You are on page 1of 19

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai KIỂM TRA GIỮA HKII

Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 12


(Đề kiểm tra có 4 trang, Năm học 2020 – 2021
50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 121

Câu 1. Trong không gian Ox yz, toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M(4; −2; 3) trên mặt phẳng (Ox y)

A (0; 0; 3). B (4; −2; 0). C (0; −2; 3). D (4; 0; 3).
Câu 2. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 0; −3), B(3; 4; −1). Toạ độ trung điểm I của đoạn AB

A I(2; 2; −2). B I(−1; −2; −1). C I(1; 2; 1). D I(−2; −2; 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi
(C ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích của¯ (H ) là ¯
Z b Z b Z b Z b
A S= | f (x)| dx. B S= f (x) dx. C S = ¯¯ f (x) dx¯¯. D S=− f (x) dx.
¯ ¯
a a a a

Câu 4. Trong không gian Ox yz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A 2x2 + y2 + z2 + 2x − 2y + 1 = 0. B x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 4z + 1 = 0.
C x2 + y2 + z2 − x + 2y + 10 = 0. D x2 + y2 − 8x + 2y + 1 = 0.

Câu 5. Trong không gian Ox yz, cho #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng.
#» ¯ #»¯ #» p
A #»
a cùng phương b . B ¯ b ¯ = 5. C #»a ⊥ b. D | #»
a | = 14.
Z
Câu 6. e−2 x dx bằng
e2 x 1
A −2e−2 x + C . B e−2 x + C . C + C. D − e−2 x + C .
2 2
1
Câu 7. Họ các nguyên hàm của hàm số y = là
sin2 x
1
A cot x + C . B tan x + C . C − cot x + C . D + C.
cos2 x
Câu 8. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2y − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có toạ độ là
A (0; 2; −1). B (2; −1; 1) . C (−2; 1; 1). D (1; 2; −1).
Z
Câu 9. x3 dx bằng
x4
A 4x3 + C . B x4 + C . C + C. D 4x4 + C .
4
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(−3; 4; 2). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (O yz) là
p
A 2. B 4. C 3. D 2 5.
Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x là
3x 3 x+1
A + C. B 3 x · ln 3 + C . C + C. D 3x + C .
ln 3 x+1
Câu 12.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình y
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
2 1 2
¯Z ¯ Z Z
A S = ¯¯ f (x) dx¯¯. B S=− f (x) dx + f (x) dx.
¯ ¯
−1 Z 1−1 Z 21
Z 1 Z 2 −1 x
C S= f (x) dx + f (x) dx. D S= f (x) dx − f (x) dx. O 1 2
−1 1 −1 1

Trang 1/4 – Mã đề 121 – Toán 12


Z
Câu 13. cos 2x dx bằng
1 1
A −2 sin 2x + C . B − sin 2x + C . C sin 2x + C . D 2 sin 2x + C .
2 2
Câu 14. Trong không gian Ox yz, khẳng định nào sau đây sai?
A Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương với nhau, thì hai mặt phẳng đó song
song nhau.
B Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm thuộc mặt phẳng và một vectơ pháp
tuyến của nó.
C Tập hợp các điểm M(x; y; z) thoả mãn phương trình Ax + B y + Cz + D = 0 với A 2 + B2 + C 2 > 0 là một
mặt phẳng nhận vectơ #» n = (A; B; C) làm vectơ pháp tuyến.
D Nếu #» n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), thì mọi vectơ k #» n (k ̸= 0) cũng là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).
#» #»
Câu 15. Trong không gian Ox yz, cho ba vectơ #» a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1), i = (1; 0; 0). Toạ độ của vectơ
#» #» #»
n = #»
a + 2 b − 3 i là
A (0; 2; 5). B (6; 2; −6). C (−6; 4; 5). D (−6; 2; 5).
Câu 16. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3z + 2 = 0. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A (P) song song với mặt phẳng (Oxz). B (P) đi qua gốc tọa độ.
C (P) song song với trục O y. D (P) chứa trục O y.
Câu 17. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 6z + 5 = 0. Toạ độ tâm I và bán
kính R của (S) là
A I(1; −2; −3) và R = 9. B I(1; −2; −3) và R = 3. C I(−1; 2; 3) và R = 9. D I(−1; 2; 3) và R = 3.
Z 1 Z 1
Câu 18. Cho f (1 − 2x) dx = 10. Giá trị của f (x) dx bằng
0 −1
A 20. B 10. C 5. D −20.
Câu 19. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(5; 1; 3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). Gọi (P) là mặt
phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
A #»
n = (2; 5; 1). B #»n = (2; −5; 1). C #» n = (2; 5; −1). D #»n = (−2; 5; −1).

Câu 20. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 2). Toạ độ điểm M nằm trên trục Ox
và cách đều hai điểm A và B là
A M(0; −1; 1). B M(2; 0; 0). C M(4; 0; 0). D M(−2; 0; 0).
Câu 21. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; −2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 là
A (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4. B (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 2. D (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Z b
Câu 22. 2x dx bằng
a
b 2 a2
A a2 − b 2 . B b 2 − a2 . C 2b − 2a. D − .
2 2
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(4; 0; 6), B(1; 0; 4) và C(0; −1; 3). Phương trình mặt phẳng
qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A x + y + z − 10 = 0. B x + y + z − 9 = 0. C x + y + z − 8 = 0. D x + 2y + z − 10 = 0.
Z π

Câu 24. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là f (x) liên tục trên R, f (0) = 3π và f ′ (x) dx = 7π. Giá trị của
0
f (π) là
A 10π. B 4π. C −4π. D −10π.

Trang 2/4 – Mã đề 121 – Toán 12


Câu 25. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng
(P) : x + 2m y + (2m − 1)z + 1 = 0, (Q) : 2x + 3y + z − 1 = 0.

Giá trị của m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
3 3 1 1
A m=− . B m= . C m= . D m=− .
4 4 8 8
Z 2
2
Câu 26. Biết F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx là
1
A 4. B 2. C 1. D 8.
Z 2 Z 2 Z 3
Câu 27. Biết rằng f (x) dx = a, f (x) dx = b, tích phân f (x) dx bằng
1 3 1
A a − b. B a + b. C −a − b. D b − a.
Câu 28. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −3; 2), B(5; 3; −2). Toạ độ điểm M thoả mãn đẳng
# » # » #»
thức AM − 3BM = 0 là
¡ 3
A (7; 6; −4). B 4; ; −1 . C (−7; 3; 2). D (−1; −6; 4).
¢
2
1
Câu 29. Họ các nguyên hàm của hàm số y = trên khoảng (−∞; 0) là
x
A − ln| x| + C . B − ln x + C . C ln(− x) + C . D ln x + C .
Câu 30. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng
(P) : 2x − 3y + 6z − 3 = 0 và (Q) : 2x − 3y + 6z + 11 = 0.

