You are on page 1of 51

Câu hỏi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học

A - Câu hỏi trắc nghiệm


Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện
vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều
bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai
cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
d. Cả a, b, c
Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao
động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã
hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm
no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả a, b và c
Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã
hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận
giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng
cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của
đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự
bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột"
a. S.Phuriê
b. C.Mác
c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 7. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa thời cận đại.
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Arítxtốt
d. Platôn
Câu 8. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)
a. Xanh Xi Mông
b. Campanenla
c. Tômát Morơ
d. Uynxtenli
Câu 9. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng
của những người lao động".
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 10. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở thời đại nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời cổ đại
c. Thời cận đại
d. Thời phục hưng
Câu 11. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. Tômađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê
Câu 12. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"
a. Tômát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 13. Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"?
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 14. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một
phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực)
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 15. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp
và xung đột giai cấp.
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 17. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ
nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người".
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự
nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại
thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh.
a. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp
b. Sáclơ Phuriê d. Tômát Morơ
Câu 20. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ
giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 21. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn thất
nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela
d. Tô mát Mo rơ
Câu 22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng
sản trong lòng xã hội tư bản?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 23. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư
tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ
XIX ở Pháp và Anh?
a. Xanh xi mông
b. Phuriê
c. Rô Bớc Ô Oen
d. Cả a, b, c.
Câu 25. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
d. Cả ba đều sai.
Câu 26. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là
gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu
của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến
cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c
Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng
là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả a, b, c.
Câu 28. C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1918
b. 5.5.1820
c. 5.5.1818
d. 22.4.1818
Câu 29. C. Mác mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1883
b. 14.3.1881
c. 5.8.1883
d. 21.1.1883
Câu 30. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
a. 25.11.1818
b. 28.11.1820
c. 5.5.1820
d. 22.4.1820
Câu 31. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1888
b. 5.8.1895
c. 28.11.1895
d. 21.1.1895
Câu 32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông
Câu 33. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách
cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"?
a. Mê li ê
b. Xanh Ximông
c. Phurie
d. Ôoen
Câu 34. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành
tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông"
ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximông
c. Các Mác
d. Ôoen
Câu 35. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh"
(Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử
Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại
nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
b. Êpiquyarơ
c. Aristôt
d. Platôn
Câu 37. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng
CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 38. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 39. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã
hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử

ĐỀ CƯƠNG CNXH

Câu 1 Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa các giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân và tầng lớp tri thức?
A. Do gia cấp công nhân mong muốn
B. Do có cùng 1 kẻ thù là giai cấp tử sản
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 2 Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản có những kiểu quá độ nào?

A. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản và từ các chế độ tiền tư bản


B. Quá độ từ các chế độ tiền tư bản
C. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản
D. Quá độ từ chủ nghĩa phong kiến và chế độ tư bản
Câu 3 Bản chất của tốn giáo là:

A. Sự phản ánh sai lầm về hiện thực khách quan


B. Sự phản ánh siêu hình về hiện thực khách quan
C. Sự phản ánh đúng đắn về hiện thực khách quan
D. Sự phản ánh hoang đường về hiện thực khách quan
Câu 4 Xét dưới góc độ chính trị, liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và tầng lớp tri thức là do?

A. Mong muốn chủ quan và quyết tâm của giai cấp công nhân
B. Yêu cầu, mong muốn, và nguyện vọng của nông dân
C. Yêu cầu, mong muốn của tầng lớp trí thức
D. Nhu cầu tất yếu khách quan của công nhân, nông dân và tri thức
Câu 5 Trong cách mạng XHCN, nguyên tắc cơ bản nhất của liên minh giữa
các giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tri thức là?

A. Thỏa mãn nhu cầu và lợi ích chính trị cho các giai cấp, tầng lớp
B. Thỏa mãn nhu cầu và lợi ích kinh tế cho các giai cấp, tầng lớp
C. Kết hợp nhu cầu và lợi ích văn hóa cho các giai cấp, tầng lớp
D. Kết hợp đúng đắn các lợi ích xã hội cho các giai cấp , tầng lớp

Câu 6 Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được
coi là cơ bản nhất, tiên quyết nhất

A. Tự quyết về chính trị


B. Tự quyết về văn hóa
C. Tự quyết về kinh tế
D. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 7 Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là

A. Do trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất


B. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội
C. Do trình độ nhân thực của con người ngày càng hoàn thiện
D. Do sự đa dạng về văn hóa, tín ngưỡng
Câu 8 Xét về bản chất, Đảng Cộng sản là đảng của:

A. Dân tộc
B. Nông dân
C. Toàn thể nhân dân lao động
D. Giai cấp công nhân
Câu 9 Xét về vị trí trong quan hê sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công
nhân có đặc trưng cơ bản gì

A. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Chiếm số đông trong dân cư, không có tài sản, bị bóc lột nặng nề
C. Không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê, bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Câu 10 Dân chủ là gì?

A. Là trật tự xã hội
B. Là quyền của con người
C. Là quyền lực thuộc về nhân dân
D. Là quyền tự do của mỗi người
Câu 11 Điền vào chỗ trống: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có cơ sở kính tế là
chế độ …….

A. Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu


B. Tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Sở hữu nhóm về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 12 Biểu hiện tính cách mạng triệt để của giai cấp công nhân là

A. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội


B. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ mọi chế độ tư hữu
D. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
Câu 13 Nhân tố chủ quan quyết định để giai cấp công nhân thực hiện thắng
lợi sứ mệnh lịch sử của mình là:

A. Liên minh chặt chẽ giữa công nhân với nông dân và tri thức
B. Có sự lãnh đạo của chính Đảng của mình – Đảng cộng sản
C. Sự liên hiệp của công nhân tất cả các nước trên thế giới
D. Có sự ủng hộ của giai cấp công nhân thế giới
Câu 14 V. Lênin sử dụng hình ảnh “Những cơn đau đẻ kéo dài” để nói về:

A. Thời kỳ quá độ lên CNXH


B. Cuộc cách mạng XHCN
C. Sự nghèo đói ở Đông Âu
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất
Câu 15 Theo C.Mác: Làm theo năng lực, hướng theo nhu cầu là nguyên tắc
phân phối của xã hội nào ?

A. Xã hội chủ nghĩa


B. Xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Xã hội cộng sản chủ nghĩa

Câu 16 Nôi dung Cương lĩnh dân tộc của V. Lênin là:

A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và đoàn kết công nhân thế giới
B. Các dân tộc được quyền đoàn kết, các dân tộc được quyền bình đẳng và liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc lại
C. Các dân tộc được quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công
nhân các dân tộc lại
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc đường quyền tự quyết, liên
hiệp công nhân các dân tộc lại
Câu 17 Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm:
A. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa và các đoàn thể xã hội
B. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính trị - xã hội
C. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
D. Đảng cộng sản, các đoàn thể xã hội và các tổ chức chính trị - xã hội
Câu 18 Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?

