Professional Documents
Culture Documents
Bai 1 Mathematical Tools Introduction
Bai 1 Mathematical Tools Introduction
▪ Bài 1: Công cụ toán cho phân tích anten và truyền sóng, giới
thiệu anten.
▪ Bài 2: Các tham số cơ bản của anten.
Công cụ toán 2
PHẦN 1: ANTEN
❖Tài liệu tham khảo
[1] R. E. Collin, Antennas and Radiowave Propagation (Mcgraw Hill
Series in Electrical and Computer Engineering). 1985.
[2] C. A. Balanis, Antenna Theory: Analysis and Design. John Wiley
& Sons, 2005.
[3] Lê Tiến Thường – Trần Văn Sư, Truyền sóng và anten, NXB Đại
học Quốc gia TP. HỒ CHÍ MINH
[4] Phan Anh, Trường điện từ và truyền sóng, NXB Đại học Quốc gia
[5] Phan Anh, Lý thuyết và kỹ thuật anten, NXB KHKT, 2004
Công cụ toán 3
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖Số phức
➢ Phương trình 1: 2 x 2 − 3x + 1 = 0
1
Giải pháp: x1 = ; x2 = 2
2
➢ Phương trình 2: x2 − 2x + 5 = 0
Cho phép: j 2 = −1
x1 = −1 + j 2; x2 = −1 − j 2
Công cụ toán 4
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖Số phức
➢ Dạng đại số: z = a + jb
▪ Biên độ: r = z = a 2 + b2
Im ( z ) −1 b
▪ Pha: = tan
−1
= tan
Re ( z ) a
Re{z} = z + z * Im z = z − z
1
z = a − jb z = re − j 1
2 2j
Công cụ toán 5
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖Số phức
➢ Công thức Euler: e j = cos + j sin
e − j = cos − j sin
Do đó: cos ( ) =
2
(
1 j
e + e − j )
sin ( ) = ( e − e − j )
1 j
2j
➢ Mặt phẳng phức:
x = r cos
y = r sin
Công cụ toán 6
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖Số phức
➢ Tổng và Hiệu: z1 + z2 = ( x1 + x2 ) + j ( y1 + y2 )
z1 − z2 = ( x1 − x2 ) + j ( y1 − y2 )
➢ Tích: z1.z2 = ( x1 + jy1 ).( x2 + jy2 )
= ( x1 x2 − y1 y2 ) + j ( x1 y2 + x2 y1 )
z = z.z = ( x + jy ).( x − jy ) = x 2 + y 2
2
z1 z2 = z1 z2
Công cụ toán 7
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖Số phức
➢ Bài tập 1: Phức hóa mạch điện sau, để tìm giá trị đại số
của dòng điện trên R:
Công cụ toán 8
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖Phân tích vector
➢ Tọa độ cực
▪ Với điểm P ( x, y ) trong mặt phẳng tọa độ
Descartes Oxy, ta đặt:
r = OP = x 2 + y 2 (
= i, OP )
thì x = r cos ( ) và y = r sin ( ) . Cặp số ( r , )
được gọi là tọa độ cực của điểm P.
