You are on page 1of 11

TRƯỜNG: THCS XUÂN MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN


MÔN HỌC: KHTN - KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 01.; Số học sinh: 44; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
Không.
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 08; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01; Đại học:
06; Trên đại học: 1
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: ; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức
dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Thiết bị dạy học Số Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi
lượn chú
g
Phân môn Hóa học: 28 tiết (kỳ I: 18 tiết, kỳ II: 10 tiết)
- Các loại dụng cụ đo. Bài 2: Một số dụng cụ đo và quy
1 1 bộ
- Bảng quy định an toàn. định an toàn trong phòng thực hành.
2 - Hình ảnh về 1 số chất. 1 cái Bài 5: Sự đa dạng của chất
- Nhiệt kế, đèn cồn, cốc Bài 6: Tính chất và sự chuyển thể
3 1 bộ
thuỷ tinh. của chất.
- Cốc, chậu thủy tinh, Bài 7: Ôxygen và không khí
4 1 bộ
nến.
- Hình ảnh vật liệu bằng Bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và
5 1 bộ
nhựa, kim loại… nguyên liệu thường dùng.
- Hình ảnh về lương Bài 9: Một số lương thực, thực
6 1 bộ
thực, thực phẩm. phẩm thông dụng.
- Cốc, đũa thủy tinh. Bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết,
7 1 bộ
Dung dịch
- Đèn cồn, bát sứ, kiềng, Bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợp
8 1 bộ
phểu, cốc, bình chiết.
Phân môn Sinh học: 62 tiết (kỳ I: 28 tiết, kỳ II: 34 tiết)
- Bộ tranh sách giáo Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự
1 1 bộ
khoa. nhiên.
- Tiêu bản , kính hiển vi. Bài 12: Tế bào-Đơn vị cơ sở của sự
2 1 bộ
sống
3 - Tranh và các so đồ. 1 bộ Bài 13: Từ tế bào đến cơ thể
4 - Tranh một số sinh vật 1 bộ Bài 14: Phân loại thế giới sống
và sơ đồ tổ chức cơ thể

1
người.
- Sơ đồ phân loại sinh Bài 15: Khóa lưỡng phân
5 1 bộ
vật.
6 - Sơ đồ cấu tạo vi khuẩn. 1 bộ Bài 16: Vi rút và vi khuẩn
- Tranh hình dạng một số Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
7 1 bộ
nguyên sinh vật.
- Mẫu vật một số loại Bài 18: Đa dạng nấm
8 1 bộ
nấm.
- Tranh các nhóm thực Bài 19: Đa dạng thực vật
9 1 bộ
vật.
- Tư liệu. Bài 20: Vai trò của thực vật trong
10 1 bộ đời sống và trong tự nhiên
- Các loại mẫu vật. Bài 21: Thực hành: Phân chia các
11 1 bộ
nhóm thực vật
- Tranh ảnh các động vật Bài 22: Đa dạng động vật không
12 1 bộ
không xương sống. xương sống
- Tranh ảnh các động vật Bài 23: Đa dạng động vật có xương
13 1 bộ
có xương sống. sống
- Tranh ảnh về các loài Bài 24: Đa dạng sinh học
14 1 bộ
động vật, thực vật.
- Các dụng cụ thiết bị để Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài
15 1 bộ
tìm hiểu thiên nhiên. thiên nhiên

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình
bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có
thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi
lượng chú
1 Phòng TH Sinh- Hóa 01 Trong nhà trường, các tiết thực
hành
2 Phòng TH Lý- Công 01 Trong nhà trường, các tiết thực
nghệ hành