A. Đại hôi IV(1976)


B. Đại hội VIII(1996)
C. Đại hội VII(1991)
D. Đại hội VI(1986)
Câu 19 Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định, chi phối các
loại hình cơ cấu xã hội khác?

A. Cơ cấu xã hội – dân số


B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc

Câu 20 So sánh với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có
điểm khác biệt cơ bản nào?

A. Là nền dân chủ triệt để nhất


B. Là nền dân chủ phi giai cấp
C. Là nền dân chủ phi lịch sử
D. Là nền dân chủ thuần túy
Câu 21 Nội dung cơ bản trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:

A. Xây dựng xã hội chủ nghĩa cộng sản văn minh


B. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
C. Giải phóng giai cấp công nhân , nhân dân lao động và toàn thể nhân loại
D. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 22 Bốn sinh viên đưa ra 4 quan điểm khác nhau về dân chủ. Theo em
quan điểm nào là đúng nhất?
A. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân lao động
B. Dân chủ là quyền lực thuộc về kẻ có tiền
C. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 23 Điều kiện khách quan quyết định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân là gì ?

A. Bị áp bức bóc lột nặng nề nhất


B. Gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Đông về số lượng và chất lượng
D. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
Câu 24 Trong thời kì quá độ lên CNXH liên minh giữa công – nông – trí thức
dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định ?

A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Văn hóa
D. Chính trị
Câu 25 Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?

A. Bỏ qua nhà nước và chế độ áp bức bóc lột của chế độ tử sản
B. Bỏ qua cơ sở kinh tế và chế độ áp bức bóc lột của chủ nghĩa tư bản
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 26 Tám đặc trưng cơ bản của xã hội chủ nghĩa mà Đảng, Nhà nước và
nhân dân ta đang xây dựng hiện nay được thông qua tại :

A. Đại hội VII(1991)


B. Đại hội XI(2001)
C. Đại hội X(2006)
D. Đại hội VII(1996)
Câu 27 Trong cách mạng XHCN, nguyên tắc cơ bản nhất của liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tri thức :

A. Thỏa mãn nhu cầu và lợi ích về kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần cho các giai
cấp, tầng lớp
B. Kết hợp nhu cầu và lợi ích văn hóa, chính trị, tôn giáo, tư tưởng cho các giai cấp,
tầng lớp
C. Thỏa mãn nhu cầu và lợi ích kinh tế, chính trị, văn hóa giáo dục cho các giai cấp,
tầng lớp
D. Kết hợp đúng đắn các lợi ích về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các
giai cấp, tầng lớp
Câu 28 Thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam diễn ra trong phạm vi cả nước
khi nào?

A. 1975
B. 1945
C. 1930
D. 1954
Câu 29 Xét về phương thức lao động thì đâu là đặc trưng cơ bản khi nói về
giai cấp công nhân?

A. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư


B. Là giai cấp trực tiếp, gián tiếp vận hành máy móc hiện đại
C. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
D. Là giai cấp trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội tư bản
Câu 30 Dân tộc ( theo nghĩa hẹp) là cộng đồng người

A. Có chung lãnh thổ, ngôn ngữ chung và văn hóa truyền thống chung
B. Có sinh hoạt kinh tế chung, ngôn ngữ chung và sinh hoạt văn hóa đặc thù
C. Có chung lãnh thổ,nhưng khác nhau về phương thức sản xuất kinh tế và văn hóa
D. Có lãnh thổ chung, sinh hoạt kinh tế chung, nhưng khác nhau về lãnh tụ lãnh đạo

Câu 31 Chế độ dân chủ hình thành khi

A. Có nhà nước vô sản


B. Xuất hiện loài người
C. Có nhà nước tư sản
D. Có nhà nước
Câu 32 Xu hướng thứ hai của sự phát triển các dân tộc là gì?
A. Xu hướng xích lại gần nhau giữa các dân tộc
B. Xu hướng tách ra để thành lập cộng đồng các dân tộc độc lập
C. Xu hướng đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế
D. Xu hướng vừa hợp tác vừa đấu tranh cùng phát triển
Câu 33 Điểm khác biệt cơ bản giữa tôn giáo với tín ngưỡng và mê tín đoan?

A. Tín ngưỡng tôn giáo có ở tất cả các nước


B. Tín ngưỡng tôn giáo có số lượng tín đồ đông
C. Tín ngưỡng tốn giáo ra đời sớm
D. Tín ngưỡng tôn giáo có hệ thống giáo lý, giáo luật

CHƯƠNG 1

1. Ph. Ăngghen đã đánh giá: Ba phát kiến vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội
trở thành một khoa học. Ba phát kiến đó là?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
thặng dư

B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, học thuyết giá trị thặng dư; tuyên ngôn
của Đảng

cộng sản

C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết giá trị thặng dư; sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân

D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa duy vật lịch sử; tuyên ngôn
của Đảng cộng

sản

2. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận khoa học trở thành
hiện thực?

A. C.Mác B. Ph.Ănghen
C. V.I.Lênin( nhà nước xô viết 1917) D. Hồ Chí Minh

3. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua
mấy giai

đoạn chủ yếu?

A. 2 B. 3 C.4 D. 5

4. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?

A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời

B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu

C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân

D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.

5. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?

A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế
- xã hội.

C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.

D. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương
pháp đấu

tranh cách mạng của giai cấp công nhân.

6. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của CNXH không tưởng phê phán đầu thế
kỷ XIX?

A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê

B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably


C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen

D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen

7. Phương pháp nghiên cứu đặc thù của chủ nghĩa xã hội là?

A. Khảo sát và phân tích

B. Kết hợp logic và lịch sử(đặc trưng và đặc biệt quan trong)

C. So sánh

D. Thống kê

8. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?

A. Lên án mạnh mẽ sự áp bức bóc, lột của chủ nghĩa tư bản đối với nhân dân lao
động

B. Phản ánh đúng khát vọng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động bị áp
bức

C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây
dựng CNXH.

D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chế độ tư bản chủ nghĩa bằng chế độ xã hội
chủ nghĩa

9. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?

A.Hệ tư tưởng Đức

B.Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh

C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản

10. Phương pháp nghiên cứu Chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
A. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử(đặc trưng), phân tích, tổng hợp, thống
kê(đặc thù)

B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội

C. Phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
sử

D. Các phương pháp có tính liên ngành khoa học xã hội

CHƯƠNG 2

1. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

là:

A. Bị giới chủ bóc lột giá trị thặng dư

B. Gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến

C. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội

D. Sớm có Đảng cộng sản lãnh đạo

2. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội

chủ nghĩa?

