You are on page 1of 71

BẤT ĐẲNG THỨC VỚI BA BIẾN SỐ

Bài 1. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng
3 3 3 3 1 1 1
      .
a  2 b  2 c  2 2 a 1 b 1 c 1
Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
 1   1   1  9 3 3 3
1    1    1     
 a 1  b 1  c 1 2 a  2 b  2 c  2
a b c 3  2   2   2 
     1    1    1  
a  1 b  1 c  1 2  a  2   b  2   c  2  
a b c 3a 3b 3c
     
a  1 b  1 c  1 2  a  2 2 b  2 2 c  2
 a 3a   b 3b   c 3c 
      0
 a  1 2  a  2   b  1 2 b  2   c  1 2  c  2 
a 1  a  b 1  b  c 1  c 
   0
2  a  1 a  2  2  b  1 b  2  2  c  1 c  2 
a b  c  b c  a  c a  b
   0
2  a  1 a  2  2  b  1 b  2  2  c  1 c  2 
Hiển nhiên đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ( a, b, c )   0,0,1 và các hoán vị của chúng.
Bài 2. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x 4  y 4  z 4  12 1  x 1  y 1  z  .
Lời giải
Đặt a  1  x, b  1  y, c  1  z  a  b  c  0 .
4 2
x 4   a  1   a 2  2a  1  a 4  4a 3  6a 2  4a  1
4 2
y 4   b  1   b 2  2b  1  b 4  4b3  6b 2  4b  1
4 2
c 4   c  1   c 2  2c  1  c 4  4c 3  6c 2  4c  1
M   a 4  b 4  c 4   4  a 3  b3  c3   6  a 2  b 2  c 2   4  a  b  c   3  12abc .
M  3  a 4  b 4  c 4  6  a 2  b 2  c 2   4  a3  b3  c3  3abc 

Vì a  b  c  0 nên a 3  b3  c 3  3abc   a  b  c  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  0 
 M  3  a 4  b4  c4  6  a 2  b2  c2   3 .
Vậy min M  3  a  b  c  0  x  y  z  1 .
1 2017 2018
Bài 3. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn    1.
1  a 2017  b 2018  c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  abc .
Lời giải
a 1 2017 2018
Từ giả thiết ta có  1   .
1 a 1  a 2017  b 2018  c
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
-1-
a 1 2017 2018 2017.2018
 1   2
1 a 1  a 2017  b 2018  c  2017  b  2018  c 
b 1 2018 1.2018
  2
2017  b 1  a 2018  c 1  a  2018  c 
c 1 2017 1.2017
  2
2018  c 1  a 2017  b 1  a  2017  b 
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên, ta được:
abc 8.2017.2018
  P  8.2017.2018
1  a  2017  b  2018  c  1  a  2017  b  2018  c 
1 2017 2018 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi     a  2, b  4034, c  4036 .
1  a 2017  b 2018  c 3
Vậy min P  32562 448 khi và chỉ khi a  2, b  4034, c  4036 .
Bài 4. Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn x  y  z  xyz .
y2 z2 x2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2  2  2 .
x y z
Lời giải
1 1 1
Từ giả thiết suy ra    1.
xy yz zx
2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1 1  1 1 1 
Ta có             0  2  2  2  2   2      2. (1)
 x y  y z  z x x y z   xy yz zx 
1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1   1 1 1 
 2 2 2    2  2  2  2      3   
x y z xy yz zx x y z  xy yz zx   xy yz zx 
2
1 1 1  1 1 1 
      3     3 .
x y z  xy yz zx 
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
y 1 y 1 2 z 1 z 1 2 x 1 x 1 2
2
 2 2.  ; 2  2 2.  ; 2  2 2. 
x y x y x y z y z y z x z x z
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
2
y z x 1 1 1 1 1 1
2
 2  2          3. (2)
x y z x y z x y z
Từ (1) và (2) suy ra P  2  3 . Vậy min P  2  3  x  y  z  3 .
Bài 5. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1
2a 2b 2c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H    .
1  a2 1  b2 1  c2
Lời giải
Từ giả thiết ab  bc  ca  1 , ta có:
a 2  1  a 2  ab  bc  ca  a  a  b   c  a  b    a  b  c  a 
b 2  1   b  c  a  b  ; c 2  1   c  a  b  c  .
A B
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM dạng AB  , ta có:
2
-2-
a a b 2b 2c 1
H 2 .  .  .
ab ca 2 b  c  a  b c  a 2 b  c 
1 a a  1 b 2b  1  2c c 
H  2.         
2  a  b c  a  2  2 b  c  a  b  2  c  a 2 b  c  
a a b b c c
H     
a  b c  a 4 b  c  a  b c  a 4 b  c 
ab ac bc 1 9
H    2  .
a  b a  c 4 b  c  4 4
 a a b 2b  7
 a  b  c  a ; 2 b  c   a  b b  c  a
   15
Đẳng thức xảy ra     a  7b  7 c  
 2c  c
; ab  bc  ca  1 2ab  b 2  1 b  c 
1
.
 c  a 2  b  c   15
9 7 1
Vậy max H  khi và chỉ khi a  ;b  c  .
4 15 15
Bài 6. Cho a, b, c là các số thực không âm.
Chứng minh rằng 8  ab  bc  ca  a  b  c   9  a  b  b  c  c  a  . (1)
Lời giải
Ta có:
 
VT (1)  8 a 2b  ab 2  b 2c  bc 2  ca 2  ac 2  24abc .
VP(1)  9  a b  ab
2 2
 b 2c  bc 2  ca 2  ac   18abc .
2

VT (1)  VP (1)  6abc  a 2b  ab 2  b 2 c  bc 2  ca 2  ac 2 . (2)


VP(2)  6 6 a 2b.ab2 .b2c.bc 2 .ca 2 .ac 2  6abc suy ra (2) đúng  (1) đúng.
Bài 7. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
 a b  b c  c a 
P        1.
 b  c c  a  c  a a  b  a  b b  c 
Lời giải
2

Áp dụng bất đẳng thức A2  B 2 


 A  B  , ta có:
2
2

2 2
a  b  c a  b
a b a 2  ac  b 2  bc a  b  c  a  b  2 1  a  b  a  b  2c 
     .
bc ca  b  c  c  a   b  c  c  a   b  c  c  a  2  b  c  c  a 
a c 1 z  x  y
Đặt x  b  c, y  c  a, z  a  b . Suy ra   . .
bc ab 2 xy
b c 1 x y  z c a 1 y  z  x
Tương tự, ta có:   . ;   . .
ca ab 2 yz ab bc 2 zx
1  x  y  y  z  z  x  1 8xyz
P .  .  1. Đẳng thức xảy ra  x  y  z  a  b  c .
8 xyz 8 xyz
Bài 8. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S  7a  9  7b  9  7c  9 .
-3-
Lời giải
Tìm giá trị lớn nhất: Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số, ta có:
1 3 34 3  34  3  61 
7a  9  .2 . 7a  9    7a  9    7a  
2 34 3 2 34  3  2 34  3
3  61  3  61 
Tương tự, ta có: 7b  9   7b   ; 7c  9   7c   .
2 34  3 2 34  3
3 3 1
S .7  a  b  c   .61  102 . Vậy max S  102  a  b  c  .
2 34 2 34 3
Tìm giá trị nhỏ nhất: Từ giả thiết suy ra 0  a, b, c  1
2
 a  a  1  0  a  a 2  7a  9  6a  9  a 2   a  3  a  3.
Tương tự, ta có: 7b  9  b  3; 7c  9  c  3 .
Suy ra S   a  b  c   9  10 . Vậy min S  10  a  1, b  c  0 và các hoán vị của chúng.
Bài 9. Cho ba số dương a, b, c . Chứng minh rằng:
 a b c   b c a 
P  2        1.
 b  2c c  2a a  2b   b  2a c  2b a  2c 
Lời giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
 a b c   b   c   a 
P1  2      1    1    1  4
 b  2c c  2a a  2b   b  2a   c  2b   a  2c 
 1 1   1 1   1 1 
P1  2a     2b     2c   .
 b  2c b  2a   c  2a a  2c   a  2b a  2c 
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức   với A, B  0 , ta có:
A B A B
4 4 4 8 a  b  c
P1  2a.  2b.  2c.  4
2a  2b  2c 2a  2b  2c 2a  2b  2c 2  a  b  c 
 P  1 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
Bài 10. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 .
ab  bc  ca
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b 2  c 2  2 .
a b  b 2 c  c 2 a  abc
Lời giải
Đặt: x  ab  bc  ca  0 .
2
9   a  b  c   a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca   a 2  b 2  c 2  9  2x
2
3x   a  b  c   9  x  3 .
Không mất tính tổng quát giả sử số b nằm giữa hai số a và c   a  b  b  c   0
 ab  bc  b 2  ac  cb  a  c   b 2c  c 2 a
2
 a 2b  b 2 c  c 2 a  abc  cb  a  c   ab  a  c   b  a  c 
3
 2b  a  c  a  c 
Lại có: 2b  a  c  a  c    
 3 
4 3 x 7x
Suy ra: a 2b  b 2 c  c 2 a  abc   a  b  c   4  P  9  2x   9  ;  x  3
27 4 4
-4-
7 15 15
 P  9  .3  . Vậy min P   a  b  c  1 .
4 4 4
Bài 11. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
P    .
c 1 a 1 b 1 4
Lời giải
ab ab ab 4 ab  1 1 
Ta có   .    .
c  1 c  a  b  c 4 b  c  c  a  4  b  c c  a 
bc bc  1 1  ca ca  1 1 
Tương tự, ta có    ;    .
a 1 4  a  b c  a  b 1 4  a  b b  c 
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
ac  bc ab  ac ab  bc 1 1 1
P     a  b  c   . Đẳng thức xảy ra  a  b  c  .
4  a  b 4 b  c  4 c  a  4 4 3
Bài 12. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  1 .Chứng minh rằng:
P  a 2  1  b2  1  c 2  1  2  a  b  c  .
Lời giải
A B
Áp dụng bất đẳng thức AB  với A, B  0 , ta có:
2
abca bc
a 2  1  a 2  ab  bc  ca   a  b  c  a   a .
2 2
ca ab
Tương tự, ta có: b 2  1  b  ; c2  1  c  .
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: P  2  a  b  c  .
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .
3
Bài 13. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  1 .Chứng minh rằng:
1 1 1 2
P 2
 2
 2
  1.
1  a  1  b  1  c  1  a 1  b 1  c 
Lời giải
Từ giả thiết abc  1 . Trong ba số a, b, c luôn tồn tại hai số nằm cùng bên với số 1 (theo nguyên
lí Dirichlet). Không mất tính tổng quát giả sử là a, b khi đó:
1 c 1
1  a 1  b   0  1  ab  a  b  1   a  b  a  b 
c c
c  1 1 2  c  1
1  a 1  b   1  a  b  ab  1   
c c c
2 2 c
   .
1  a 1  b 1  c  2  c  1 .1  c   c  12
c
1 1 2
Áp dụng bất đẳng thức 2  2  ta có:
A B AB

-5-
1 1 2 2 c
   
1  a  1  b  1  a 1  b  2  c  1 c  1
2 2

c
c 1 c c 1
P  2
 2
   P  1.
c  1  c  1  c  1 c 1 c 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .
Bài 14. Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a  b  c  3 .
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của M    .
1  a ab  1 abc  3
Lời giải
1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức    với A, B, C  0 ta có:
A B C A B C
9 9
M  .
a  1  ab  1  abc  1 a 1  b  bc   5
Ta sẽ chứng minh a 1  b  bc   4 . Thật vậy, ta có bất đẳng thức tương đương với:
a 1  b 1  c    4. (1) , thay b  3  a  c ở đây 0  a  3 .
Nếu a  0 thì bất đẳng thức (1) đúng.
2
Xét 0  a  3 thì (1)  ac 2  a  a  2  c   a  2   0. (2) .
2 2 2
Ta có  c   a  a  2    4a  a  2   a  a  2   a  4   0  (2) đúng  (1) đúng.
9
M   1 . Vậy min M  1 khi a  2, b  1, c  0 .
45
Bài 15. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 .

Chứng minh rằng: abc a 2  b 2  c 2  3 . 
Lời giải
2 2 2 2
Ta có: 9   a  b  c   a  b  c  2  ab  bc  ca  .
2
Đặt: x  ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2  9  2x . Ta có  A  B  C   3  AB  BC  CA .
x2
 x  3  ab c  bc a  a bc   3abc  a  b  c   9abc  abc 
2 2 2 2

9
2
x 1
 abc  a 2  b 2  c 2    9  2x   .x.x  9  2x  .
9 9
x  x  9  2x 1
Ta có 3 x.x.  9  2x  
3

 3  abc a 2  b 2  c 2  .33  3 .
9

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .
Bài 16. Cho các số thực x, y , z thỏa mãn 2  x  3, 4  y  6, 4  z  6 và x  y  z  12 .
Tìm giá trị lớn nhất của P  xyz .
Phân tích: Vai trò y , z bình đẳng. Ta dồn biến x về y , z .
Lời giải
Từ giả thiết 2  x  3, x  y  z  12  9  y  z  10 . Ta có x  12  y  z .
1 2
Áp dụng bất đẳng thức AB   A  B  với A, B  0 ta được:
4

-6-
1 2
P  12  y  z  yz  12  y  z   y  z
4
1
Đặt t  y  z  9  t  10  P  12  t  t 2 . Ta có:
4
2 2 2
12  t  t  t  t  9   6  t  9   27t  486  0  0  27.9  486  243
1  y  z  9; y  z x  3
 P  .243  60, 75 . Vậy max P  60,75   
4  x  12   y  z   y  z  4,5.
Bài 17. Cho x, y , z là các số thực dương. Chứng minh rằng:
4 3
P  xy 2  yz 2  zx 2  xyz   x  y  z  .
27
Lời giải
Trong ba số x, y , z luôn tồn tại một số nằm giữa hai số còn lại, không mất tính tổng quát giả sử
x  z  y   z  x  z  y   0  z 2  xy  yz  zx  z 2 y  xy 2  y 2 z  xyz .
2
 xy 2  yz 2  zx 2  xyz  y 2 z  zx 2  2x  P  z  x 2  y 2  2xy   z  x  y  .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
3
 2z  x  y  x  y  8 3 4 3
2 P  2z  x  y  x  y       x  y  z  P   x  y  z .
 3  27 27
2 2 2
Bài 18. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  b  c  18 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3ab  bc  ca .
Lời giải
2
Ta có:  a  b  c   0  2ab  2bc  2ca  a 2  b 2  c 2
2
a  b  0  2ab  a 2  b 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
 
2 P  6ab  2bc  2ca  3a 2  3b 2  c 2  3a 2  3b 2  3c 2  3 a 2  b 2  c 2  3.18
2 2
(chú ý c  3c )  2 P  54  P  27 .
a  b  c  0
  a  b   3
Vậy min P  27  a  b  0 
 2 2 2 c  0.
a  b  c  18
4
Bài 19. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  x  1  y  y  1  z  z  1  .
3
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P  x  y  z .
Lời giải
2 2 2
 
Ta có:  x  y    y  z    z  x   0  2 x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  zx 
2
 3 x2  y 2  z 2    x  y  z   P2 .
4 P2 4
Từ giả thiết:  x 2  y 2  z 2    x  y  z  
  P   P 2  3P  4  0
3 3 3
  P  1 P  4   0  1  P  4 .
1 4
Vậy min P  1  x  y  z   ; max P  4  x  y  z  .
3 3

-7-
Bài 20. Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1 .Chứng minh rằng:
5a  4  5b  4  5c  4  7 .
Lời giải
Vì a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1 nên 0  a, b, c  1
a 1  a   0 a  a 2
 
 b 1  b   0  b  b 2
  2
c 1  a   0 c  c .
2
Suy ra: 5a  4  a 2  4a  4   a  2  a  2.
Tương tự, ta có 5b  4  b  2; 5c  4  c  2 .
Do đó 5a  4  5b  4  5c  4   a  b  c   6  7 .
Bài 21. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  3abc . Chứng minh rằng:
a b c 3
2
 2  2  .
a  bc b  ca c  ab 2
Lời giải
ab  bc  ca 1 1 1
Từ điều kiện đề bài ta có  3     3.
abc a b c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số dương, ta có:
a a 1 a 11 1
a 2  bc  2 a 2bc  2a bc  2    2    
a  bc 2a bc 2 bc a  bc 4  b c 
b 11 1 c 11 1
Tương tự, ta có 2    ; 2    .
b  ca 4  c a  c  ab 4  a b 
a b c 1 1 1 1 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được 2  2  2      .
a  bc b  ca c  ab 2  a b c  2
Bài 22. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0  a, b, c  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P   a  b  b  c  c  a  .
Lời giải
Từ giả thiết ta có dấu của P có thể âm hoặc dương. Không mất tính tổng quát giả sử c là số lớn
nhất.
Nếu a  b thì P  0 .
Xét a  b khi đó 0  a  b  c  1  0  c  a  1 .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2b  2a  2c  2b  c  a

3 2b  2a
 2c  2b  c  a   ca.
3
1 3 1 1
 P   b  a  c  b  c  a    c  a   .13  .
4 4 4
a  0
1 2b  2a  2c  2b  c  a  1

Vậy max P     b 
4 c  a  1  2
c  1.
Nếu b là số lớn nhất. Xét b  a  c . Vì nếu c  a thì P  0 .
Nếu a là số lớn nhất. Xét a  c  b . Vì nếu b  c thì P  0 .

