You are on page 1of 5

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018

I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp X ={ 1; 2 ; 3 } có số phần tử là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là
A. { x ; y }. B. { x }. C. { x ; 1 }. D. { 1 ; y }.
Câu 3: Cho tập hợp M = { a ,b , x , y }. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a ∉ M . B. y ∈ M . C. 1 ∈ M . D. b ∉ M .
Câu 4: Cho M = { a;5 ; b ; c } . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 ∈ M . B. a ∈ M . C. d ∉ M . D. c ∉ M .
Câu 5: Cho tập hợp A={ 0 ; 1; 2 ; a ;b }. Cách viết sai là
A. 0 ∈ A . B. 5 ∉ A . C. b ∉ A . D. c ∉ A .
Câu 6: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A=[ 0; 1 ;2 ; 3 ] . B. A=( 0 ; 1;2 ; 3 ) .
C. A=1; 2 ; 3. D. A={ 0 ; 1; 2 ; 3 } .
Câu 7. Cho tập hợp A={ 2; 4 ; 6 } và B= {1 ; 2 ;3 ; 4 ; 5 ; 6 } . Chọn phương án đúng trong các
phương án dưới đây:

A. 5 ∈ A . B. 3 ∈ A . C. 6 ∉ B . D. 1 ∉ A .

Câu 8: Biết N là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là
A. N= { 1; 2 ; 3 ;4 ;... }. B. N= { 0 ;1 ; 2 ;3 ; 4 ; ... }.
C. N= { 0 ;1 ; 2 ;3 ;4 }. D. N= { 1; 2 ; 3 ; 4 }.
Câu 9: Phần tử thuộc tập hợp Q= { 0;2 ; 4 ; 6 ; 8 } là
A.0. B.1. C.3. D.5.
Câu 10: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 . Khẳng định dưới đây
đúng là
A. M = {0 ;1 ; 2;3 ; 4 } . B. M = {0 ; 1 ;2; 3 }.
C. M = {1 ;2; 3 ; 4 }. D. M = {1 ; 2; 3 }.
Câu 11: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử?
A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 .

Trang 1
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018

Câu 12: Tập hợp T các chữ cái trong từ “KHAI GIẢNG 5−9”.
A. T ={ K , H , A , I , G , N , G ,5,9 }. B. T ={ K , H , A , I , G , N }.
C. T ={ K , H , A , I , G , I , A , N , G ,5,9 }. D.T ={ K , H , A , I , G , I , A , N , G }.
Câu 13: Cho S là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “VIỆT NAM”. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng.
A. N ∉ S. B. E ∈ S . C. M ∉ S . D. V ∉ S.
Câu 14: Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 5 và
không vượt quá 8là

A. A={ 6 ; 7 ; 8 }. B. A={ 6 ; 7 }.
C. A={ 5 ; 6 ;7 ;8 }. D. A={ 7 ; 8 }.
Câu 15: Cho tập hợp A={ 0 }.

A. A không phải là tập hợp. B. A là tập hợp có hai phần tử.


C. A là tập hợp không có phần tử nào. D. A là tập hợp có một phần tử là 0
.
Câu 16: Tập hợp A={ x ∈ N| x ≤8 }. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử.

A. A={ 1;2 ; 3 ; 4 ;5 ; 6 ; 7 ;8 }. B. A={ 1; 2 ;3 ; 4 ; 5 ; 6 ;7 }.


C. A={ 0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ;5 ; 6 ; 7 ; 8 }. D. A={ 0 ; 1;2 ; 3 ;4 ; 5 ; 6 ;7 }.
Câu 17: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A={ x ∈ N ∨9< x <13 } .
A. A={ 10 ;11 ; 12 } . B. A={ 9 ; 10 ;11 } .
C. A={ 9 ; 10 ;11 ;12 ;13 } . D. A={ 9 ; 10 ;11 ;12 } .
Câu 18: Cho tập hợp A={ x ∈ N ∨4 < x ≤ 9 }. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê là
A. A={ 4 ; 5 ; 6 ;7 ; 8 ; 9 }. B. A={ 4 ; 5 ; 6 ;7 ; 8 }.
C. A={ 5 ; 6 ;7 ;8 }. D. A={ 5 ; 6 ;7 ; 8; 9 }.
Câu 19: Trên bàn có 2 cái thước kẻ, 2cái bút bi, 1 cái bút chì, 1 cục tẩy và 1 cái bánh
mì. Gọi M là tập hợp đồ dùng học tập ở trên bàn. Số phần tử của tập hợp M là 
A.6. B.7. C.4 . D.5.
Câu 20: Cho tập hợp A={x ∣ x là số tự nhiên chẵn, x <20 }. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. 17 ∈ A . B. 20 ∈ x . C. 10 ∈ x . D. 12 ∉ x .

