You are on page 1of 11

2.

1 Cao độ nền và phòng chống thiên tai


2.1.1. Cao độ nền:
Đồ án c n c n n n n n c n cn c n
n n -5%
T c n c VN : 8 c n n
n n n T n n n á n n
n c n các nc n n n n n
l c n nc n nc n n c n c n
- n n l n n l các n n c
n cl n U N n n n ồn n
c n ồ c ỉn c c n n nn
3
Đ c n n : n n c n n c
n n c n n n c n n c n nn nc c c n c n
n
n c c ồ án c ỉn
c c n n Đ Nẵn nn 3 c .
n các c các nL n
L N H n S n n Hò V n n c n cn c n n
5 cn n c n n :
a. Đối với những khu vực đô thị cũ như Hải Châu, Thanh Khê và nhưng khu
vực đô thị mới đã được QH xây dựng cao độ nền (Liên Chiểu; Nam Cẩm Lệ;, Sơn
Trà; Ngũ Hành Sơn) hầu hết đảm bảo không ngập với chu kỳ 20-năm (P=5%), chỉ
có một số khu vực ảnh hưởng như sau:
-K Đ R n : c n n cn cl 5c -
c n n cn n n n n c nn n n n
-K c n Hò n N :K n cá c n n n ≥ +3
ặc ổ n c ỡn c
-K c Hò T Đ n c n n L ): K n cá c n n
n ≥ +4 5
-K í N c L á n l :K n cá c n n
n ≥ +4 5
-K n á Hò ẹ n ổ ò n Vĩn Đ n :
K n cá c n n n ≥ +3 5
-K cN n S n n n ổ ò: K n cá c n n n ≥
+3,90m.
b. Đối với khu vực chưa được quy hoạch cao độ nền: Khu vực Hòa Vang, với
chu kỳ mưa 20 năm, các khu vực ven sông thuộc các xã Hòa Tiến, Hòa Khương,
Hòa Nhơn, Hòa Châu có cao trình thấp hơn mực nước sẽ bị ngâp, khuyến cáo cốt
nền xây dựng:
-K c N L c Hò T n á n L :K n
cá c n n n ≥ +5 5
-K c Y n Nê, La Châu ( c Hò T n : K n cá c n n
n ≥ +7
-K c An T c c Hò T n : K n cá c n n n ≥ +7 5
-K c ắc Hò á n L :K n cá c n n n ≥
+5,00m
- T n Hò L S n; G án Đ n : K n cá c n n ≥ +6
- N Hò :K n cá c n n n ≥ +7
-K c Hò N n Hò n c n n Tú L n : K n cá
c n n n ≥ +7 m.
c. Đối với các khu vực ven sông Cu Đê, khuyến cáo cốt nền xây dựng như
sau:
-K c l n Đ :K n cá c n n n > 35
-K c n l n Đ :K n cá c n n n > 5 .
2.1.2. Phòng chống thiên tai:
a. Tăng cường củng cố hệ thống kè biển, kè sông:
- n , n n c c n á é ín các n è n è n
n n n c c l n n n c n
dâng.
- Kè n : N n c n n è n òn
c n l nn 3 c c c nc n 5
- Kè n: H n è n ồ è c n Đ Nẵn è n c
Đ c èN Ô T n n n n c n n è n
òn c n l nn 3 c c c nc n
5 ồn c ín n n n n c n n n ổ í n
c
-G á ỹ :
+ n c n n c các n è n è cử n n các n è
é ín l n n n n nn n
n c á n n - nnn c òn
+ n ặ cắ è 5 n è c nc
c c n c n c c 9 c c nc
c c n 5 cn c ỡ è
c
+ T ồn c c n èn c ắn n c è n c l
n á ắ c n c các c n èc còn
ồn c c c ắn n ; ồn c n á ùn n n
+Đ các c n c c nn nc á c ng trình
cắ n ồ n n è ỏ n n cá n n c ồn
c c ắn n ổn n l
+N nc n n c c n n c c n c các
n è è n ùn cử n ửl l è ù