-8-
2 2 2
Bài 23. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x 2  y 2  z 2   x  y    y  z    z  x  .
Chứng minh rằng nếu z  x; z  y thì z  x  y .
Lời giải
2
Từ giả thiết ta có x  y  z  2  xy  yz  zx   z 2  2  x  y  z   x  y   0
2 2 2

2 2
 z1   x  y   2 xy  ( x  y ) 2
'
Vì tồn tại x, y , z nên    x  y    x  y   4xy  
z
 z1   x  y   2 xy
Từ giả thiết z  x, z  y  z  max  x, y . Mà z1  max  x, y  z  z2  x  y  2 xy .
 z  x  y vì xy  0 .
Lưu ý: Có thể giả sử x  y  z1  x . Mà z  x  z  z2  x  y  2 xy .
Bài 24. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của
T  a  b 2011  c1954  ab  bc  ca .
Lời giải
Từ giả thiết a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1
b  b  1  0 b 2  b
 0  a , b, c  1    2
c  c  1  0 c  c.
 a 2  b  c  a 2  b2  c2  1  1  b  c  a2  a  1  b  c  a
   
b 2011  b 2 vì b 2 1  b 2009  0 ; c1954  c 2 vì c 2 1  c1952  0 ; bc  0 .
T  a 1  b  c   b 2011  c1954  bc  a.a  b 2  c 2  0  1 .
Vậy max T  1  ( a; b; c)  (1;0;0) và các hoán vị của chúng.
Bài 25. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  2020 .
ab bc ca
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P    .
ab  2020c bc  2020a ca  2020b
Lời giải
Ta có ab  2020c  ab  c  a  b  c    a  c  b  c  .
ab ab 1  ab ab 
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:     
ab  2020c  a  c  b  c  2  a  c b  c 
bc 1  bc bc  ca 1  ca ca 
Tương tự, ta có    ;    .
bc  2020a 2  a  b a  c  ca  2020b 2  b  c a  b 
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên, ta được:
1 b  a  c 1 a b  c 1 c  a  b 1 2020
P .  .  .  a  b  c   1010 .
2 ac 2 bc 2 ab 2 2
2020
Vậy max P  1010 khi và chỉ khi a  b  c  .
3
Bài 26. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2  b 2  c 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
S   .
2  bc 2  ca 2  ab
Lời giải
2 2
Ta có  2  bc   b 2c 2  4bc  4  4bc  4  4bc  2a 2  2b 2  2c 2  2  a 2   b  c  
 

-9-
2
  a  b  c   2  bc  a  b  c .
Tương tự, ta có: 2  ca  a  b  c; 2  ab  a  b  c .
a b c
S    1.
abc abc abc
Vậy max S  1  (a; b; c)  (1;0;0) và các hoán vị của chúng.
1
Bài 27. Cho các số thực x, y , z thỏa mãn xy, yz , zx   ; x 2  y 2  z 2  1. Chứng minh rằng
2
2 2 2
x y z 3
P    .
1  2 yz 1  2zx 1  2xy 5
Lời giải
2 2 2 2 2
Ta có 1  2 yz  x  y  z  2 yz  x   y  z   0 .
2 2
   
Lại có  y  z   2 y 2  z 2   y  z   2 y 2  z 2  0  1  2xy  x 2  2 y 2  2z 2 .
Tương tự, ta có 0  1  2zx  y  2z  2x ;0  1  2xy  z 2  2x 2  2 y 2 .
2 2 2

x2 y2 z2
P   Q.
x 2  2 y 2  2z 2 y 2  2z 2  2x 2 z 2  2x 2  2 y 2
 x2   y2   z2 
Q3  2 2 2
 1 
  2 2 2
 1 
  2 2 2
 1
 x  2 y  2z   y  2z  2x   z  2x  2 y 
 1 1 1 
Q  3   2x 2  2 y 2  2z 2   2 2 2
 2 2 2
 2 2 2 
 x  2 y  2z y  2z  2x z  2x  2 y 
1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu    ta có
A B C A B C
9
R .
5 x  y2  z2 
2

9 18 18 3
 Q  3  2  x2  y2  z 2 .   Q  3 
5 x  y  z  5
2
2 2
5 5
3 3 1
PQ  P  . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z   .
5 5 3
Bài 28. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a  b  c  ab  bc  ca  6 . Tìm giá trị nhỏ
a 3 b3 c 3
nhất của P    .
b c a
Phân tích: Dự đoán a  b  c vì biểu thức điều kiện có tính bình đẳng, đối xứng và P cũng
không có sự chênh lệch (các hệ số tự do đều bằng 1 ).
a  b  c, a  b  c  ab  bc  ca  6  a  b  c  1 . Điểm rơi a  b  c  1 .
a3 a3
Tiếp tục loại bỏ mẫu của P . Theo bất đẳng thức AM-GM ta có:  ab  2 .ab  2a 2 .
b b
a 2  b2 a3 a 2  b2 a3 3 2 1 2
Lại có  ab    2a 2   a  b .
2 b 2 b 2 2
3 3
b 3 1 c 3 1
Tương tự, ta có:  b2  c 2 ;  c2  a2 .
c 2 2 a 2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được P  a 2  b 2  c 2 .

- 10 -
Lại có: a 2  b 2  2ab; b 2  c 2  2bc; c 2  a 2  2ca  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca. (1)
a 2  1  2a; b 2  1  2b; c 2  1  2c  a 2  b 2  c 2  2  a  b  c   3. (2)
Nhân hai vế của (1) với 2 rồi cộng theo vế với vế với (2) ta được:
3  a 2  b 2  c 2   2  a  b  c  ab  bc  ca   3  3  a 2  b 2  c 2   2.6  3  9
 a 2  b2  c 2  3  P  3 .
Lời giải
3
a a3
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:  ab  2 .ab  2a 2
b b
a3 3 2 1 2
  a  b .
b 2 2
b3 3 2 1 2 c3 3 2 1 2
Tương tự, ta có  b  c ;  c  a .
c 2 2 a 2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được P  a 2  b 2  c 2 .
Lại có a 2  b 2  2ab; b 2  c 2  2bc; c 2  a 2  2ca  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca. (1)
a 2  1  2a; b 2  1  2b; c 2  1  2c  a 2  b 2  c 2  2  a  b  c   3. (2)
Nhân hai vế của (1) với 2 rồi cộng theo vế với vế với (2) ta được:
3  a 2  b 2  c 2   2  a  b  c  ab  bc  ca   3  3  a 2  b 2  c 2   2.6  3  9
 a 2  b2  c 2  3  P  3 .
Vậy min P  3 khi và chỉ khi a  b  c  1 .
Bài 29. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1 . Tìm giá trị lớn nhất của
P  a 2  abc  b 2  abc  c 2  abc  9 abc .
1
Phân tích: Chọn điểm rơi, dự đoán a  b  c  vì ở đây a, b, c  (0;1) . Nếu  0;1 sẽ có dự
3
đoán khác.
a 2  abc  a  a  bc  .
1 1 1 4 4 4
Khi a  b  c  thì a  bc     a  a  bc  .
3 3 9 9 3 9
Phương pháp áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
4
a   a  bc 
4 3 7 bc 37 bc  7 3 3
a  a  bc    a  a  a  bc    a  a bc .
3 2 6 2 2 6 2  12 4
1 1
Tương tự cho hai hạng tử còn lại và 1  a  b  c  3 3 abc  abc   9 abc  9.  3
27 3 3
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
4
a   a  bc 
3 4 7 bc 7 3 3
a  a  bc   3  a   a 2  abc  a bc
2 3 2 6 2 12 4
7 3 3 7 3 3
Tương tự, ta có: b 2  abc  b ca; c 2  abc  c ab
12 4 12 4
1 1
1  a  b  c  3 3 abc  abc   9 abc  9.  3.
27 3 3
- 11 -
Cộng theo vế các bất đằng thức trên ta được:
7 13 3
P  a  b  c    ab  bc  ca   3 .
12 4
2 2 2
Lại có:  a  b    b  c    c  a   0  2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2ca  2bc
2
 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca   a  b  c   3  ab  bc  ca 
1 7 3 3 5 3
 ab  bc  ca  P   3 .
3 12 12 3
5 3 1
Vậy max P  khi và chỉ khi a  b  c  .
3 3
Bài 30. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a2 b2 c2
thức A    .
ab bc ca
1
Phân tích: Do biểu thức đối xứng nên dự đoán điểm rơi a  b  c  .
3
Khi đó ta cần làm triệt tiêu mẫu trong A . Nếu áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
a2 a2
 k a  b  2 .k  a  b   2a k .
ab ab
2
1
  a2
1 3 1 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  nên     k     k  a  b
3 1 1 ab 3 3

3 3
1 2 1
 k.  k  .
6 3 4
Nếu không có hệ số phụ k thì dấu bằng không xảy ra được  Không tìm được min .
a2 1 a2 3 1
  a  b  a   a  b.
ab 4 ab 4 4
2 2
b 3 1 c 3 1 1
Tương tự, ta có:  b  c;  c  a . Do đó A   a  b  c  .
bc 4 4 ca 4 4 2
ab bc ca 1
Lại có: a  b  c     ab  bc  ca  1  P  .
2 2 2 2
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
ab bc ca
abc     ab  bc  ca  1  a  b  c  1 .
2 2 2
a2 ab a2 a  b
 2 . =a .
ab 4 ab 4
b2 bc c2 ca
Tương tự, ta có:   b.  c.
bc 4 ca 4
Cộng các bất đẳng thức trên theo vế và rút gọn ta được:
a2 b2 c2 abc 1
A     .
ab bc ca 2 2

- 12 -
1 1
Vậy min A  khi và chỉ khi a  b  c  .
2 3
Bài tập tương tự
1) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  3  b  3  c  3  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất
2 2 2
a b c
của biểu thức B    .
bc ca ab
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
c4 a4 b4
C   .
ab bc ca
Bài 31. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  2020 . Chứng minh rằng
ab bc ca
P    505 .
c  2020 a  2020 b  2020
Lời giải
1 11 1
Áp dụng bất đẳng thức     với x, y  0 ta có:
x y 4 x y 
ab ab 1  ab ab 
    
c  2020  b  c    c  a  4  b  c c  a 
bc 1  ca bc  ca 1  ca ca 
Tương tự, ta có    ;    .
a  2020 4  a  b c  a  b  2020 4  a  b b  c 
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
1 ab  ac 1 ab  bc 1 bc  ca 1 2020
P .  .  .  a  b  c   505
4 bc 4 ca 4 ab 4 4
2020
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .
3
1 11 1
Chú ý: Bất đẳng thức     với x, y  0 có thể chứng minh bằng biến đổi tương
x y 4 x y 
đương hoặc sử dụng AM-GM.
Bài 32. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
ab bc ca
thức A    .
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b
Lời giải
1 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức  .     với x, y , z  0 ta có:
x yz 9  x y z
ab ab  1 1 1  1 ab 1 ab a
     .  .  .
a  3b  2c 9  a  c b  c 2b  9 a  c 9 b  c 18
bc 1 bc 1 bc b ca 1 ca 1 ca c
Tương tự, ta có:  .  .  ;  .  .  .
b  3c  2b 9 b  a 9 c  a 18 c  3a  2c 9 c  b 9 a  b 18
1 1 abc
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: A   a  b  c    a  b  c    1.
9 18 6
Vậy max A  1 khi và chỉ khi a  b  c  2 .
ab bc ca abc
Chú ý:    .
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 6
Bài 33.
- 13 -
2
a 2 b2  a  b 
1) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, x, y và x, y  0 ta có   .
x y x y
2) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a b c 1
   .
4a  4b  c 4b  4c  a 4c  4a  b 3
Lời giải
2
a 2 b2  a  b   a 2 b2 
1)     x  y      a 2  b 2  2ab
x y x y  x y
2
y x  y  x   y x 
 a2  b2  2  a  b  0   a b   0 , đpcm.
x y  x  y   x y 
2) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức cần chứng minh với 4  a  b  c  ta được:
3ca 3ab 3bc 4 a  b  c
a b c 
4a  4b  c 4b  4c  a 4c  4a  b 3
9ab 9bc 9ca
Q    abc.
2  2b  c    2c  a  2  2c  a    2a  b  2  2a  b    2b  c 
Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ở trên ta được:
2
9ab
 ab.
 2  1 
 ab 
22

12 

2  2b  c    2c  a  2  2b  c    2c  a   2  2b  c  2c  a 
9ab 2ab ab
   .
2  2b  c    2c  a  2b  c 2c  a
9bc 2bc bc 9ca 2ca ca
Tương tự   ;   .
2  2c  a    2a  b  2c  a 2a  b 2  2a  b    2b  c  2a  b 2b  c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được Q  a  b  c .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
Bài 34. Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x  2 y  3z  25 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 8
biểu thức P   .
xz yz
Lời giải
1 16
Ta có: P   . Đặt u  x  z , v  2 y  2 z .
x  z 2 y  2z
 u  v  x  2 y  3z  25 2 .
 1 42  2
Ta chứng minh  u  v      1  4   25 . Thật vậy, bất đẳng thức:
u v 
2
2 u v 2 2 u
 1  4 .   4  25  4 .   8 
v 42 u 2  v 2  8uv
0
 4u  v 
 0.
v u v u uv uv
1 42 25 25 1
P     .
u v u  v 25 2 2
1 4u  v 4  x  z   2 y  2z 2x  z  y
Vậy min P    
2  x  2 y  3z  25 2  x  2 y  3z  25 2  x  2 y  3z  25 2

- 14 -
25 2 25 2 25 2
khi chẳng hạn x  ,y  ,z  .
6 2 6
Bài 35. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng
a b c
P 2 2
 2 2
 2  1.
b  bc  c c  ca  a a  ab  b 2
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu ta có:
a2 b2 c2
P 2  
ab  abc  ac 2 bc 2  abc  a 2b ca 2  abc  b 2 c
2 2

 2
 a  b  c

 a  b  c

abc
.
2 2 2 2 2
ab  ac  bc  a b  ca  b c  abc  a  b  c  ab  bc  ca  ab  bc  ca
abc
P  1 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .
ab  bc  ca
1 1 1
Bài 36. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 16  a  b  c     . Chứng mình rằng
a b c
1 1 1
P 2
 2
 2
 3.
 2a  b  c   2b  c  a   2c  a  b 
Lời giải
1 1 1
Từ giả thiết ta có: 16abc  a  b  c   abc      ab  bc  ca
a b c
2
2   1 1 1  2
 16abc  a  b  c     abc        ab  bc  ca   3abc  a  b  c 
  a b c 
2 2 32 3
 162  abc   a  b  c   3abc  a  b  c   abc  a  b  c   2  ab  bc  ca  .
16 16
2
Áp dụng bất đẳng thức  A  B   4AB ta có:
1 1 1
2
 2
 .
 2a  b  c   a  b    c  a   4  a  b  c  a 
1 1 1 1
Tương tự, ta có: 2
 ; 2
 .
 2b  c  a  4  b  c  a  b   2c  a  b  4  b  c  c  a 
1 2 a  b  c abc
P .  .
4  a  b  b  c  c  a  2  a  b  b  c  c  a 
3 8  a  b  c  ab  bc  ca  8 9
Ta có  ab  bc  ca  P  .  .  3.
16 3  a  b  b  c  c  a  3 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
Bài 37. Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  3 . Chứng minh rằng
1 1 1
2
 2  2  1.
a 2 b 2 c 2
Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2 2 2 a2 b2 c2
   2     1. (1)
a 2  2 b2  2 c2  2 a 2  2 b2  2 c2  2
- 15 -
2 2 2

VT (1)  2
a  b  c 
a  b  c 
a  b  c  1  VP (1) .
a  b 2  c 2  6 a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca   a  b  c 2
a  b  c
 (1) đúng suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   a  b  c  1.
 ab  bc  ca  3
Bài 38. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng
a4 b4 c4 3
P 2 2
 2 2
 2 2
 .
a b b c c a 2
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức a  b  2 ab với a, b  0 ta có:
a4 a 2  b2 a4 a 2  b2 2 a4 3 1
2 2
  2 2 2
.  a  2 2
 a2  b2
a b 4 a b 4 a b 4 4
4 4
b 3 1 c 3 1
Tương tự, ta có 2 2
 b2  c2 ; 2 2
 c2  a2 .
b c 4 4 c a 4 4
1 1 2 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta có: P  .  a  b  c   .
2 3 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .
Bài 39. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
1 8 3
  .
2a  b  8bc 2 2
2b  2  a  c   3 2
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Hà Nam, năm học 2020 - 2021)
Phân tích: Ta nên chuyển vế bất đẳng thức cần chứng minh như sau:
1 3 8
 
2a  b  8bc 2 2
2b 2  2  a  c   3
1 1 1 1 42
    .
b 1 1 1 2 2
2b  2  a  c   3
a   2bc
2
Tới đây ta liên tưởng đến bất đẳng thức cộng mẫu.
Lời giải
b
Đặt A  a, B   b  2 B, c  C . Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2
1 1 1 1 42
P     .
A  B  2 BC 1 1 1 2 2
8B  2  A  C   3
1 1 1 1 42
Áp dụng bất đẳng thức     với x, y , z , t  0 ta được:
x y z t x y z t
42
P .
A  B  2 BC  3
2
Ta sẽ chứng minh A  B  2 BC  3  8 B 2  2  A  C   3. (*)
Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với:
2
A B  2 BC   8B 2  2  A  C 
2

- 16 -
 A2  B 2  4 BC  2AB  4A BC  4 B BC  2A 2  8 B 2  2C 2  4AC . ( I )
VT ( I )  A2  B 2  4 BC  2AB  2  B  C   2 B  B  C 
VT ( I )  A2  3B 2  4AB  6 BC  2CA
2 2
 
 A2  3B 2   2 B    A  C    B 2  C 2  2CA  2A 2  8B 2  2C 2  4AC  VP( I ) .
 
