Professional Documents
Culture Documents
De Thi Vao Lop 10 - Vinh Phuc
De Thi Vao Lop 10 - Vinh Phuc
Câu 1: (2 điểm)
1. Tìm tập xác định của các hàm số sau đây:
a) b)
c)
2. Cho hàm số y = ax + b. Tìm a biết b = 3 và đồ thị đi qua điểm (2;1)
Câu 2: (3 điểm)
Cho hệ phương trình( x, y là ẩn số)
a) Tìm a, b để hệ có nghiệm là x = 2, y = 1
b) Giải hệ với a = 2, b = 1
c) Với b ≠ 0. Tìm a, b để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn
y-x>0
Câu 3: (2 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau đây:
Câu 4: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A. Trên AC lấy điểm D. Dựng CE vuông góc với
BD.
a) Chứng minh tứ giác ABCE nội tiếp đường tròn .
b) AD.CD = ED.BD
c) Từ D kẻ DK vuông góc với BC. Chứng minh rằng AB, DK, CE đồng
quy tại một điểm và .
ĐỀ SỐ 2
( Thi vào lớp 10 năm 1997 - 1998)
Câu 1:
Câu 2:
Cho hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 28. Nếu gấp chiều dài hai lần,
chiều rộng ba lần thì diện tích là 1152 m2 . Tính diện tích ban đầu.
Câu 3:
Cho phương trình (m - 4) x2 - 2mx + m + 2 = 0
a) Giải phương trình với m = 5
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
c) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 4:
Cho (O; R) và một đường thẳng d cắt (O) tại A, B. Trên d lấy điểm M. Từ
M kẻ tiếp tuyến MP, MQ.
a) Chứng minh . Khi M di động trên d thì đường tròn ngoại
tiếp MPQ luôn đi qua một điểm cố định.
b) Xác định vị trí của điểm M để MPQ đều.
c) Với vị trí của điểm M đã cho xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp
MPQ.
ĐỀ SỐ 3
( Thi vào lớp 10 năm 1998 - 1999)
Câu 1:
a) Rút gọn A
b) Tìm GTNN của A
Câu 2:
Cho phương trình: x2 - (a - 1) x - a2 + a - 2 = 0
a) Giải phương trình khi a = -1
b) Tìm a để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện + đạt
giá trị nhỏ nhất.
Câu 3:
Một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu tăng chiều cao thêm
3dm, giảm cạnh đáy đi 2 dm thì diện tích của nó tăng thêm 12dm 2. Tính chiều
cao và cạnh đáy của tam giác.
Câu 4:
Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại A, B. Đường
vuông góc với AB kẻ qua B cắt (O) và (O’) lần lượt tại các điểm C, D. Lấy M
trên cung nhỏ BC của đường tròn (O). Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng
BM với đường tròn (O’) là N và giao điểm của hai đường thẳng CM, DN là P.
a) AMN là tam giác gì? Tại sao?
b) Chứng minh tứ giác ACPD nội tiếp đường tròn .
c) Gọi giao điểm thứ hai của AP với đường tròn (O’) là Q. Chứng minh
BQ // CP.
ĐỀ SỐ 6
( Thi vào lớp 10 năm 1999 - 2000)
Câu 1:
Cho
a) Rút gọn M
b) Tìm a để M = -2
Câu 2:
Cho phương trình x2 - 2(m + 1) x + m - 4 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân
biệt
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu
c) Chứng minh biểu thức M = x1(1- x2) + x2 ( 1- x1) không phụ thuộc vào
m ( ở đây x1, x2 là nghiệm của phương trình (1))
Câu 3:
Một đội xe vận tải phải vận chuyển 28 tấn hàng đến một địa điểm quy
định. Vì trong đội có 2 xe phải điều đi làm việc khác nên mỗi xe phải chở thêm
0,7 tấn hàng nữa. Tính xe của mỗi đội lúc đầu?
Câu 4:
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và P là trung điểm của cung
AB không chứa C và D. Hai dây PC và PD lần lượt cắt dây AB tại E và F. Các
dây AD và PC kéo dài cắt nhau tại I. Các dây BC và PD kéo dài cắt nhau tại K.
Chứng minh rằng:
a)
b) Tứ giác CDEF nội tiếp
c) IK // AB.