n n n n
b. Giải pháp chống lũ:
-H nn l l ễn n á c n n c
n n íl n n c n l n n n n
n cc n n n n n n n n c n l l n L
n các n n N - Đ nẵn c l n l é l é n 3 ỉn ặc
n l c 4 n 5 ỉn l n l án n 999 c 5 ỉn n
c 4 ỉn n á n c III.
-T c nc n l c ùn l các nn :
+T c nc n l c c n l n
+M cn cl è: T c n c n ổ n èc n l c
c c ặ cắ c n n c l n n n n kè.
- T n c n các á n é c ỉn n : các n n n n
c n c c ỉn n c ác cá n ún c H
n n c n c n n n ỳ n n á n ắc
c ồ lắn l n c c ỉn n l c n c n
c c ỉn ù n n c n n l các l l n
n n l n á l n n Y n n n L n n
á l c n
-Đ các n n n l c n Hò V n các c
n c n á n c n l í án l l
-K nn c n n c các ồ c n l l
c ùn l n : ồ Đồn N ồ n n N - n ắc
c. Giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu:
-N :T c n R 45 n n 7- 9 c í
n c nR 85n n 3-3 5 c í n
-L n :T c n R 45 l n n ổ n n 5-
5 T c n R 85 c n n n c n
ắc T n T n nN T N n Gá n n
c l n n l nn c n n n l n ổV N -
70%) n n ỳc
-G ù n n c c n: S l n n n n
c n T ắ c ù ù èc n ắ
n úc n n M ù c n n
-N n c n n các c n l c.
Các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu:
- n n ồn n l ổ các è n cử n
- nc n n c é n n c n ổ í cn c n
dâng.
- c n l n á l c các n n c ín n n c n n
á n c c các n c n c ín
-T n c n í các ồ c các ồ nc n n c
n n l
2.2 Thoát nước mặt
2.2.1. Chỉ tiêu tính toán và quy hoạch hệ thống thoát nước mưa:
a. Quan điểm quy hoạch hệ thống thoát nước mưa
- c á n c n Đ Nẵn ồ các n n
c á n c ù ặc n n ch phát
n n - c ỉn c c n n Đ Nẵn nn 3
n n nn 5 ồn các ồ án c c nn n
n ác ác n c á n c n c
ồ :
-G c n n n n ún n c c n
ù c n n
-T á n c n n ổn nl á l
n ùn c ín n n ổ í cn c n n
- Khai t ác n n các n nl n c n ác á n c
n n á n c n c các n n á n c các n ồ
n á n c
- Sử n c n n á n c các l ù
nc n n n c n n á n c n á n
á n n n n c n n c n n
- á n các n ồn l c n n c c c
n nl n n n á n c
-H n c á n c n n n các á c
n c n c c các ùn n
c ỉn c c n c n n c ỉn các c c n
c á ù c c ỉn n các nc c
b. Kiểu hệ thống thoát nước mưa :
-T n Đ Nẵn c n á n c ỗn
-Đ các c c ử n n á n c nử n
n cc n n n á n c n n n
-Đ các c n n c n á n n
ử n n á n c n n n
- N ồn n n:
N ồn n n á n c n Đ Nẵn l các ồ
hòa, các sông tron c n n H n S n Đ S n úL c
S n Tú L n S n L các n n án n n V n Đ nẵn
T n nc n c l n n c n các c n nl
ồ ò các c n n n c ắ c
n ễ n c c c ặc c c n
n c n n c
c Lưu vực thoát nước:
H n á n c nT n Đ Nẵn cc n 5
c ặc n n ồn n nn :K c n
cT ắc c í Đ n c í N c Hò V n T n
c c ín n ẽ n n l cn ỏ các c c ín á n c