42
 ( I ) đúng  (*) đúng  P  nên bất đẳng thức đã cho đúng.
2
8B 2  2  A  C   3
 A  B  2 BC  1 1 1 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   A  B  C   a  c  ,b  .
 B  C ; 2 B  A  C 4 4 2
Bài 40. Cho x, y , z  1 thỏa mãn x  y  z  xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y2 z2 x2
P 2  2  2 .
x y z
Lời giải
2
1 1 1 1 1 1  1 1 1 
Từ giả thiết x  y  z  xyz     1      3     3 .
xy yz zx x y z  xy yz zx 
y  2 y 1  x 1 x y 1 x 1 1
Ta có   2  2  .
x2 x2 x x x
z  2 z 1 y 1 1 x  2 x 1 z 1 1
 2  2  ; 2  2  2  .
y2 y y y z z z z
 1 1   1 1  1 1  1 1 1
P   y  1  2  2    x  1  2  2    z  1  2  2       .
x y  x z  y z  x y z
1 1 2 1 1 2 1 1 2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 2  2  ; 2  2  ; 2  2 
x y xy x z zx y z yz
2  y  1 2  x  1 2  z  1  1 1 1  1 1 1  1 1 1 
P            2   
xy zx yz x y z x y z  xy yz zx 
2
1 1 1 1 1 1
P     2 . Lại có      3 P  3  2.
x y z x y z
1
Vậy min P  3  2 khi và chỉ khi x  y  z  .
3
Bài 41. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Chứng minh rằng
a b 1
2
 2
 .
1 a 1 b 1  c2
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên KHXH NV Hà Nội, năm học 2020 - 2021)
Lời giải
Từ giả thiết ab  bc  ca  1 ta có:
1  a 2  ab  bc  ca  a 2   a  b  a  c 
1  b 2  ab  bc  ca  b 2   b  a  b  c 
1  c 2  ab  bc  ca  c 2   c  a  c  b  .
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

- 17 -
a b 1
 
 a  b  b  c   a  b  b  c   b  c  c  a 
2ab  c  a  b  1
   2ab  c  a  b    a  b   b  c  c  a 
 a  b  b  c  c  a   b  c  c  a 
2 2
  2ab  c  a  b     a  b   b  c  c  a 
 4a 2b 2  a 2c 2  b 2c 2  2abc 2  4abc  a  b   a 3b  ab3  a 3c  b3c  3ab 2c  3a 2bc
 a 2 c 2  b 2c 2  2a 2b 2  2abc 2 .
  
 2a 2b 2  4abc  a  b   ab a 2  b 2  3abc  a  b   c a3  b3 
 ab  a 2  b 2  2ab   c  a  b   a 2  b 2  ab   abc  a  b   0
2
 ab  a  b   c  a  b   a 2  b 2  2ab   0
2 2
 ab  a  b   c  a  b  a  b   0 , đúng nên bất đẳng thức đã cho được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b .
Bài 42. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2  b 2  c 2  2 .
a b c 1 1 1 1
Chứng minh rằng P        .
2  bc 2  ca 2  ab 4  a b c 
Lời giải
2 2 2
Ta có a  b  c  ab  bc  ca
nên 2  bc  a 2  b 2  c 2  bc  ab  bc  ca  bc  b  a  c   c  a  b  .
1 1 1 1 
Áp dụng bất đẳng thức     với A, B  0 ta được:
A B 4 A B 
a 1 a a
 a.  
2  bc b  a  c   c  a  b  4b  a  c  4c  a  b 
b b b c c c
Tương tự, ta có:   ;   .
2  ca 4a  b  c  4c  a  b  2  ab 4b  c  a  4a  c  b 
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
ac ab bc 11 1 1
P       .
4b  c  a  4c  a  b  4a  b  c  4  a b c 
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .
3
3
Bài 43. Cho 0  a, b, c  1 . Chứng minh rằng a 1  b   b 1  c   c 1  a   .
2
Lời giải
Với mọi x , y thỏa mãn 0  x, y  1 thì 0  xy  xy
Thật vậy, ta có bất đẳng thức tương đương với  
xy 1  xy  0 .
a 1 b
Áp dụng bổ đề trên ta được: a 1  b   a 1  b   .
2
b 1 c c 1 a
Tương tự, ta có b 1  c   ; c 1  a   .
2 2

- 18 -
3
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: a 1  b   b 1  c   c 1  a   .
2
Bài 44. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1 .
a 1 b 1 c 1 3
Chứng minh rằng 4  4  4   a  1 b  1 c  1 .
a b c 4
(ĐTTS vào lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2020 - 2021)
Lời giải
 1 1 1
Đặt  x, y, z    , ,  . Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:
a b c
1 1
1 1 1 1
x y 3  1  1  1 
  z    1  1  1
1 1 1 4  x  y  z 
4 4 4
x y z
3  x  1 y  1 z  1
 x3  x  1  y 3  y  1  z 3  z  1 
4 xyz
3 3 3
x y z 3
    (vì xyz  1 ).
 y  1 z  1  z  1 x  1  x  1 z  1 4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
x3 y 1 z 1 3
   x
 y  1 z  1 8 8 4
y3 z 1 x 1 3
   y
 z  1 x  1 8 8 4
z3 x 1 y 1 3
   z
 x  1 y  1 8 8 4
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta có:
x3 y3 z3 x yz 3
   
 y  1 z  1  z  1 x  1  x  1 z  1 2 4
x3 y3 z3 3 3 3
Suy ra      suy ra đpcm.
 y  1 z  1  z  1 x  1  x  1 z  1 2 4 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  1  a  b  c  1 .
Bài 45. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 abc
a) 2  2  2  .
a  bc b  ca c  ab 2abc
a3 b3 c3 abc
b) 2  2  2  .
a  bc b  ca c  ab 2
Lời giải
a) Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
1 bc
a 2  bc  2 a 2 .bc  2a bc  2 
a  bc 2abc
1 ca 1 ab
Tương tự, ta có: 2  ; 2  .
b  ca 2abc c  ab 2abc

- 19 -
b  c c  a a  b 2a  b  c
Lại có bc  ca  ab      abc
2 2 2 2
 bc  ca  ab  a  b  c .
1 1 1 ab  bc  ca a  b  c
Do đó 2  2  2   .
a  bc b  ca c  ab 2abc 2abc
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
a3 a  a 2  bc  bc  abc
b) Ta có 2  2
a 2 .
a  bc a  bc a  bc
b3 abc c3 abc
Tương tự, ta có: 2 b 2 ; 2 c 2 .
b  ca b  ca c  ab c  ab
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
abc abc abc abc
a  b  c  2  2  2 
a  bc b  ca c  ab 2
abc abc abc abc
 2  2  2 
a  bc b  ca c  ab 2
1 1 1 abc
 2  2  2  . Áp dụng câu a) suy ra đpcm.
a  bc b  ca c  ab 2abc
Bài 46. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1 .
1 1 1 4 4 4
Chứng minh rằng    9    .
a b c 1 a 1 b 1 c
Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh viết lại thành:
1 1 1 9  1 1 1 
    4   
a b c abc  ab bc ca
 1 1 1  1 1 1 
 a  b  c     9  4a  b  c   
a b c  ab bc ca
 1 1 1  1 1 1 
      9  4   
a b c  ab bc ca
1 1 1 1 1 1 4c 4a 4b
 c    a    b      . (*)
a a b c c a ab bc ca
1 1 1 1 4c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:     a  b   4  c     .
a b  a b ab
 1 1  4a 1 1 4b
Tương tự, ta có a     ;b     .
b c bc c a ca
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được (*) suy ra đpcm.
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .
3
1 1 1 2 3
Bài 47. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  1, b  , c  và    2.
2 3 a 2b  1 3c  2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   a  1 2b  1 3c  1 .
Lời giải

- 20 -
1 2 3 2b  1 3c  1
 1
Từ giả thiết ta có 1  
a 2b  1 3c  2 2b  1 3c  1
1
 2
 2b  1 3c  1 .
a  2b  1 3c  2 
Tương tự, ta có
2
2
 3c  1 a  1 ; 3  2  a  1 2b  1 .
2b  1  3c  2  a 3c  2 a  2b  1
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
6
2
 a  1 2b  1 3c  1  6  P  P  3 .
a  2b  1 3c  2  a  2b  1 3c  2  8 4
 2b  1 3c  1 a  1
3  2b  1  3c  2  a 3 5
Vậy max P     a  , b  1, c  .
4 1  2  3  2 2 6
 a 2b  1 3c  2
Bài 48. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn c  8ab .
1 c c
Tìm giá trị lớn nhất của P    .
4a  2b  3 4bc  3c  2 2ac  3c  4
Lời giải
2 2
Từ giả thiết c  8ab  2a.2b.  1. Đặt 2a  x 2 , 2b  y 2 ,  z 2  xyz  1; x, y, z  0 .
c b
1 1 1
Viết lại biểu thức P  2   .
2x  y 2  3 2 y 2  z 2  3 2z 2  x 2  3
 
Ta có: 2x 2  y 2  3  x 2  y 2  x 2  1  2  2xy  2x  2  2  xy  x  1
1 1.xyz yz
 2 2
  . (1)
2x  y  3 2  xy  x  xyz  2  y  1  yz 
Tương tự, ta có:
1 1
2 2
 . (2)
2 y  z  3 2  yz  y  1
1 1
2 2

2z  x  3 2  zx  z  1
1 y y
Hay 2 2
  . (3)
2 z  x  3 2  xyz  yz  y  2  yz  y  1
yz  1  y 1
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1),(2),(3) trên ta được P   .
2  yz  y  1 2
1 1
Vậy max P   x  y  z  1  a  b  ,c  2 .
2 2
Bài 49. Cho ba số dương x, y , z thỏa mãn x  y  z  1 .
x y z 3
Chứng minh rằng    . (1)
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z 4
Lời giải
Từ giả thiết bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:

- 21 -
 2x   2y   2z  3
1    1    1  
 2x  y  z   x  2 y  z   x  y  2 z  2
yz zx x y 3
    . (2)
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z 2
a b c 3
Đặt a  x  y, b  y  z , c  z  x . Do đó P     . (3)
bc ca ab 2
Áp dụng bất thức Cauchy-Schwarz, ta có:
 a b c  2
 a  b  c   b  c  a   c  a  b         a  b  c
b  c c  a a  b 
2 3
Lại có  a  b  c   3  ab  bc  ca  . Suy ră 2  ab  bc  ca  P  3  ab  bc  ca   P  .
2
Suy ra (3),(2),(1) đúng suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z .
Bài 50. Cho x, y , z  1 và x  y  z  4 .
xy  1 yz  1 zx  1 1 x  y y  z z  x
Chứng minh rằng M        .
z x y 4 z x y
Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
xy  1  x  y yz  1  y  z zx  1  z  x 1
  
z x y 4


 x  1 y  1   y  1 z  1   z  1 x  1  1 .
z x y 4
Đặt a  x  1, b  y  1, c  z  1  a  b  c  1 . Ta cần chứng minh:
ab bc ca 1
M    .
c 1 a 1 b 1 4
1 1 1  1
Áp dụng bất đẳng thức     với A, B  0 .
4 A B  A B
ab ab ab  1 1 
Ta có     .
c  1 b  c    a  c  4  b  c c  a 
bc bc  1 1  ca ca  1 1 
Tương tự, ta có    ;    .
a 1 4  a  b c  a  b 1 4  a  b b  c 
ac  bc ab  ac ab  bc 1
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: M     .
4  a  b 4 b  c  4  a  c  4
4
Suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  .
3
Bài 51. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  4 . Chứng minh rằng
ab  bc  ca  4.
Lời giải
Với 0  x  1 ta có x  x .
ab ab ab 1
  vì 0   1  a  b  a  b .
4 4 4 2
1 1
Tương tự, ta có b  c   b  c  ; c  a   c  a  .
2 2
- 22 -
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
a  b  b  c  c  a  a  b  c  4 , đpcm.
Bài 52. Cho 0  a, b, c  2 và a  b  c  3 . Chứng minh rằng a 3  b3  c 3  9 .
Lời giải
Từ giả thiết suy ra  2  a  2  b  2  c   0
 8  4  a  b  c   2  ab  bc  ca   abc  0
 2  ab  bc  ca   abc  4. (2)
 abc  2  ab  bc  ca   4 .
Từ (2)  ab  bc  ca  2 vì abc  0 .
Ta có P  a3  b3  c3   a  b  c   a 2  b 2  c 2   ab  bc  ca    3abc .
P  3  a 2  b 2  c 2   3  ab  bc  ca   3abc
P  3  a 2  b 2  c 2   3  ab  bc  ca   6  ab  bc  ca   12
2
P  3  a  b  c   3  ab  bc  ca   12
P  27  3  ab  bc  ca   12
P  15  3  ab  bc  ca   15  3.2  9  P  9 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (a; b; c)   2;1;0  và các hoán vị.
Bài 53. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  3abc .
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
c  c2  a 2  a  a 2  b2  b  b2  c 2 
Lời giải
1 1 1
Từ giả thiết suy ra    3 . Đặt
a b c
1
2
1 1 1 a x 2 z3
x  , y  , z   x  y  z  3.   2 .
c  c2  a2  1  1  1  z  x
2
a b c
 
z  z 2 x2 
b2 x3 c2 y3
Tương tự, ta có:  ;  .
a  a 2  b2  x  y b  b2  c 2  y  z
2 2 2 2

x3 y3 z3 x3  y2 
Viết lại biểu thức P  2   . Ta có 2  x 1  2 2 
.
x  y2 y 2  z 2 z 2  x2 x  y2  x y 
y2 y2 y x3  y  1
Ta có x 2  y 2  2xy  2 2
   2 2
 x 1    x  xy .
x y 2xy 2x x y  2x  2
3 3
y 1 z 1
Tương tự, ta có 2 2
 y  yz; 2 2
 z  zx .
y z 2 z x 2
1 2
Suy ra P   x  y  z    xy  yz  zx  . Mà 32   x  y  z   3  xy  yz  zx  .
2
1 3 3
 P  3  .3  . Vậy min P   x  y  z  a  b  c  1 .
2 2 2

- 23 -
1 1 1
Bài 54. Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn 2
 2  2  1.
x y z
2 2 2 2
y z z x x2 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
x  y 2  z 2  y  z 2  x2  z  x2  y 2 
Lời giải
1 1 1
Ta có P    .
 1 1   1 1   1 1 
x 2  2  y 2  2  z 2  2 
z y  z x  x y 
1 1 1
Đặt  a,  b,  c thì a, b, c  0 và a 2  b 2  c 2  1 . Khi đó biểu thức P trở thành:
x y z
a b c a2 b2 c2
P 2 2  2    
b  c c  a 2 a 2  b 2 a 1  a 2  b 1  b 2  c 1  c 2 
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta có:
3
2 2 1 1  2a 2  1  a 2  1  a 2  4
a 1  a
2
  .2a 2 1  a 2 1  a 2     
2 2 3  27
2 a2 3 3 2
 a 1  a 2     a .
3 3 a 1  a 2  2
b2 3 3 2 c2 3 3 2
Tương tự, ta có:  b;  c .
b 1  b 
2
2 c 1  c 
2
2
3 3 2 3 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được P 
2
 a  b2  c2  
2
.