▪ Với một tập D trong tọa độ Descart có dạng
Công cụ toán 9
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Tọa độ cực
▪ Bài tập 2: Xác định tập giá trị D (trên hệ tọa độ Descart và hệ tọa
độ cực) của hình tô đậm bên dưới:
Công cụ toán 10
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Tọa độ cực
▪ Công thức đổi biến của hệ tọa độ cực
o Với phép đổi biến từ ( x, y ) ( r , ) người ta thường dùng kí hiệu:
x x
( x, y ) r
= det
( r , ) y y
r
o Nếu phép đổi biến ( x, y ) ( r , ) mang tập A thành tập B thì:
( x, y )
A f ( x, y ) dxdy = B f ( x ( r , ) , y ( r , ) ) ( r , ) drd
o Đối với hệ tọa độ cầu:
Công cụ toán 11
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Tọa độ cực
▪ Công thức đổi biến của hệ tọa độ cực
Bài tập 3: Cho khối E là khối được bao bởi các mặt z = x + y và z = 1
2 2
. Tính
E
zdxdydz
Công cụ toán 12
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Tọa độ cầu
r = OP (
= k , OP ) ( )
= i, OP '
( )
= z , OP 0, = ( x, OP ) 0,2
'
Công cụ toán 13
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Tọa độ cầu
−r = − = r = r
( )
▪ Chuyển đổi vector đơn vị của tọa độ cầu r , , và tọa độ Descart x, y, z ( )
{x, y, z}
{r , , }
Công cụ toán 14
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Tọa độ cầu
Công cụ toán 15
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Tọa độ cầu
Bài tập 4: Tìm diện tích vi phân trên mặt cầu - dA, theo hệ tọa độ cầu:
Kết quả:
dA = r 2 sin ( ) d d
Công cụ toán 16
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Trường vector
▪ D là một tập trong . Một trường vector trên D là một hàm vector F
2
F ( x, y ) = P ( x, y ) i + Q ( x , y ) j F (r ) = P (r )i + Q (r ) j
r = ( x, y ) là vecto vị trí
F ( x, y , z ) = P ( x, y , z ) i + Q ( x , y , z ) j + R ( x , y , z ) k
F (r ) = P (r )i + Q (r ) j + R (r ) k
r = ( x, y , z ) là vecto vị trí
Công cụ toán 17
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Trường vector
Công cụ toán 18
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Trường vector
▪ Tọa độ Descart
( )
o A = Ax , Ay , Az (thỉnh thoảng hay biểu diễn A) là trường
vector trong không gian Descart.
o =x +y +z là toán tử Del
x y z
Công cụ toán 19
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Trường vector
▪ Tọa độ Descart
Vector Laplacian
2 f = div ( f ) = .f
Công cụ toán 20
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Trường vector
▪ Tọa độ Descart – Các công thức liên quan trong phân tích anten
Công cụ toán 21
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Trường vector
▪ Tọa độ cầu f ( r , , ) A = ( Ar , A , A ) Ar , A , A ( r , , )
Công cụ toán 22
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
▪ Tọa độ cầu – Các công thức liên quan trong phân tích anten
Công cụ toán 23
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Trường vector
▪ Tọa độ cầu
1 ( E sin ) E 1 E (rE )
E = − r + r
−
r sin r sin r
(rE ) Er
+ −
r r
1 ( H sin ) H 1 H (rH )
H = − r + r
−
r sin r sin r
(rH ) H r
+ −
r r
Công cụ toán 24
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
▪ Một số tính chất
A, B, C
là các vector
f là trường vô
hướng (hàm số)
Công cụ toán 25
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
▪ Một số tính chất
A, B, C
là các vector
,
là trường vô
hướng (hàm số)
Công cụ toán 26
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
➢ Trường vector
Bài tập 5: Chứng minh tính chất sau:
1) . A = 0
2) f = 0
3) A = ( . A ) − 2 A
Công cụ toán 27
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖ Hệ phương trình Maxwell
1) =−
( r, t ) Vecto cường độ điện trường (V/m)
t
( r, t ) Vecto mật độ thông lượng điện ( C / m ) 2
2) = +
t
( )
r , t Vecto mật độ thông lượng từ (Tesla ), (Wb / m 2
)
3) . =
4) . =0
( r, t ) Vecto cường độ từ trường (A/m)
( r, t )
2
Vecto mật độ dòng điện tổng ( A / m )
= 0
( r , t ) Mật độ điện tích (C / m )
3
= 0
Công cụ toán 28
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖ Hệ phương trình Maxwell
( r, t ) ( r, t ) ( r, t ) ( r, t ) ( r, t )
▪ Phụ thuộc không gian r = ( x, y , z ) hoặc r = ( r , , ) và thời gian và là
trường vector trên miền số thực
▪ Giả sử sự thay đổi theo thời gian của các vector là điều hòa (Harmonic)
Công cụ toán 29
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
❖ Hệ phương trình Maxwell
▪ Hệ phương trình Maxwell tương ứng cho các vector phức
1) = − 1) E = − j B
t
2) = + 2) H = j D + J
t
3) . = 3) .D =
4) . =0 4) .B = 0
= 0 D = 0 E
= 0 B = 0 H
Bài tập 6: Giải thích sự chuyển đổi này
Công cụ toán 30
ÔN TẬP CÔNG CỤ TOÁN
HẾT BÀI 1
Công cụ toán 31