ĐỀ SỐ 7
( Thi vào lớp 10 năm 2000 - 2001)
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm các giá trị của m để hàm số y = (2 - m) x + 19
1- Nghịch biến
2- Đồng biến
b) Rút gọn
( m là tham số)
b) Rút gọn
Câu 2: (2 điểm)
Cho phương trình ẩn x: x2 - 2(m + 1) x + n + 2 = 0
a) Tìm giá trị của m và n để phương trình có hai nghiệm là 3 và -2
b) Cho m = 0, tìm các giá trị nguyên của n để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 thỏa mãn là một số nguyên
Câu 3: (2 điểm)
Ba chiếc bình có thể tích tổng cộng là 132 lít. Nếu đổ đầy nước vào bình
thứ nhất rồi lấy lượng nước đó đổ vào hai bình kia thì:
Hoặc bình thứ ba đầy nước, còn bình thứ hai chỉ được một nửa bình.
Hoặc bình thứ hai đầy nước còn bình thứ ba chỉ được một phần ba bình .
(Coi như quá trình đổ nước từ bình này sang bình kia lượng nước hao phí bằng
0). Hãy xác định thể tích của mỗi bình ?
Câu 4: (3 điểm)
Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD và đáy nhỏ BC nội tiếp trong
đường tròn (O). AB và CD kéo dài cắt nhau tại điểm I. Các tiếp tuyến của đường
tròn tâm O tại B và D cắt nhau tại K.
a) Chứng minh các tứ giác OBID và OBKD là tứ giác nội tiếp
b) IK // BC
c) Hình thang ABCD phải thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác AIKD là hình
bình hành ?
ĐỀ SỐ 9
( Thi vào lớp 10 năm 2001-2002)
Câu 1: (3 điểm)
Gải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
a)
b) c)
Câu 2: (2 điểm)
Cho phương trình: x2 - 3x - 2 = 0
a) Giải phương trình
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2 . Tính x14 + x24
Câu 3: (2 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B. Cùng một lúc một người khác cũng đi
xe máy từ B đến A với vận tốc bằng vận tốc người thứ nhất. Sau 2 giờ hai
người gặp nhau. Hỏi mỗi người đi cả quãng đường AB hết bao lâu ?
Câu 4: (2 điểm)
Trên đường tròn (O;R) đường kính AB, lấy điểm M sao cho MA > MB.
Các tiếp tuyến của (O) tại B và M cắt nhau tại P. Các đường thẳng AB, MP cắt
nhau tại Q. Các đường thẳng AM, OM cắt đường thẳng BP lần lượt tại R, S.
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AMPO là hình thang
b) MB // SQ.
Câu 5: ( 1 điểm)
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 1.
Chứng minh rằng: a + b + c + ab + bc + ca ≤ 1 +
ĐỀ SỐ 10
( Thi vào lớp 10 năm 2001 - 2002)
Câu 1: ( 3 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm)
Cho phương trình: x2 - 2x - 1 = 0
a) Hãy giải phương trình
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2 . Tính (x1 - x2)4
Câu 3: ( 2 điểm)
Một ô tô du lịch đi từ A đến C. Cùng một lúc từ địa điểm B nằm trên
đoạn đường AC có một ô tô vận tải cùng đi đến C. Sau 6 giờ ô tô vận tải và ô tô
du lịch cùng đến C. Hỏi ô tô du lịch đi từ A đến B mất bao lâu biết rằng vận tốc
ô tô tải bằng vận tốc ô tô du lịch?
Câu 4: (2 điểm)
Trên đường tròn (O;R) lấy hai điểm A, B sao cho AB < 2R. Gọi giao
điểm của các tiếp tuyến của (O) tại A, B là P. Qua A, B kẻ các dây AD, BC
chúng cắt nhau tại Q. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AQBP nội tiếp
b) PQ // AC.
Câu 5: ( 1điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (m2 + 1) x - 1
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
b) Chứng tỏ rằng đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định (x 0,
y0) với mọi m
c) Biết rằng điểm (1; 1) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Xác định tham số m
và vẽ đồ thị hàm số ứng với giá trị m vừa tìm được ?
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho hệ phương trình ẩn x, y :
Câu 1: ( 3 điểm)
Cho các biểu thức :
a) Tính a + b
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của biểu thức P khi thay x bằng biểu thức a và thay y bằng
biểu thức b
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 + (2m + 1)x + m2 + 3m = 0
1) Giải phương trình với m = 0
2) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm
3) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2 và tổng các bình
phương các nghiệm lớn nhất
Câu 3: (2 điểm)
Một ca nô ngược dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 20 km/h, sau đó lại
xuôi từ bến B trở về bến A. Thời gian ca nô ngược dòng từ A dến B nhiều hơn
thời gian ca nô xuôi dòng từ B trở về A là 2 giờ 40 phút. Tính khoảng cách giữa
hai bến A và B. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Vận tốc riêng của ca nô lúc
xuôi dòng và lúc ngược dòng bằng nhau.