1 3 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c   x  y  z  3 . Vậy min P  .
3 2
1 1 1
Bài 55. Cho các số a, b, c dương thỏa mãn    2.
1 a 1 b 1 b
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  abc .
Lời giải
1  1   1  b c
Từ giả thiết ta có  1    1    .
1 a  1 b   1 c  1 b 1 c
1 b c bc
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:   2 .
1 a 1 b 1 c 1  b 1  c 
1 ca 1 ab
Tương tự, ta có: 2 ; 2 .
1 b 1  c 1  a  1  c 1  a 1  b 
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
1 8abc 1
  1  8abc  P  .
1  a 1  b 1  c  1  a 1  b 1  c  8
1 1
Vậy max P   abc .
2 2
Bài 56. Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn xyz  1 .

- 24 -
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P    .
1  2x 1  2 y 1  2 z
Lời giải
b c a bca
Ta biến đổi như sau: Đặt x  , y  , z   xyz   1.
a b c abc
Biểu thức được viết lại là:
a b c a2 b2 c2
P    2  2  2
a  2b b  2c c  2a a  2ab b  2bc c  2ca
2
x2 y 2 z 2  x  y  z 
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu    ta được:
A B C A B C
2 2

P 2
 a  b  c

 a  b  c
1
a  2ab  c 2  2bc  c 2  2ca  a  b  c 2
Vậy min P  1  a  b  c  x  y  z  1 .

Bài 57. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc  8 .


a b c a 2  b2  c2
Chứng minh rằng P     .
ca  4 ab  4 bc  4 16
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Hà Nam, năm học 2020 - 2021)
2x 2y 2z
Phân tích: Dự đoán điểm rơi a  b  c  2 . Đặt a  ,b  ,c   abc  8 .
y z x
2x 2y
a y x b z y
  ;   ;
ca  4 2z . 2x  4 2  y  z  ab  4 2x . 2 y  4 2  z  x 
x y y z
2z
c x z  x2 y 2 z 2 
  ; a2  b2  c2  4  2  2  2  .
bc  4 2 y . 2z  4 2  x  y  y z x 
z x
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
x y z 1  x2 y 2 z 2 
    2  2  2   VP
y  z z  x x y 2 y z x 
1  x 2 y 2  1  y 2 z 2  1  z 2 x 2  3 1  x 2  1  y2  1  z2 
2.VP   2  2    2  2    2  2     2  1   2  1    2  1
4 y z  4 z x  4 x y  2 2 y  2 z  2 x 
1 x y z  x y z 3
2.VP         
2 z x x  y z x 2
1 x x y y z z  1 x y z  3
2.VP              
2 z y x z y x 2 y z x 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2.VP  x    y    z    0
2  y z 2 x z 2 x y
Lời giải
2x 2y 2z
Đặt a  ,b  , c  ; x, y , z  0 . Bất đẳng thức chứng minh trở thành:
y z x
- 25 -
x y z 1  x2 y 2 z 2 
    2  2  2  . (*)
y  z z  x x y 2 y z x 
2 2 2
x y z 1
Q  2  2  2 . Ta sẽ chứng minh Q  VP(*) .
y z x 2
2 2 2
1 x y  1 y z  1  z 2 x2  1  x2
2
 1  y2  1  z2  3
Q   2  2    2  2    2  2    2  1   2  1   2  1  .
4 y z  4 z x  4 x y  2 y  2 z  2 x  2
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có
1  x 1  y 1  z x y z 3
Q  .  2.   .  2.   .  2.     
4  z 4  x 4  x y z x 2
1 x y z x y z  1 x y z  3
Q             .
2 z x y y z x 2 y z x 2
x y z 1 x y z  3
Ta có x  y  z  3 3 . . 3      0
y z x 2 y z x  2
Theo bất đẳng thức cộng mẫu ta có:
x 1 1 y1 1 z1 1
Q          
2 y z  2 x z  2 x y 
x 4 y 4 z 4 1 x y z
Q .  .  .  Q    VT (*) , đpcm.
2 yz 2 zx 2 x y 2 yz zx x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  2 .
Bài 58. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  2016 .
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của P    .
a  2016a  bc b  2016b  ca c  2016c  ab
Lời giải
Ta có 2016a  bc   a  b  c  a  bc  a  a  b   c  a  b    a  b  a  c  .
a b c
P  
a  a  b  a  c  b  b  c  a  b  c  c  a  b  c 
 1
 a   y2  z2  x2 
x  b  c 2
 
 1
Đặt  y  c  a  b   z 2  x 2  y 2 
  2
 z  a  b  1 2
c  2  x  y  z 
2 2


2 2 2
y z x z 2  x2  y 2 x2  y 2  z 2
P 2  
y  z 2  x 2  2 yz z 2  x 2  y 2  2 zx x 2  y 2  z 2  2 xy
y 2  z 2  x2 z2  x2  y2 x2  y 2  z 2
P 2
 2
 2
.
 y  z   x2  z  x   y 2  x  y   z 2

- 26 -
 1
x  2  B  C 
A   y  z  x  0 
  1
Đặt  B   z  x   y  0   y   C  A  A  B  C  x  y  z .
  2
C   x  y   z  0  1
z  2  A  B

1
y 2  z 2  x2  A  A  B  C   BC  1 BC
 2  
2
 y  z  x 2
A A  B  C  2 A A  B  C 
1
2 2 2  B  A  B  C   CA
z x y 2 1 CA
2
  
 z  x  y 2
B A  B  C 2 B A  B  C
1
x2  y 2  z 2 C  A  B  C   AB  1
 2  
AB
2
 x  y  z2 C A B  C 2 C A  B  C
3 1  BC CA AB 
P     
2 A BC  A B C 
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
BC CA AB 1  BC CA  1  CA AB  1  AB BC 
             A  B  C. (1)
A B C 2 A B  2 B C  2 C A 
3 1 1
P  . A  B  C   .
2 A B C 2
1 2016
Vậy max P   A  B  C  x  y  z  a  b  c  .
2 3
Lưu ý. Ở đây dễ thấy A, B, C  0 .
Bài 59. Cho a, b, c là các số thực dương.
a b c 3
Chứng minh rằng T     .
3a  b  c 3b  c  a 2c  a  b 5
Lời giải
Đặt x  3a  b  c  0, y  3b  c  a  0, z  3c  a  b  0
 2 yz
a  5 x  10

x yz  2 zx
 x  y  z  5a  b  c   a  b  c  b  y 
5  5 10
 2 x y
c  5 z  10

2 y  z 2 z  x 2 x  y 6 1  y x   z x   z y  
T                   
5 10x 5 10 y 5 10z 5 10  x y   x z   y z  
6 1 6 6 3 3
 T    2  2  2      T  . Đẳng thức xảy ra  a  b  c .
5 10 5 10 5 5
Bài 60. Cho x, y , z đôi một khác nhau thỏa mãn 0  x, y , z  2 .

- 27 -
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2
 2
 2
.
 x  y  y  z  z  x
Lời giải
Vai trò của x, y, z là bình đẳng, không mất tính tổng quát giả sử x  y  z . Khi đó P viết lại
1 1 1
thành P  2
 2
 2
.
 x  y  y  z  x  z
2
Đặt a  x  y, b  y  z ,0  a, b  2  0  a  b  x  z  2  0  2   a  b   4 .
1 1 1
P  2
a b  a  b 2
2

1 1 2 8
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có 2
 2  .
a b ab 4ab
2 1 1 8 8
2ab  a 2  b 2  4ab   a  b   2  2  
a b 4ab  a  b 2
8 1 9 9
P 2
 2
 2

 a  b  a  b  a  b 4
x  2
9 a  b x  y  y  z  1 
min P     a  b 1   y 1
4 a  b  2 x  z  2 z  0

9
Vậy min P    x, y, z    2,1,0  và các hoán vị.
4
3
Bài 61. Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x  y  z  . Tìm giá trị nhỏ nhất
2
S  x2  y 2  z 2  x2 y 2 z 2
Lời giải
Áp dụng BĐT Bunhinha cho 2 dãy
Dãy 1: x x ; y y ; z z
Dãy 2: x, y, z

   x x    y y    z z     x  y  z 
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
Ta có: x  y  z
3 3 2 2 2

2
 x  y 3  z 3    x 2  y 2  z 2   x 3  y 3  z 3   x 2  y 2  z 2   *
3
Mặt khác
2
x2  x2   y  z  
x 2   x  y  z  x  y  z  1
y 2   y  x  z  y  x  z   2 
z 2   z  y  x  z  y  x   3
Từ 1 ,  2  ,  3  ta có:
3  3  3 
xyz   x  y  z  z  x  y  y  z  x     2 z   2 x   2 y 
2  2  2 

- 28 -
27 9
   x  y  z   6  xy  yz  xz   8 xyz
8 2
2
27  3 x2  y2  z 2 
 9 xyz   3 x  y  z   x y z   
2 2 2 2 2 2
 **
8 8 3 
2
x  y  z 3
2
Ta có: t  x  y  z 2 2
  ***
3 4
Từ * , ** , *** ta có:
2 2
2 2  3 t  2t 2 t 2 t 9 7t 2 t 9 1  3  11 2 3 25
S  t            t    t  
3 8 3 3 9 4 64 9 4 64 6  4  8 64 64
25 3 1
Min  S   t   x yz
64 4 2
 x  0, y  0, z  0 1 1 1
Bài 62. Cho  . Chứng minh rằng   1
 xyz  1 x  y 1 y  z 1 z  x 1
Lời giải
3
x  a
  x, y , z  0  a , b , c  0
Đặt  y  b3 , vì  
 z  c3  xyz  1 abc  1

abc
Ta có: x  y  1  a 3  b3  1   a  b   a 2  ab  b 2   1   a  b  ab  1  ab  a  b  c  
c
Do đó:
1 c

x  y 1 a  b  c
Tương tự ta có:
1 a

y  z 1 a  b  c
1 b

z  x 1 a  b  c
Cộng 3 bất đẳng thức theo vế ta có đpcm.
3 2 2 2
Bài 63. Cho x, y, z  0. Chứng minh rằng: 64 xyz  x  y  z   27  x  y    y  z    z  x 
Lời giải
* Với: A, B, C  0 ta có:
2 2 2
 A  B    B  C    C  A  0
 2  A2  B 2  C 2   2  AB  BC  CA
 A2  B 2  C 2  AB  BC  CA
2
  A  B  C   3  AB  BC  CA
Với A  xy , B  yz , C  zx. Ta có:
2
 xy  yz  zx   3xyz  x  y  z  1
* Ta chứng minh:
8  x  y  z  xy  yz  zx   9  x  y  y  z  z  x   2

- 29 -
Áp dụng hằng đẳng thức:
 x  y  y  z  z  x    x  y  z  xy  yz  zx   xyz
 2   8  x  y  z  xy  yz  zx   9  x  y  z  xy  yz  zx   9 xyz
 9xyz   x  y  z  xy  yz  zx 
Theo BĐT AM-GM:
3 3 xyz  x  y  z
3 3 x 2 y 2 z 2  xy  yz  zx
 9xyz   x  y  z  xy  yz  zx 
  2  đúng
Áp dụng  2  và 1 , ta có:
2 82 2
27  x  y  y  z  z  x    27. 2  x  y  z   xy  yz  zx 
9
2
8 2 3
 27. 2 .  x  y  z  .3 xyz  x  y  z   64 xyz  x  y  z 
9
 BĐT được chứng minh. Dấu  xảy ra khi x  y  z
3
* Bài toán suy ra: Cho  x  y  y  z  z  x   8. Chứng minh rằng: xyz  x  y  z   27
a  2a  3b  3c  3
Bài 64. Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng  4a
 3b  c 
cyc
2 2

2
Lời giải
a  2a  3b  3c  3 2a  2a  3b  3c 
Ta có:  2 2
  2
3
cyc 4a  3  b  c  cyc 4 a  3  b  c 
2
2
 2a  2a  3b  3c  
  1  2 
0
cyc    
2
 4 a  3 b  c 
2
3  b  c   6a  b  c 
 2
0
cyc 4a 2  3  b  c 
2
6  b  c   12a  b  c 
 2
0
cyc 4a 2  3  b  c 
 6  b  c 2  12a  b  c  
  2
 1  0  3
cyc 
 4 a 2
 3  b  c  
2

 2
 3b  3c  2a 
3
2
cyc 4a  3  b  c 

2
 bc 
3  2
a
  2
 3
1
cyc bc
3  4
 a 
Theo BĐT Côsi – Svác:

- 30 -
2
 bc 
 3 a  6 
VT1   
cyc
2  2
bc
3    12
cyc  a 
Ta sẽ chứng minh VP 2  3
2 2
 bc  bc
  3  6   9    36
 cyc a  cyc  a 
2 2
 bc bc bc
 9    9    36
 cyc a  cyc  a  cyc a


b  c c  a  2 b  c
cyc a b

cyc a
 a  a  b  a  c   b  b  a  b  c   c  c  a  c  b   2ab  a  b   2bc  b  c   2ca  c  a 
 2a 2  b  c   2b 2  c  a   2c 2  a  b 
 a  a  b  a  c   b  b  c  b  a   c  c  a  c  b   0 . Đúng
Theo BĐT Schur  đpcm.
Bài 65. Cho a, b, c  0, ab  bc  ca  28. Tìm GTNN của
5a  5b  2c
P
12  a  28  12  b 2  28   c 2  28
2

(Đề thi HSG Lớp 9 huyện Sơn Dương)


Lời giải
Ta có:
a 2  28  a 2  ab  bc  ca   a  b  a  c 
b 2  28  b 2  ab  bc  ca   b  a  b  c 
c 2  28  c 2  ab  bc  ca   c  a  c  b 
A B
Theo BĐT AM-GM: AB 
2
6a  6b  2a  2c
12  a 2  28    6a  6b  2a  2c  
2
6b  6a  2b  2c
12  b 2  28    6b  6a  2b  2c  
2
cacb
c 2  28   c  a  c  b  
2
 Q  12  a 2  28  12  b 2  28   c 2  28
15a  15b  6c 3
Q   5a  5b  2c 
2 2
5a  5b  2c 5a  5b  2c 2
P  
Q 3
 5a  5b  2c  3
2

- 31 -
a  b

Dấu  xảy ra khi 3a  3b  a  c
ab  bc  ca  28

 28
a  b 
 11

c  5 28
 11
 28
a  b 
2  11
Vậy GTNN của P  khi 
3 c  5 28
 11
Bài 66. Cho các số thực dương a, b, c.
a2 b2 c2 abc
Chứng minh rằng P    
3a 2  8b 2  14ab 3b 2  8c 2  14bc 3c 2  8a 2  14ca 5
(Đề thi HSG Thị xã Kinh Môn 2020)
Lời giải
a2 a2
P  
cyc 3a 2  8b 2  14ab cyc  a  4b  3a  2b 
a  4b  3a  2b
Theo BĐT AM-GM:  a  4b  3a  2b  
2
a2 2a  3b a 2  2a  3b  2
 2  a
2a  3b 25  2a  3b  25 5
a2 2 2a  3b 8a 3b
  a  
3a  8b  14ab 5
2 2
25 25 25
8 3 abc
 P   a  b  c   b  c  a  
25 25 5
 đpcm
Dấu  xảy ra khi a  b  c
Bài 67. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  yz  zx  3xyz.
y 1  2 z  z 1  2 x  x 1  2 y  1
Chứng minh rằng    1  2 x 1  2 y 1  2 z 
x2 y2 z2 3
Lời giải
1 1 1
Đặt  a, b, c    , ,   a  b  c  3
x y z
Bất đẳng thức cần chứng minh viết lại thành:
1 2 1 2 1  2
1   1   1  
b  c  c  a  a  b  1  2  2  2 
   1  1  1  
1 1 1 3  a  b  c 
2 2 2
a b c
3 3
a b c3 1
    1
 a  2  b  2   b  2  c  2   c  2  a  2  3
- 32 -
Áp dụng BĐT AM-GM, ta có:
a3 a2 b2 1
   a  2
 a  2  b  2  27 27 3
b3 b2 c2 1
   b  3
 b  2  c  2  27 27 3
c3 c2 a2 1
   c  4
 c  2  a  2  27 27 3
Cộng dọc  2  ,  3 ,  4  rồi rút gọn, ta được:
a3 b3 c3 7a  b  c 4 1
    
 a  2  b  2   b  2  c  2   c  2  a  2  27 9 3
 Hoàn thành chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 hay x  y  z  1.
Bài 68. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3. Tìm GTNN của biểu thức
a b c 6abc
P   
b c a ab  bc  ca
Lời giải
Ta có:
ab bc ca 6abc
P3   
b c a ab  bc  ca
Áp dụng BĐT AM-GM cho 4 số:

P  3  44
 a  b  b  c  c  a  6abc
abc  ab  bc  ca 
9. a  b  b  c  c  a  .2
P  3  44 1
 a  b  c  ab  bc  ca 
Ta sẽ chứng minh:
9  a  b  b  c  c  a 
8
 a  b  c  ab  bc  ca 
9  a  b  c  ab  bc  ca   abc 
   8 (Nhân chéo rồi rút gọn)
 a  b  c  ab  bc  ca 
  a  b  c  ab  bc  ca   9abc  3 
Áp dụng BĐT AM-GM: a  b  c  3 3 abc
ab  bc  ca  3 3 a 2b 2c 2
Nhân vào ta được  3 đúng   2  đúng
Từ 1 ,  2   P  3  4 4 8.2  8  P  5
GTNN của P  5 khi a  b  c  1.
* Nhận xét:
Trong bài này chúng ta sẽ áp dụng bổ đề:
9  a  b  b  c  c  a   8  a  b  c  ab  bc  ca 
Lưu ý:  a  b  b  c  c  a    a  b  c  ab  bc  ca   abc
Bài 69. Cho a, b, c  0, ab  bc  ca  abc. Tìm GTLN của

- 33 -
a b c
P  
bc  a  1 ca  b  1 ab  c  1
Lời giải
1 1 1
Đặt  a, b, c    , ,   x  y  z  1
x y z
yz zx xy
P  
1 z 1 y 1 z
xy yz zx
P  
 y  z    z  x  x  y   z  x  x  y   y  z
1 1 1 1 
Áp dụng BĐT cộng mẫu:      A, B  0 
A B 4 A B 
Ta có:
1  xy xy yz yz zx zx 
P       
4 y  z z  x x y z  x x y y  z 
1  x y  z x y  z z  x  y 
P    
4 yz yz x y 
x yz 1
P 
4 4
1 1
GTLN của P  khi x  y  z  hay a  b  c  3 .
4 3
Bài 70. Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a  b  c  1. Tìm GTNN của biểu thức
2 2 2

Q
1  c  
1  a  
1  b 
2 2 2
2  b  c   bc 2  c  a   ca 2  a  b   ab
(Thi vào 10 Đăk Lăk 2020)
Lời giải
bc 1 2
Ta có: bc   bc   b  c 
2 4
2 9 2 3
 2  b  c   bc  b  c  b  c
4 2
Tương tự:
2 9 2 3
2  c  a   ca  c  a  c  a
4 2
2 9 2 3
2  a  b   ab   a  b   a  b
4 2
2 2 2
3
 Q
1  c   1  a   1  b 
2 bc ca ab
Áp dụng BĐT cộng mẫu, ta có:
2 2
3
Q
1 a 1 b 1 c

 3  1
2
2 2a  b  c 2.1
4
Q
3
- 34 -
4 1
Q khi a  b  c 
3 3
4 1
Vậy GTNN của Q  khi a  b  c 
3 3
 a , b, c  0
Bài 71. Cho  . Chứng minh rằng
ab  bc  ca  3
b c a 1
2
 2  2   *
b  ca  9 c  ab  9 a  bc  9 a  b  c
Lời giải
2 2
b c a2
VT*  3  3  3
b  abc  9b c  abc  9c a  abc  9a
2

 3
 a  b  c
 Q (Svác-xơ)
a  b3  c 3  3abc  9  a  b  c 
2
Ta có: a 3  b3  c3  3abc   a  b  c   a  b  c   3  ab  bc  ca  
 
2
  a  b  c   a  b  c   9 
 
2

Q
 a  b  c 
1
3 2
a  b  c  9a  b  c  9a  b  c a  b  c
1
 VT   đpcm. Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1.
abc
b c a
Bài 72. Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng   1
a  2b b  2c c  2a
Lời giải
2b 2c 2a
BĐT cần chứng minh    2
a  2b b  2c c  2a
a b c
    1  *
a  2b b  2c c  2a
a2 b2 c2
VT*  2  2  2
a  2ab b  2bc c  2ca
2

 2
 a  b  c
 1  đpcm
a  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca
Đẳng thức xảy ra khi a  b  c
Bài 73. Cho a, b, c  0,  a  b  b  c  c  a   0. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
  1
2a 2  bc 2b 2  ca 2c 2  ab
Lời giải
BĐT cần chứng minh tương đương với:
2a 2 2b 2 2c 2
1 2 1 2 1 2  3 2
2a  bc 2b  ca 2c  ab
bc bc bc
 2  2  2 1
2a  bc 2b  ca 2c  ab
Theo BĐT Côsi – Svácxơ:

- 35 -
2 2 2
 bc  
 ca  
a 2b 2

 bc  ca  ab  1
2a 2bc  b 2c 2 2b 2ca  c 2 a 2 2c 2 ab  a 2b 2 a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  2a 2bc  2b 2ca  2c 2 ab
 BĐT được chứng minh. Dấu  xảy ra khi a  b  c.
* Lưu ý:
a2 b2 c2
Sử dụng BĐT:    1 để chứng minh nhiều bài toán khác.
2a 2  bc 2b 2  ca 2c 2  ab
a 3  b3  c 3 a 2  b2 9
Bài 74. Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng:  2

2abc cyc ab  c 2
Lời giải
3 3 3 2 2 2
a b c a b c
  
2abc 2bc 2ca 2ab
2
2
Ta có:  a  b   0  a  b  2 2  a  b
2
2


2
a b 2

 a  b  . Theo BĐT Svác – xơ
2
ab  c 2ab  2c 2
2 2
 a  b  c2   a  b  c 
2ab  2c 2 2ab 4ab  2c 2
2
 a2  b2 c2   a  b  c  1
  2
   2
cyc  ab  c 2ab  2 cyc 2ab  c

Theo BĐT Svác – sơ, ta có:


1 9 9
cyc 2 ab  c
2
 2
a  b  c  2ab  2bc  2ca  a  b  c  2
2 2

2
 a 2  b2 c2   a  b  c  9 9
  2
  . 2

cyc  ab  c 2ab  2 a  b  c 2
 BĐT được chứng minh. Dấu  xảy ra khi a  b  c.
Bài 75. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:
1 1 1 1
  
a 2 b 3 b 2 c 3 c 2 a 3 2
(Đề thi vào 10 Hà Nam 2020)
Lời giải
Đặt a 0  A2 , b  B 2 , c  C 2 ; A, B, C  0
Từ abc  1  ABC  1. Cần chứng minh:
1 1 1 1
P 2 2
 2 2
 2 2

A  2 B  3 B  2C  3 C  2 A  3 2
Ta có:
A2  B 2  2 AB 
  A  2 B  3  2  AB  B  1
2 2
2
B  1  2 B 
B 2  C 2  2 BC 
  B  2C  3  2  BC  C  1
2 2
2
C  1  2C 
C 2  A2  2CA
  C  2 A  3  2  CA  A  1
2 2
2
A  1  2 A 
- 36 -
1 1 1
 2P    Q
AB  B  1 BC  C  1 CA  A  1
ABC A 1
Q  
AB  B  ABC ABC  AC  A CA  A  1
AC A 1
Q   1
A  1  AC 1  AC  A CA  A  1
1
 2 P  1  P   BĐT được chứng minh.
2
Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
Bài 76. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 8ab  2  3  a 4  b 4  . Tìm GTNN của biểu thức
1 1 ab
P  
1  a 1  b 1  3a 2b 2
2 2

Lời giải
Đặt x  a 2  b 2  0
y  ab  0
* Theo BĐT AM-GM: a 4  b 4  2a 2b 2  2 y 2
8ab  2  3  a 4  b 4   6a 2b 2  8 y  2  6 y 2
 4 y 1  3 y2  4 y  1  3 y2
y 1 ab 1
 2
  2 2

1 3y 4 1  3a b 4
1
Dấu  xảy ra khi a  b, y  ab  hoặc y  ab  1
3
* Lại có: x  a 2  b 2  2ab  4 x  2  8ab  2
3 2 3 3
3 a4  b4    a 2  b2   x 2  4 x  2  x2
2 2 2
2 2
 8 x  4  3x  3x  8 x  4  0
2
  3 x  2  x  2   0   x  2
3
Áp dụng BĐT Svác – xơ:
1 1 4 4
2
 2
 2 2
 1
1 a 1 b 2a b 22
Dấu  xảy ra khi a  b  1.
1 5
Như vậy: P  1  
4 4
5
GTNN của P  khi a  b  1.
4
 abc  1

Bài 77. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn  3 3 1 . Tìm GTLN của
 a b  ab   ab  2
ab
1 1 3
biểu thức P  2
 2

1  a 1  b 1  2c
Lời bình và giải
Từ giả thiết:

- 37 -
1 1
2  ab   ab  a 2  b 2    2 a 2b 2
ab ab
1
Đặt t  ab  0  2  t   2t 2
t
 2t  t  1  2t 3
2

 1
  t  1  t    t  1  0
 2
1
  t 1
2
1
c 1 c  2
ab
Ta chứng minh bất đẳng thức phụ:
1 1 2
2
 2
 với 0  ab  1
1  a 1  b 1  ab
2
 1  ab  a  b   0. Hiển nhiên đúng
2 3 2c 3
P   
1  ab 1  2c c  1 1  2c
4c 2  c  3
P  Q c
 c  1 2c  1
11
Ta thấy 1  c  2. Q 1  0, Q  2  
15
11
Ta sẽ chứng minh: Q  c   với 1  c  2.
15
11 4c 2  c  3 11 2  c  2 19c  14 
Xét hiệu Q  c       0 vì 1  c  2.
15  c  1 2c  1 15 15  c  1 2c  1
11 11 1
P . GTLN của P  khi c  2, a  b 
15 15 2
* Nhận xét: Ta đã dùng phương pháp xét cận biên để tìm max Q .
Bài 78. Cho a, b, c  0, a  b  c  1. Chứng minh rằng:
16a  9  16b  9  16c  9  11
(Đề thi vài 10 Bến Tre 2020)
Lời giải
Vì 0  a  1 nên a 1  a   0  a  a  4a  4a 2
2

Tương tự: 4b  4b 2 ; 4c  4c 2
2
16a  9  4a  12a  9  4a 2  12a  9   2a  3
2
16b  9  4b  12b  9  4b 2  12b  9   2b  3
2
16c  9  4c  12c  9  4c 2  12c  9   2c  3
 16a  9  16b  9  16c  9  2a  3  2b  3  2c  3  2  a  b  c   9
 16a  9  16b  9  16c  9  11
Dấu  xảy ra khi a  1, b  c  0 và các hoán vị
Bài 79. Cho a , b, c  0, a 2  b 2  c 2  2 ab  2bc  2ca. Chứng minh rằng
- 38 -
a  b  c  3 3 2abc
(Chuyên Tin HN 2020)
Lời giải
Không mất tính tổng quát giả sử c  min a , b, c
a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca
2
  a  b  c   4ab, a  b  c  0
Áp dụng BĐT AM-GM:
2
 a  b  c    a  b  c   4c  3 3  a  b  c  .4c

 2  a  b  c   3 3 16abc
  a  b  c   3 3 2abc
Dấu  xảy ra khi a  b  c  4c  a  b  5c
Bài 80. Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng
8  a 2  b 2  c 2  27  a  b  b  c  c  a 
P  3
 16
ab  bc  ca a  b  c
(Thi 10 chuyên Toán Tin Vĩnh Phúc 2020)
Lời giải
2
Trước hết ta chứng minh: 3  a 2  b 2  c 2    a  b  c  1
1  2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca  0
2 2 2
  a  b    b  c    c  a   0 . Đúng  1 đúng.
Tiếp tục chứng minh:
9  a  b  b  c  c  a   8  a  b  c  ab  bc  ca   2 
 9  ab  a  b   bc  b  c   ca  c  a   2abc   8 ab  a  b   bc  b  c   ca  c  a   3abc 
 a 2b  ab 2  b 2 c  bc 2  c 2 a  ca 2  6abc
Theo BĐT AM-GM:  a 2b  ab 2  b 2 c  bc 2  c 2 a  ca 2   6 6 a 6b6 c6  6abc
  2  đúng
Áp dụng 1 và  2 
2
8a  b  c 3.8  a  b  c  ab  bc  ca 
P  3
3  ab  bc  ca  a  b  c
2
P
 
 a  b  c

3  ab  bc  ca 
2
8 3  ab  bc  ca  a  b  c
2
P
2
 a  b  c  . 3  ab  bc  ca   2 (Theo BĐT AM-GM)
2
8 3  ab  bc  ca   a  b  c 
 P  16. Dấu  xảy ra khi a  b  c
3
Bài 81. Cho các số thực 2 x 2  y 2  4 z 2  3xy  xz  2 yz  . Tìm GTNN của P  x  y  z
2
Lời giải
Từ giả thiết, ta có:
4 x 2  4 y 2  8 z 2  6 xy  2 xz  4 yz  3
- 39 -
2 2 2
  x  z   3  x  y    y  2 z   3z 2  3 1
2
Ta có: A, B   thì  A  B   0
 A2  B 2  2 AB  2
Áp dụng  2  ta có:
2
3 3 3
 3  x  z        x  z  . Dấu  có khi x  z   .
2

4 2 4
2
 3  9 3
 4  3  x  y         x  y  . Dấu  có khi x  y   .
2

  4   2 4
2
3 3 3
 5  y  2 z        y  2 z  . Dấu  có khi y  2 z   .
2

4 2 4
 2  1 2  3 1
 6  3  z       z. Dấu  có khi z   .
  4   2 4
Cộng vế với vế ta được:
2 9 2 27 2 9 3 3 3 9 9 3 3
 x  z    3  x  y     y  2 z    3z 2    x  z  x  y  y  3 z  z
16 16 16 16 2 2 2 2 2 2

 9 27 9 3 
 3      6 x  6 y  6 z
 16 16 16 16 
 6  6  x  y  z   6 P
 1   P   P  1
1 1
 P  1. P  1 khi  3 ,  4  ,  5  và  6  có dấu bằng  x   , y  z   .
2 4
1 1
Vậy GTNN của P  1 khi x   , y  z   .
2 4
* Phân tích:
Dùng hệ số a, b, c, d  0
2
 x  z   a 2  2 a  x  z  1
2
3  x  y   b 2   6b  x  y   2 
 
2
 y  2z   c 2  2c  y  2 z 
 3
3  z 2  d 2   6dz  4
    2a  6b  x   6b  2c  y   2a  4c  6d  z
Cho 2a  6b  6b  2c  2a  4c  6d
a  c a  c
 
6b  4a  6d 3b  2a  3d
Điều kiện xảy ra dấu  ở 1 ,  2  ,  3  ,  4 

- 40 -
 x  z  a  0
 x  y  b  0


 y  2 z  c  0
 z  d  0
y  z  a b

 y  2 z  c
 3z   a  b  c
 3d  a  b  c
 3d   a  b  a
 3d  b  2a
a  c

 3b  2a  3d  3b  4a  b  a  b
3d  b  2a

 a  b  c  3d
2
 y  z  d , x  2d   a  2 y  0
3
Thay z  y , x  2 y vào biểu thức đề cho
1 1 1 1
 y 2   y    z, x    d 
16 4 2 4
 3 3
a   2 x  4

b  c  a  3 , d  1
 4 4
* Cách khác:
2 2 2
Từ giả thiết  3  x  y  z    x  2 z    y  z   3
2
 x  y  z 1
 1  x  y  z  1
Bài 82. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 1
P 2 2
 2
 2

5a   b  c  5b   c  a  5c   a  b 
2 2
3
(Đề thi vào 10 chuyên Bắc Giang 2020)
Lời giải
2
Ta có: 5 x   y  z 
2
  x  y  z   2  2 x 2  yz 
2 2 2

1 1 1 9
Theo BĐT Côsi – Svác:  
A B B A  2B
1 1 1 9
 2  2  2  2
2
x y z 2
2 x  yz 2 x  yz 5 x  y  z 2
Do đó:
a2 1 a2 2 a2
2
 . 2  . 1
5a 2   b  c  9 a  b 2  c 2 9 2a 2  bc

- 41 -
b2 1 b2 2 b2
2
 . 2  .  2
5b 2   c  a  9 a  b 2  c 2 9 2b 2  ca
c2 1 c2 2 c2
2
 . 2  .  3
5c 2   a  b  9 a  b 2  c 2 9 2c 2  ab
Cộng dọc 1 ,  2  ,  3 rồi rút gọn, ta được:
1 a 2  b2  c2 2  a 2 b2 c2 
P . 2 2 2
 . 2  2  2 
9 a  b  c 9  2a  bc 2b  ca 2c  ab 
1 1 a2 b2 c2
P   .Q; Q  2  
9 9 2a  bc 2b 2  ca 2c 2  ab
 2a 2   2b 2   2c 2 
 3  Q   1  2 
  1  2