Xuân Minh, ngày tháng 9 năm 2021


TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG

2
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt
(PPCT)
Phân môn Hóa học: 35 tiết (kỳ I: 18 tiết, kỳ II: 17 tiết)
1 - Nêu được khái niệm khái niệm khoa học tự
1 Bài 1
nhiên và các lĩnh vưc của khoa học tự nhiên
- Nêu được các quy định an toàn khi học trong
Bài 2: Một số dụng cụ phòng thực hành.
đo và quy định an 2 - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong
2
toàn trong phòng thực phòng thực hành.
hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định
an toàn phòng thực hành
- Ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể
Bài 5: Sự đa dạng của 2
4 tựnhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu
chất
sinh...).
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể
Bài 6: Tính chất và sự
5 2 (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát.
chuyển thể của chất.
- Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng
thái, màu sắc, tính tan, ...).
- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với
sự sống, sự cháy và quá trình đốt
nhiên liệu.
- Nêu được thành phần của không khí (oxygen,
nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm,
hơi nước).
Bài 7: Ôxygen và - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác
6 3
không khí định thành phần phần trăm thể tích của
oxygen trong không khí.
- Trình bày được vai trò của không khí đối với
tự nhiên.
- Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các
chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm
không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi
trường không khí.
7 Bài 8: Một số vật liệu, 5 Trình bày được tính chất và ứng dụng của một
nhiên liệu và nguyên số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản
liệu thường dùng. xuất như: Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ,
cao su, gốm, thuỷ tinh, ...);
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số
3
tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ,
chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu thông dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh
để rút ra được kết luận về tính chất của một số
vật liệu,
Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn,
hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
Trình bày được tính chất và ứng dụng của một
số nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông
dụng trong cuộc sống và sản xuất.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số
tính chất nguyên liệu thông dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh
để rút ra được kết luận về tính chất của một số
nguyên liệu,
Trình bày được tính chất và ứng dụng của một
số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và
sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ...; sơ lược
về an ninh năng lượng
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số
tính chất nhiên liệu, thông dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh
để rút ra được kết luận về tính chất của một số
nhiên liệu,
Trình bày được tính chất và ứng dụng của một
số lương thực, thực phẩm thông dụng trong
cuộc sống .
Bài 9: Một số lương
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số
8 thực, thực phẩm thông 3
tính chất lương thực – thực phẩm thông dụng.
dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh
để rút ra được kết luận về tính chất của một số
nguyên liệu, lương thực – thực phẩm.
Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
- Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi,
dung dịch là gì; phân biệt được dung
môi và dung dịch.
- Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp
Bài 10: Hỗn hợp, chất không đồng nhất.
9 3
tinh khiết, Dung dịch - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để
phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ
tương.
- Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan
trong nước để tạo thành một dung dịch; các
chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước.
4
- Trình bày được một số cách đơn giản để tách
chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách
Bài 11: Tách chất ra tách đó.
10 3
khỏi hỗn hợp - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản
để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô
cạn, chiết
Phân môn Sinh học: 62 tiết (kỳ I: 28 tiết, kỳ II: 34 tiết)

.- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng phân biệt


Bài 1: Giới thiệu về được vật sống và vật không sống
1 3
khoa học tự nhiên. - Biết cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi, cách
làm tiêu bản
Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế
bào, Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc
của sự sống.
Nêu được hình dạng, kích thước của một số
loại tế bào.
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng
mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế
Bài 12: Tế bào-Đơn vị bào, chất tế bào, nhân tế bào). Phân biệt được tế
2 7
cơ sở của sự sống bào nhân xơ, tế bào nhân thực, tế bào động vật
và tế bào thực vật.
Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế
bào
Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản
của tế bào.
Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường
và tế bào nhỏ dưới kính hiển vi quang học.
- Nhận biết được cơ thể sống
- Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa
bào, lấy dược ví dụ minh hoạ.
- Nêu được mối quan hệ từ tế bào hình thành
Bài 13: Từ tế bào đến nên mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Nêu được
3 8
cơ thể khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và
lấy được ví dụ minh hoạ.
- Thực hành quan sát và vè hình cơ thể đơn
bào.Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ
thể người và cơ quan cấu tạo thực vật.
- Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế
Bài 14: Phân loại thế giới sống.Phân biệt được đơn vị phân loại sinh
4 3
giới sống vật, nhận biết được 5 dưới sinh vật và lấy ví dụ
minh hoạ .
18 - Ôn tập kiến thức cơ bản đã học. Vận dụng để
5 Ôn tập giữa kì I
(1 tiết) làm các câu hỏi, bài tập
5
19,20 - Sử dụng kiến thức đã học để xử lý các câu hỏi
6 Kiểm tra giữa kì I
(2 tiết) ở các mức độ nhận biết , thông hiểu, vận dụng.
- Nhận biết được cách xây dụng khoá lưỡng
Bài 15: Khóa lưỡng
7 2 phân. Thực hành xây dựng được khoá lưỡng
phân
phân với đối tượng sinh vật.
- Mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của
virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein)
.Nêu được một số bệnh do virus gây ra. Trình
bày được một số cách phòng và chống bệnh do
vi khuẩn gây ra.,Nêu được một số vai trò và
ứng dụng và vi khuẩn trong thực tiễn.. Vận
dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích
một số hiện tượng trong thực tiễn
Bài 16: Vi rút và vi - Mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của
8 5
khuẩn vi khuẩn.
- Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng
của vi khuẩn. Nêu được một số bệnh do vi
khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách
phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra.Nêu
được một số vai trò và ứng dụng vi khuẩn
trong thực tiễn. Vận dụng được hiểu biết về vi
khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh
vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu
vật .Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng
của nguyên sinh vật. Nêu được một số bệnh do
Bài 17: Đa dạng
9 2 nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách
nguyên sinh vật
phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây
ra.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên
sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Nhận biết được một số đại diện.Dựa vào hình
thái, trình bày được sự đa dạng của nấm..
Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên
và trong thực tiễn... Nêu được một số bệnh do
10 Bài 18: Đa dạng nấm 2 nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và
chống bệnhdo nấm gây ra.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được
hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính
lúp).
11 Bài 19: Đa dạng thực 2 - Phân biệt được các nhóm thực vật không có
vật mạch (Rêu); Thực vật có mạch
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời
6
sống và trong tự nhiên. Nhận biết được các
nhóm thực vật
33,34 - Ôn tập kiến thức cơ bản đã học. Vận dụng để
12 Ôn tập cuối kì I
(2 tiết) làm các câu hỏi, bài tập
35,36 - Sử dụng kiến thức đã học để xử lý các câu hỏi
13 Kiểm tra cuối kì I
(2 tiết) ở các mức độ nhận biết , thông hiểu, vận dụng.
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân
Bài 19: Đa dạng thực
14 2 chia được thành các nhóm thực vật theo các
vật (tiếp)
tiêu chí phân loại đã học.
- Phân biệt được các nhóm thực vật không có
Bài 20: Vai trò của mạch (Rêu); Thực vật có mạch
15 thực vật trong đời 3 - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời
sống và trong tự nhiên sống và trong tự nhiên. Nhận biết được các
nhóm thực vật
Bài 21: Thực hành: - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân
16 Phân chia các nhóm 2 chia được thành các nhóm thực vật theo các
thực vật tiêu chí phân loại đã học.
- Nhận biết được các nhóm động vật không
xương sống dựa vào quan sát hình ảnh. Nêu
được một số tác hại của động vật trong đời
Bài 22: Đa dạng động
17 5 sống.
vật không xương sống
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể
được tên một số động vật quan sát được
ngoài thiên nhiên.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương
sống dựa vào quan sát hình ảnh. Nêu được một
số vai trò của động vật có xương sống trong đời
sống.
Bài 23: Đa dạng động
18 5 Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được
vật có xương sống
tên một số động vật quan sát được
ngoài thiên nhiên.
- Phân biệt được hai nhóm động vật không
xương sống và có xương sống.
- Ôn tập kiến thức cơ bản đã học. Vận dụng để
19 Ôn tập giữa kì II 1
làm các câu hỏi, bài tập
- Sử dụng kiến thức đã học để xử lý các câu hỏi
20 Kiểm tra giữa kì II 2
ở các mức độ nhận biết , thông hiểu, vận dụng.
- Trình bày được vai trò của đa dạng sinh vật
Bài 24: Đa dạng sinh trong đời sống và trong tự nhiên: Giải thích
31 2
học được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học . Nêu
các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
32 Bài 25: Tìm hiểu sinh 3 - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu
vật ngoài thiên nhiên sinh vật ngoài thiên nhiên. Nhận biết được vai
trò của sinh vật trong thiên nhiên .Sử dụng
7
khoa lưỡng để phân biệt một số nhóm sinh vật.
Làm bộ sưu tập hình ảnh các sinh vật quan sát
được và báo cáo kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài
thiên nhiên.
- Ôn tập kiến thức cơ bản đã học. Vận dụng để
Ôn tập cuối kì II 1
làm các câu hỏi, bài tập
- Sử dụng kiến thức đã học để xử lý các câu hỏi
Kiểm tra cuối kì II 2
ở các mức độ nhận biết , thông hiểu, vận dụng.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm
Thời Thời Hình
tra, đánh Yêu cầu cần đạt
gian điểm thức
giá (3)
(1) (2) (4)
Sử dụng kiến thức mở đầu về khoa học tự Viết trên
2 Tiết
Giữa HK Tuần nhiên, các phép đo, chất và sự biến đổi chất giấy
( 90 phút
1 10 để xử lý các câu hỏi ở các mức độ nhận
)
biết , thông hiểu, vận dụng.
Sử dụng kiến thức về vật liệu, Nguyên liệu, Viết trên
2 Tiết lương thực, thực phẩm, hỗn hợp chất, tách giấy
Tuần
Cuối HK1 ( 90 phút chất khỏi hỗn hợp , tế bào, đa dạng thế giới
18
) sống để xử lý các câu hỏi ở các mức độ
nhận biết , thông hiểu, vận dụng.
Sử dụng kiến thức về đa dạng thế giới sống, Viết trên
2 Tiết
Tuần lực trong đời sống, chất và biến đổi chất để giấy
Giữa HK2 ( 90 phút
27 xử lý các câu hỏi ở các mức độ nhận biết ,
)
thông hiểu, vận dụng.
Sử dụng các kiến thức trái đất và bầu trời, Viết trên
2 Tiết
Tuần nămg lượng, chất và sự biến đổi của chất để giấy
Cuối HK2 ( 90 phút
35 xử lý các câu hỏi ở các mức độ nhận biết ,
)
thông hiểu, vận dụng.

III. Các nội dung khác (nếu có): Không

TỔ TRƯỞNG Xuân Minh, ngày tháng 9 năm 2021


HIỆU TRƯỞNG

8
TRƯỜNG : THCS XUÂN M CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên : Hà Thị Hiền

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN


MÔN: KHTN – LỚP 6
NĂM HỌC: 2021-2022
I. Phân phối chương trình môn KHTN 6:
1. Phân môn Hóa học: 35 tiết (kỳ I: 18 tiết, kỳ II: 17 tiết)

ST Bài học Tiết Số Thời Thiết bị dạy học Địa điểm


T thứ tiết điểm dạy học
Bài 2: Một số dụng cụ -Các loại dụng cụ đo.
1,2,3, Tuần Phòng học
1 đo và quy định an toàn 4 -Bảng quy định an
4 1,2,3,4 bộ môn
trong phòng thực hành toàn.
Bài 3: Đo chiều dài, 5,6,7, Tuần
-Thước, cân và đồng
2 khối lượng và thời 8,9,1 6 5,6,7,8 Lớp học
hồ.
gian. 0 ,9,10
11,12 Tuần
3 Bài 4: Đo nhiệt độ ,13,1 4 11,12, -Nhiệt kế. Lớp học
4 13,14
Bài 5: Sự đa dạng của Tuần -Hình ảnh về 1 số
4 15,16 2 Lớp học
các chất 15,16 chất.
Tuần
Bài 6: Tính chất và sự 17,18 -Nhiệt kế, đèn cồn,
5 3 17,18, Lớp học
chuyển thể của chất. ,19 cốc thuỷ tinh.
19
Tuần
Bài 7: Oxygen-Không 20,21 -Cốc, chậu thủy tinh,
6 3 20,21, Lớp học
khí ,22 nến.
22
Tuần
Bài 8: Một số vật liệu, 23,24 -Hình ảnh vật liệu
5 23,24,
7 nhiên liệu và nguyên ,25,2 bằng nhựa, kim Lớp học
25,26,
liệu thường dùng. 6,27 loại…
27
Bài 9: Một số lương
Tuần -Hình ảnh về lương
8 thực, thực phẩm thông 28,29 2 Lớp học
28,29 thực, thực phẩm.
dụng.
Bài 10: Hỗn hợp, chất 30,31 Tuần
3 -Cốc, đũa thủy tinh. Lớp học
9 tinh khiết, Dung dịch ,32 30,31,
9
32
Tuần -Đèn cồn, bát sứ,
Bài 11: Tách chất ra 33,34
10 3 33,34, kiềng, phểu, cốc, bình Lớp học
khỏi hỗn hợp ,35
35 chiết.