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho tứ giác ABCD( AB//CD) nội tiếp trong đường tròn (O). Tiếp tuyến
tại A và tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm
của AC và BD. Chứng minh rằng:
ĐỀ SỐ 14
( Thi vào lớp 10 năm 2004- 2005)
Câu 1: ( 2 điểm)
Câu 4:
Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của nó lên 1cm thì diện
tích của hình chữ nhật sẽ tăng thêm 13 cm 2. Nếu giảm chiều dài đi 2cm, chiều
rộng đi 1cm thì diện tích của hình chữ nhật sẽ giảm 15cm2. Tính chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật?
Câu 5:
Cho đường tròn (O) có tâm là O, đường kính AB. Trên tiếp tuyến của
đường tròn (O) tại A lấy điểm M( M không trùng với A). Từ M kẻ cát tuyến
MCD ( C nằm giữa M và D; tia MC nằm giữa tia MA và tia MO) và tiếp tuyến
thứ hai MI ( I là tiếp điểm) với đường tròn (O). Đường thẳng BC và BD cắt
đường thẳng OM lần lượt tại E và F. Chứng minh:
a) Bốn điểm A, M, I, O nằm trên một đường tròn
b)
c) O là trung điểm của EF
ĐỀ SỐ 16
( Thi vào lớp 10 năm 2005- 2006)
Câu 1:
a) Trục căn thức ở mẫu của các phân thức:
c) Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) có tâm là O kẻ hai tiếp
tuyến MP và MQ với đường tròn (O) ( P, Q là tiếp điểm). Biết số đo góc POQ
bằng 140o. Tính số đo góc MPQ ?
Câu 2:
Giải các hệ phương trình sau
a) b)
Câu 3:
Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số k:
(1)
a) Giải phương trình với k = 0
b) Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm là , . Xác định các giá trị
nguyên của tham số k sao cho là bình phương của một số nguyên ?
Câu 4:
Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tình A và B cách nhau 90 km,
đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1,2 giờ( xe thứ nhất khởi hành từ A, xe thứ
nhất khởi hành từ B). Tìm vận tốc của mỗi xe. Biết rằng thời gian xe thứ nhất đi
hết quãng đường AB ít hơn thời gian xe thứ hai đi hết quãng đường AB là 1 giờ.
Câu 5:
Cho ABC ( ; AB>AC) và một điểm M nằm trên đoạn AC ( M
không trùng với A và C). Gọi N và D lần lượt là giao điểm thứ hai của BC và
MB với đường tròn đường kính MC; gọi S là giao điểm thứ hai gữa AD với
đường tròn đường kính MC; T là giao điểm của MN và AB. Chứng minh:
a) Bốn điểm A, M, N và B cùng thuộc một đường tròn
b) CM là phân giác của góc BCS
c)
ĐỀ SỐ 17
( Thi vào lớp 10 năm 2006- 2007)
I. TNKQ:
Câu 1:
Trong mỗi ý dưới đây có 4 phương án trả lời là A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Em hãy viết vào bài làm phương án đúng đó( chỉ cần
viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng)
a) Phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
A. x = -1; x = -4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = -4 D. x = -1; x = 4
b) Biểu thức xác định với mọi giá trị của x thỏa mãn:
II. Tự luận:
Câu 2:
Cho biểu thức:
Câu 4.
Cho ABC( AC>AB) nội tiếp đường tròn (O). Phân giác trong của góc
BAC cắt BC tại D và cắt đường tròn (O) tạ điểm thứ hai là M. Phân giác ngoài
của góc BAC cắt đường thẳng BC tại E và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là
N. Gọi K là trung điểm của đoạn DE và L là giao điểm thứ hai của ME với
đường tròn (O). Chứng minh:
a) MN vuông góc với BC tại trung điểm của BC
b) Ba điểm N, D, L thẳng hàng.
c) Đường thẳng AK tiếp xúc với đường tròn (O).