A. Không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến

B. Họ không có chính đảng, đông nhưng không mạnh

C. Tư duy sản xuất nhỏ, lao động bị phân tán

D. Lập trường tư tưởng cách mạng không vững

3. Đặc điểm cơ bản của giai cấp công nhân?

A. Không có tư liệu sản xuất

B. Có đảng chính trị ưu việt


C. Điều kiện lao động tập trung

D. Điều kiện sinh hoạt tập trung

4. Nhân tố chủ quan quyết định để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi

sứ mệnh lịch sử của mình là:

A. Sự liên hiệp của công nhân tất cả các nước trên thế giới.

B. Liên minh chặt chẽ giữa công nhân với nông dân và trí thức

C. Có sự lãnh đạo của chính đảng của mình – Đảng Cộng sản

D. Có sự ủng hộ của giai cấp công nhân thế giới

5. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là:

A. Giai cấp nghèo khổ nhất xã hội

B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất

C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư

D. Giai cấp có địa vị xã hội cao cấp

6. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:

A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người.

B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại.

C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh- giai đoạn cao của CSCN

D. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.

7. Đâu là nhân tố khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công

nhân?

A. Sự phát triển về số lượng

B. Sự phát triển về chất lượng

C. Gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến nhất


D. Có Đảng Cộng Sản lãnh đạo

8. Xét về phương thức lao động, giai cấp công nhân là:

A.Giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề

B. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư

C. Giai cấp vận hành máy móc công nghiệp

D. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội

9. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị

độc lập và giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam?

A. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với nông dân

B. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc

C. Vì có số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh

D. Vì sớm hình thành một chính đảng thực sự cách mạng

Câu 10. Sự giàu có của giai cấp tư sản chủ yếu là dưa vào:

A. Phát triển lực lượng sản xuất

B. Bóc lột giai cấp nông dân

C. Bóc lột nhân dân lao động

D. Bóc lột giai cấp công nhân

Câu 11. Để thực hiện sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế, giai cấp công

nhân ở các nước xã hội chủ nghĩa cần phải:

A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất

B. Giai cấp công nhân dựa vào giai cấp tư sản để phát triển sản xuất

C. Giai cấp công nhân cùng giai cấp nông dân phát triển lực lượng sản xuất

D. Giai cấp công nhân dựa vào tất cả các giai tầng xã hội để phát triển sản xuất
Câu 12.Giai cấp công nhân trong tiến trình các mạng cải tạo xã hội cũ và

xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng cần phải tập trung:

A. Xóa bỏ toàn bộ văn hóa, tư tưởng của xã hội cũ

B. Xóa bỏ một phần văn hóa tư tưởng của xã hội cũ

C. Xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do

D. Kế thừa và phát triển giá trị văn hóa, tư tưởng của xã hội cũ

Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lê nin, giai cấp công nhân

thực hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng bao gồm:

A. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu mà không cần xây dựng thêm cái mới trong

lĩnh vực ý thức, tư tưởng

B. Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ và xây dựng cái mới tiến bộ trong lĩnh vực ý thức,

tư tưởng

C. Giữ nguyên cái cũ và xây dựng thêm cái mới tiến bộ trong lĩnh vực ý thức, tư

tưởng

D. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới tiến bộ trong lĩnh vực ý

thức, tư tưởng

Câu 14. Đâu không phải là nội dung chính trị của giai cấp công nhân theo

lý luận của chủ nghĩa Mác- Lê nin:

A. Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động lật đổ quyền thống trị của giai

cấp tư sản, xóa bỏ chế độ áp bức bóc lột của chủ nghĩa tư bản

B. Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động thiết lập nhà nước kiểu mới

mang bản chất giai cấp công nhân

C. Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động sử dụng nhà nước để cải tạo xã
hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới

D. Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động sử dụng quyền lực nhà nước để

trấn áp các giai cấp khác

Câu 15: Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân ở các nước xã

hội chủ nghĩa trong giai đoạn hiện nay là:

A. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ

trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B. Lãnh đạo các giai cấp khác đấu tranh giành chính quyền về tay giai cấp công

nhân và nhân dân lao động

C. Đấu tranh chống bất công và bất bình đẳng xã hội, đòi các quyền lợi về kinh

tế, chính trị

D. Đấu tranh xóa bỏ chính quyền của giai cấp tư sản, xây dựng chính quyền của

nhân dân lao động

16. Giai cấp công nhân là:

A. Giai cấp giữ địa vị thống trị trong xã hội.

B. Giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.

C. Giai cấp đông đảo trong dân cư.

D. Giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.

17. Lênin khái quát quy luật hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân

bằng công thức:

A. Chủ nghĩa Mác - Lênin + phong trào công nhân + phong trào yêu nước.

B. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào công nhân.

C. Chủ nghĩa Mác - Lênin + phong trào yêu nước + phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác + phong trào công nhân.

18. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam:

A. Chủ nghĩa Mác + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân

B. Chủ nghĩa Mác – Lênin + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân

C. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào công nhân + phong trào yêu nước

D. Chủ nghĩa Mác – Lênin + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân +

phong trào yêu nước

19. “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát

triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân

nền đại công nghiệp” Luận điểm này là luận điểm của:

A. C.Mác và Ph.Ăngghen.

B. C.Mác.

C. Ph.Ăngghen.

D. V.I.Lênin.

20. Giai cấp công nhân là lực lượng giữ vai trò quyết định trong phá vỡ

quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa vì:

A. Họ là giai cấp gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến nhất

B. Họ là giai cấp bị áp bức và bóc lột nặng nề nhất

C. Họ là giai cấp đối kháng trực tiếp với giai cấp tư sản

D. Họ là giai cấp có khả năng đoàn kết, lãnh đạo các giai cấp khác

CHƯƠNG 3
Câu 1: Chọn từ điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát
triển dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
……”

A. Cơ yếu.

B. Thứ yếu.

C. Chủ yếu.

D. Thiết yếu.

Câu 2: Liên Xô, Đông Âu, Trung Quốc, Việt Nam và một số nước xã hội chủ
nghĩa ngày nay tiến lên chủ nghĩa xã hội bằng hình thức quá độ nào sau đây?

A. Gián tiếp. B. Gián đoạn. C. Không ngừng. D. Trực tiếp.

Câu 3: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin giữa hình thái kinh tế –
xã hội tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa tồn tại một thời kỳ lịch sử có vai trò
cải biến cách mạng. Tên gọi của nó là gì?

A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội. B. Chuyển giao quyền lực.