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là


A 2. B 7. C 4. D 1.
Z 1p 2³ p p ´
Câu 31. Biết rằng 3x + 5 dx = a 2 + b 5 với a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a − b bằng
0 9
A 11. B −3. C 21. D 8.
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 a a
Z
Câu 32. Biết rằng 2
dx = + ln 5, với a, b là các số tự nhiên và phân số tối giản. Giá
1 x +1 b b
trị của a + b là
A 29. B 35. C 32. D −35.
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 5x + 4 và trục hoành là
8 9 9 11
A . B . C . D .
3 2 4 6
Câu 34. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = tan x là
1
A − ln(cos x) + C . B ln |cos x| + C . C − ln |cos x| + C . D + C.
cos2 x
Z
Câu 35. x · sin x dx bằng
x2
A − cos x + C . B sin x − x · cos x + C . C 1 + cos x + C . D sin x + x · cos x + C .
2
Câu 36. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 0, x = 0, x = 3. Thể tích khối tròn xoay
thu được khi cho (H ) quay xung quanh trục hoành là
A 12π. B 4π. C 6π. D 18π.
Câu 37. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(3; 1; 0), C(0; 2; 1). Toạ độ trực tâm của tam giác
ABC làµ
3 3 1 4 1
¶ µ ¶
A ; ; . B (3; 1; 0). C (1; 0; 0). D ; 1; .
2 2 2 3 3
a 1
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 x , y = 3 − x và trục tung bằng − ,
b ln 2
a
với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Giá trị của a + b là
b
A 3. B 5. C 4. D 7.

Trang 3/4 – Mã đề 121 – Toán 12


1
Câu 39. Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) = trên khoảng (−1; +∞) thoả F(0) = 1. Giá trị của
x+1
F(2) là
1
A 1 + ln 2. B + ln 3. C 3 + ln 3. D 1 + ln 3.
3
Z 1
x 1 b
µ ¶
Câu 40. Biết rằng 2x
dx = a + 2 , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b là
0 e 4 e
A −2. B −4. C −3. D 4.
Câu 41. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = ln x trên khoảng (0; +∞) là
1 1
A + C. B ex + C . C x ln x − x + C . D + C.
ln x x
Câu 42. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2; −1; 1), B(3; 1; 0) và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : 3x + y − z − 3 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A 2x + y + 2z − 5 = 0. B x − 2y + 3z − 7 = 0. C x + 2y + 5z + 5 = 0. D x + 2y + 5z − 5 = 0.
Câu 43. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng

(Q) : x − y + 2z + 2 = 0
p
và cách điểm A(0; 2; −3) một đoạn bằng 6 là
A x − y + 2z + 4 = 0 hoặc x − y − 2z + 14 = 0. B x − y + 2z + 14 = 0.
C x − y + 2z + 14 = 0 hoặc x − y + 2z + 2 = 0. D x − y + 2z + 2 = 0.
Z
¢2
4 + 12x + 9x2 dx bằng
¡
Câu 44.
(3x + 2)4 1 1
A + C. B (3x + 2)5 + C . C (3x + 2)5 + C . D 15(3x + 2)4 + C .
4 5 15
p
Câu 45. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x · x2 + 1 là
1¡ 2 ¢1/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2
A x +1 + C. B x +1 + C. C x +1 + C. D x +1 + C.
3 6 2 3
Z 4
1 a 5 a
Câu 46. Biết rằng dx = ln với a và b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Hiệu
3 x2 − 4 b 3 b
b − a bằng
A 1. B −3. C 3. D 4.
Câu 47. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(4; 1; 2), B(0; 1; 2) và điểm M thuộc mặt phẳng (Ox y).
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2 + 3MB2 là
A 12. B 28. C 27. D 18.

Câu 48. Trong không gian Ox yz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Ox y) và cắt mặt cầu
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là
A z + 4 = 0. B z − 3 = 0. C x − 2y − 3 = 0. D 2x − y + 3 = 0.
Câu 49. Cho f là hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞) thoả mãn

x2 2 f (x) + x f ′ (x) = ln x.
£ ¤

3
Biết f (1) = , giá trị của f (e) là
2
2 e2
A e2 . B 2e2 . .C D .
e2 2
Z 1 Z 1
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có f ′ (x) liên tục trên R thoả x· f ′ (x) dx = a và f (1) = b. Tích phân f (x) dx
0 0
bằng
A b − a. B a · b. C a − b. D a + b.

HẾT

Trang 4/4 – Mã đề 121 – Toán 12


Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai KIỂM TRA GIỮA HKII
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 12
(Đề kiểm tra có 4 trang, Năm học 2020 – 2021
50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 122

Câu 1. Trong không gian Ox yz, toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M(4; −2; 3) trên mặt phẳng (Ox y)

A (4; 0; 3). B (0; −2; 3). C (4; −2; 0). D (0; 0; 3).
Câu 2. Trong không gian Ox yz, khẳng định nào sau đây sai?
A Nếu #»n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), thì mọi vectơ k #»
n (k ̸= 0) cũng là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).
B Tập hợp các điểm M(x; y; z) thoả mãn phương trình Ax + B y + Cz + D = 0 với A 2 + B2 + C 2 > 0 là một
mặt phẳng nhận vectơ #»
n = (A; B; C) làm vectơ pháp tuyến.
C Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm thuộc mặt phẳng và một vectơ pháp
tuyến của nó.
D Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương với nhau, thì hai mặt phẳng đó song
song nhau.
Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x là
3 x+1 3x
A + C. B 3 x · ln 3 + C . C 3x + C . D + C.
x+1 ln 3
Câu 4. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2y − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có toạ độ là
A (1; 2; −1). B (0; 2; −1). C (2; −1; 1) . D (−2; 1; 1).
Câu 5. Trong không gian Ox yz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 4z + 1 = 0. B 2x2 + y2 + z2 + 2x − 2y + 1 = 0.
C x2 + y2 + z2 − x + 2y + 10 = 0. D x2 + y2 − 8x + 2y + 1 = 0.
Z
Câu 6. cos 2x dx bằng
1 1
A − sin 2x + C . B −2 sin 2x + C . C sin 2x + C . D 2 sin 2x + C .
2 2
Z
Câu 7. e−2 x dx bằng
e2 x 1
A + C. B − e−2 x + C . C e−2 x + C . D −2e−2 x + C .
2 2
Câu 8. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(−3; 4; 2). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (O yz) là
p
A 4. B 2. C 3. D 2 5.
Z
Câu 9. x3 dx bằng
x4
A x4 + C . B + C. C 4x4 + C . D 4x3 + C .
4
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3z + 2 = 0. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A (P) song song với trục O y. B (P) chứa trục O y.
C (P) song song với mặt phẳng (Oxz). D (P) đi qua gốc tọa độ.
1
Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số y = là
sin2 x
1
A + C. B − cot x + C . C tan x + C . D cot x + C .
cos2 x