Câu 5:
Giải hệ phương trình:
ĐỀ SỐ 18
( Thi vào lớp 10 năm 2007- 2008)
I. TNKQ:
Trong 4 câu dưới đây, mỗi câu có 4 lựa chọn trong đó có duy nhất một lựa chọn
đúng, em hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C, D đứng trước lựa chọn mà em
cho là đúng.
Câu 1. Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị bằng:
A. 1 B. -1 C. 17 D. 2
Câu 2. Hàm số y = ( m-1)x + 3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m ≠ -1 B. m ≠ 1 C. m =1 D. m≠0
Câu 3. Phương trình có một nghiệm bằng:
A. B. -1 C. D. 1
Câu 4. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 2cm. Người ta quay
ABC quanh cạnh AB được một hình nón. Khi đó thể tích của hình nón bằng:
A. 6 cm3 B. 12 cm3 C. 4 cm3 D. 18 cm3
II. TỰ LUẬN:
Câu 5. Cho phương trình bậc hai: (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -2
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện
Câu 6. Tính chu vi của một tam giác vuông. Biết cạnh huyền có độ dài 5 cm và
diện tích của nó bằng 6 cm2.
Câu 7. Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Từ A, B, C lần lượt kẻ các
đường cao tương ứng AD, BE, CF xuống các cạnh BC, CA, AB ( DBC,
EAC, FAB)
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp
b) Chứng minh AE.AC = AF.AB
c) Tính diện tích của ABC, biết R = 2cm và chu vi của DEF bằng 10 cm.
Câu 8. Cho x, y, z là các số thực dương và tích xyz = 1. Chứng minh rằng:
ĐỀ SỐ 19
( Thi vào lớp 10 năm 2008- 2009)
A. B. C. D.
C. 45o D. 30o B C
O
Câu 6. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB
bằng 6cm cố định. Quay nửa hình tròn đó quanh AB
thì được một hình cầu có thể tích bằng:
A. 288(cm3) C. 27(cm3)
B. 9(cm3) D. 36(cm3)
B. Phần tự luận( 7 điểm)
Câu 7. Cho phương trình bậc hai: x2 + (m-1)x - ( m2-1) = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt a, b thỏa
mãn a = -2b
Câu 8. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 2 giờ 6 phút đầy bể. Nếu để
mỗi vòi chảy một mình cho đầy bể thì vòi I cần ít hơn vòi II là 4 giờ. Hỏi mỗi
vòi chảy một mình trong bao nhiêu giờ thì đầy bể ?
Câu 9. Cho ABC không cân có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O.
hai đường cao AI và BE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác HECI nội tiếp.
b) Chứng minh EI vuông góc với OC.
c) Cho và CH = 5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AO ?
Câu 10. Cho x, y, z thuộc đoạn [0; 1] và x + y + z = . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: P = x2 + y2 + z2
ĐỀ SỐ 20
( Thi vào lớp 10 năm 2009- 2010)
A. Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây đều có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất một lựa chọn
đúng. Em hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C, D đứng trước lựa chọn mà em
cho là đúng.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. xR B. x ≤ -1 C. x < 1 D. x ≤ 1
Câu 2. Cho hàm số y = (m - 1)x + 2( biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m
thỏa mãn:
A. m < 1 B. m = 1 C. m > 1 D. m > 0
Câu 3. Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x 2 + 3x - 10 = 0. Khi đó,
tích x1. x2 bằng:
A. B. - C. - 5 D. 5
Câu 4. Cho ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm
của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM,
MN, NP. Khi đó diện tích XYZ bằng:
A. B. C. D.
Câu 1: ( 3 điểm)
b) Giải và biện luận phương trình: |x+3|+p|x - 2|=5 ( p là tham số có giá trị
thực)
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. Chứng minh :
Cho và
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho là một số nguyên ?
Câu 4: (3 điểm)
Cho hình thang ABCD( AB//CD, AB<CD). Gọi K, M lần lượt là trung
điểm của BD, AC. Đường thẳng qua K và vuông góc với AD cắt đường thẳng
qua M và vuông góc với BC tại Q. Chứng minh :
a) KM // AB
b) QD = QC
Câu 5: ( 1 điểm)
Trong mặt phẳng cho 2009 điểm, sao cho 3 điểm bất kì trong chúng là 3
đỉnh của một tam giác có diện tích không lớn hơn 1. Chứng minh rằng tất cả
những điểm đã cho nằm trong một tam giác có diện tích không lớn hơn 4.
ĐỀ SỐ 22
( Thi vào lớp 10 chuyên năm 2009- 2010- Dành cho tất cả thí sinh)