Professional Documents
Culture Documents
Common Collocations
Common Collocations
DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc)
DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc)
Do an assignment: làm một nhiệm vụ được Do business (with): kinh doanh
giao Do a crossword: chơi ô chữ
Do one’s best: cố gắng hết sức Do a course: theo một khóa học
Do damage: gây thiệt hại Do an experiment: làm thí nghiệm
Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế Do harm: gây hại
học… Do one’s duty: làm nghĩa vụ
Do good: bổ ích Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Do a job: làm một công việc Do someone a favour: làm giúp ai điều gì
Do one’s hair: làm tóc Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì
Do research: nghiên cứu diệu
Do the shopping: mua sắm Do wrong: làm sai
Do without: làm mà không có cái gì
TAKE
Take sb/sth for granted: xem ai/cái gì là tất Take place: xảy ra
nhiên Take effect: có hiệu lực
Take part in: tham gia vào Take notice of sth: chú ý dến cái gì
Take advantage of sth: tận dụng cái gì Take interest in: quan tâm đến
Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm Take powder/office: nhận chức
về cái gì Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ
Take offence: thất vọng, phật ý
Take a pity on sb: thông cảm cho ai Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ
nhục
Take sth as a compliment: xem cái gì như lời
khen
HAVE:
HAVE PAY
Have difficulty (in) doing something: gặp khó Pay attention to: chú ý dến
khăn khi làm cái gì Pay a compliment: khen
Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn Pay a visit to sb: đến thăm ai
Have a go/ try: thử Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng
problem - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with a problem (gặp phải một vấn
đề)
- solve/ deal with/ clear up/ overcome a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề)
- big/great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng)