You are on page 1of 7

Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

Bài tập Tết môn Toán lớp 7 năm học 2022


Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
−3 13 3 −8 9 4
a. . + . + b. 0,01. 144 −
5 7 5 7 5 25
d. 5 16 − 4 9 + 25 − 0, 3. 400
 1  2
c.  1 − 0, 5  : ( −3 ) + −  3 −5
2 1 1 1
e.  −  + −1 : 6
 2  3 6  2 6 2
Bài 2: Tìm x biết:
1 5 1 3  2  11
a. x+ = b. −x−  =
4 9 3 4  5  12
1 d. 27 x = 3x+ 2
c. x + +1= 4
3
Bài 3: Tìm hai số x; y biết:

a.
x y
= và x – y = 16
b. 4 x = 5 y với x + y = 36.
3 7
Bài 4:
a. Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây tỉ lệ với các số 16, 17, 18. Biết rằng
tổng số học sinh của ba lớp là 153 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp.
b. Tính chu vi của một tam giác biết 3 cạnh của nó lần lượt tỉ lệ với 3, 5, 7. Cạnh lớn
nhất lớn hơn cạnh bé nhất 12 cm.
Bài 5: Cho hàm số y = f ( x ) = ( 2a − 1) x (với a là hằng số)
a. Xác định hằng số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 4). Viết công thức hàm số
đó.
b. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi công thức trên.
c. Tìm x biết f(x) = 1002
d. Tính f(1002)

Bài 6: Cho các hàm số f ( x ) = 2 x 2 ; g ( x ) = −3x; h ( x ) = x 4 + x 2 , t ( x ) =


2
x
1 −1
a. Tính giá trị của các hàm số tại x = và x =
2 2

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

b. Chứng minh rằng f ( x ) = f ( − x ) với mọi x


Bài 7: Số lượng học sinh giỏi của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được
thống kê lại theo bảng sau:
12 13 16 14 15 13 17
14 12 12 15 16 11 14
16 15 13 12 11 13 15
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó?
c. Viết các giá trị khác nhau và tìm tần số của chúng
Bài 8: Cho tam giác ABC có AB = 900 , E là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia EA
lấy điểm D sao cho DE = EA. Chứng minh:
a. ABE = DEC
b. AB / /CD
c. ACD = ABC
d. Tam giác DBC là tam giác gì? Vì sao?
Bài 9: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn:
y + z − 3x z + x − 3 y x + y − 3z
= =
x y z
Chứng minh x = y = z

Đáp án bài tập Tết môn Toán lớp 7 năm 2021


Bài 1:
−3 13 3 −8 9 3  −13 −8  9 3  −21  9 9 9
a. . + . + =  + + =   + =− + =0
5 7 5 7 5 5 7 7  5 5 7  5 5 5

4 2 3 2 7
b. 0,01. 144 − = 0,01.12 − = − =−
25 5 25 5 5
d. 5 16 − 4 9 + 25 − 0, 3. 400 = 5.4 − 4.3 + 5 − 0, 3.20 = 7

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

 1  3 1
c.  1 − 0, 5  : ( −3 ) + − =  −  : 9 + − = : 9 + = + = + =
2 1 1 1 1 2 1 1 1 2 3 5
 2  3 6 2 2 3 6 2 6 9 6 18 18 18
2
 3 −5 1 9 5 3 9 5 3 9 5 1 9 1 5 5 17
e.  −  + −1 : 6 = + − : 6 = + − = + − =  − + = 2 + =
 2 6 2 4 6 2 4 6 12 4 6 4  4 4  6 6 6
Bài 2:
1 5 1 3  2  11
a. x+ = b. −x−  =
4 9 3 4  5  12
1 1 5 2 3 11
x= − x− = −
4 3 9 5 4 12
1 2 2 −1
x=− x− =
4 9 5 6
2 1 −1 2
x=− : x= +
9 4 6 5
−8 7
x= x=
9 30
−8 7
Vậy x = Vậy x =
9 30
1
c. x + +1= 4
3
1
x+ = 4 −1
3
1
x+ =3
3
1 1
TH 1 : x + =3 TH 2 : x + = −3
3 3
1 1
x = 3− x = −3 −
3 3
8 −10
x= x=
3 3

8 −10
Vậy x = hoặc x =
3 3
d. 27 x = 3x+ 2

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

33 x = 3x + 2
3x = x + 2
2x = 2
x=1
Vậy x = 1
Bài 3:

a.
x y
= và x – y = 16
b. 4 x = 5 y với x + y = 36
3 7
a. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x − y 16
= = = = −4
3 7 3 − 7 −4
x
 = −4  x = −12
3
y
 = −4  y = −28
7
x y
b. 4 x = 5 y  =
5 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x + y 36
= = = =4
5 4 5+4 9
x
 = 4  x = 20
5
y
 = 4  y = 16
4

Bài 4:
a. Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây lần lượt là x, y, z.
x y z
Tỉ lệ của các lớp là: = =
16 17 18
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

x y z x+y+z 153
= = = = =3
16 17 18 16 + 17 + 18 51
x
 = 3  x = 48
16
y
 = 3  y = 51
17
z
 = 3  z = 54
18
Kết luận: ….
b. Học sinh tự giải
Bài 5:
a. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(4; 2) ta có:
 ( 2a − 1) .2 = 4
2a − 1 = 2
2a = 3
3
a=
2
Vậy hàm số có công thức y = 2 x
b. Học sinh tự vẽ hình.
c. f ( x ) = 1002  2 x = 1002  x = 501
d. f ( 1002 ) = 2.1002 = 2004
Bài 6:
a. Học sinh tự giải
 f ( x ) = 2x2
b.   f ( x ) = f ( −x )
 f ( − x ) = 2. ( − x ) = 2 x
2 2

Bài 7:
a. Dấu hiệu: Số lượng học sinh giỏi của từng lớp trong một trường trung học cơ sở.
Dấu hiệu này có tất cả 21 giá trị.
b. Có 7 giá trị khác nhau.
d. Các giá trị tần số và tần số tương ứng của nó là:
Giá trị 11 12 13 14 15 16 17

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

Tần số 2 4 4 3 4 3 1
Bài 8:

a. Chứng minh ABE = DEC


Xét tam giác ABE, DEC có:
BE = EC (gt)
AE = ED (gt)
AEB = DEC (Hai góc đối đỉnh)
 ABE = DEC ( c − g − c )

b. Chứng minh: AB / /CD


Ta có ABE = DEC(cmt )  ABE = DCE
Do hai góc ở vị trí so le trong  AB / /CD
c. Chứng minh: ACD = ABC
Ta có: AB / /CD (chứng minh câu b)
Mặt khác AB ⊥ AC (do tam giác ABC vuông tại A)
 CD ⊥ AC  DCA = 900
Xét tam giác ACD và tam giác ABC có:
DCA = BAC = 90 0
AC là cạnh chung
AB = CD (vì ABE = DEC )
 ACD = ABC ( c − g − c )

d. Tam giác DBC là tam giác gì? Vì sao?


Xét tam giác DBC và tam giác ABC có:
AB = CD

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

ABE = DCE (cm câu b)


BC là cạnh chung
 BCD = ABC ( c − g − c )

 BAC = BDC = 90 0 (hai góc tương ứng)


Bài 9:
Ta có:
y + z − 3x z + x − 3 y x + y − 3z
= =
x y z
y+z z+x x+y
 −3= −3= −3
x y z
y+z z+x x+y
 +1= +1= +1
x y z
y+z+x z+x+y x+y+z
 = =
x y z
Do x, y, z dương hay x, y, z > 0
1 1 1
 = =
x y z
x=y=z

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188

You might also like