C. Chuyển tiếp lên chủ nghĩa xã hội. D. “Phòng chờ” của chủ nghĩa xã hội.

Câu 4: Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5: Sự trưởng thành của giai cấp công nhân được đánh dấu bằng sự ra
đời của chính đảng nào?

A. Đảng Xã hội. B. Đảng Cộng sản. C. Đảng Dân chủ. D. Đảng Lao động.

Câu 6: Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã
hội?

A. V.I. Lênin B. Đặng Tiểu Bình

C. Hồ Chí Minh D. Phạm Văn Đồng


Câu 7: Nội dung nào sau đây là một trong tám đặc trưng của chủ nghĩa xã
hội mà

nhân dân ta đang xây dựng?

A. Phát triển khoa học kĩ thuật

B. Gia tăng phúc lợi xã hội.

C. Cải cách giáo dục.

D. Nhân dân làm chủ.

Câu 8: Đặc trưng cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trong lĩnh
vực kinh tế là?

A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.

C. Tập trung bao cấp. D. Nhiều thành phần.

Câu 9: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu
từ khi nào?

A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975

Câu 10: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội

được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào ?

A. Đại hội IV C. Đại hội VII

B. Đại hội VI D. Đại hội VIII

Câu 11. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội ?

A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn

Câu 12. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi
nào?

A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội

C. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ và kết thúc khi xây dựng xong cộng sản chủ nghĩa

D. Từ khi nhân dân giành được chính quyền và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội

Câu 13. Đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?

A. Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội

B. Xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

C. Xác lập chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

D. Không còn khoảng cách giữa người giàu và nghèo

Câu 14. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là?

A. Đan xen giữa cái cũ và cái mới trên tất cả các lĩnh vực

B. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản trên tất cả các lĩnh vực

C. Đấu tranh chống phong kiến trên tất cả các lĩnh vực

D. Đan xen giữa giai cấp tư sản và các giai cấp, tầng lớp khác

Câu 15. Khi phân tích thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ai là người đầu tiên
đặt vấn đề phải học tập kinh nghiệm tổ chức quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản
để cải tạo nền kinh tế tiểu nông?

A. C. Mác B. Ph. Ănghen C. Lênin D. Hồ chí Minh

Câu 16. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được bổ sung, phát triển năm 2011 xác đinh mấy phương hướng xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 17. Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng?

A. 4 B.5 C.6 D.7

Câu 18. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội trên phương diện phân phối là:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu

B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động

C. Làm theo năng lực, hưởng theo năng lưc

D. Làm theo nhu cầu, hưởng theo nhu cầu

Câu 19. Khái niệm Chủ nghĩa xã hội được hiểu theo mấy nghĩa?

A. 1. B.2 C.3 D.4

Câu 20. Câu nói: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
là một thời kỳ cải biến từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một
thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là
nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai?

A. C. Mác B. Ph. Ăng ghen

C. V.I. Lênin D. F. Hêghen

CHƯƠNG 4

Câu 1: Dân chủ là gì?

A. Là quyền lực thuộc về nhân dân

C. Là quyền tự do của mỗi người

B. Là quyền lực của nhân dân lao động

D. Là quyền tự quyết của mỗi dân tộc

Câu 2: Phạm trù “Chế độ dân chủ” xuất hiện khi nào?

A. khi có xã hội loài người C. Khi có nhà nước

B. Khi có nhà nước tư sản D. Khi có nhà nước vô sản

Câu 3: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?

A. Phạm trù chính trị, văn hóa


B. Phạm trù chính trị - xã hội

C. Phạm trù tinh thần, tôn giáo

D. Phạm trù kinh tế - xã hội

Câu 4: Nhà nước xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu
bằng công cụ nào?

A. Đường lối, chủ trương.

B. Hiến pháp, pháp luật.

C. Tuyền truyền, giáo dục.

D. Tình cảm con người.

Câu 5: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?

A.Là nền dân chủchung chung dựa trên nguyên tắc cung làm, cùng hưởng

B.Là nền dân chủ chung chung, phi giai cấp, phi lịch sử, phi nhà nước

C.Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp tư sản và nhà nước tư sản.

D.Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

Câu 6: Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao
gồm:

A.Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, Mặt trận tổ quốc, hội liên
hiệp phụ nữ

B.Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các tổ chức
chính trị xã hội.

C. Đảng cộng sản Việt Nam , nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hệ thống pháp
luật

Việt Nam
D. Đảng Cộng sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, liên minh giai cấp công- nông- trí
thức

Câu 7: Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào?

A. 1930 B. 1945

C. 1954 D. 1975

Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là
nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải
có…………làm tròn bổn phận công dân” (HồChí Minh)

A.Trách nhiệm

B. Nghĩa vụ

C. Trình độ để

D. Khả năng để

9.Nhà nước pháp quyền XHCN quản lí mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu
bằng gì?

A. Đường lối chính sách

B. Hiến pháp, pháp luật

C. Tuyên truyền giáo dục

D. Uy tín đạo đức cá nhân

Câu 10. Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau
đây nêu ra:

A. Đảng Cộng sản Liên Xô

B. Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Đảng Cộng sản Trung Quốc

D. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)


Câu 11: So sánh với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có
điểm khác biệt cơ bản nào?

A. Không còn mang tính giai cấp

B. Là nền dân chủ phi lịch sử

C. Là nền dân chủ thuần tuý

D. Là nền dân chủ triệt để nhất

Câu 12: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

A. Mọi người dân đều được làm những gì mình muốn và đúng pháp luật

B. Quyền lợi thuộc về những người nghèo khổ, bần cùng trong xã hội

C. Quyền lực thuộc về đông đảo nhân dân, đặc biệt là nhân dân lao động

D. Quyền lực thuộc về toàn xã hội, không còn mang bản chất giai cấp

Câu 13: Điền vào ô trống từ còn thiếu:

“Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát
triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh
Gôta)

A. Chính trị C. Kinh tế

B. Xã hội D.Nhà nước

Câu 14: Chế độ xã hội nào dưới đây không có nền dân chủ:

A. Chiếm hữu nô lệ

B. Chế độ Tư bản chủ nghĩa

C. Chế độ phong kiến

D. Chế độ Xã hội chủ nghĩa

Câu 15: Điền từcòn thiếu vào chỗtrống: Nhà nước xã hội chủnghĩa coi chức
năng...............là chức năng cơ bản nhất.
A.Bạo lực, trấn áp B.Xây dựng, bảo vệ

C.Phát triển kinh tế D.Nâng cao dân trí

Câu 16: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì ?

A. Mang bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính xã hội

B. Mang bản chất của giai cấp công nhân và các giai cấp đông đảo trong xã hội

C. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc
sâu sắc

D. Mang bản chất của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và cả dân tộc.

Câu 17: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà nước xã hội chủnghĩa với các nhà
nước khác trong lịch sử là:

A. Khác về bản chất

B. Khác về chức năng

C. Khác về nhiệm vụ

D.Khác cách thức quản lý

Câu 18: Kiểu nhà nước nào sau đây được V. Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà
nước”?

