Professional Documents
Culture Documents
Bài 4 - Phương Trình Mũ Logarit
Bài 4 - Phương Trình Mũ Logarit
vn/
( )
3x
a) 3 − 2 2 = 3+ 2 2 ; b) 5x+1 + 6.5x − 3.5x−1 = 52;
c) 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 = 9.5x + 5x+1 + 5x+2 ; d) 3x.2x+1 = 72.
x +5 x +17
e) 32 x −7 = 0, 25.128 x −3 ; f) 5x−1 = 10x.2− x.5x+1;
g) 4x − 3x−0,5 = 3x+0,5 − 22 x−1; h) 34 x +8 − 4.32 x +5 + 28 = 2 log 2 2.
( 2)
1 −x
c) log ( x + 10 ) + log x 2 = 2 − log 4; d) ( 0,5 )
2+3 x
=
2
4. Giải các phương trình sau:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
6. Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:
7. Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:
7
a) 4 log 9 x + log x 3 = 3; b) log x 2 − log 4 x + = 0;
6
1 + log 3 x 1 + log 27 x
c) = .
1 + log 9 x 1 + log81 x
8. Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:
−4 (
log0,5 sin 2 x + 5sin x cos x + 2 ) 1
= 3x − 2 ; = .
2
a) 2 x b) 4
9
15. Giải các phương trình sau:
x
4
a) 3 = 5 − 2 x;
x
b) = −2 x 2 + 4 x − 9;
5
3
c) log 1 x = 5 x − .
2
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( ) ( )=
x x
a) 6x + 8x = 10x ; b) 5+ 2 6 + 5−2 6 10 x ;
( ) +( ) =2 ;
x x x
x x
1 1 1
c) 2− 3 2+ 3 x
d) 3 − + 2 x − − = −2 x + 6.
x
19. a) Cho a 1, b 1. Chứng minh rằng, nếu phương trình a x + b x = c có nghiệm x0 thì nghiệm đó là
nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh kết quả tương tự với trường hợp 0 a 1 và 0 b 1.
20. Giải các phương trình sau:
a) 2cos x + 4.2sin = 6;
2 2
x
( 1
) (
a) log x3 + 1 − log x 2 + 2 x + 1 = log x;
2
)
b) log 3 ( 3x 2 ) .log 2x 3 = 1.
(
a) x + log 3x − 1 = x log ) 10
3
+ log 6; b) x + log 5 (125 − 5 x ) = 25.
23. Tùy theo m, hãy biện luận số nghiệm của phương trình
log 2 ( x − y ) = 5 − log 2 ( x + 2 )
2 log 2 x − 3 = 15
y
a) log x − log 4 b) y
log y − log 3 = −1;
y +1
3 .log 2 x = 2 log 2 x + 3 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5
A. ( −1; 6 ) . B. ;6 . C. ( − ; 6 ) . D. ( 6; + ) .
2
28. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2 − x + 7 ) 0 là
2
A. ( 3; + ) . B. ( − ; − 2 ) . C. ( 2;3 ) . D. .
A. 0. B. 1. C. 5. D. log 6 5.
A. 4. B. 2. C. −1 . D. 0.
33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình xlog x = 1000 x2 là
10001 1001 101 11
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình xlog2 x+4 = 32 là
65 22 41
A. 2. B. . C. . D. .
32 31 30
x −1
35. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 0 là
x+
x
x+2
A. ( −5; − 2 ) . B. ( 2;5 ) . C. ( 5; + ) . D. .
1
36. Biết tập nghiệm của bất phương trình 32− x2 +5 x −6
là một đoạn a ; b , khi đó a + b bằng:
3x
A. 11. B. 9. C. 12. D. 10.
37. Cho x0 là nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình 3log 3 1 + x + 3 x 2 log 2 x . Giá trị ( )
của log 2 x0 thuộc khoảng nào sau đây:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 5
A. ; 2 . B. −2; 0 . C. 3;5 . D. −4; − .
2 2
+5 x + 4
= 4 bằng:
2
43. Tích các nghiệm của phương trình 22 x
−5 5
A. 1 . B. . C. −1 . D. .
2 2
Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình log ( 2 − 10 ) = x . Số tập con của S bằng
2x
44.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 0.