Trang 1/4 – Mã đề 122 – Toán 12


Câu 12. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 0; −3), B(3; 4; −1). Toạ độ trung điểm I của đoạn AB

A I(−2; −2; 2). B I(1; 2; 1). C I(−1; −2; −1). D I(2; 2; −2).
Câu 13.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình y
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? Z Z1 2 Z Z 1 2
A S=− f (x) dx + f (x) dx. B S= f (x) dx − f (x) dx.
Z 1−1 Z 21 ¯Z−12 ¯ 1
−1 x
C S= f (x) dx + f (x) dx. D S = ¯¯ f (x) dx¯¯.
¯ ¯
O 1 2
−1 1 −1

Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn
bởi (C ), trục ¯ hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích của (H ) là
¯ hoành và
Z b Z b Z b Z b
A S = ¯¯ f (x) dx¯¯. B S=− f (x) dx. C S= | f (x)| dx. D S= f (x) dx.
¯ ¯
a a a a

Câu 15. Trong không gian Ox yz, cho #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng.
#» #» p ¯ #»¯
A #»a cùng phương b . B #»a ⊥ b. C | #»a | = 14. D ¯ b ¯ = 5.
#» #»
Câu 16. Trong không gian Ox yz, cho ba vectơ #» a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1), i = (1; 0; 0). Toạ độ của vectơ
#» #» #»
n = #»
a + 2 b − 3 i là
A (6; 2; −6). B (−6; 2; 5). C (0; 2; 5). D (−6; 4; 5).
Z b
Câu 17. 2x dx bằng
a
b 2 a2
A a2 − b 2 . B 2b − 2a. C b 2 − a2 . D − .
2 2
Z 1 Z 1
Câu 18. Cho f (1 − 2x) dx = 10. Giá trị của f (x) dx bằng
0 −1
A −20. B 10. C 20. D 5.
Câu 19. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −3; 2), B(5; 3; −2). Toạ độ điểm M thoả mãn đẳng
# » # » #»
thức AM − 3BM = 0 là
¡ 3
A (−1; −6; 4). B (−7; 3; 2). C (7; 6; −4). D 4; ; −1 .
¢
2
Câu 20. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(5; 1; 3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). Gọi (P) là mặt
phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
A #»
n = (2; 5; 1). B #»n = (2; −5; 1). C #» n = (−2; 5; −1). D #»n = (2; 5; −1).
1
Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số y = trên khoảng (−∞; 0) là
x
A − ln| x| + C . B − ln x + C . C ln(− x) + C . D ln x + C .
Z π
Câu 22. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là f ′ (x) liên tục trên R, f (0) = 3π và f ′ (x) dx = 7π. Giá trị của
0
f (π) là
A −10π. B 10π. C −4π. D 4π.
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 6z + 5 = 0. Toạ độ tâm I và bán
kính R của (S) là
A I(−1; 2; 3) và R = 3. B I(1; −2; −3) và R = 9. C I(1; −2; −3) và R = 3. D I(−1; 2; 3) và R = 9.

Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 2). Toạ độ điểm M nằm trên trục Ox
và cách đều hai điểm A và B là
A M(0; −1; 1). B M(−2; 0; 0). C M(2; 0; 0). D M(4; 0; 0).
Câu 25. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; −2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 là

Trang 2/4 – Mã đề 122 – Toán 12


A (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. B (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 2.
C (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2. D (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4.
Câu 26. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng

(P) : x + 2m y + (2m − 1)z + 1 = 0, (Q) : 2x + 3y + z − 1 = 0.

Giá trị của m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
3 1 1 3
A m= . m= . B C m=− . D m=− .
4 8 8 4
Z 2 Z 2 Z 3
Câu 27. Biết rằng f (x) dx = a, f (x) dx = b, tích phân f (x) dx bằng
1 3 1
A b − a. B a − b. C −a − b. D a + b.
Z 2
2
Câu 28. Biết F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx là
1
A 8. B 1. C 2. D 4.
Câu 29. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(4; 0; 6), B(1; 0; 4) và C(0; −1; 3). Phương trình mặt phẳng
qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A x + 2y + z − 10 = 0. B x + y + z − 9 = 0. C x + y + z − 10 = 0. D x + y + z − 8 = 0.
Câu 30. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = tan x là
1
A + C. B ln |cos x| + C . C − ln |cos x| + C . D − ln(cos x) + C .
cos2 x
a 1
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 x , y = 3 − x và trục tung bằng − ,
b ln 2
a
với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Giá trị của a + b là
b
A 7. B 3. C 4. D 5.
Z 1p 2³ p p ´
Câu 32. Biết rằng 3x + 5 dx = a 2 + b 5 với a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a − b bằng
0 9
A 21. B 11. C −3. D 8.
Câu 33. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2; −1; 1), B(3; 1; 0) và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : 3x + y − z − 3 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A 2x + y + 2z − 5 = 0. B x − 2y + 3z − 7 = 0. C x + 2y + 5z − 5 = 0. D x + 2y + 5z + 5 = 0.
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 a a
Z
Câu 34. Biết rằng dx = + ln 5, với a, b là các số tự nhiên và phân số tối giản. Giá
1 x2 + 1 b b
trị của a + b là
A 32. B 35. C −35. D 29.
Câu 35. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng

(Q) : x − y + 2z + 2 = 0
p
và cách điểm A(0; 2; −3) một đoạn bằng 6 là
A x − y + 2z + 2 = 0. B x − y + 2z + 14 = 0.
C x − y + 2z + 14 = 0 hoặc x − y + 2z + 2 = 0. D x − y + 2z + 4 = 0 hoặc x − y − 2z + 14 = 0.
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 5x + 4 và trục hoành là
8 9 9 11
A . . B C . D .
3 2 4 6
Z 1
x 1 b
µ ¶
Câu 37. Biết rằng 2x
dx = a + 2 , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b là
0 e 4 e
A 4. B −3. C −2. D −4.