A.Nhà nước chủ nô

C. Nhà nước phong kiến

B.Nhà nước tư sản

D. Nhà nước vô sản

Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa
mang bản chất giai cấp công nhân, vừa mang tính nhân dân rộng rãi và tính... sâu
sắc.

A. Giai cấp C. Dân tộc


B. Nhân đạo D. Cộng đồng

Câu 20: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị của nước ta
hiện nay?

A.Đảng Cộng sản Việt Nam

B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

C.Các đoàn thể nhân dân

D. Nhà nước CHXHCN Việt Nam

CHƯƠNG 5

Câu 1. Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội nào có vị trí quyết định, chi phối
các loại hình cơ cấu xã hội khác?

A.Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

B. Cơ cấu xã hội - giai cấp

C.Cơ cấu xã hội - dân số

D. Cơ cấu xã hội - dân tộc

Câu 2. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi
sự biến động của cơ cấu nào?

A. Cơ cấu xã hội - dân số

B. Cơ cấu xã hội - kinh tế

C. Cơ cấu xã hội - dân tộc

D. Cơ cấu xã hội - dân cư

Câu 3. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức?

A. Do mong muốn chủ quan của giai cấp công nhân

B. Do họ có cùng chung một kẻ thù là giai cấp tư sản


C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau

D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân

Câu 4. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ
quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

A. Trình độ văn hóa xã hội đa dạng, phong phú

B. Còn tồn tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần

C. Sự mong muốn của Đảng cộng sản Việt Nam

D. Nguyện vọng chính đáng của nhân dân lao động.

Câu 5. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-
nông-trí thức?

A. Chính trị

C. Tư tưởng

B. Kinh tế

D. Văn hoá- xã hội

Câu 6. Xét dưới góc độ chính trị, liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do ?

A. Do mong muốn chủ quan và quyết tâm của giai cấp công nhân.

B. Do yêu cầu, mong muốn, và nguyện vọng của giai cấp nông dân

C. Do yêu cầu, mong muốn của tầng lớp trí thức và Đảng cộng sản

D. Nhu cầu tất yếu khách quan của công nhân, nông dân và trí thức.

Câu 7. Trong cách mạng XHCN, nguyên tắc cơ bản nhất của liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là?

A. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích kinh tế cho các giai cấp cấp, tầng lớp

B. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích văn hoá cho các giai cấp cấp, tầng lớp
C. Kết hợp đúng đắn các lợi ích giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội

D. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích chính trị xã hội cho các giai cấp, tầng lớp

Câu 8. Điền từ vào chỗ trống: “Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam đảm bảo?

A.Tính quy luật phổ biến và mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam

B. Yêu cầu khách quan của sự phát triển nền kinh tế nhiều thành phần

C.Tính định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng và Nhà nước Việt Nam

D. Sự quyết định đúng đắn của giai cấp công nhân, nông dân, trí thức

Câu 9. Điền từ vào chỗ trống: “Đội ngũ … là rường cột của nước nhà, chủ
nhân tương lai của đất nước, là lực lượng xung kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc”?

A.Công nhân C. Doanh nhân

B. Trí thức D. Thanh niên

Câu 10. Để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có bao nhiêu phương hướng?

A. 3 C. 4

B. 5 D. 6

CHƯƠNG 6

Câu 1: Giữa tôn giáo và tín ngưỡng có điểm chung nào dưới đây:

A. Người sáng lập . B. Kinh điển. C. Niềm tin. D. Điều luật.

Câu 2: Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức cộng đồng người từ
thấp đến cao, theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin?

A. Bộ lạc - Thị tộc – Bộ tộc – Dân tộc.

B. Bộ tộc - Thị tộc – Bộ lạc – Dân tộc.


C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc.

D. Dân tộc - Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc.

Câu 3: Điền từ vào chỗ trống: “ Mọi …… chẳng qua là sự phản ánh hư ảo
vào đầu óc con người của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày
của họ. Thông qua đó những lực lượng trần thế đã mang hình thức siêu trần
thế”(Ph.Ăngghen).

A. Nghệ thuật. B. Tôn giáo. C. Triết học. D. Đạo đức.

Câu 4:Ơ ̉ Việt Nam hiện nay có bao nhiêu tôn giáo được công nhận tư cách
pháp nhân?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 5: Đặc trưng nào sau đây phản ánh địa bàn sinh tồn và phát triển của
cộng đồng dân tộc?

A. Cộng đồng về văn hóa.

B. Cộng đồng về lãnh thổ.

C. Cộng đồng về kinh tế.

D. Cộng đồng về ngôn ngữ.

Câu 6: Sự thành lập của Chính phủ nào sau đây phản ánh đúng tinh thần các
dân tộc được quyền tự quyết theo Cương lĩnh dân tộc của Lênin?

A. Quốc gia Việt Nam năm 1949.

B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1945.

C. Việt Nam Cộng Hòa 1955.

D. Đế quốc Việt Nam năm 1945.

Câu 7: Đây là dân tộc có dân số đông thứ hai ở nước ta, họ sở hữu một nền
âm nhạc phong phú, nổi bật nhất là hát Then và đàn Tính, nó góp mặt trong tất cả
những sinh hoạt văn hoá tinh thần và được coi như linh hồn nghệ thuật của dân tộc
này?

A. Dân tộc Tày.

B. Dân tộc Thái .

C. Dân tộc H'mông.

D. Dân tộc Mường.

Câu 8: Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:

A. Tôn giáo là sản phẩm của con người và lịch sử tự nhiên

B. Tôn giáo tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại

C. Tôn giáo ra đời, tồn tại và mất đi trong một giai đoạn lịch sử nhất định

D. Tôn giáo phản ánh bản chất của chế độ xã hội

Câu 9: Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo?

A. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau vai trò, tác động của từng tôn giáo đối với đời
sống xã hội là không giống nhau

B. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau sự ra đời của tôn giáo là không giống nhau
giữa các quốc gia dân tộc

C. Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau nên các nước có quan điểm giải
quyết vấn đề tôn giáo khác nhau

D. Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình thành và phát
triển của loài người

Câu 10: Trong Chủ nghĩa xã hội, tôn giáo vẫn còn tồn tại vì:

A. Tôn giáo là vấn đề vĩnh viễn không mất đi

B. Vai trò của tôn giáo với xã hội

C. Còn các nguyên nhân nảy sinh tôn giáo


D. Tôn giáo phản ánh bản chất của CNXH

Câu 11: Xu hướng thứ nhất của sự phát triển các dân tộc là gì?

A. Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tộc

B. Xu hướng tách ra để thành lập các cộng đồng dân tộc độc lập

C. Xu hướng các dân tộc mong muốn trao đổi với nhau để cùng phát triển

D. Xu hướng phát triển kinh tế và tâm lý riêng của mỗi dân tộc

Câu 12. Dân tộc theo nghĩa hẹp là cộng đồng người có đặc trưng nào sau đây?

A.Có chung lãnh thổ, ngôn nghữ chung và văn hóa truyền thống chung.

B.Có sinh hoạt kinh tế chung, ngôn ngữ chung của cộng đồng và văn hóa có nét
đặc thù.

C.Có chung lãnh thổ, nhưng khác nhau về phương thức sản xuất kinh tế, ngôn ngữ
và văn hóa.

D. Có lãnh thổ chung, sinh hoạt kinh tế chung, nhưng khác nhau về lãnh tụ lãnh
đạo.

Câu 13: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi
là cơ bản, tiên quyết nhất?

A. Tự quyết về chính trị

B. Tự quyết về văn hóa

C. Tự quyết về kinh tế

D. Tự quyết về lãnh thổ

Câu 14: Hãy nêu những tính tất yếu của tôn giáo?

A. Nhận thức, tâm lý, kinh tế, chính trị xã hội, văn học

B. Nhận thức, kinh tế, giáo dục,pháp luật, văn học

C. Nhận thức, kinh tế, giáo dục, tâm lý, văn học
D. Nhận thức, kinh tế, giáo dục, tâm lý, xã hội học

Câu 15: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc như nước ta thì việc giải quyết
các vấn đề nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?

A. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số

B. Kiên quyết chống biểu hiện kì thị dân tộc

C. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số

D. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại

Câu 16: Vì sao tôn giáo là một phạm trù lịch sử?

A. Vì tôn giáo ra đời và phát triển cùng với sự ra đời và phát triển của con người

B. Vì tôn giáo chỉ ra đời, biến đổi và tồn tại trong một giai đoạn nhất định của lịch
sử loài người

C. Vì tôn giáo xuất hiện rất sớm và nó ngày càng phát triển cùng với sự phát triển
của loài người

D. Vì tôn giáo phản ánh khát vọng của con người trong một giai đoạn nhất định
của lịch sử loài người

Câu 17: Việc xác định mê tín dị đoan và tín ngưỡng dựa vào những yếu tố
nào?

A. Dựa vào nghi lễ tiến hành của hành vi đó

B. Dựa vào hậu quả của hành vi đó

C. Dựa vào nội dung, quan niệm của hành vi đó

D. Dựa vào cách thức tiến hành của hành vi đó

Câu 18: Sự khác nhau cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là
ở điểm nào?

A. Khác nhau ở nơi cư trú


B. Khác nhau về văn hóa, tâm lý

C. Khác nhau ở mối quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên

D. Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tập quán và tín ngưỡng

Câu 19: Ở phương Tây, nhân tố nào thúc đẩy sự hình thành dân tộc?

A. Do sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa

B. Do sự hình thành tiếng nói và chữ viết riêng của mỗi dân tộc

C. Do sự hình thành các vùng lãnh thổ riêng

D. Do sự phát triển của văn hóa và tâm lý

Câu 20: Ở phương Đông, sự phát triển của nhân tố nào hình thành nên dân
tộc?

A. Do sự phát triển về kinh tế của mỗi thời kỳ

B. Do yêu cầu đoàn kết và đấu tranh chống thiên tai, xâm lược

C. Do quá trình đồng hóa các bộ tộc phong kiến

D. Do sự tư hữu về tư liệu sản xuất của các cá nhân

CHƯƠNG 1 CXHKH

Chọn câu trả lời đúng nhất

1. Ph. Ăngghen đã đánh giá: Ba phát kiến vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học. Ba phát kiến đó là?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
thặng dư

B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, học thuyết giá trị thặng dư; tuyên ngôn
của Đảng cộng sản

C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết giá trị thặng dư; sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân

D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa duy vật lịch sử; tuyên ngôn
của Đảng cộng sản

2. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận khoa học trở thành hiện
thực?

A. C. Mác

B. Ph. Ănghen

C. V.I. Lênin

D. Hồ Chí Minh

3. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy
giai đoạn chủ yếu?

A. 2

B. 3

C.4

D. 5

4. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?

A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu

C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.

5. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế
- xã hội.

C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.

D. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương
pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân.

6. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỷ
XIX?

A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê

B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably

C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen

D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen

7. Phương pháp nghiên cứu đặc thù của chủ nghĩa xã hội là?

A. Khảo sát và phân tích B. Kết hợp logic và lịch sử

C. So sánh D. Thống kê

8. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành
khoa học?

A. Lên án mạnh mẽ sự áp bức, bóc lột của chủ nghĩa tư bản đối với nhân dân lao
động

B. Phản ánh đúng khát vọng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động bị áp
bức

C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây
dựng CNXH.
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chế độ tư bản chủ nghĩa bằng chế độ xã hội
chủ nghĩa

9. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?

A. Hệ tư tưởng Đức

B. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh

C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản

10. Phương pháp nghiên cứu chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là?

A. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử, phân tích, tổng hợp, thống kê

B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội

C. Phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
sử

D. Các phương pháp có tính liên ngành khoa học xã hội

CHƯƠNG 2

Câu 1: Chọn từ điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển
dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất ……”

A. Cơ yếu. B. Thứ yếu. C. Chủ yếu. D. Thiết yếu.

Câu 2: Liên Xô, Đông Âu, Trung Quốc, Việt Nam và một số nước xã hội chủ
nghĩa ngày nay tiến lên chủ nghĩa xã hội bằng hình thức quá độ nào sau đây?

A. Gián tiếp. B. Gián đoạn. C. Không ngừng. D. Trực tiếp.

Câu 3: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin giữa hình thái kinh tế - xã hội
tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa tồn tại một thời kỳ lịch sử có vai trò cải biến cách
mạng. Tên gọi của nó là gì?

A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội. B. Chuyển giao quyền lực.
C. Chuyển tiếp lên chủ nghĩa xã hội. D. “Phòng chờ” của chủ nghĩa xã hội.

Câu 4: Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5: Sự trưởng thành của giai cấp công nhân được đánh dấu bằng sự ra đời của
chính đảng nào?

A. Đảng Xã hội. B. Đảng Cộng sản. C. Đảng Dân chủ. D. Đảng Lao động.

Câu 6: Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?

A. V.I. Lênin B. Đặng Tiểu Bình

C. Hồ Chí Minh D. Phạm Văn Đồng

Câu 7: Nội dung nào sau đây là một trong 8 đặc trưng của chủ nghĩa xã hội mà
nhân dân ta đang xây dựng?