2. Phân môn Sinh học: 70 tiết (kỳ I: 36 tiết, kỳ II: 34 tiết)


STT Bài học Tiết Số Thời Thiết bị dạy học Địa điểm
tiết điểm dạy học
Bài 1: Giới thiệu về Tuần -Bộ -tranh sách giáo
1 1,2,3 3 Lớp học
KHTN. 1,2 khoa.
Bài 12: Tế bào-Đơn 4,5,6, Tuần -Tiêu bản , kính hiển
2 6 Lớp học
vị cơ sở của sự sống 7,8,9 2,3,4,5 vi.
10,11
Bài 13: Từ tế bào đến Tuần
3 ,12,1 5 -Tranh và các so đồ. Lớp học
cơ thể 5,6,7
3,14
-Tranh một số sinh
Bài 14: Phân loại thế 15,16 Tuần
4 3 vật và sơ đồ tổ chức Lớp học
giới sống ,17 8,9
cơ thể người.
Tuần
5 Ôn tập giữa kỳ 1 18 1 -Tài liệu và SGK Lớp học
9
Tuần
6 Kiểm tra giữa kỳ 1 19,20 2 -Đề kiểm tra. Lớp học
10
Bài 15: Khóa lưỡng Tuần -Sơ đồ phân loại sinh
7 21,22 2 Lớp học
phân 11 vật.
23,24
Bài 16: Virus và vi Tuần -Sơ đồ cấu tạo vi
8 ,25,2 4 Lớp học
khuẩn 12,13 khuẩn.
6
Bài 17: Đa dạng Tuần -Tranh hình dạng một
9 27,28 2 Lớp học
nguyên sinh vật 14 số nguyên sinh vật.
Tuần -Mẫu vật một số loại
10 Bài 18: Đa dạng nấm 29,30 2 Lớp học
15 nấm.
Bài 19: Đa dạng thực -Tranh các nhóm thực
11 31,32 4 Tuần Lớp học
vật vật.
16
Tuần
12 Ôn tập cuối kỳ 1 33,34 2 -Tài liệu và SGK. Lớp học
17
Tuần
13 Kiểm tra cuối kỳ 1 35,36 2 -Đề kiểm tra. Lớp học
18
Bài 19: Đa dạng thực Tuần -Tranh các nhóm thực
14 37,38 4 Lớp học
vật 19 vật.
Bài 20: Vai trò của 39,40 4 Tuần -Tư liệu. Lớp học
15 thực vật trong đời ,41,4 20,21

10
sống và trong tự
2
nhiên
Bài 21: Thực hành:
Tuần Phòng học
16 Phân chia các nhóm 43,44 2 -Các loại mẫu vật.
22 bộ môn
thực vật
45,46
Bài 22: Đa dạng động Tuần -Tranh ảnh các động
17 ,47,4
vật không xương 6 23,24, vật không xương Lớp học
8,49,
sống 25 sống.
50
Bài 23: Đa dạng động Tuần -Tranh ảnh các động
18 51 6 Lớp học
vật có xương sống 26 vật có xương sống.
Tuần
19 Ôn tập giữa kỳ 2 52 1 -Tài liệu và SGK. Lớp học
26
Tuần
20 Kiểm tra giữa kỳ 2 53,54 2 -Đề kiểm tra. Lớp học
27
Bài 23: Đa dạng động 55,56 Tuần
-Tranh ảnh các động
21 vật có xương sống ,57,5 6 28,29, Lớp học
vật có xương sống.
(Tiếp theo) 8,59 30
-Tranh ảnh về các
Bài 24: Đa dạng sinh Tuần
22 60,61 2 loài động vật, thực Lớp học
học 30,31
vật.
62,63 Tuần -Các dụng cụ thiết bị
Bài 25: Tìm hiểu sinh
23 ,64,6 5 31,32, để tìm hiểu thiên Lớp học
vật ngoài thiên nhiên
5,66 33 nhiên.
Tuần
24 Ôn tập cuối kỳ 2 67,68 2 -Tài liệu và SGK. Lớp học
34
Tuần
25 Kiểm tra cuối kỳ 2 69,70 2 -Đề kiểm tra. Lớp học
35
II. Nhiệm vụ khác (nếu có) : Không

Xuân Minh ngày tháng năm 2021


TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN

Hà Thị Hiền

11

You might also like