Cho phương trình log x − 2 log x − 2 log 1 x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá trị của
2
45. 3 3
3
8 1
A. P = 0 . B. P = . C. P = . D. P = 1 .
3 3
46. Số nghiệm của phương trình log2 x + log3 x + log5 x = log 2 x.log3 x.log5 x là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 ( cos x ) = 2 log 3 ( cot x ) trên đoạn 5; 25 bằng
70 40
A. 13 . B. . C. 7 . D. .
3 3
−1
= 5 có hai nghiệm a, b. Giá trị của biểu thức S = a + b − ab bằng:
2
48. Biết phương trình 2x.3x
5 2 2 5
A. S = 1 + log 3 . B. S = 1 + log 3 . C. S = 1 + ln . D. S = 1 + ln .
2 5 5 2
49. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 4 ( 3.2 x − 1) = x − 1
A. −6. B. 5. C. 12. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
17 35
A. 9. B. . C. . D. 8.
2 4
2
51. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x = bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
1
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2 = log 1 ( x + 3) bằng
4
52.
3
2 81
A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
5
53. Phương trình log x 2 + log 2 x = có 2 nghiệm là x1 và x2 (với x1 x2 ). Tổng x12 + x2 bằng
2
9 9
A. . B. 3. C. 6. D. .
2 4
54. Tích các nghiệm của phương trình log x (125 x ) .log 225 x = 1 là
1 630 7
A. 630. B. . C. . D. .
125 625 125
55. Nếu phương trình log 4 ( 3.2 x ) = x − 1 có nghiệm là x0 thì x0 thuộc khoảng nào sau đây:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
1
58. Số nghiệm của phương trình ln ( x − 1) = là
x−2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
59. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x + log 3 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất
một nghiệm thực trong đoạn 1; 27 ?
A. m ( 0; 2 ) . B. m 0; 2. C. m 2; 4. D. m ( 0; 4 ) .
60. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình 2 x2 + 1 = 3m và 3x − 2 x2 + x −1 = m
có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S .
5
A. 6. B. 3. C. 1. D. .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. S = 3 .
B. S = − 10; 10 . C. S = −3;3 . D. S = 4 .
63. Tổng các nghiệm của phương trình log 3 ( x − 2) + log 3 ( x − 4) 2 = 0 là S = a + b 2 (với a, b là các số
nguyên). Giá trị của biểu thức Q = ab là
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
x −1
( ) ( )
x −1
64. Tích các nghiệm của phương trình 5+2 = 5 −2 x +1
là
A. −2. B. −4. C. 4. D. 2.
1
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2 = log 1 ( x + 3) bằng
4
65.
3
2 81
A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
5
66. Phương trình log x 2 + log 2 x = có 2 nghiệm x1 , x2 ( x1 x2 ) . Khi đó tổng x12 + x2 bằng
2
9 9
A. . B. 3. C. 6. D. .
2 4
67. Biết phương trình log 22 ( 2 x ) − 5log 2 x = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 và x2 . Tính x1 x2
A. 8. B. 5. C. 3. D. 1.
68. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (12 − 2 x ) = 5 − x bằng
A. 2. B. 32. C. 6. D. 3.
Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình ( 3x − 3) − ( 4 x − 4 ) = ( 3x + 4 x − 7 ) bằng
2 2 2
69.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
70. Số nghiệm của phương trình sin 2 x − cos x = 1 + log 2 ( sin x ) trên khoảng 0; là
2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
( ) ( )
sin x sin x
71. Cho phương trình 7+4 3 + 7−4 3 = 4. Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn
−2 ; 2 bằng
3
A. . B. . C. 0. D. .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Phương trình 3x .4 x +1 − = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T = x1 x2 + x1 + x2
2
73.
3x
A. T = − log 3 4. B. T = log 3 4. C. T = −1. D. T = 1.
74. Hỏi phương trình 3.2x + 4.3x + 5.4x = 6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
2 x +1
75. Phương trình e x − e = 1 − x 2 + 2 2 x + 1 có nghiệm trong khoảng nào?
5 3 3 1
A. 2; . B. ; 2 . C. 1; . D. ;1 .
2 2 2 2
76. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln 2 x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 và phương trình 5log2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 .
Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b.
77. Cho dãy số ( un ) thỏa mãn log u1 + 2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un +1 = 2un với mọi n 1. Giá trị
nhỏ nhất của n để un 5100 bằng
2 x +1 x 1
78. Biết phương trình log 5 = 2 log 3 − có một nghiệm dạng x = a + b 2, trong dó a, b
x 2 2 x
là các số nguyên. Tính 2a + b.
A. 3. B. 8. C. 4. D. 5.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2x +1 1
2
1
80. Cho phương trình log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2 + 1 + + 2 x + 2, gọi S là tổng tất cả các
2 x x
nghiệm của phương trình đó. Khi đó giá trị của S bằng
1 − 13 1 + 13
A. S = −2. B. S = . C. S = 2. D. S = .
2 2
4 x2 − 4 x + 1
81. Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7
2x
2 1
+ 4 x + 1 = 6 x và x1 + 2 x2 = a + b
4
( )
với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b.
A. a + b = 16. B. a + b = 11. C. a + b = 14. D. a + b = 13.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________