Trang 3/4 – Mã đề 122 – Toán 12


p
Câu 38. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x · x2 + 1 là
1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢1/2 1¡ 2 ¢3/2
A x +1 + C. B x +1 + C. C x +1 + C. D x +1 + C.
3 6 3 2
Câu 39. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng
(P) : 2x − 3y + 6z − 3 = 0 và (Q) : 2x − 3y + 6z + 11 = 0.

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là


A 1. B 2. C 7. D 4.
Z
Câu 40. x · sin x dx bằng
x2
A 1 + cos x + C . B sin x − x · cos x + C . C − cos x + C . D sin x + x · cos x + C .
2
1
Câu 41. Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) = trên khoảng (−1; +∞) thoả F(0) = 1. Giá trị của
x+1
F(2) là
1
A 1 + ln 2. B + ln 3. C 3 + ln 3. D 1 + ln 3.
3
Câu 42. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = ln x trên khoảng (0; +∞) là
1 1
A + C. B x ln x − x + C . C + C. D ex + C .
x ln x
Z
¢2
4 + 12x + 9x2 dx bằng
¡
Câu 43.
1 1 (3x + 2)4
A (3x + 2)5 + C . B (3x + 2)5 + C . C 15(3x + 2)4 + C . D + C.
5 15 4
Câu 44. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 0, x = 0, x = 3. Thể tích khối tròn xoay
thu được khi cho (H ) quay xung quanh trục hoành là
A 6π . B 18π. C 12π. D 4π.
Z 4 1 a 5 a
Câu 45. Biết rằng dx = ln với a và b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Hiệu
3 x2 − 4 b 3 b
b − a bằng
A 3. B 1. C 4. D −3.
Câu 46. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(3; 1; 0), C(0; 2; 1). Toạ độ trực tâm của tam giác
ABC là
4 1 3 3 1
µ ¶ µ ¶
A ; 1; . B (3; 1; 0). C ; ; . D (1; 0; 0).
3 3 2 2 2
Z 1 Z 1
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có f ′ (x) liên tục trên R thoả x· f ′ (x) dx = a và f (1) = b. Tích phân f (x) dx
0 0
bằng
A b − a. B a − b. C a + b. D a · b.
Câu 48. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(4; 1; 2), B(0; 1; 2) và điểm M thuộc mặt phẳng (Ox y).
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2 + 3MB2 là
A 27. B 12. C 18. D 28.
Câu 49. Cho f là hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞) thoả mãn
x2 2 f (x) + x f ′ (x) = ln x.
£ ¤

3
Biết f (1) = , giá trị của f (e) là
2
2 e2
A 2e2 . B . C e2 . D .
e2 2
Câu 50. Trong không gian Ox yz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Ox y) và cắt mặt cầu
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là
A z − 3 = 0. B x − 2y − 3 = 0. C z + 4 = 0. D 2x − y + 3 = 0.

HẾT

Trang 4/4 – Mã đề 122 – Toán 12


Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai KIỂM TRA GIỮA HKII
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 12
(Đề kiểm tra có 4 trang, Năm học 2020 – 2021
50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 123
#» #»
Câu 1. Trong không gian Ox yz, cho ba vectơ #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1), i = (1; 0; 0). Toạ độ của vectơ
#» #» #»
n = #»
a + 2 b − 3 i là
A (−6; 2; 5). B (6; 2; −6). C (−6; 4; 5). D (0; 2; 5).
Câu 2.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình y
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? Z 1 Z 2 Z 1 Z 2
A S= f (x) dx + f (x) dx. B S= f (x) dx − f (x) dx.
−Z1 1Z ¯Z−12 1
1 2 −1 x
¯
C S=− f (x) dx + f (x) dx. D S=¯ f (x) dx¯¯.
¯ ¯
O 1 2
¯
−1 1 −1

Câu 3. Trong không gian Ox yz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A x2 + y2 − 8x + 2y + 1 = 0. B 2x2 + y2 + z2 + 2x − 2y + 1 = 0.
C x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 4z + 1 = 0. D x2 + y2 + z2 − x + 2y + 10 = 0.
Câu 4. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x là
3x 3 x+1
A 3x + C . B + C. C 3 x · ln 3 + C . D + C.
ln 3 x+1
1
Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số y = là
sin2 x
1
A tan x + C . B cot x + C . C + C. D − cot x + C .
cos2 x
Câu 6. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 0; −3), B(3; 4; −1). Toạ độ trung điểm I của đoạn AB

A I(−2; −2; 2). B I(2; 2; −2). C I(1; 2; 1). D I(−1; −2; −1).
Câu 7. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2y − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có toạ độ là
A (2; −1; 1) . B (−2; 1; 1). C (0; 2; −1). D (1; 2; −1).
Câu 8. Trong không gian Ox yz, toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M(4; −2; 3) trên mặt phẳng (Ox y)

A (4; 0; 3). B (0; −2; 3). C (4; −2; 0). D (0; 0; 3).
Z
Câu 9. x3 dx bằng
x4
A + C. B 4x3 + C . C 4x4 + C . D x4 + C .
4
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(−3; 4; 2). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (O yz) là
p
A 4. B 3. C 2 5. D 2.
Câu 11. Trong không gian Ox yz, khẳng định nào sau đây sai?
A Tập hợp các điểm M(x; y; z) thoả mãn phương trình Ax + B y + Cz + D = 0 với A 2 + B2 + C 2 > 0 là một
mặt phẳng nhận vectơ #»
n = (A; B; C) làm vectơ pháp tuyến.
B Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương với nhau, thì hai mặt phẳng đó song
song nhau.
C Nếu #»
n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), thì mọi vectơ k #»
n (k ̸= 0) cũng là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).