d. Hướng thoát nước trong hệ thống thoát nước:


T nc c nn nc n c n n c c
các n c n n án n các n c n c ín các
n n c ín c l c các n ồn n n n cn
n ồ V n Đ Nẵn
e. Giải pháp công trình:
- T n n các n n ò n nc l n ẫn n c c ín
c n n c n n c n
- n c ín các l c nc í ử n
n n …
-H n á n c n c á nc n n
n c n n …c l các c n n
- n á n c n n ắc ẽ c n n ẫn n c c ín T
n n n n c n n n ẫn n c c ín c
á l cc cùn ẽ c ín n c n ẽ c á
c
-T n c c n n c n á n cc n n n
ùn c ỡn c ặc í n á n c ẫn n c ra kênh
á n c c ín
- ác n á n c c n è á á ặc è n
f. Chỉ tiêu tính toán (tại phụ lục)
H òn c c l ặ c ỳ lặ l n ín
án ác n n 5 T VN 7957-2008
2.2.2. Giải pháp định hướng hệ thống thoát nước mưa
-H n á n cT n c c n 5 c: K c n
cT ắc c í Đ n c í N c Hò
V n n ồ nc l c n n c T n Đ Nẵn
c n n n :
Hình Error! No text of specified style in document..1: Sơ đồ phân chia lưu vực
a. Khu vực đô thị cũ
T c n c ín các nH T n K n các
n n ác n T án Tá T n n n úL c n H n
V n Đ Nẵn K cn ồ c 8 l c á n c n n
sau:
+L c c : n íc l c 9 n á n c Vn Đ
Nẵn
+L c c : n íc l c 379 n á n c n Hn
+L c c 3: n íc l c 73 n á n c Vn Đ
Nẵn
+L c c 4: n íc l c3 9 n á n c n Hn
+L c c 5: n íc l c 58 n á n c Vn Đ
Nẵn
+L c c 6: n íc l c 737 n á n c n
L
+L c c 7: n íc l c 575 n á n c n
L
+L c c 8: n íc l c9 4 n á n c Vn Đ
Nẵn
Đ l c c c c n n n n
n l á n c n n c ỉn Đ c n n n
c n l các nc n n c n nc n
c các nc n n ổ n cử n cn n ù…
b. Khu vực Tây Bắc
T c n c ín các n L n n n L
T n K Hò V n n n T n n n úL c í
Đ n n Đ Nẵn í ắc nú cT n H V n í T
N H n á n c c ín c cn n T N – Đ n ắc
V n Đ Nẵn
K cn cc n 7 c á n cn :
+L cT ắc : n íc l c 3 n á n c n Hồ
T n N ĩ
+L cT ắc : n íc l c5 7 n á n c n Hồ
T n N ĩ
+L cT ắc 3: n íc l c 655 n á n c Vn Đ
Nẵn
+L cT ắc 4: n íc l c 6 n á n c Hồ Hòa
Phú
+L cT ắc 5: n íc l c 478 n á n c S n
Đ
+L cT ắc 6: n íc l c 344 n á n c S n
Đ
+L cT ắc 7: n íc l c 335 n á n c Vn Đ
Nẵn
Đ cn n n c n l n c n c các
cc c n á n c ặc l c c n nú cT n
c nT (Hòa Khánh 2) N n c các nc n n
các c n n n úng
c. Khu vực phía Đông
T c n c ín c nS nT N H n S nn ẹ
n H n- n ổ ò í T n í Đ n H n á
n c c ín c ín c c n l các nc n Đ n -Tây thoát
n c n H n ặc n ổ ò í N nN H n S n n
Đ n
K cn cc n 5 l c á n cn :
+L cS nT : n íc l c6 n á n c n
H n n Đ Nẵn
+L cS nT : n íc l c 498 n á n c n
Đ n
+L c S n T 3: n íc l c 387 n á n c n
Đ n
+L c S n T 4: n íc l c n á n c S n
Hàn
+L c N H n S n: n íc l c 53 n á n c
nĐ n n ổ ò
Đ cn n c n á n c n n c ỉn
n n c n c cn l á các nc n n n
n n n á n c
d. Khu vực phía Nam thành phố
L ùn ẹ các c n n : L Vĩn Đ n ổ ò c
n c ín c nN H n S n L n n Hò V n K
c n c á n n ẽ n c n
H n á n c n án n phía vào các con sông trên.
K cn cc n 3 c á n cn :
+L c í N : n íc l c3 n á n c n
ổ ò n Vĩn Đ n n H n
+L c í N : n íc l c 73 n á n c n
ổ ò n Vĩn Đ n
+L c í N 3: n íc l c 3 n á n c n
L n Vĩn Đ n
Đ cn n n c n l n n c các nc n
n á n c n n c n á nc n n
ù
e. Khu vực Hòa Vang
K cn nc c n c ín n Hò V n n
n n í T n n các cT ắc T n T
í N c Đ Nẵn H n n cn c l ồ nú các
n n N c á n n n n n n n ồ ổ
các n c ín c cn n Tú L n n L n Vĩn
Đ n
T n c c các c n n c n c c l 4B,
4G cl A n án H V n n l n H4 H8 n
n n á n c các c n n n c n c ặn
n n n á n c n n K cn cc n 7 l cn
sau:
+L c Hò V n : n íc l c 86 n á n c n
Túy Loan
+L c Hò V n : n íc l c4 n á n c n
Túy Loan
+L c Hò V n 3: n íc l c4 n á n c n
Đ
+L c Hò V n 4: n íc l c 75 n á n c
sông Túy Loan
+L c Hò V n 5: n íc l c 474 n á n c n
Túy Loan
+L c Hò V n 6: n íc l c 78 n á n c n Yn
+L c Hò V n 7: n íc l c 96 n á n c á
Giáng
Đ cn á n c c các n n n
ồ n c ín T n n l á n cn c n
các c á l c ín ín án các n l n á l c theo sông Yên, sông
Quá Giáng và sông Túy Loan.
2.2.3. Đề xuất quy hoạch cải tạo, bảo tồn hồ trong đô thị
a. Quan điểm cải tạo, bảo tồn hồ
Đ quy mô và l l n n l á n c cc n là xây
n các ồ ồ c c ồ n n n n n
l c n í các ồ c n ồ án c ỉn
c
T n n các vùng n theo n các lõi xanh
c n n các ồ c íc
á ác n c ồ c c n n ổn : c c cn n
c c cn n c n n l c n ỉ ỡn c
n c n n ồ n n á n n ồ c
hoang ven sông.
ác ồ á n c c c nc c á ồ
á n c n c các c n n c ỹ SU S l các ồ

b. Các giải pháp cải tạo bảo tồn hồ


b.1. Giải pháp cải tạo:
-N é ùn á ồ c á n c
-M cn c : ;
- Kè n c n cử
- n n n n n n c ồ
b.2. Giải pháp bảo tồn hồ:
-N c nc n n ồ n c c c n ồ
n c c ặc ác n c nn ửl
-N nn n n ác ồ
- n á c n ễ n ồ:
-T n n n n ồ
-N cá c nc n cá nl n c
- T ồn c n ù
-N nc á ổ n n c c các ồ

You might also like