A. Phát triển khoa học kĩ thuật B. Gia tăng phúc lợi xã hội.

C. Cải cách giáo dục. D. Nhân dân làm chủ.

Câu 8: Đặc trưng cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực
kinh tế là?

A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.

C. Tập trung bao cấp. D. Nhiều thành phần.

Câu 9: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ
khi nào?

A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975

Câu 10: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?

A. Đại hội IV C. Đại hội VII

B. Đại hội VI D. Đại hội VIII


Câu 11. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn

Câu 12. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?

A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội

B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội

C. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ và kết thúc khi xây dựng xong cộng sản chủ nghĩa

D. Từ khi nhân dân giành được chính quyền và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội

Câu 13. Đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?

A. Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội

B. Xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

C. Xác lập chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

D. Không còn khoảng cách giữa người giàu và nghèo

Câu 14. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là?

A. Đan xen giữa cái cũ và cái mới trên tất cả các lĩnh vực

B. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản trên tất cả các lĩnh vực

C. Đấu tranh chống phong kiến trên tất cả các lĩnh vực

D. Đan xen giữa giai cấp tư sản và các giai cấp, tầng lớp khác

Câu 15. Khi phân tích thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ai là người đầu tiên đặt
vấn đề phải học tập kinh nghiệm tổ chức quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản để cải tạo
nền kinh tế tiểu nông?

A. C. Mác B. Ph. Ănghen C. Lênin D. Hồ chí Minh

Câu 16. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
được bổ sung, phát triển năm 2011 xác đinh mấy phương hướng xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ ở Việt Nam?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 17. Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng?

A. 4 B.5 C.6 D.7

Câu 18. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội trên phương diện phân phối là:

A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu

B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động

C. Làm theo năng lực, hưởng theo năng lực

D. Làm theo nhu cầu, hưởng theo nhu cầu

Câu 19. Khái niệm Chủ nghĩa xã hội được hiểu theo mấy nghĩa?

A. 1. B.2 C.3 D.4

Câu 20. Câu nói: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là
một thời kỳ cải biến từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời
kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền
chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai?

A. C. Mác B. Ph. Ăng ghen

C. V.I. Lênin D. F. Hêghen

CHƯƠNG 4 CNXHKH

Câu 1: Dân chủ là gì?

A. Là quyền lực thuộc về nhân dân C. Là quyền tự do của mỗi người

B. Là quyền lực của nhân dân lao động D. Là quyền tự quyết của mỗi dân tộc

Câu 2: Phạm trù “Chế độ dân chủ” xuất hiện khi nào?

A. khi có xã hội loài người C. Khi có nhà nước

B. Khi có nhà nước tư sản D. Khi có nhà nước vô sản


Câu 3: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?

A. Phạm trù chính trị, văn hóa C. Phạm trù chính trị - xã hội

C. Phạm trù tinh thần, tôn giáo D. Phạm trù kinh tế - xã hội

Câu 4: Nhà nước xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu bằng
công cụ nào?

A. Đường lối, chủ trương. B. Hiến pháp, pháp luật.

C. Tuyền truyền, giáo dục. D. Tình cảm con người.

Câu 5: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào?

A. Là nền dân chủ chung dựa trên nguyên tắc cung làm, cùng hưởng

B. Là nền dân chủ chung chung, phi giai cấp, phi lịch sử, phi nhà nước

C.Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp tư sản và nhà nước tư sản.

D.Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

Câu 6: Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao
gồm:

A. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, Mặt trận tổ quốc, hội liên
hiệp phụ nữ

B. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các tổ chức
chính trị xã hội.

C. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hệ thống pháp
luật Việt Nam

D. Đảng Cộng sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, liên minh giai cấp công- nông- trí
thức

Câu 7: Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào?
A. 1930 B. 1945

C. 1954 D. 1975

Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước
nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có…………làm tròn
bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh)

A. Trách nhiệm B. Nghĩa vụ C. Trình độ để D. Khả năng để

Câu 9. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lí mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu
bằng gì?

A. Đường lối chính sách B. Hiến pháp, pháp luật

C. Tuyên truyền giáo dục D. Uy tín đạo đức cá nhân

Câu 10. Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây
nêu ra:

A. Đảng Cộng sản Liên Xô C. Đảng Cộng sản Việt Nam

B. Đảng Cộng sản Trung Quốc D. Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)

Câu 11: So sánh với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?

A. Không còn mang tính giai cấp B. Là nền dân chủ phi lịch sử

C. Là nền dân chủ thuần tuý D. Là nền dân chủ triệt để nhất

Câu 12: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

A. Mọi người dân đều được làm những gì mình muốn và đúng pháp luật

B. Quyền lợi thuộc về những người nghèo khổ, bần cùng trong xã hội

C. Quyền lực thuộc về đông đảo nhân dân, đặc biệt là nhân dân lao động

D. Quyền lực thuộc về toàn xã hội, không còn mang bản chất giai cấp

Câu 13: Điền vào ô trống từ còn thiếu:


“Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển
văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)

A. Chính trị C. Kinh tế

B. Xã hội D. Nhà nước

Câu 14: Chế độ xã hội nào dưới đây không có nền dân chủ:

A. Chiếm hữu nô lệ C. Chế độ Tư bản chủ nghĩa

B. Chế độ phong kiến D. Chế độ Xã hội chủ nghĩa

Câu 15: Điền từcòn thiếu vào chỗtrống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa coi chức
năng...............là chức năng cơ bản nhất.

A. Bạo lực, trấn áp B. Xây dựng, bảo vệ

C.Phát triển kinh tế D. Nâng cao dân trí

Câu 16: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Mang bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính xã hội

B. Mang bản chất của giai cấp công nhân và các giai cấp đông đảo trong xã hội

C. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc
sâu sắc

D. Mang bản chất của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và cả dân tộc.

Câu 17: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà nước xã hội chủ nghĩa với các nhà nước
khác trong lịch sử là:

A. Khác về bản chất B. Khác về chức năng

C. Khác về nhiệm vụ D. Khác cách thức quản lý

Câu 18: Kiểu nhà nước nào sau đây được V. Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà
nước”?

A. Nhà nước chủ nô C. Nhà nước phong kiến


B. Nhà nước tư sản D. Nhà nước vô sản

Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa mang
bản chất giai cấp công nhân, vừa mang tính nhân dân rộng rãi và tính... sâu sắc.

A. Giai cấp C. Dân tộc

B. Nhân đạo D. Cộng đồng

Câu 20: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị của nước ta hiện
nay?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

C.Các đoàn thể nhân dân D. Nhà nước CHXHCN Việt Nam

CHƯƠNG 6

Câu 1: Giữa tôn giáo và tín ngưỡng có điểm chung nào dưới đây:

A. Người sáng lập. B. Kinh điển. C. Niềm tin. D. Điều luật.

Câu 2: Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức cộng đồng người từ thấp
đến cao, theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin?