  1  2 
 2a  bc   2b  ca   2c  ab 
bc ca ab
3  Q   2  2  2
2a  bc 2b  ca 2c  ab
Theo BĐT Côsi – Svác:
b2c 2 c2a 2 a 2b 2
 3  Q     
2a 2bc  b 2 c 2 2b 2 ca  c 2 a 2 2c 2 ab  a 2b 2
2

3Q  2 2
 bc  ca  ab 
1
a b  b 2c 2  c 2 a 2  2abbc  2bcca  2caab
1 1 1 2 1
Q2 P  Q  
9 9 9 9 3
 BĐT được chứng minh. Dấu  xảy ra khi a  b  c.
Bài 83. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  3. Chứng minh rằng
x2  y2 y2  z2 z 2  x2  x y yz zx
  3 2    *
xy  x  y  yz  y  z  zx  z  x   xy yz zx 
(Đề thi vài 10 chuyên Đà Nẵng 2020)
Lời giải
2 2
Ta có:  a b   0 a, b  0   a b   2  a  b

Hay 2  a  b   a  b . Áp dụng, ta có:


2
2 x  y 2 x  y  x2  y 2 2 
  2  
xy xy  x  y   xy  x  y  x  y 
2 x  y x2  y 2 2
  1
xy xy  x  y  x y
2 y  z  y2  z2 2
   2
yz yz  y  z  yz
2 z  x z 2  x2 2
   3
zx zx  z  x  zx
Theo BĐT Svác – xơ:

- 42 -
2 2 2 2.9
  
x y yz zx x y  yz  zx
Lại theo BĐT AM-GM:
1 1 1
2 x  y    2  x  y ; 2 y  z    2  y  z ; 2 z  x   2  z  x .
2 2 2
Từ giả thiết x  y  z  3
 2  
x  y  y  z  z  x  3 x  y  z  33  6
2 2 2 2.9
     3  4
x y yz zx 6
Từ 1 ,  2  ,  3 và  4   * đúng. Dấu  xảy ra khi x  y  z  1.
Bài 84. Cho x, y, z là 3 số thực dương. Tìm GTNN của biểu thức
2 x 2  xy  2 y 2 2 y 2  yz  2 z 2 2 z 2  zx  2 x 2
S  
x  y  2z y  z  2x z  x  2y
(Đề thi chuyên Toán – Huế 2020)
Lời giải
2 2 2
Ta có: 2 x  2 y   x  y    x  y 
2 2
  x  y
2 2 2
 x  y  x  y x  y
 xy  
4 4
3 2 3
 2 x 2  xy  2 y 2   x  y   2 x 2  xy  2 y 2   x  y
4 2
Tương tự:
3
2 y 2  yz  2 z 2   y  z
2
3
2 z 2  zx  2 x 2   z  x
2
Đặt a  y  z , b  z  x, c  x  y  a, b, c  0
3 c a b  3
S     R
2 ab bc ca 2

R

 c   a   b 
R3  1    1    1
 ab  bc  ca 
 1 1 1 
R  3   a  b  c   
 ab bc ca
1 1 1 9
Áp dụng BĐT cộng mẫu:   
a  b b  c c  a 2a  b  c
9 9 3
 R  3  a  b  c  R
2a  b  c 2 2
3 3 3
S  R
2 4
3 3
GTNN của S  khi a  b  c  x  y  z
4
- 43 -
Bài 85. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  a  b  3ab. Tìm GTNN của
ab b a
P  
a  b 1 bc  c  1 ac  c  1
(Đề thi chuyên Hà Nam vùng 1 – 2020)
Lời giải
1 1
Từ giả thiết abc  a  b  3ab  c   3
a b
1 1
Đặt x  , y  , z c x yz 3
a b
Khi đó:
1 1 1
P  
x  y  xy y  z  yz z  x  zx
1 1 1 9
Áp dụng BĐT cộng mẫu:   
A B C A B C
9
P (Đặt Q  mẫu số)
x  y  xy  y  z  yz  z  x  zx
3  x  y  xy
Ta có: 3. x  y  xy  (BĐT AM-GM)
2
3 1
 x  y  xy    x  y  xy 
2 2 3
Tương tự:
3 1
y  z  yz    y  z  yz 
2 2 3
3 1
z  x  zx    z  x  zx 
2 2 3
3 3 1 1
Q   x  y  z   xy  yz  zx 
2 3 2 3
2
Lại có: 32   x  y  z   3  xy  yz  zx 
3 3 3
Q  3 3 3
2 2
9 9
P   3
Q 3 3
Vậy Pmin  3 khi x  y  z  1 hay a  b  c  1.
Bài 86. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:
a 1 b 1 c 1 3
 4  4   a  1 b  1 c  1
a4 b c 4
(Đề thi vào 10 Vĩnh Phúc 2020)
Lời giải
1 1 1
Đặt a  , b  , c   xyz  1. BĐT trở thành:
x y z
3
x 3  x  1  y 3  y  1  z 3  z  1   x  1 y  1 z  1
4
- 44 -
x3 y3 z3 3
P    1
 y  1 z  1  z  1 x  1  x  1 y  1 4
Áp dụng BĐT AM-GM:
x3 x  y  1 z  1 x 4  y  1 z  1 x 2
 2 
 y  1 z  1 16 16  y  1 z  1 2
x3 x 2 x  xy  xz  1
   1 (vì x  y  1 z  1  x  xy  xz  xyz )
 y  1 z  1 2 16
Tương tự ta có:
y3 y 2 y  yz  yx  1
   2
 z  1 x  1 2 16
z3 z 2 z  zx  zy  1
   3
 z  1 y  1 2 16
1 2 1 1 3
Từ 1 ,  2  ,  3  P 
2
 x  y 2  z 2    x  y  z    xy  yz  zx  
16 8 16
1 1 1
Ta có: x 2  y 2  z 2   x 2  y 2    y 2  z 2    z 2  x 2   xy  yz  zx
2 2 2
x  1  2 x, y  1  2 y , z  1  2 z  x  y  z 2  2  x  y  z   3
2 2 2 2 2

1 2 1 1 11
2
 x  y 2  z 2    x2  y 2  z 2    x2  y 2  z 2    x2  y2  z 2 
32 8 32
1 3 11
 x  y  z   x  y  z   x  y  z
16 32 32
11 9
 P   x2  y 2  z 2   , x2  y 2  z 2  3 3 x2 y 2 z 2  3
32 32
11 9 24 3
P  .3    .
32 32 32 4
Dấu  xảy ra khi x  y  z  1  a  b  c  1. BĐT được chứng minh.
Bài 87. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1. Tìm GTLN của
A  1  2 a 1  2bc 
(Thi 10 chuyên Toán – Bắc Ninh 2020)
Phân tích và hướng dẫn giải
2
Ta có:  b  c   0  2bc  b 2  c 2  1  a 2
A  1  2 a 1  2bc 
A  1  2bc  2 a 1  2bc 
A  1  b 2  c 2  2a 1  b 2  c 2 
A   2  a 2   2a  2  a 2    2  a 2  1  2a 
Phân tích:
* Gọi k là điểm rơi  a 2  k 2  2ak a  k 
1 2
 2a  a k
k
1
1  2a  a 2  k  1
k
- 45 -
1 
A   2  a 2   a 2  k  1
k 
Để áp dụng AM-GM ta phải nhân thêm p  0
1 
pA   2 p  pa 2   a 2  k  1
k 
2
 A B  1 2
Áp dụng BĐT AM-GM: AB      A  B
 2  4
2
1 2 1 2 
 pA   2 p  pa  a  k  1
4 k 
1 1
Chọn p  , a  k , 2 p  pa 2  a 2  k  1 *
k k
1 1 2
Thay a  k  vào * ta được: 2 p    1
p p p
 3 3 2
 2 p 2  p  3  0   p    p  1  0 . Chọn p   k  .
 2 2 3
Lời giải
2
2 4
* Áp dụng BĐT AM-GM: a 2     a
3 3
3 3 3 5  3  3 5
 A   2  a 2   a 2     3  a 2  a 2  
2 2 2 3  2  2 3
2
 3  3 5 1  3 3 5
Áp dụng BĐT AM-GM:  3  a 2  a 2    3  a 2  a 2  
 2  2 3 4  2 2 3
2
3 1  14  98
 A    A .
2 4 3  27
98 2 10
Vậy GTLN của A  khi a  , b  c  .
27 3 6
Bài 88. Cho a, b, c là các số thực có tổng bằng 0 và 1  a, b, c  1 . Tìm GTLN của biểu thức
P  2b 2  a 2  c 2
(Thi 10 chuyên Tây Ninh 2020)
Lời giải
Trong 3 số a, b, c chỉ xảy ra 2 khả năng
1/ là số có 2 số  0 , 1 số  0
2/ là số có 2 số  0 , 1 số  0
 ac  0
  ab  0
bc  0
* Trường hợp 1:
ac  0  a, c cùng dầu hoặc 1 số  0 .
a  b  c  0  b   a  c, b  1  a  c  1
2 2
P  2  a  c   a 2  c 2  2  a  c   a 2  c 2  2ac
2 2
P  3 a  c   3 a  c  3
- 46 -
 a  c  1, b  1, ac  0
P  3 khi 
 a  b  c  0
 a  1

 b  1
 c  0

 a  1
 b  1

 c  0

 a  0
 b  1
 
 c  1

 a  0
 b  1

 c  1
* Trường hợp 2:
ab  0
a  b  c  0  c  a  b  a  b  1
2 2
P  2b 2  a 2   a  b   2b 2  2a 2  2ab   a  b 
2
P  3 a  b   3
b  1, a  0, c  1
P  3 khi 
b  1, a  0, c  1
* Trường hợp 3:
bc  0 tương tự như ba  0 vì a, c đối xứng, bình đẳng.
b  1

Vậy GTLN của P  3 khi chẳng hạn  a  1
c  0

Bài 89. Cho a, b, c  0, abc  1. Chứng minh rằng:
1 1 1
P 2
 2
 1
2bc  c 2ca  a 2ab  b 2
Lời giải
x y z
Đặt a  , b   c  , abc  1
y z x
1 1 x2
 
2bc  c 2 y z 2 2 xy  z 2
2  2
x x
1 1 y2
 
2ca  a 2 z x 2 2 yz  x 2
2  2
y y

- 47 -
1 1 z2
 
2ab  b 2 x y2 2 xz  z 2
2  2
z z
2
x2 y 2 z 2  x  y  z 
Áp dụng BĐT:    với A, B, C  0
A B C A B C
Ta có:
2

P
x2

y2

z2

 x  y  z
2 xy  z 2 2 yz  x 2 2 zx  z 2 x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx
2

P
 x  y  z 1
2
 x  y  z
Dấu  xảy ra khi x  y  z  1 hay a  b  c  1 .
Bài 90. Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng:
2 2 2
 a  b 
b  c 
c  a  a
 9  2 
b

c 

ab bc ca bc ac ab
Lời giải
a b b c c a
VT       6
b a c b a c
1 1 1 1 1 1
VT  a     b     c     6
b c a c a b
a1 1 b 1 1 c 1 1 1a b b c c a
VT              6        
2b c 2 a c  2 a b 2 b a c b a c 
Ta có:
1 1 4 1 1 4 1 1 4
  ;   ;  
b c bc a c ac a b ab
a b ab
 2 2
b a ba
b c c a
  2;   2
c b a c
a 4 b 4 c 4 1
VT  .  .  .  6   2  2  2
2 bc 2 ca 2 ab 2
 a b c 
VT  2      9  VP
bc ca ab
 BĐT được chứng minh
Dấu  xảy ra khi a  b  c.
* Lưu ý: VT là vế trái của BĐT cần chứng minh.
Bài 91. Cho phương trình bậc hai ax 2  x  c  0 ( x là ẩn) có 2 nghiệm dương x1 , x2 thỏa mãn
a2  c
x1  x2  1 . Tìm GTNN của biểu thức P 
ac  a 2
(Thi vào 10 – Bắc Ninh 2020)
* Phân tích:
1
x1  x2   1  a  1
a

- 48 -
1
  0  1  4ac  0  ac 
4
c 1 1
2
0  x1 x2   x1  x2  , a 1 c  0
a 4 4
 a  4c  0
1
Dự đoán: a  1, c  . Khi đó:
4
1
12 
P 4 3
1
1 5
4
3 2a 2  5c  3ac 2a  a  4c   5c  a  1
Xét hiệu: P   
5 5a  c  a  5a  c  a 
3
P  0 vì a  4ac, a  1.
5
Lời giải
Từ giả thiết:
1
 x1  x2  1  a  1   a  1  0
a
c
x1 x2  0, x1 x2   0  c  0
a
1
  0  1  4ac  0  ac 
4
c 1 2 1
0   x1 x2   x1  x2    a  4c   a  4c   0
a 4 4
3 2a  5c  3ac 2a  a  4c   5c  a  1
2

P  
5 5a  c  a  5a  c  a 
3 00 3
P  0 P 
5 5a  c  a  5
3
P khi a  4c, a  1. Phương trình trở thành;
5
1 1
x 2  x   0  x1,2  (thỏa mãn)
4 2
3
Khi đó: P 
5
3 1
Vậy GTNN của P  khi a  1, c  .
5 4
Bài 92. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác cho chu vi bằng 3. Tìm GTNN của biểu thức
1 c 1 a 1 b
P  
1  a 2 1  b2 1  c 2
Lời giải
2
Ta có: 1  a  2a; a  b  c  3

- 49 -
1 c 1  a2  a2 1  c  a 2

2
 1  c  2
 1 c 
1 a 1 a 1  a2
 1 c 
1  c a2 a ac
 1 c  
2a 2 2
1 c a ac
 2
 1 c  
1 a 2 2
Tương tự:
1 a b ab
2
 1 a  
1 b 2 2
1 b c bc
1 b  
1  c2 2 2
a  b  c ab  bc  ca
 P  3 
2 2
9 ab  bc  ca
P 
2 2
Lại có:
2 2 2
 a  b  b  c   c  a   0
 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
2
  a  b  c   3  ab  bc  ca 
 3  ab  bc  ca    ab  bc  ca   3
9 3
P  3
2 2
GTNN của P  3 khi a  b  c  1.
Bài 93. Cho a, b, c  0, ab  bc  ca  3. Chứng minh rằng:
a3 b3 c3 3
P 2
 2
 2

b 3 c 3 a 3 4
Lời giải
1 2 2 2
Ta có:
  a  b    b  c    c  a    0
2
 a  b 2  c 2  ab  bc  ca
2

 a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca   3  ab  bc  ca   32
2
  a  b  c   32
 a  b  c  3
a3 a3 a3
 
b 2  3 b 2  ab  bc  ca  a  b  b  c 
Áp dụng BĐT AM-GM:
a3 ab bc a 3  a  b  b  c 
   33
 a  b  b  c  8 8 64  a  b  b  c 
a3 3  ab bc
 2
 a   
b 3 4  8 8 

- 50 -
a3 5 b c
Hay 2
 a  1
b 3 8 4 8
Tương tự:
b3 5 c a
2
 b   2
c 3 8 4 8
c3 5 a b
2
 c   3
a 3 8 4 8
Cộng dọc 1 ,  2  ,  3  rồi rút gọn, ta được:
abc 3
P 
4 4
Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
1 1 1
Bài 94. Cho x, y, z thực thỏa mãn x  ,y  ,z  và
18 7 2020
18 7 2020
   2 . Tìm GTLN của biểu thức:
18 x  17 7 y  6 2020 z  2021
A  18 x  1 7 y  1 2020 z  1
(Thi vào 10 chuyên Tin Lam Sơn TH 2020)
Lời giải
Từ giả thiết: 18 x  1  0, 7 y  1  0, 2020 z  1  0
18  7   2020 
 1    1  
18 x  17  7 y  6   2020 z  2021 
18 7 y 1 2020 z  1
 
18 x  17 7 y  6 2020 z  2021
Áp dụng BĐT AM-GM:
18 7 y 1 2020 z  1  7 y  1 2020 z  1
  2 1
18 x  17 7 y  6 2020 z  2021  7 y  6  2020 z  2021
Tương tự:
7 18 x  1 2020 z  1 18 x  1 2020 z  1
  2  2
7 y  6 18 x  17 2020 z  2021 18 x  17  2020 z  2021
2020 18 x  1 7 y  1 18 x  1 7 y  1
  2  3
2020 z  2021 18 x  17 7 y  6 18x  17  7 y  6 
Nhân dọc 1 ,  2  ,  3 thu gọn ta được:
18.7.2020
8
18x  1 7 y  1 2020 z  1
18x  17  7 y  6  2020 z  2021 18x  17  7 y  6  2020 z  2021
18.7.2020
  A  A  31815
8
2 18 7 2020
GTLN của A  31815 khi   
3 18 x  17 7 y  6 2020 z  2021
5 9 1009
x , y , z
9 14 2020

- 51 -
a 2 b2 c2 a b c
Bài 95. Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng: 2
 2  2  2     3
b c a c a b
Lời giải
 xyz  1
a
  xy
a b c  c
Đặt  x,  y,  z   b
b c a  a  yz

 c  zx
 b
BĐT cần chứng minh  x  y 2  z 2  3  2  xy  yz  zx 
2

Trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số cùng phía với 1.