Trang 1/4 – Mã đề 123 – Toán 12


D Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm thuộc mặt phẳng và một vectơ pháp
tuyến của nó.
Câu 12. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3z + 2 = 0. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A (P) song song với mặt phẳng (Oxz). B (P) chứa trục O y.
C (P) song song với trục O y. D (P) đi qua gốc tọa độ.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn
bởi (C ), trục ¯ hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích của (H ) là
¯ hoành và
Z b Z b Z b Z b
A S = ¯¯ f (x) dx¯¯. B S= | f (x)| dx. S= f (x) dx. D S=− f (x) dx.
¯ ¯
C
a a a a

Câu 14. Trong không gian Ox yz, cho #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng.
¯ #»¯ p #» #»
A ¯ b ¯ = 5. B | #»
a | = 14. C #»a cùng phương b . D #»
a ⊥ b.
Z
Câu 15. cos 2x dx bằng
1 1
A 2 sin 2x + C . B −2 sin 2x + C . C sin 2x + C . D − sin 2x + C .
2 2
Z
Câu 16. e−2 x dx bằng
e2 x 1
A + C. B − e−2 x + C . C e−2 x + C . D −2e−2 x + C .
2 2
Z 2 Z 2 Z 3
Câu 17. Biết rằng f (x) dx = a, f (x) dx = b, tích phân f (x) dx bằng
1 3 1
A a − b. B b − a. C a + b. D −a − b.
Câu 18. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng

(P) : x + 2m y + (2m − 1)z + 1 = 0, (Q) : 2x + 3y + z − 1 = 0.

Giá trị của m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
1 1 3 3
A m= . B m=− . C m= . D m=− .
8 8 4 4
Z π
Câu 19. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là f (x) liên tục trên R, f (0) = 3π và ′
f ′ (x) dx = 7π. Giá trị của
0
f (π) là
A 4π . B −10π. C −4π. D 10π.
Z 2
Câu 20. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx là
1
A 4. B 2. C 8. D 1.
Z b
Câu 21. 2x dx bằng
a
b 2 a2
A − . B 2b − 2a. C b 2 − a2 . D a2 − b 2 .
2 2
1
Câu 22. Họ các nguyên hàm của hàm số y = trên khoảng (−∞; 0) là
x
A ln(− x) + C . B ln x + C . C − ln x + C . D − ln| x| + C .
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −3; 2), B(5; 3; −2). Toạ độ điểm M thoả mãn đẳng
# » # » #»
thức AM − 3BM = 0 là
¡ 3
A (−1; −6; 4). B 4; ; −1 . C (7; 6; −4). D (−7; 3; 2).
¢
2
Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 2). Toạ độ điểm M nằm trên trục Ox
và cách đều hai điểm A và B là
A M(2; 0; 0). B M(−2; 0; 0). C M(0; −1; 1). D M(4; 0; 0).

Trang 2/4 – Mã đề 123 – Toán 12


Câu 25. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 6z + 5 = 0. Toạ độ tâm I và bán
kính R của (S) là
A I(1; −2; −3) và R = 9. B I(−1; 2; 3) và R = 9. C I(−1; 2; 3) và R = 3. D I(1; −2; −3) và R = 3.
Câu 26. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(4; 0; 6), B(1; 0; 4) và C(0; −1; 3). Phương trình mặt phẳng
qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A x + 2y + z − 10 = 0. B x + y + z − 8 = 0. C x + y + z − 9 = 0. D x + y + z − 10 = 0.
Câu 27. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(5; 1; 3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). Gọi (P) là mặt
phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
A #»
n = (2; 5; 1). B #»n = (2; 5; −1). C #» n = (−2; 5; −1). D #»n = (2; −5; 1).
Z 1 Z 1
Câu 28. Cho f (1 − 2x) dx = 10. Giá trị của f (x) dx bằng
0 −1
A 10. B 20. C 5. D −20.
Câu 29. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; −2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 2. B (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
C (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4. D (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 5x + 4 và trục hoành là
9 8 11 9
A . B . C . D .
2 3 6 4
1
Câu 31. Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) = trên khoảng (−1; +∞) thoả F(0) = 1. Giá trị của
x+1
F(2) là
1
A + ln 3. B 1 + ln 2. C 1 + ln 3. D 3 + ln 3.
3
p
Câu 32. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x · x2 + 1 là
1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢1/2 1¡ 2 ¢3/2
A x +1 + C. B x +1 + C. C x +1 + C. D x +1 + C.
6 3 3 2
Câu 33. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = tan x là
1
A + C. B − ln |cos x| + C . C − ln(cos x) + C . D ln |cos x| + C .
cos2 x
Z
Câu 34. x · sin x dx bằng
x2
A sin x + x · cos x + C . B − cos x + C . C sin x − x · cos x + C . D 1 + cos x + C .
2
Câu 35. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng
(Q) : x − y + 2z + 2 = 0
p
và cách điểm A(0; 2; −3) một đoạn bằng 6 là
A x − y + 2z + 4 = 0 hoặc x − y − 2z + 14 = 0. B x − y + 2z + 2 = 0.
C x − y + 2z + 14 = 0. D x − y + 2z + 14 = 0 hoặc x − y + 2z + 2 = 0.
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 a a
Z
Câu 36. Biết rằng 2
dx = + ln 5, với a, b là các số tự nhiên và phân số tối giản. Giá
1 x +1 b b
trị của a + b là
A 32. B −35. C 29. D 35.
Z 4 1 a 5 a
Câu 37. Biết rằng dx = ln với a và b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Hiệu
3 x2 − 4 b 3 b
b − a bằng
A 3. B 1. C 4. D −3.
Câu 38. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2; −1; 1), B(3; 1; 0) và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : 3x + y − z − 3 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A 2x + y + 2z − 5 = 0. B x − 2y + 3z − 7 = 0. C x + 2y + 5z + 5 = 0. D x + 2y + 5z − 5 = 0.

Trang 3/4 – Mã đề 123 – Toán 12


Câu 39. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(3; 1; 0), C(0; 2; 1). Toạ độ trực tâm của tam giác
ABC là
4 1 3 3 1
µ ¶ µ ¶
A (1; 0; 0). B (3; 1; 0). C ; 1; . D ; ; .
3 3 2 2 2
Câu 40. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = ln x trên khoảng (0; +∞) là
1 1
A + C. B + C. C x ln x − x + C . D ex + C .
x ln x
a 1
Câu 41. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 x , y = 3 − x và trục tung bằng − ,
b ln 2
a
với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Giá trị của a + b là
b
A 7. B 4. C 5. D 3.
Z
¢2
4 + 12x + 9x2 dx bằng
¡
Câu 42.
1 (3x + 2)4 1
A (3x + 2)5 + C . B + C. C (3x + 2)5 + C . D 15(3x + 2)4 + C .
15 4 5
Câu 43. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng

(P) : 2x − 3y + 6z − 3 = 0 và (Q) : 2x − 3y + 6z + 11 = 0.

