục Ox
và cách đều hai điểm A và B là
A M(0; −1; 1). B M(−2; 0; 0). C M(2; 0; 0). D M(4; 0; 0).
Câu 25. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; −2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 là
Giá trị của m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
3 1 1 3
A m= . m= . B C m=− . D m=− .
4 8 8 4
Z 2 Z 2 Z 3
Câu 27. Biết rằng f (x) dx = a, f (x) dx = b, tích phân f (x) dx bằng
1 3 1
A b − a. B a − b. C −a − b. D a + b.
Z 2
2
Câu 28. Biết F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx là
1
A 8. B 1. C 2. D 4.
Câu 29. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(4; 0; 6), B(1; 0; 4) và C(0; −1; 3). Phương trình mặt phẳng
qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A x + 2y + z − 10 = 0. B x + y + z − 9 = 0. C x + y + z − 10 = 0. D x + y + z − 8 = 0.
Câu 30. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = tan x là
1
A + C. B ln |cos x| + C . C − ln |cos x| + C . D − ln(cos x) + C .
cos2 x
a 1
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 x , y = 3 − x và trục tung bằng − ,
b ln 2
a
với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Giá trị của a + b là
b
A 7. B 3. C 4. D 5.
Z 1p 2³ p p ´
Câu 32. Biết rằng 3x + 5 dx = a 2 + b 5 với a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a − b bằng
0 9
A 21. B 11. C −3. D 8.
Câu 33. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2; −1; 1), B(3; 1; 0) và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : 3x + y − z − 3 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A 2x + y + 2z − 5 = 0. B x − 2y + 3z − 7 = 0. C x + 2y + 5z − 5 = 0. D x + 2y + 5z + 5 = 0.
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 a a
Z
Câu 34. Biết rằng dx = + ln 5, với a, b là các số tự nhiên và phân số tối giản. Giá
1 x2 + 1 b b
trị của a + b là
A 32. B 35. C −35. D 29.
Câu 35. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng
(Q) : x − y + 2z + 2 = 0
p
và cách điểm A(0; 2; −3) một đoạn bằng 6 là
A x − y + 2z + 2 = 0. B x − y + 2z + 14 = 0.
C x − y + 2z + 14 = 0 hoặc x − y + 2z + 2 = 0. D x − y + 2z + 4 = 0 hoặc x − y − 2z + 14 = 0.
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 5x + 4 và trục hoành là
8 9 9 11
A . . B C . D .
3 2 4 6
Z 1
x 1 b
µ ¶
Câu 37. Biết rằng 2x
dx = a + 2 , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b là
0 e 4 e
A 4. B −3. C −2. D −4.
3
Biết f (1) = , giá trị của f (e) là
2
2 e2
A 2e2 . B . C e2 . D .
e2 2
Câu 50. Trong không gian Ox yz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Ox y) và cắt mặt cầu
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là
A z − 3 = 0. B x − 2y − 3 = 0. C z + 4 = 0. D 2x − y + 3 = 0.
HẾT
Câu 3. Trong không gian Ox yz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A x2 + y2 − 8x + 2y + 1 = 0. B 2x2 + y2 + z2 + 2x − 2y + 1 = 0.
C x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 4z + 1 = 0. D x2 + y2 + z2 − x + 2y + 10 = 0.
Câu 4. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x là
3x 3 x+1
A 3x + C . B + C. C 3 x · ln 3 + C . D + C.
ln 3 x+1
1
Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số y = là
sin2 x
1
A tan x + C . B cot x + C . C + C. D − cot x + C .
cos2 x
Câu 6. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 0; −3), B(3; 4; −1). Toạ độ trung điểm I của đoạn AB
là
A I(−2; −2; 2). B I(2; 2; −2). C I(1; 2; 1). D I(−1; −2; −1).
Câu 7. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2y − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có toạ độ là
A (2; −1; 1) . B (−2; 1; 1). C (0; 2; −1). D (1; 2; −1).
Câu 8. Trong không gian Ox yz, toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M(4; −2; 3) trên mặt phẳng (Ox y)
là
A (4; 0; 3). B (0; −2; 3). C (4; −2; 0). D (0; 0; 3).
Z
Câu 9. x3 dx bằng
x4
A + C. B 4x3 + C . C 4x4 + C . D x4 + C .
4
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(−3; 4; 2). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (O yz) là
p
A 4. B 3. C 2 5. D 2.
Câu 11. Trong không gian Ox yz, khẳng định nào sau đây sai?
A Tập hợp các điểm M(x; y; z) thoả mãn phương trình Ax + B y + Cz + D = 0 với A 2 + B2 + C 2 > 0 là một
mặt phẳng nhận vectơ #»
n = (A; B; C) làm vectơ pháp tuyến.
B Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương với nhau, thì hai mặt phẳng đó song
song nhau.
C Nếu #»
n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), thì mọi vectơ k #»
n (k ̸= 0) cũng là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).
Giá trị của m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
1 1 3 3
A m= . B m=− . C m= . D m=− .
8 8 4 4
Z π
Câu 19. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là f (x) liên tục trên R, f (0) = 3π và ′
f ′ (x) dx = 7π. Giá trị của
0
f (π) là
A 4π . B −10π. C −4π. D 10π.
Z 2
Câu 20. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx là
1
A 4. B 2. C 8. D 1.
Z b
Câu 21. 2x dx bằng
a
b 2 a2
A − . B 2b − 2a. C b 2 − a2 . D a2 − b 2 .
2 2
1
Câu 22. Họ các nguyên hàm của hàm số y = trên khoảng (−∞; 0) là
x
A ln(− x) + C . B ln x + C . C − ln x + C . D − ln| x| + C .
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −3; 2), B(5; 3; −2). Toạ độ điểm M thoả mãn đẳng
# » # » #»
thức AM − 3BM = 0 là
¡ 3
A (−1; −6; 4). B 4; ; −1 . C (7; 6; −4). D (−7; 3; 2).
¢
2
Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 2). Toạ độ điểm M nằm trên trục Ox
và cách đều hai điểm A và B là
A M(2; 0; 0). B M(−2; 0; 0). C M(0; −1; 1). D M(4; 0; 0).
(P) : 2x − 3y + 6z − 3 = 0 và (Q) : 2x − 3y + 6z + 11 = 0.
x2 2 f (x) + x f ′ (x) = ln x.
£ ¤
3
Biết f (1) = , giá trị của f (e) là
2
2 e2
A 2e2 . B . C e2 . D .
e2 2
Câu 50. Trong không gian Ox yz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Ox y) và cắt mặt cầu
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là
A z + 4 = 0. B z − 3 = 0. C x − 2y − 3 = 0. D 2x − y + 3 = 0.
HẾT
Câu 1. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3z + 2 = 0. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A (P) đi qua gốc tọa độ. B (P) song song với mặt phẳng (Oxz).
C (P) chứa trục O y. D (P) song song với trục O y.
#»
Câu 2. Trong không gian Ox yz, cho #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng.
#» p ¯ #»¯ #» #»
A | a | = 14. B ¯ b ¯ = 5. C #»a ⊥ b. D #»a cùng phương b .
Z
Câu 3. e−2 x dx bằng
1 e2 x
A −2e−2 x + C . B − e−2 x + C . C + C. D e−2 x + C .
2 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi
(C ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích của (H ) là
b b b b
Z Z Z ¯ ¯ Z
S= f (x) dx. B S=− f (x) dx. C S= | f (x)| dx. D S = ¯¯ f (x) dx¯¯.
¯ ¯
A
a a a a
Câu 5. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2y − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có toạ độ là
A (0; 2; −1). B (2; −1; 1) . C (−2; 1; 1). D (1; 2; −1).
Câu 6. Trong không gian Ox yz, toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M(4; −2; 3) trên mặt phẳng (Ox y)
là
A (0; −2; 3). B (0; 0; 3). C (4; −2; 0). D (4; 0; 3).
Câu 7. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x là
3x 3 x+1
A 3 x · ln 3 + C . B 3x + C . C + C. D + C.
ln 3 x+1
Câu 8. Trong không gian Ox yz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 4z + 1 = 0. B x2 + y2 + z2 − x + 2y + 10 = 0.
C 2x2 + y2 + z2 + 2x − 2y + 1 = 0. D x2 + y2 − 8x + 2y + 1 = 0.
Z
Câu 9. cos 2x dx bằng
1 1
A − sin 2x + C . B −2 sin 2x + C . C 2 sin 2x + C . D sin 2x + C .
2 2
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 0; −3), B(3; 4; −1). Toạ độ trung điểm I của đoạn AB
là
A I(−1; −2; −1). B I(1; 2; 1). C I(−2; −2; 2). D I(2; 2; −2).
Câu 11.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình y
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? Z 1Z 2 Z Z 1 2
A S=− f (x) dx + f (x) dx. B S= f (x) dx + f (x) dx.
Z 1−1 Z 21 ¯Z−12 ¯ 1
−1 x
C S= f (x) dx − f (x) dx. D S=¯ f (x) dx¯¯.