Không mất tính tổng quát giả sử là x, y
 1  x 1  y   0
 1  xy  x  y
 z  xyz  xz  yz
 2  z  1  2  xz  yz 
2
Lại có:  z  1  0  z 2  1  2 z
 z 2  3  2  z  1
 z 2  3  2  yz  zx 
Lại có: x 2  y 2  2 xy
 x 2  y 2  z 2  3  2  xy  yz  zx 
 BĐT được chứng minh
Dấu  xảy ra khi x  y  z.
Bài 96. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a  b  c  1. Tìm GTNN của biểu thức
P  3  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  ab  bc  ca   2 a 2  b 2  c 2
Lời giải
2
Đặt x  ab  bc  ca  1   a  b  c 
2

1  a 2  b2  c2  2 x
 1  2x  a 2  b 2  c 2
2
Lại có: 3  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2    ab  bc  ca   x 2
 P  x 2  3x  2 1  2 x  f  x 
1 2
Ở đây 0  x  vì 3x   a  b  c   1
3

f  x   f  0   x 2  3x  2 1  2 x  1 
4 x
 x 2  3x 
1  1  2x
 4x 
 x x  3 
 1  1  2 x 

- 52 -
1 1 1
Với 0  x    1  2x  1   1  2x  1
3 3 3
4 4 4
2   3
2 1  1  2x 1  1
3
 4 
 x x  3   x  x  0  0
 1  1  2 x 
 f  x   f 0  2  P  2
GTNN của P  2 khi x  0, khi đó có 2 trong ba số a, b, c bằng 0, số còn lại bằng 1.
3 3 3
Bài 97. Cho a, b, c  0, a  b  c  3. Tìm GTNN của T   a  1   b  1   c  1
(Thi 10 chuyên Quãng Bình 2020)
Lời giải
3
Ta có:  a  1  a  3a  3a  1  a  a  3a   3a  1
3 2 2

 3 9 3
 a  a 2  2. a    a  1
 2 4 4
2
3 3 3
 a  1  a  a    a  1  a  1
3

 2 4 4
Tương tự:
3 3
 b  1  b  1
4
3 3
 c  1  c  1
4
3 9 3
 T  a  b  c  3   3  
4 4 4
3 3 3 
GTNN của T   khi  a, b, c    ; ;0  và các hoán vị.
4 2 2 
Bài 98. Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm GTNN của biểu thức:
3
3  ab  bc  ca   a  b  c 
P 
a2  b2  c2 abc
(Đề thi chuyên Toán – Đăk Lăk 2020)
Lời giải
Ta có:
2 2 2
 A  B    B  C    C  A  0
 A2  B 2  C 2  AB  BC  CA
2
  A  B  C   3  AB  BC  CA 1
Áp dụng 1 ta được:
2
 ab  bc  ca   3abc  a  b  c 
4
3  ab  bc  ca  3  a  b  c 
P  2
a 2  b2  c2  ab  bc  ca 

- 53 -
x  a 2  b2  c 2 

Đặt: y  ab  bc  ca   x  2 y  z 2
z  abc 

4
3 y 3z
P  2
x y
Ta có:
 z2 
Theo 1 z 2  3 y , x  y     3
 y
Theo BĐT AM-GM:
1 3 z6
xy 2  x. y. y   x  y  y  
27 27
4 4 2 2
1 y z z  7 z 
P   2  2   
3  x 9y 9y  9  y 
1 y z4 z4 7 2
P  3 3 . 2 . 2  .  3
3 x 9y 9y 9
1 z8
P3 3 7
3 81xy 3
z6
Ta có: 81xy 3  81 y.xy 2  81 y
27
z2 z6
 81 .  z 8
3 27
8
z 1
 3
 1  P  3  7  10
81xy 3
 P  30
GTNN của P  30 khi a  b  c.
Bài 99. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác. Chứng minh rằng:
4 4 4
 b  c  a    c  a  b    b  c  a   ab  bc  ca
a  a  b  c  b b  c  a  c  c  a  b
Lời giải
 yz
a  2
x  b  c  a 
  zx
Đặt  y  c  a  b  b 
z  a  b  c  2
  x y
c  2

BĐT cần chứng minh
x4 y4 z4 1
P 2
 2
 2
  x 2  y 2  z 2  3  xy  yz  zx   1
yz  z zx  x xy  y 8
Theo BĐT Svác – xơ:
2

P
x 2
 y2  z2 
Q
x 2  y 2  z 2   xy  yz  zx 
- 54 -
Ta sẽ chứng minh:
2
x 2
 y2  z2 1
  x 2  y 2  z 2  3  xy  yz  zx    2
x  y  z   xy  yz  zx  8
2 2 2

Đặt: A  x 2  y 2  z 2
B  xy  yz  zx
2 2 2
2 A  2B   x  y    y  z    z  x   0  A  B
A2 1
2    A  3B 
A B 8
 8 A2   A  B  A  3B   A2  4 AB  3B 2
 7 A2  4 AB  3B 2  0
  A  B  7 A  3B   0 . Đúng vì A  B
  2  đúng  1 đúng  đpcm
Dấu  xảy ra khi a  b  c.
Bài 100. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2. Tìm GTNN của biểu thức:
2  1 1 1
P  21 a 2  b 2  c 2   12  a  b  c   2017    
a b c
Lời giải
2 2 2
Ta có:  a  b    b  c    c  a   0
 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
2
 3  a 2  b2  c2    a  b  c 
1 1 1 9
Theo BĐT Côsi – Svác:   
a b c abc
1 1
Đặt x  a  b  c  0  x  2  
x 2
2 2 2017.9
P  7  a  b  c   12  a  b  c  
abc
2 18153
P  19  a  b  c  
abc
18453
P  19 x 2  Q
x
Áp dụng BĐT AM-GM:
 8 8  16937
Q  19  x 2    
 x x x
8.8.x 2 16937 16937
Q  19.3 3   19.3.4 
x.x 2 2
17393 17393
Q P
2 2
2
Dấu  có khi x  2  a  b  c 
3
17393 2
GTNN của P  khi a  b  c  .
2 3

- 55 -
3
Bài 101. Cho a, b, c  0 và a  b  c  . Tìm GTNN của biểu thức
2
1 1 1
a 2  2  b2  2  c2  2
b c a
Hướng dẫn giải
* Phân tích:
1
Dự đoán điểm rơi a0  b0  c0 
2
1 1 1 4 1
a0 2  , 2  4  2
 
4 b0 16b0 16 4
Lại có: a  b  c  3 3 abc
1 1
 3  3 3 abc   abc
2 8
1
 8
abc
1 1 1 1
2
 2
 2
 ... 
b0 16b0 16b0 16b0 2
1 1 1 1
a0 2  2  a0 2  2
 2
 ...  (17 số)
b0 16b0 16b0 16b0 2
Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM:
1 1 a2
a2   a 2
  1717
b2 16b 2 1616 b32
2 1
1 2 a 34 a 17
 a  2  17 16 32
 17. 8 16
b
16 .b
34 34
1617 .b 17
Tương tự:
1
1 b17
b 2  2  17 8 16
c
1617 .c17
1
17
1 c
c2   17 8 16
a2
16 .a 17 17

1 1 1
 
17  a b c 
17
1717 17
S 8 16
 16  16  8 R
 
1617  b17 c17 a 17  1617
Áp dụng BĐT AM-GM
1 1 1
17 17 17
a .b .c 1
R  33 16 16 16
 33 15
17 17
b .c .a 17  abc 17
15
15
 1  51 15
R3  51
  3 8  3.2
51

 abc 

- 56 -
45
17 17 3 17
S 32
.R  32
.3.2 51  51
2 17
2 17
2 51
3 1
S 17. Dấu  có khi a  b  c 
2 2
3 1
Vậy GTNN của S  17 khi a  b  c 
2 2
Bài 102. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
   3 a2  b2  c2 
b c a
Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy – Schwarz, ta có:
2 2
a2  a  c   2a  c 
  1
b ac abc
2 2
b2  b  a   2b  a 
   2
c ba abc
2 2
c2  c  b   2c  b 
   3
a cb abc
Cộng dọc 1 ,  2  ,  3 cùng chiều ta được:
2 2 2
 a 2 b2 c 2   a  2b    b  2c    c  2a 
      a  c  b  a   b  c  
 b c a abc
2 2 2 2
a 2 b 2 c 2  a  2b    b  2c    c  2a   2  a  b  c 
   
b c a a  b  c
a 2 b2 c2 3 a  b  c 
2 2 2

     3 a 2  b2  c2 
b c a abc
 đpcm. Dấu  có khi a  b  c.
a 2 b2 c2 3 a  b  c 
2 2 2

* Lưu ý:     a  b  c
b c a a  b  c
Bài 103. Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:
a 2  2b 2 b 2  2c 2 c 2  2a 2
P   3
a 2  ab  bc b 2  bc  ca c 2  ca  ab
Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM:

P  36
a 2
 2b 2  b 2  2c 2  c 2  2a 2 
 3Q
a 2
 ab  bc  b 2  bc  ca  c 2  ca  ab 
Áp dụng BĐT Côsi – Svác (Bunhinhacopxki)
 a 2  2b 2  b2  2c2    b2  b2  a 2  b2  c2  c2 
2
  b 2  bc  ca  1
Tương tự

- 57 -
a 2
 2b 2  c 2  2a 2    a 2  b 2  b 2  a 2  a 2  c 2 
2
  a 2  ab  bc   2
b 2
 2c 2  c 2  2a 2    c 2  c 2  b 2  c 2  a 2  a 2 
2
  c 2  ca  ab   3
Nhân dọc cùng chiều 1 ,  2  ,  3 ta được (sau khi rút gọn):
a 2
 2b 2  b 2  2c 2  c 2  2a 2    a 2  ab  bc  b 2  bc  ca  c 2  ca  ab 
 Q 6  1  Q  1  P  3Q  3
 đpcm. Dấu  xảy ra khi a  b  c.
Bài 104. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  1. Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1
S 2  2  2
4a  bc  2 4b  ca  2 4c  ab  2
Lời giải
* Cách 1:
Đặt x  bc, y  ca, z  ab  x, y, z  0
yz zx xy
 a 2  , b2  , c2  , x  y  z  1
x y z
Ta có:
yz
4a 2  bc  2  4  x  2  x  y  z 
x
4 yz
  x  2 y  2z
x
4 yz  2 yx  x 2  2 zx

x
2 y  x  2z   x  x  2z 

x
 4a 2  bc  2 
 x  2 y  x  2 z 
x
Tương tự:

4b 2  ca  2 
 y  2 z  y  2 x 
y

4c 2  ab  2 
 z  2 y  z  2 x 
z
x y z
S  
 x  2 y  x  2 z   y  2 z  y  2 x   z  2 x  z  2 y 
Theo BĐT AM-GM:
1 22
 x  2 y  x  2 z    x  2 y  x  2 z    1
4 4
1
 y  2 z  y  2 x    y  2 z  y  2 x   1
4
1
 z  2 y  z  2 x    z  2 y  z  2 x   1
4
- 58 -
x y z
S    x  y  z 1
1 1 1
1
Vậy GTNN của S  1 khi x  y  z  a  b  c 
3
* Cách 2:
Ta có:
4a 2  bc  2  4a 2  bc  2ab  2bc  2ca
 4 a 2  2 ab  bc  2ca
 2 a  2a  b   c  2 a  b 
  2a  b  2 a  c 
Tương tự:
4b 2  ca  2   2b  a  2b  c 
4c 2  ab  2   2c  a  2c  b 
1 1 1
S  
 2a  b  2a  c   2b  a  2b  c   2c  a  2c  b 
bc ca ab
S  
 2ac  bc  2ab  bc   2bc  ca  2ab  ca   2bc  ab  2ca  ab 
Theo BĐT AM-GM:
1 2
 2ac  bc  2ab  bc    2ac  bc  2ab  bc   1
4
1 2
 2bc  ca  2ab  ca    2bc  ca  2ab  ca   1
4
1 2
 2bc  ab  2ca  ab    2bc  ab  2ca  ab   1
4
bc ca ab
S   1
1 1 1
1 1
GTNN của S  1 khi ab  bc  ca   a  b  c 
3 3
0  a, b, c  1
Bài 105. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn  . Chứng minh rằng:
a  b  c  2
P  ab  a  1  bc  b  1  ca  c  1  2
Lời giải
Vì 0  a, b, c  1 nên
1  a 1  b   0
 ab  a  b  1
 ab  a  1  a.ab  ab  a  a  b  1  ab
 ab  a  1  a 2  2ab  a
Tương tự: bc  b  1  b 2  2bc  b
ca  c  1  c 2  2ca  c
 S  a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca   a  b  c 
2
S  a  b  c  a  b  c
- 59 -
S   a  b  c  a  b  c  1
S  2.  2  1  2  đpcm
Dấu  xảy ra khi có 2 số bằng 1, 1 số còn lại bằng 0
Bài 106. Cho a, b, c thực dương, abc  1. Tìm GTLN của biểu thức
a b c
T 4  4 4  4
b  c  a a  c  b a  b4  c
4

Lời giải
2 2
b c
Theo BĐT AM-GM: bc 
2
2
Theo BĐT Cauchy – Schwarz:  b 2  c 2   2  b 4  c 4 
1 2 2
 bc  b 2  c 2    b  c 2   b4  c4
2
 b 4  c 4  a  b 4  c 4  a 2bc
 bc  b 2  c 2   bca 2  bc  a 2  b 2  c 2 
a a2 a2
 4 4  
b  c  a abc  a 2  b 2  c 2  a 2  b 2  c 2
Tương tự:
b b2

b4  c 4  b a2  b2  c 2
c c2
 . Cộng lại ta được: T  1
b4  c 4  c a 2  b2  c2
Vậy GTLN của T  1 khi a  b  c  1.
Bài 107. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  2, b  2 và a  b  2c  6. Chứng
minh rằng:
1) a 2  b 2  4ab  16  4c 216c  20 1
4  b2 a2
2) 2
 2
5 0  2
4  c  2   1
 
a  b  6ab  16
Lời giải
1) Từ giả thiết: 2c  6  a  b
2
Do đó 1  a 2  b 2  4ab  16   6  a  b   8  6  a  b   20
 2ab  4  a  b   8  0
 ab  2 a  2b  4  0  3
a  2
  a  2  b  2   0. Đúng vì 
b  2
 3  ab   2  a  b   4
2
2) VT = Vế trái. Dễ thấy: 4c 2  16c  20  4  c  2   1  0
 
2
Ta có: a  b  4ab  16  4  c  2   1  0
2 2
 
2 2
4b a
VT 2  2  2 2
5
4c  16c  20 a  b  4ab  16

- 60 -
4  b2 a2
  5
4c 2  16c  20 4c 2  16c  20
4  b 2  a 2  20c 2  80c  100
 VT 2  
4c 2  16c  20
2
4  a  b   2ab  20  a  b   44
 VT 2  2
Q
4  c  2  4
Xét hệ số của Q :
2 2
4  a  b    2ab    20  a  b   44  4  a  b    4  a  b   8  20  a  b   44 (vì  3 đúng)
2 2 2
 4  a  b   2ab  20  a  b   44  4  a  b   24  a  b   36  4  a  b  3   0
 
 Q  0  VT 2  0  đpcm
 3
 c  2
 a  2  b  2   0 
 a  2, b  5
Dấu  xảy ra khi a  b  3 
a  b  2c  6  c  3
  2
 a  5, b  2

Bài 108. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  1  z  x  y  . Tìm GTLN của biểu thức
2 xy  xy  1 z
P 
1  x 1  y 
2 2
1 z2
Lời bình và giải
* Phân tích:
PM
Vai trò của x, y bình đẳng nên dấu  xảy ra khi x  y
xy  1
Từ giả thiết: z   z  0  xy  1
x y
z

xy  1

 xy  1 x  y 
2 2
1 z2   2 y  12   x  y    xy  1
 x  y  1  2 
  x  y  


 xy  1 x  y  
 xy  1 x  y 
x2  y 2  x2 y 2  1 1  x 1  y 
2 2

Khi x  y
2 xy  xy  1 2x2 x2  1
  1 
1  x 1  y 
2 2
1  x2 x2  1
z2

 x  1 .2 x 
2
x 1
.
2x 2

1 z 2
1  x 1  x  1  x 1  x  1  x 1  x 
2 2 2 2 2 2

* Bổ đề: Với x, y theo đề bài, ta có:


2 xy  xy  1 xy  1
1 1
1  x 1  y 
2 2
1  x2 1  y 2 
- 61 -
1  2 xy  xy  1  1  x 2 1  y 2    xy  1 1  x 2 1  y 2   2 
2
Theo BĐT Cauchy – Schwarz: 1  x 2 1  y 2   1  xy 
Nên VP 2   xy  1 xy  1   x 2  1 y 2  1
 x2 y 2  1  x2 y 2  x2  y 2  1
VP 2   2 x 2 y 2  x 2  y 2  2 x 2 y 2  2 xy  2 xy  xy  1  VT 2
 Bổ đề 1 đúng. Dấu  có khi x  y.