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là


A 4. B 7. C 1. D 2.
Z 1 x 1
µ
b

Câu 44. Biết rằng dx = a + 2 , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b là
0 e2 x 4 e
A −4. B −3. C 4. D −2.
Câu 45. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 0, x = 0, x = 3. Thể tích khối tròn xoay
thu được khi cho (H ) quay xung quanh trục hoành là
A 18π. B 6π. C 12π. D 4π.
Z 1p 2³ p p ´
Câu 46. Biết rằng 3x + 5 dx = a 2 + b 5 với a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a − b bằng
0 9
A 11. B 21. C 8. D −3.
Câu 47. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(4; 1; 2), B(0; 1; 2) và điểm M thuộc mặt phẳng (Ox y).
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2 + 3MB2 là
A 12. B 18. C 27. D 28.
Z 1 Z 1
′ ′
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có f (x) liên tục trên R thoả x· f (x) dx = a và f (1) = b. Tích phân f (x) dx
0 0
bằng
A a − b. B a + b. C a · b. D b − a.
Câu 49. Cho f là hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞) thoả mãn

x2 2 f (x) + x f ′ (x) = ln x.
£ ¤

3
Biết f (1) = , giá trị của f (e) là
2
2 e2
A 2e2 . B . C e2 . D .
e2 2
Câu 50. Trong không gian Ox yz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Ox y) và cắt mặt cầu
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là
A z + 4 = 0. B z − 3 = 0. C x − 2y − 3 = 0. D 2x − y + 3 = 0.

HẾT

Trang 4/4 – Mã đề 123 – Toán 12


Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai KIỂM TRA GIỮA HKII
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 12
(Đề kiểm tra có 4 trang, Năm học 2020 – 2021
50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 124

Câu 1. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 3z + 2 = 0. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A (P) đi qua gốc tọa độ. B (P) song song với mặt phẳng (Oxz).
C (P) chứa trục O y. D (P) song song với trục O y.

Câu 2. Trong không gian Ox yz, cho #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng.
#» p ¯ #»¯ #» #»
A | a | = 14. B ¯ b ¯ = 5. C #»a ⊥ b. D #»a cùng phương b .
Z
Câu 3. e−2 x dx bằng
1 e2 x
A −2e−2 x + C . B − e−2 x + C . C + C. D e−2 x + C .
2 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi
(C ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Diện tích của (H ) là
b b b b
Z Z Z ¯ ¯ Z
S= f (x) dx. B S=− f (x) dx. C S= | f (x)| dx. D S = ¯¯ f (x) dx¯¯.
¯ ¯
A
a a a a

Câu 5. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2y − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến
của (P) có toạ độ là
A (0; 2; −1). B (2; −1; 1) . C (−2; 1; 1). D (1; 2; −1).
Câu 6. Trong không gian Ox yz, toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M(4; −2; 3) trên mặt phẳng (Ox y)

A (0; −2; 3). B (0; 0; 3). C (4; −2; 0). D (4; 0; 3).
Câu 7. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x là
3x 3 x+1
A 3 x · ln 3 + C . B 3x + C . C + C. D + C.
ln 3 x+1
Câu 8. Trong không gian Ox yz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A x2 + y2 + z2 − 8x + 2y − 4z + 1 = 0. B x2 + y2 + z2 − x + 2y + 10 = 0.
C 2x2 + y2 + z2 + 2x − 2y + 1 = 0. D x2 + y2 − 8x + 2y + 1 = 0.
Z
Câu 9. cos 2x dx bằng
1 1
A − sin 2x + C . B −2 sin 2x + C . C 2 sin 2x + C . D sin 2x + C .
2 2
Câu 10. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 0; −3), B(3; 4; −1). Toạ độ trung điểm I của đoạn AB

A I(−1; −2; −1). B I(1; 2; 1). C I(−2; −2; 2). D I(2; 2; −2).
Câu 11.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình y
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? Z 1Z 2 Z Z 1 2
A S=− f (x) dx + f (x) dx. B S= f (x) dx + f (x) dx.
Z 1−1 Z 21 ¯Z−12 ¯ 1
−1 x
C S= f (x) dx − f (x) dx. D S=¯ f (x) dx¯¯.
¯ ¯
O 1 2
¯
−1 1 −1

#» #»
Câu 12. Trong không gian Ox yz, cho ba vectơ #»
a = (1; 2; 3), b = (−2; 0; 1), i = (1; 0; 0). Toạ độ của vectơ
#» #» #»
n = #»
a + 2 b − 3 i là
A (−6; 4; 5). B (6; 2; −6). C (0; 2; 5). D (−6; 2; 5).

Trang 1/4 – Mã đề 124 – Toán 12


Câu 13. Trong không gian Ox yz, khẳng định nào sau đây sai?
A Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương với nhau, thì hai mặt phẳng đó song
song nhau.
B Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm thuộc mặt phẳng và một vectơ pháp
tuyến của nó.
C Nếu #»n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), thì mọi vectơ k #»
n (k ̸= 0) cũng là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).
D Tập hợp các điểm M(x; y; z) thoả mãn phương trình Ax + B y + Cz + D = 0 với A 2 + B2 + C 2 > 0 là một
mặt phẳng nhận vectơ #»
n = (A; B; C) làm vectơ pháp tuyến.