Trang 2
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.

Câu 2: Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.

Câu 3: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 12 và không lớn hơn 21 bằng cách liệt
kê phần tử.

Câu 4: Vào đầu năm học mới, cô giáo chia tổ 1 gồm các thành viên trong tập hợp
T ={Lan; Minh; Hải; Tú; Kha; Vy; Châu} (lớp không có trường hợp nào trùng
tên). Trong các thành viên Như, Tú, Kha; Hoàng, An, thành viên nào không thuộc tập
hợp T ?
Câu 5: Cho tập hợp A={ 0 ; 1; 2 ; x ; y } . Chọn kí hiệu “∈” hoặc “∉” thích hợp vào ô
trống:
3 …… A ; 0 …… A ; x …… A ; y …… A ; 5 …… A
Câu 6: Đầu năm học mới, Lan được mẹ mua cho bộ sách giáo khoa lớp 6. Nếu gọi S
là tập hợp các quyển sách giáo khoa lớp 6 của Lan. Hỏi các quyển sách “Toán; Giáo
dục thể chất; Hóa học” có thuộc tập hợp S không? Trả lời bằng kí hiệu thích hợp.
Câu 7: Cho tập hợp A ={ x∨x ∈ N và x <11}. Chọn kí hiệu “∈” hoặc “∉” thích hợp vào
ô trống:
7…… A; 11 …… A ; 0 …… A ; 13 …… A
Câu 8: Cho A là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có trong từ “HỒ CHÍ MINH”. Hãy
viết tập hợp A
Câu 9: Cho M = {1 ; 2;3 ; 4 ; 5 ; 6 } và N= { 0 ; 2; 4 ; 6 ;8 } . Hãy viết tập hợp K gồm các phần tử
của cả hai tập hợp M và N .
Câu 10: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau: .
TT Tên Giới tính

1 Ngọc Mai nữ

2 Như Quỳnh nữ

3 Tiến Minh nam

4 Thúy Ái nữ

5 Hải Đăng nam

Trang 3
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018

Viết tập hợp các bạn nữ trong tổ của Mai.


Câu 11: Bạn Mai quản lí danh sách điểm thi học kì II môn Toán của mình như sau: .
TT Tên Điểm Toán

1 Ngọc Mai 7,5

2 Như Quỳnh 8,0

3 Tiến Minh 9,3

4 Thúy Ái 8,1

5 Hải Đăng 5,5

Viết tập hợp các bạn có điểm Toán trên 8 trong tổ của Mai.
Câu 12: Cho hình vẽ minh họa các tập hợp A ; B như sau:

Viết tập hợp A ; B.


Câu 13: Một năm có bốn quý. Đặt tên và viết tập hợp các tháng (dương lịch) của quý
Hai trong năm.
Câu 14: Bạn Mai quản lí danh sách tổ của mình như sau: .
TT Tên Giới tính Đội viên

1 Ngọc Mai nữ x

2 Như Quỳnh nữ x

3 Tiến Minh Nam x

4 Thúy Ái nữ

5 Hải Đăng Nam x

Viết tập hợp các bạn nữ đội viên trong tổ của Mai.

Trang 4
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018

Câu 15: Cho biết tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 17 và không vượt quá
23 bằng cách hai cách.
Câu 16: Viết tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG
TÔI”.
Câu 17: Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm.
Câu 18: Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm.
Câu 19: Viết tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542 b) 29634 c) 900000
Câu 20: Cho tập hợp M =¿ { x∨x là số tự nhiên và x <12}. Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích
hợp điền vào ô trống:
0 ……… M 12 ……… M 11 ……… M 10,5 ……… M

Trang 5

You might also like