 P  1
xy  1

 xy  1 x  y 
1  x 1  y  1  x 1  y 
2 2 2 2

xy  1 x y
Đặt u  ,v
1  x 1  y 
2 2
1  x 1  y 2 2

2 2
u , v  0, u 2  v 2  1 vì  xy  1   x  y   1  x 1  y  2 2

P  1  u  uv  1  u 1  v   1  1  v  .u
Vì u , v  0, u 2  v 2  1
3
 P  1  1  v  1  v 2  1  1  v  1  v 
Áp dụng BĐT AM-GM:
4
3 1 1  1  v 1  v 1  v  3  3v  
1  v  1  v   1  v 1  v 1  v  3  3v     
3 3 4 
4
3 1 3 27
 1  v  1  v     
3  2  16
27 3 3
 P  1  1
16 4
3 3 1
P  1 khi 1  v  3  3v  v 
4 2
3
u 
2
Kết hợp với dấu  tại bổ đề x  y  1
2x 1
 2
 v   x2  4x  1  0
1 x 2
Chọn x  1  x  y  2  3
z 3
3 3  x  y  2  3
Vậy GTLN của P  1  khi 
4  z  3
Bài 109. Cho a, b, c  0 và abc  1. Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1
P 2  2  2
a b  c  b  a  c  c  a  b
Lời giải

- 62 -
1 1 1
Đặt  a, b, c    , ,   xyz  1
x y z
1 1 1 x
  
a b  c  1  y  z  y  z y  z
2

x 2  yz  x
1 y 1 z
Tương tự:  , 2 
b a  c z  x c a  b x  y
2

x y z
P  
yz zx x y
x yz yzx zx y
P3  
yz zx x y
Theo BĐT AM-GM:
 1 1 1 
2  P  3   y  z    z  x    x  y      
 y  z z  x x y
3
 3 3  y  z  z  x  x  y  .

3 y z
 z  x  x  y 
3
 2P  6  9  P 
2
3
GTNN của P  khi x  y  z  1  a  b  c  1.
2
Bài 110. Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng:
a b c 3
S   
bc2 ca2 ab2 2
Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM
a a bc2
 a
bc2 4
Lại có:
1 1 4a  ab  ac  2a
2
 
a b  c  2  2 a ab  ac  2a  .
2 2
3a ab  ac a
   a
8 16 bc2
ab  ac a 5
   a 1
16 bc2 8
Tương tự:
bc  ca b 5
  b  2
16 ca2 8
ca  cb c 5
  c  3
16 ab2 8
1 5 15
Cộng dọc 1 ,  2  ,  3   ab  bc  ca   S   a  b  c  
8 8 8
Lại có:
- 63 -
2 2 2
 a  b  b  c   c  a   0
2
  a  b  c   3  ab  bc  ca 
 9  3  ab  bc  ca 
 3  ab  bc  ca
3 15
 S 
8 8
12 3
S   đpcm
8 2
Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
Bài 111. Cho a, b, c  0, abc  1. Chứng minh rằng:
1 1
a)  2 2

cyc a  2b  3 2
1
b)  3 1
cyc a  2b3  6
Lời giải
a) Áp dụng BĐT AM-GM:  a  b    b  1  2  2ab  2b  2
2 2 2

1 1 1
 2 2
 
cyc a  2b  3 2 cyc ab  b  1
1 1 ab b

cyc ab  b  1
  
ab  b  1  bc  c  1 ab b  ca  a  1
1 ab b
  
ab  b  1 ab  1  b ab  b  1
1 1 1
 2 2
 .1 
cyc a  2b  3 2 2
Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
b) Ta có:
1 1 1 1 1 
cyc
. 3    
9 a  2b3  6 2 cyc  9 a  2b  6 
3 3 
1 1 3 1
 3    3 3
a  2b  6 2 2 cyc a  2b  6
3

Theo BĐT AM-GM:


a 3  a 3  1  3 3 a 6 .1  3a 2
b3  b 3  1  3b 2
1 3 3 3
 a 3   a 2  a 3  2b3   a 2  3b 2
2 2 2 2
3 9
 a 3  2b 3  6  a 2  3b 2 
2 2
3
 a 3  2b3  6   a 2  2b 2  3
2
Lại có:
a 2  2b 2  3   a 2  b 2    b 2  1  2  2  ab  b  1

- 64 -
 a 3  2b 3  6  3  ab  b  1
1 1 1 1
 3 3
  
cyc a  2b  6 3 cyc ab  b  1 3
1
 3  1  đpcm
cyc a  2b3  6
Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
Bài 112. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  1. Tìm GTNN của biểu thức
a b c
a) P  2  2  2
a  8bc b  8ca c  8ab
1 1
b) Q  2 2 2

a  b  c abc
Lời giải
a) Ta có:
a2
P 3 . Theo BĐT Côsi – Svác
cyc a  8abc
2

P
a  b  c 
1
3 3 3 3 3 3
a  b  c  24abc a  b  c  3abc  27abc
Ta có:
2
a 3  b3  c3  3abc   a  b  c   a  b  c   3  ab  bc  ca  
 
 1. 1  3  ab  bc  ca  
2

 1  3  ab  bc  ca 
Lại có:
2
27 abc  9.3abc  a  b  c   9.3  ab.bc  bc.ca  ca.ab   9.  ab  bc  ca 
2 2 2
Vì:  A  B    B  C    C  A   0  A2  B 2  C 2  AB  BC  CA
2
  A  B  C   3  AB  BC  CA ; A  ab, B  bc, C  ca
2
Đặt x  ab  bc  ca  3 x   a  b  c   1
Do đó: a 3  b 3  c 3  24abc  1  3 x  9 x 2
 2  3 x  3 x  1  1
1
 P  1
1
1
GTNN của P  1 khi a  b  c  .
3
1 1 1
b) Dự đoán a  b  c  khi đó 2 2 2
 3,  27  Phương án tách nhóm
3 a b c abc
1 1 8
Q 2 2 2
 
a  b  c 9abc 9abc
Theo BĐT AM-GM:
1
a  b  c  3 3 abc   33  27
abc
1 1 1
 2
2 2 2
a  b  c 9abc 9abc  a  b 2  c 2 
2

- 65 -
2
9abc  a 2  b2  c 2   3.3abc  a  b  c   a 2  b2  c 2   3  ab  bc  ca   a 2  b2  c 2 
2 3

 3
  ab  bc  ca    ab  bc  ca   a  b  c  2 2
1
2
 a  b  c  
3 
 3  27 9
8
 Q  2 9  .27  30.
9
1
GTNN của Q  30 khi a  b  c  .
3
Bài 113. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:
a3  1 b3  1 c3  1
P    2 a  b  c
b a 2  1 c b2  1 a c2  1
Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy – Schwarz:
3 2
a 2  1  2a;
2
 a  b2  c2    a  b  c 
2
2  a 2  1   a  1  2  a 2  1  a  1
2
 a  1  a3  1   a 2  1 .

Ta có:
a3  1

a 3
 1 a 2  1
b a2  1 b  a 2  1
2


a3  1

a 3
 1  a  1

a 2


 1
a2  1
b a2  1 2b  a 2  1 2b  a 2  1 b 2
2a a a3  1 a
 2   2
b 2 b b a2  1 b
3 3
b 1 b c 1 c
 2 ;  2
c b2  1 c a c2  1 a
Ta sẽ chứng minh:
a b c
2      2  a  b  c  1
b c a
Mặt khác: 3 a 2  b2  c2    a  b  c 
1 sẽ đúng nếu ta chứng minh được:
a b c
   3 a 2  b2  c2   2
b c a
Bình phương 2 vế của  2  , bất đẳng thức viết lại:
a 2 b2 c 2 a b c
2
 2  2  2      3  a 2  b2  c2   3
b c a b c a
Áp dụng BĐT AM-GM:
a2 a a a4 a6
   3 3  3 3  3a 2  4 (vì abc  1 )
b2 c c b 2c 2 a 2b 2 c 2
Tương tự:

- 66 -
b2 b b
2
   3b 2  5 
c a a
2
c c c
2
   3c 2  6 
a b b
Cộng dọc  4  ,  5  ,  6    3  đúng   2  đúng  1 đúng
 đpcm. Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
Bài 114. Cho a, b, c  0, a  b  c  3. Chứng minh rằng:
ab bc ca
P   3
c  ab a  bc b  ca
Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM:

P  36
 a  b  b  c  c  a 
 c  ab  a  bc  b  ca 
1 2 1 2 2
 c  ab  a  bc    c  ab  a  bc    c  a  1  b 
4 4
1 2 1 2 2
 a  bc  b  ca    a  bc  b  ca    a  b  1  c 
4 4
1 2 1 2 2
 b  ca  c  ab    b  ca  c  ab    b  c  1  a 
4 4
2 2 2 1 2 2 2
  c  ab   a  bc   b  ca    a  b   b  c   c  a  .Q
64
2 2 2
Q  1  a  1  b  1  c 
Theo BĐT AM-GM:
1  a   1  b   1  c   2
   
6 Q  3 1 a 1 b 1 c 
3
6
 Q  2  64
2 2 2 2 2 2
  c  ab   a  bc   b  ca    a  b   b  c   c  a 


 a  b  b  c  c  a   1
 c  ab  a  bc  b  ca 
 P  36 1  3
Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
Bài 115.
a
a) Cho a, b, c  0, ab  bc  ca  1. Tìm GTLN của biểu thức P  
cyc a2  1
1
b) Cho a, b, c  0, ab  bc  ca  abc. Tìm GTLN của Q  
cyc a2  1
Lời giải
a) Ta có: a  1  a  ab  bc  ca   a  b  a  c 
2 2

Theo BĐT AM-GM:


a a a a
  
a2  1  a  b  a  c  2  a  b  2  a  c 
- 67 -
b b b b
  
2
b 1  b  a  b  c  2 b  a  2 b  c 
c c c c
  
c2  1  c  a  c  b  2 c  a  2 c  b
ab ac bc 3
P   
2  a  b 2  a  c  2 b  c  2
3 1
GTLN của P  khi a  b  c  .
2 3
1 1 1
b) Từ giả thiết     1 (Dự đoán điểm rơi là a  b  c  3 )
a b c
Áp dụng BĐT Cauchy – Schwarz:
2 2 2
a a a 1 2
a  1        ...     1   3a  1
2

3 3 3 10


1 10
 
2
a 1 3a  1
32 32 32 12 102
Theo BĐT cộng mẫu:    
a a a 1 3a  1
1 1  27 
    1
3a  1 100  a 
1 10  27  27 10 1 10
    1  . 
a  1 100  a
2
 100 a 100
1 27 10  1  3 10 30 10 3
      
cyc a2  1 100  cyc a  100 100 10
3
Vậy GTLN của Q  khi a  b  c  3.
10
Bài 116. Cho a, b, c  0, ab  bc  ca  3. Chứng minh rằng
1 1 1 1
P   
1  a  b  c  1  b  c  a  1  c  a  b  abc
2 2 2

Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM:
2
3  ab  bc  ca  3 3  abc 
 1  abc
 1  a 2  b  c   abc  a  ab  ac   a  ab  bc  ca   3a
1 1
  1
1  a  b  c  3a
2

Tương tự:
1 1
  2
1  b  c  a  3b
2

1 1
  3
1  c  a  b  3a
2

- 68 -
Cộng dọc 1 ,  2  ,  3 ta được:
1 1 1 1 1 3
P     .
3  a b c  3 abc
1
P
abc
Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
Bài 117. Cho a, b, c  0 và a  b  c  6. tìm GTLN của biểu thức:
ab bc ac
P 2  2  2
c  12 a  12 b  12
Lời giải
Với mọi c ta có:
2
 c  2   0  3c 2  12  12c
2 1
 4  c 2  12    c  6   c 2  12   c  6
2
ab 2ab 2ab
    a, b, c  0 
2
c  12 c  6  a  c   b  c 
1 1 1 1 
Áp dụng BĐT cộng mẫu (Svác – xơ):   
 a  c    b  c  4  a  c b  c 
ab 2ab 1  ab ab 
    
c 2  12  a  c    b  c  2  a  c b  c 
Tương tự:
bc 2bc 1  bc bc 
   
a 2  12  a  b    a  c  2  a  b a  c 
ac 2ac 1  ac ac 
   
b 2  12  a  b    b  c  2  a  b b  c 
Cộng dọc suy ra:
ab  bc bc  ac ab  ac
P  
2  a  c  2  a  b  2 b  c 
b c a abc
P    3
2 2 2 2
Vậy GTLN của P  3 khi a  b  c  2.
3a 15ac  4b
Bài 118. Cho a, b, c  0 và 60abc  1. Chứng minh rằng:  1
15ac  5c  1 12ab  3a  1
Lời giải
Đặt  3a , 4b,5c    x, y , z   xyz  1
BĐT cần chứng minh tương đương với:
x xz  y
 1
xz  z  1 xy  x  1
x xz 2  yz
   1  xyz  1
xz  z  1 xyz  xz  z
xz 2  yz  x
 1
xz  z  1
- 69 -
 xz 2  yz  x  xz  z  1  *
Áp dụng BĐT AM-GM:
xz 2  x  2 x 2 z 2  2 xz
yz  x  2 yzx  2
xz 2  yz  2 xyz 3  2 z
Cộng dọc  2  xz 2  yz  x   2  xz  z  1
 xz 2  yz  x  xz  z  1  đpcm
1 1 1
Dấu  có khi x  y  z  1  a  , b  , c  .
3 4 5
1 1 1
Bài 119. Cho a, b, c thực dương,    1. Chứng minh rằng
a b c
a  bc  b  ca  c  ab  abc  a  b  c
Lời giải
Từ giả thiết: ab  bc  ca  abc
BĐT cần chứng minh tương đương với:
a 2  abc b 2  abc c 2  abc
   abc  a  b  c
a b c
a 2  ab  bc  ca b 2  bc  ca  ab c 2  ab  bc  ca
    abc  a  b  c
a b c


 a  b  a  c    b  c  b  a    c  a  c  b   abc  a  b  c
a b c
 bc  a  b  a  c   ca  b  a  b  c   ab  a  c  b  c   abc  a  b  c
 b 2
 ab  c 2  ca   a 2
 ab  c 2  cb   a 2
 ac  b 2  bc   abc  a  b  c 1

Theo BĐT Cauchy – Schwarz:


VT1  bc  a bc  ac  b ac  ab  c ab
 VT1  ab  bc  c  a  a bc  b ac  c ab
 VT1  abc  a bc  b ac  c ab
 đpcm
Dấu  xảy ra khi a  b  c  3.
Bài 120. Cho a, b, c  0, abc  1. Chứng minh rằng
1 1 1
  1
a  b 1 b  c 1 c  a 1
Lời giải
BĐT đã cho tương đương với:
1  c  a 1  b  c   1  a  b 1  c  a   1  a  b 1  b  c   1  a  b 1  b  c 1  c  a 

 1  c 2  ab  bc  ca  a  b  2c  1  b 2  ab  bc  ca  b  c  2a
 1  2  a  b  c    a  b  b  c    b  c  c  a    c  a  a  b    a  b  b  c  c  a 
 2  2  a  b  c    a  b  b  c  c  a 
- 70 -
 2  2  a  b  c    a  b  c  ab  bc  ca   abc
 3   a  b  c  ab  bc  ca  2   2
Theo BĐT AM-GM:
a  b  c  3 3 abc  3
ab  bc  ca  3 3 a 2b 2 c 2  3
 VP 2  3  3  2   3
  2  đúng  đpcm
Dấu  xảy ra khi a  b  c  1.
Bài 121. Cho x, y , z  0, x 2 y 2  y 2 z 2  z 2 x 2  2 xyz. Chứng minh rằng:
x  y  z  x  yz  y  zx  z  xy 1
Lời giải
xy yz zx
Từ giả thiết     2.
z x y
Áp dụng BĐT Cauchy – Schwarz:
2
  yz   zx   xy    yz zx xy 
VP1 2   x 1    y 1    z 1      x  y  z  1   1   1  
  x   y  z   x y z 

 VP1 2   x  y  z  3  2   x  y  z
 x  yz  y  zx  z  xy  x  y  z

- 71 -

You might also like