Câu 14. Trong không gian Ox yz, cho điểm M(−3; 4; 2). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (O yz) là
p
A 2 5. B 4. C 3. D 2.
1
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số y = là
sin2 x
1
A tan x + C . B cot x + C . C + C. D − cot x + C .
cos2 x
Z
Câu 16. x3 dx bằng
x4
A 4x4 + C . B 4x3 + C . C x4 + C . D + C.
4
Z 2
Câu 17. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx là
1
A 8. B 2. C 1. D 4.
Z π
Câu 18. Biết hàm số f (x) có đạo hàm là f ′ (x) liên tục trên R, f (0) = 3π và f ′ (x) dx = 7π. Giá trị của
0
f (π) là
A −4π. B −10π. C 10π. D 4π.
Câu 19. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 6z + 5 = 0. Toạ độ tâm I và bán
kính R của (S) là
A I(−1; 2; 3) và R = 3. B I(1; −2; −3) và R = 3. C I(1; −2; −3) và R = 9. D I(−1; 2; 3) và R = 9.
Câu 20. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; −3; 2), B(5; 3; −2). Toạ độ điểm M thoả mãn đẳng
# » # » #»
thức AM − 3BM = 0 là
¡ 3
A (7; 6; −4). B (−1; −6; 4). C (−7; 3; 2). D 4; ; −1 .
¢
2
Câu 21. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng

(P) : x + 2m y + (2m − 1)z + 1 = 0, (Q) : 2x + 3y + z − 1 = 0.

Giá trị của m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
3 1 3 1
A m= . B m= . C m=− . D m=− .
4 8 4 8
Câu 22. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; −2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 2. B (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. D (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
Câu 23. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(4; 0; 6), B(1; 0; 4) và C(0; −1; 3). Phương trình mặt phẳng
qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A x + y + z − 9 = 0. B x + y + z − 8 = 0. C x + y + z − 10 = 0. D x + 2y + z − 10 = 0.
Z b
Câu 24. 2x dx bằng
a
b 2 a2
A a2 − b 2 . B − . C b 2 − a2 . D 2b − 2a.
2 2

Trang 2/4 – Mã đề 124 – Toán 12


Câu 25. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(5; 1; 3), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). Gọi (P) là mặt
phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
A #»
n = (−2; 5; −1). B #»n = (2; −5; 1). C #» n = (2; 5; −1). D #»n = (2; 5; 1).
1
Câu 26. Họ các nguyên hàm của hàm số y = trên khoảng (−∞; 0) là
x
A − ln x + C . B ln x + C . C ln(− x) + C . D − ln| x| + C .
Z 1 Z 1
Câu 27. Cho f (1 − 2x) dx = 10. Giá trị của f (x) dx bằng
0 −1
A −20. B 5. C 10. D 20.
Z 2 Z 2 Z 3
Câu 28. Biết rằng f (x) dx = a, f (x) dx = b, tích phân f (x) dx bằng
1 3 1
A a − b. B −a − b. C a + b. D b − a.

Câu 29. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; −1; 2). Toạ độ điểm M nằm trên trục Ox
và cách đều hai điểm A và B là
A M(−2; 0; 0). B M(0; −1; 1). C M(2; 0; 0). D M(4; 0; 0).
Z 4 1 a 5 a
Câu 30. Biết rằng dx = ln với a và b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Hiệu
3 x2 − 4 b 3 b
b − a bằng
A 3. B −3. C 4. D 1.
Z 1p 2³ p p ´
Câu 31. Biết rằng 3x + 5 dx = a 2 + b 5 với a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a − b bằng
0 9
A −3. B 21. C 11. D 8.
Câu 32. Trong không gian Ox yz, phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng

(Q) : x − y + 2z + 2 = 0
p
và cách điểm A(0; 2; −3) một đoạn bằng 6 là
A x − y + 2z + 14 = 0. B x − y + 2z + 14 = 0 hoặc x − y + 2z + 2 = 0.
C x − y + 2z + 2 = 0. D x − y + 2z + 4 = 0 hoặc x − y − 2z + 14 = 0.
Câu 33. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2; −1; 1), B(3; 1; 0) và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : 3x + y − z − 3 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A x + 2y + 5z − 5 = 0. B 2x + y + 2z − 5 = 0. C x + 2y + 5z + 5 = 0. D x − 2y + 3z − 7 = 0.
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 a a
Z
Câu 34. Biết rằng 2
dx = + ln 5, với a, b là các số tự nhiên và phân số tối giản. Giá
1 x +1 b b
trị của a + b là
A 29. B 35. C −35. D 32.
Câu 35. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(3; 1; 0), C(0; 2; 1). Toạ độ trực tâm của tam giác
ABC là
4 1 3 3 1
µ ¶ µ ¶
A (3; 1; 0). B ; 1; . C ; ; . D (1; 0; 0).
3 3 2 2 2
Z
Câu 36. x · sin x dx bằng
x2
A sin x − x · cos x + C . B 1 + cos x + C . C − cos x + C . D sin x + x · cos x + C .
2
p
Câu 37. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x · x2 + 1 là
1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢3/2 1¡ 2 ¢1/2
A x +1 + C. B x +1 + C. C x +1 + C. D x +1 + C.
6 3 2 3
Câu 38. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = ln x trên khoảng (0; +∞) là
1 1
A + C. B x ln x − x + C . C + C. D ex + C .
x ln x

Trang 3/4 – Mã đề 124 – Toán 12


1
Câu 39. Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) = trên khoảng (−1; +∞) thoả F(0) = 1. Giá trị của
x+1
F(2) là
1
A 3 + ln 3. B 1 + ln 3. C + ln 3. D 1 + ln 2.
3
Câu 40. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 0, x = 0, x = 3. Thể tích khối tròn xoay
thu được khi cho (H ) quay xung quanh trục hoành là
A 4π . B 12π. C 18π. D 6π.
Z
¢2
4 + 12x + 9x2 dx bằng
¡
Câu 41.
1 1 (3x + 2)4
A (3x + 2)5 + C . B 15(3x + 2)4 + C . C (3x + 2)5 + C . D + C.
5 15 4
Z 1 x 1
µ
b

Câu 42. Biết rằng dx = a + , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b là
0 e2 x 4 e2
A −4. B 4. C −3. D −2.
Câu 43. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = tan x là
1
A − ln(cos x) + C . B − ln |cos x| + C . C ln |cos x| + C . D + C.
cos2 x
Câu 44. Trong không gian Ox yz, cho hai mặt phẳng

(P) : 2x − 3y + 6z − 3 = 0 và (Q) : 2x − 3y + 6z + 11 = 0.

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là


A 2. B 1. C 7. D 4.
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 5x + 4 và trục hoành là
11 9 8 9
A . B . C . D .
6 4 3 2
a 1
Câu 46. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 x , y = 3 − x và trục tung bằng − ,
b ln 2
a
với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Giá trị của a + b là
b
A 4. B 5. C 3. D 7.