A. Bộ lạc - Thị tộc – Bộ tộc – Dân tộc. B. Bộ tộc - Thị tộc – Bộ lạc – Dân tộc.

C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc. D. Dân tộc - Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc.

Câu 3: Điền từ vào chỗ trống: “Mọi …… chẳng qua là sự phản ánh hư ảo vào đầu
óc con người của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ.
Thông qua đó những lực lượng trần thế đã mang hình thức siêu trần thế” (Ph.Ăngghen).

A. Nghệ thuật. B. Tôn giáo. C. Triết học. D. Đạo đức.

Câu 4: Ơ ̉ Việt Nam hiện nay có bao nhiêu tôn giáo được công nhận tư cách pháp
nhân?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


Câu 5: Đặc trưng nào sau đây phản ánh địa bàn sinh tồn và phát triển của cộng
đồng dân tộc?

A. Cộng đồng về văn hóa. B. Cộng đồng về lãnh thổ.

C. Cộng đồng về kinh tế. D. Cộng đồng về ngôn ngữ.

Câu 6: Sự thành lập của Chính phủ nào sau đây phản ánh đúng tinh thần các dân
tộc được quyền tự quyết theo Cương lĩnh dân tộc của Lênin?

A. Quốc gia Việt Nam năm 1949. B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa năm 1945.

C. Việt Nam Cộng Hòa 1955. D. Đế quốc Việt Nam năm 1945.

Câu 7: Đây là dân tộc có dân số đông thứ hai ở nước ta, họ sở hữu một nền âm
nhạc phong phú, nổi bật nhất là hát Then và đàn Tính, nó góp mặt trong tất cả những sinh
hoạt văn hoá tinh thần và được coi như linh hồn nghệ thuật của dân tộc này?

A. Dân tộc Tày. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc H'mông. D. Dân tộc Mường.

Câu 8: Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:

A. Tôn giáo là sản phẩm của con người và lịch sử tự nhiên

B. Tôn giáo tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại

C. Tôn giáo ra đời, tồn tại và mất đi trong một giai đoạn lịch sử nhất định

D. Tôn giáo phản ánh bản chất của chế độ xã hội

Câu 9: Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo?

A. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau vai trò, tác động của từng tôn giáo đối với đời
sống xã hội là không giống nhau

B. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau sự ra đời của tôn giáo là không giống nhau
giữa các quốc gia dân tộc

C. Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau nên các nước có quan điểm giải
quyết vấn
đề tôn giáo khác nhau

D. Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình thành và phát
triển của loài người

Câu 10: Trong Chủ nghĩa xã hội, tôn giáo vẫn còn tồn tại vì:

A. Tôn giáo là vấn đề vĩnh viễn không mất đi

B. Vai trò của tôn giáo với xã hội

C. Còn các nguyên nhân nảy sinh tôn giáo

D. Tôn giáo phản ánh bản chất của CNXH

Câu 11: Xu hướng thứ nhất của sự phát triển các dân tộc là gì?

A. Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tộc

B. Xu hướng tách ra để thành lập các cộng đồng dân tộc độc lập

C. Xu hướng các dân tộc mong muốn trao đổi với nhau để cùng phát triển

D. Xu hướng phát triển kinh tế và tâm lý riêng của mỗi dân tộc

Câu 12. Dân tộc theo nghĩa hẹp là cộng đồng người có đặc trưng nào sau đây?

A. Có chung lãnh thổ, ngôn nghữ chung và văn hóa truyền thống chung.

B. Có sinh hoạt kinh tế chung, ngôn ngữ chung của cộng đồng và văn hóa có nét
đặc thù.

C.Có chung lãnh thổ, nhưng khác nhau về phương thức sản xuất kinh tế, ngôn ngữ
và văn hóa.

D. Có lãnh thổ chung, sinh hoạt kinh tế chung, nhưng khác nhau về lãnh tụ lãnh
đạo.

Câu 13: Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi
là cơ bản, tiên quyết nhất?

A. Tự quyết về chính trị B. Tự quyết về văn hóa


C. Tự quyết về kinh tế D. Tự quyết về lãnh thổ

Câu 14: Hãy nêu những tính tất yếu của tôn giáo?

A. Nhận thức, tâm lý, kinh tế, chính trị xã hội, văn học

B. Nhận thức, kinh tế, giáo dục, pháp luật, văn học

C. Nhận thức, kinh tế, giáo dục, tâm lý, văn học

D. Nhận thức, kinh tế, giáo dục, tâm lý, xã hội học

Câu 15: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc như nước ta thì việc giải quyết các
vấn đề nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?

A. Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số

B. Kiên quyết chống biểu hiện kì thị dân tộc

C. Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số

D. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại

Câu 16: Vì sao tôn giáo là một phạm trù lịch sử?

A. Vì tôn giáo ra đời và phát triển cùng với sự ra đời và phát triển của con người

B. Vì tôn giáo chỉ ra đời, biến đổi và tồn tại trong một giai đoạn nhất định của lịch
sử loài người

C. Vì tôn giáo xuất hiện rất sớm và nó ngày càng phát triển cùng với sự phát triển
của loài người

D. Vì tôn giáo phản ánh khát vọng của con người trong một giai đoạn nhất định
của lịch sử loài người

Câu 17: Việc xác định mê tín dị đoan và tín ngưỡng dựa vào những yếu tố nào?

A. Dựa vào nghi lễ tiến hành của hành vi đó

B. Dựa vào hậu quả của hành vi đó

C. Dựa vào nội dung, quan niệm của hành vi đó


D. Dựa vào cách thức tiến hành của hành vi đó

Câu 18: Sự khác nhau cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là ở
điểm nào?

A. Khác nhau ở nơi cư trú

B. Khác nhau về văn hóa, tâm lý

C. Khác nhau ở mối quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên

D. Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tập quán và tín ngưỡng

Câu 19: Ở phương Tây, nhân tố nào thúc đẩy sự hình thành dân tộc?

A. Do sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa

B. Do sự hình thành tiếng nói và chữ viết riêng của mỗi dân tộc

C. Do sự hình thành các vùng lãnh thổ riêng

D. Do sự phát triển của văn hóa và tâm lý

Câu 20: Ở phương Đông, sự phát triển của nhân tố nào hình thành nên dân tộc?

A. Do sự phát triển về kinh tế của mỗi thời kỳ

B. Do yêu cầu đoàn kết và đấu tranh chống thiên tai, xâm lược

C. Do quá trình đồng hóa các bộ tộc phong kiến

D. Do sự tư hữu về tư liệu sản xuất của các cá nhân

You might also like