¯ ¯
O 1 2
¯
−1 1 −1
#» #»
Câu 12. Trong không gian Ox yz, cho ba vectơ #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1), i = (1; 0; 0). Toạ độ của vectơ
#» #» #»
n = #»
a + 2 b − 3 i là
A (−6; 4; 5). B (6; 2; −6). C (0; 2; 5). D (−6; 2; 5).
Câu 14. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(−3; 4; 2). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (O yz) là
p
A 2 5. B 4. C 3. D 2.
1
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số y = là
sin2 x
1
A tan x + C . B cot x + C . C + C. D − cot x + C .
cos2 x
Z
Câu 16. x3 dx bằng
x4
A 4x4 + C . B 4x3 + C . C x4 + C . D + C.
4
Z 2
Câu 17. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx là
1
A 8. B 2. C 1. D 4.
Z π
Câu 18. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là f ′ (x) liên tục trên R, f (0) = 3π và f ′ (x) dx = 7π. Giá trị của
0
f (π) là
A −4π. B −10π. C 10π. D 4π.
Câu 19. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 6z + 5 = 0. Toạ độ tâm I và bán
kính R của (S) là
A I(−1; 2; 3) và R = 3. B I(1; −2; −3) và R = 3. C I(1; −2; −3) và R = 9. D I(−1; 2; 3) và R = 9.
Câu 20. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −3; 2), B(5; 3; −2). Toạ độ điểm M thoả mãn đẳng
# » # » #»
thức AM − 3BM = 0 là
¡ 3
A (7; 6; −4). B (−1; −6; 4). C (−7; 3; 2). D 4; ; −1 .
¢
2
Câu 21. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng
Giá trị của m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
3 1 3 1
A m= . B m= . C m=− . D m=− .
4 8 4 8
Câu 22. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; −2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 2. B (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. D (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(4; 0; 6), B(1; 0; 4) và C(0; −1; 3). Phương trình mặt phẳng
qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A x + y + z − 9 = 0. B x + y + z − 8 = 0. C x + y + z − 10 = 0. D x + 2y + z − 10 = 0.
Z b
Câu 24. 2x dx bằng
a
b 2 a2
A a2 − b 2 . B − . C b 2 − a2 . D 2b − 2a.
2 2
Câu 29. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 2). Toạ độ điểm M nằm trên trục Ox
và cách đều hai điểm A và B là
A M(−2; 0; 0). B M(0; −1; 1). C M(2; 0; 0). D M(4; 0; 0).
Z 4 1 a 5 a
Câu 30. Biết rằng dx = ln với a và b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Hiệu
3 x2 − 4 b 3 b
b − a bằng
A 3. B −3. C 4. D 1.
Z 1p 2³ p p ´
Câu 31. Biết rằng 3x + 5 dx = a 2 + b 5 với a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a − b bằng
0 9
A −3. B 21. C 11. D 8.
Câu 32. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng
(Q) : x − y + 2z + 2 = 0
p
và cách điểm A(0; 2; −3) một đoạn bằng 6 là
A x − y + 2z + 14 = 0. B x − y + 2z + 14 = 0 hoặc x − y + 2z + 2 = 0.
C x − y + 2z + 2 = 0. D x − y + 2z + 4 = 0 hoặc x − y − 2z + 14 = 0.
Câu 33. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2; −1; 1), B(3; 1; 0) và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : 3x + y − z − 3 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A x + 2y + 5z − 5 = 0. B 2x + y + 2z − 5 = 0. C x + 2y + 5z + 5 = 0. D x − 2y + 3z − 7 = 0.
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 a a
Z
Câu 34. Biết rằng 2
dx = + ln 5, với a, b là các số tự nhiên và phân số tối giản. Giá
1 x +1 b b
trị của a + b là
A 29. B 35. C −35. D 32.
Câu 35. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(3; 1; 0), C(0; 2; 1). Toạ độ trực tâm của tam giác
ABC là
4 1 3 3 1
µ ¶ µ ¶
A (3; 1; 0). B ; 1; . C ; ; . D (1; 0; 0).
3 3 2 2 2
Z
Câu 36. x · sin x dx bằng
x2
A sin x − x · cos x + C . B 1 + cos x + C . C − cos x + C . D sin x + x · cos x + C .
2
p
Câu 37. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x · x2 + 1 là
1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢1/2
A x +1 + C. B x +1 + C. C x +1 + C. D x +1 + C.
6 3 2 3
Câu 38. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = ln x trên khoảng (0; +∞) là
1 1
A + C. B x ln x − x + C . C + C. D ex + C .
x ln x
(P) : 2x − 3y + 6z − 3 = 0 và (Q) : 2x − 3y + 6z + 11 = 0.