Câu 47. Trong không gian Ox yz, gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (Ox y) và cắt mặt cầu
(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P) là
A 2x − y + 3 = 0. B x − 2y − 3 = 0. C z − 3 = 0. D z + 4 = 0.
Câu 48. Cho f là hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞) thoả mãn

x2 2 f (x) + x f ′ (x) = ln x.
£ ¤

3
Biết f (1) = , giá trị của f (e) là
2
2 e2
A . B e2 . C 2e2 . D .
e2 2
Câu 49. Trong không gian Ox yz, cho các điểm A(4; 1; 2), B(0; 1; 2) và điểm M thuộc mặt phẳng (Ox y).
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A 2 + 3MB2 là
A 18. B 28. C 27. D 12.
Z 1 Z 1
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có f ′ (x) liên tục trên R thoả x· f ′ (x) dx = a và f (1) = b. Tích phân f (x) dx
0 0
bằng
A a · b. B a − b. C a + b. D b − a.

HẾT

Trang 4/4 – Mã đề 124 – Toán 12


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 121

1 B 6 D 11 A 16 C 21 D 26 A 31 C 36 A 41 C 46 C

2 A 7 C 12 D 17 D 22 B 27 A 32 B 37 C 42 D 47 B

3 A 8 A 13 C 18 A 23 A 28 A 33 B 38 D 43 B 48 B

4 B 9 C 14 A 19 A 24 A 29 C 34 C 39 D 44 C 49 C

5 D 10 C 15 D 20 B 25 D 30 A 35 B 40 A 45 D 50 A

Mã đề thi 122

1 C 6 C 11 B 16 B 21 C 26 C 31 A 36 B 41 D 46 D

2 D 7 B 12 D 17 C 22 B 27 B 32 A 37 C 42 B 47 A

3 D 8 C 13 B 18 C 23 A 28 D 33 C 38 A 43 B 48 D

4 B 9 B 14 C 19 C 24 C 29 C 34 B 39 B 44 C 49 B

5 A 10 A 15 C 20 A 25 A 30 C 35 B 40 B 45 A 50 A

Mã đề thi 123

1 A 6 B 11 B 16 B 21 C 26 D 31 C 36 D 41 A 46 B

2 B 7 C 12 C 17 A 22 A 27 A 32 B 37 A 42 A 47 D

3 C 8 C 13 B 18 B 23 C 28 B 33 B 38 D 43 D 48 D

4 B 9 A 14 B 19 D 24 A 29 D 34 C 39 A 44 D 49 B

5 D 10 B 15 C 20 A 25 C 30 A 35 C 40 C 45 C 50 B

Mã đề thi 124

1 D 6 C 11 C 16 D 21 D 26 C 31 B 36 A 41 C 46 D

2 A 7 C 12 D 17 D 22 C 27 D 32 A 37 B 42 D 47 C

3 B 8 A 13 A 18 C 23 C 28 A 33 A 38 B 43 B 48 A

4 C 9 D 14 C 19 A 24 C 29 C 34 B 39 B 44 A 49 B

5 A 10 D 15 D 20 A 25 D 30 A 35 D 40 B 45 D 50 D

1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 121
Câu 31. Chú ý rằng Z 1p 2³ p p ´
3x + 5 dx = 16 2 − 5 5 .
0 9
Chọn đáp án C
Câu 32. Ta có
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 3 (x2 + 1)2 − 2x 3µ 2x
Z Z Z ¶
dx = dx = x2 + 1 + dx.
1 x2 + 1 1 x2 + 1 1 x2 + 1
Lại có
3 2x 3 d(x2 + 1)
Z Z
2
dx = = ln 5.
1 x +1 1 x2 + 1
Do đó,
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 32
Z
2
dx = + ln 5.
1 x +1 3
Chọn đáp án B
Câu 40. Ta có Z 1 x 1 3 1
µ
3

dx = − = 1 − .
0 e2 x 4 4e2 4 e2
Chọn đáp án A

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 122


Câu 32. Chú ý rằng Z 1p 2³ p p ´
3x + 5 dx = 16 2 − 5 5 .
0 9
Chọn đáp án A
Câu 34. Ta có
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 3 (x2 + 1)2 − 2x 3µ 2x
Z Z Z ¶
dx = dx = x2 + 1 + dx.
1 x2 + 1 1 x2 + 1 1 x2 + 1
Lại có
3 2x 3 d(x2 + 1)
Z Z
2
dx = = ln 5.
1 x +1 1 x2 + 1
Do đó,
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 32
Z
dx = + ln 5.
1 x2 + 1 3
Chọn đáp án B
Câu 37. Ta có Z 1 x 1 3 1
µ
3

dx = − = 1 − .
0 e2 x 4 4e2 4 e2
Chọn đáp án C

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 123


Câu 36. Ta có
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 3 (x2 + 1)2 − 2x 3µ 2x
Z Z Z ¶
2
dx = dx = x +1+ 2 dx.
1 x2 + 1 1 x2 + 1 1 x +1
Lại có
3 2x 3 d(x2 + 1)
Z Z
dx = = ln 5.
1 x2 + 1 1 x2 + 1
Do đó,
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 32
Z
2
dx = + ln 5.
1 x +1 3
Chọn đáp án D

2
Câu 44. Ta có Z 1 x 1 3 1
µ
3

dx = − 2 = 1− 2 .
0 e2 x 4 4e 4 e
Chọn đáp án D

Câu 46. Chú ý rằng Z 1p 2³ p p ´


3x + 5 dx = 16 2 − 5 5 .
0 9
Chọn đáp án B

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 124

Câu 31. Chú ý rằng Z 1p 2³ p p ´


3x + 5 dx = 16 2 − 5 5 .
0 9
Chọn đáp án B

Câu 34. Ta có
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 3 (x2 + 1)2 − 2x 3µ 2x
Z Z Z ¶
2
dx = dx = x +1+ 2 dx.
1 x2 + 1 1 x2 + 1 1 x +1
Lại có
3 2x 3 d(x2 + 1)
Z Z
2
dx = = ln 5.
1 x +1 1 x2 + 1
Do đó,
3 x4 + 2x2 + 2x + 1 32
Z
2
dx = + ln 5.
1 x +1 3
Chọn đáp án B

Câu 42. Ta có Z 1 x 1 3 1
µ
3

dx = − = 1 − .
0 e2 x 4 4e2 4 e2
Chọn đáp án D

You might also like