Câu 47. Trong không gian Ox yz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Ox y) và cắt mặt cầu
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là
A 2x − y + 3 = 0. B x − 2y − 3 = 0. C z − 3 = 0. D z + 4 = 0.
Câu 48. Cho f là hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞) thoả mãn
x2 2 f (x) + x f ′ (x) = ln x.
£ ¤
3
Biết f (1) = , giá trị của f (e) là
2
2 e2
A . B e2 . C 2e2 . D .
e2 2
Câu 49. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(4; 1; 2), B(0; 1; 2) và điểm M thuộc mặt phẳng (Ox y).
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2 + 3MB2 là
A 18. B 28. C 27. D 12.
Z 1 Z 1
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có f ′ (x) liên tục trên R thoả x· f ′ (x) dx = a và f (1) = b. Tích phân f (x) dx
0 0
bằng
A a · b. B a − b. C a + b. D b − a.
HẾT
Mã đề thi 121
1 B 6 D 11 A 16 C 21 D 26 A 31 C 36 A 41 C 46 C
2 A 7 C 12 D 17 D 22 B 27 A 32 B 37 C 42 D 47 B
3 A 8 A 13 C 18 A 23 A 28 A 33 B 38 D 43 B 48 B
4 B 9 C 14 A 19 A 24 A 29 C 34 C 39 D 44 C 49 C
5 D 10 C 15 D 20 B 25 D 30 A 35 B 40 A 45 D 50 A
Mã đề thi 122
1 C 6 C 11 B 16 B 21 C 26 C 31 A 36 B 41 D 46 D
2 D 7 B 12 D 17 C 22 B 27 B 32 A 37 C 42 B 47 A
3 D 8 C 13 B 18 C 23 A 28 D 33 C 38 A 43 B 48 D
4 B 9 B 14 C 19 C 24 C 29 C 34 B 39 B 44 C 49 B
5 A 10 A 15 C 20 A 25 A 30 C 35 B 40 B 45 A 50 A
Mã đề thi 123
1 A 6 B 11 B 16 B 21 C 26 D 31 C 36 D 41 A 46 B
2 B 7 C 12 C 17 A 22 A 27 A 32 B 37 A 42 A 47 D
3 C 8 C 13 B 18 B 23 C 28 B 33 B 38 D 43 D 48 D
4 B 9 A 14 B 19 D 24 A 29 D 34 C 39 A 44 D 49 B
5 D 10 B 15 C 20 A 25 C 30 A 35 C 40 C 45 C 50 B
Mã đề thi 124
1 D 6 C 11 C 16 D 21 D 26 C 31 B 36 A 41 C 46 D
2 A 7 C 12 D 17 D 22 C 27 D 32 A 37 B 42 D 47 C
3 B 8 A 13 A 18 C 23 C 28 A 33 A 38 B 43 B 48 A
4 C 9 D 14 C 19 A 24 C 29 C 34 B 39 B 44 A 49 B
5 A 10 D 15 D 20 A 25 D 30 A 35 D 40 B 45 D 50 D
1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 121
Câu 31. Chú ý rằng Z 1p 2³ p p ´
3x + 5 dx = 16 2 − 5 5 .
0 9
Chọn đáp án C
Câu 32. Ta có
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 3 (x2 + 1)2 − 2x 3µ 2x
Z Z Z ¶
dx = dx = x2 + 1 + dx.
1 x2 + 1 1 x2 + 1 1 x2 + 1
Lại có
3 2x 3 d(x2 + 1)
Z Z
2
dx = = ln 5.
1 x +1 1 x2 + 1
Do đó,
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 32
Z
2
dx = + ln 5.
1 x +1 3
Chọn đáp án B
Câu 40. Ta có Z 1 x 1 3 1
µ
3
¶
dx = − = 1 − .
0 e2 x 4 4e2 4 e2
Chọn đáp án A
2
Câu 44. Ta có Z 1 x 1 3 1
µ
3
¶
dx = − 2 = 1− 2 .
0 e2 x 4 4e 4 e
Chọn đáp án D
Câu 34. Ta có
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 3 (x2 + 1)2 − 2x 3µ 2x
Z Z Z ¶
2
dx = dx = x +1+ 2 dx.
1 x2 + 1 1 x2 + 1 1 x +1
Lại có
3 2x 3 d(x2 + 1)
Z Z
2
dx = = ln 5.
1 x +1 1 x2 + 1
Do đó,
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 32
Z
2
dx = + ln 5.
1 x +1 3
Chọn đáp án B
Câu 42. Ta có Z 1 x 1 3 1
µ
3
¶
dx = − = 1 − .
0 e2 x 4 4e2 4 e2
Chọn đáp án D