You are on page 1of 8

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

1. Phương trình mũ cơ bản


 Nếu m  0 thì phương trình a = m vô nghiệm; x

 Nếu m  0 thì phương trình a x = m có một nghiệm duy nhất x = loga m.


2. Phương trình logarit cơ bản
 Với mọi m, phương trình log a x = m có một nghiệm duy nhất x = a m .
3. Một số phương pháp giải phương trình mũ logarit
a) Phương pháp đưa về cùng cơ số
a = a    =  ;
Nếu   0;   0 thì loga  = log a    =  .
b) Phương pháp đặt ẩn phụ
c) Phương pháp logarit hóa
d) Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số
4. Bài tập tự luận cơ bản
1. Giải các phương trình sau:

( )
3x
a) 3 − 2 2 = 3+ 2 2 ; b) 5x+1 + 6.5x − 3.5x−1 = 52;
c) 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 = 9.5x + 5x+1 + 5x+2 ; d) 3x.2x+1 = 72.
x +5 x +17
e) 32 x −7 = 0, 25.128 x −3 ; f) 5x−1 = 10x.2− x.5x+1;
g) 4x − 3x−0,5 = 3x+0,5 − 22 x−1; h) 34 x +8 − 4.32 x +5 + 28 = 2 log 2 2.

2. Giải các phương trình sau:

a) log3 x( x + 2) = 1; b) log 3 x + log 3 ( x + 2 ) = 1;


c) log 2 ( x 2 − 3) − log 2 ( 6 x − 10 ) + 1 = 0; d) log 2 ( 2 x +1 − 5 ) = x.
e) log 3 ( log 0,5
2
x − 3log 0,5 x + 5 ) = 2; f) log 2 ( 4.3x − 6 ) − log 2 ( 9 x − 6 ) = 1.
1 1 1 1
g) 1 − log ( 2 x − 1) = log ( x − 9 ) ; h) log 2 ( x − 2 ) − = log 1 3 x − 5.
2 2 6 3 8

3. Giải các phương trình sau:


x +1
 1 
a) 2 log 2 x = log ( x + 75 ) ; 2
b)   = 1252 x ;
 25 

( 2)
1 −x
c) log ( x + 10 ) + log x 2 = 2 − log 4; d) ( 0,5 )
2+3 x
=
2
4. Giải các phương trình sau:

a) 4x+1 − 6.2x+1 + 8 = 0; b) 31+ x + 31− x = 10;


c) 34 x+8 − 4.32 x+5 + 27 = 0; d) 3.25x + 2.49x = 5.35x.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
5. Giải các phương trình sau:

a) 32 x+4 + 45.6x − 9.22 x+2 = 0; b) 8x+1 + 8.(0,5)3 x + 3.2x+3 = 125 − 24.(0,5) x ;

6. Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:

a) log 22 ( x − 1) 2 + log 2 ( x − 1)3 = 7; b) log4 x 8 − log 2 x 2 + log9 243 = 0;

7. Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:
7
a) 4 log 9 x + log x 3 = 3; b) log x 2 − log 4 x + = 0;
6
1 + log 3 x 1 + log 27 x
c) = .
1 + log 9 x 1 + log81 x

8. Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau:

( ) ( ) = 12; b) log 2 ( 2 x 2 − 5 ) + log 2 x2 −5 4 = 3.


x x
a) 6 + 35 + 6 − 35

9. Giải các phương trình sau:


2
a) log 9 ( log 3 x ) + log 3 ( log 9 x ) = 3 + log 3 4; b) log 2 x log 4 x log8 x log16 x = ;
3
c) log 5 x 4 − log 2 x3 − 2 = −6 log 2 x log 5 x. d) 4 − 3 = 1.
x x

10. Tìm m để mỗi phương trình sau có nghiệm:


x x
x +1 x+2 1 1
a) 25 −5 + m = 0; b)   − m.   + 2m + 1 = 0.
9  3
11. Tìm m để mỗi phương trình sau có nghiệm duy nhất:

a) 16x+1 + 4x−1 − 5m = 0; b) 2 log 2 ( x + 4 ) = log 2 ( mx ) .

12. Giải các phương trình sau:


x −1
a) 5 = 7 ;
7x 5x
b) 5 .8 x x
= 500;
3− log 5 x −6 − log x 3
c) 5 = 25 x; d) x .3 = 3−5.

13. Giải các phương trình sau:

a) 9 x log9 x = x 2 ; b) x4 .53 = 5log x 5.

14. Giải các phương trình sau:

−4 (
log0,5 sin 2 x + 5sin x cos x + 2 ) 1
= 3x − 2 ; = .
2
a) 2 x b) 4
9
15. Giải các phương trình sau:
x
4
a) 3 = 5 − 2 x;
x
b)   = −2 x 2 + 4 x − 9;
5
3
c) log 1 x = 5 x − .
2
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
16. Giải các phương trình sau:

( ) ( )=
x x
a) 6x + 8x = 10x ; b) 5+ 2 6 + 5−2 6 10 x ;

( ) +( ) =2 ;
x x x
x x
1 1 1
c) 2− 3 2+ 3 x
d) 3 −   + 2 x −   −   = −2 x + 6.
x

3 2 6


17. Giải các phương trình sau:

a) 32 x−1 + 3x−1 (3x − 7) − x + 2 = 0; b) 255− x − 2.55− x ( x − 2) + 3 − 2 x = 0.

18. Giải các phương trình sau:


x
a) xlog2 9 = x2 .3log2 x − xlog2 3 ; b) 3x − 4 = 5 2 .

19. a) Cho a  1, b  1. Chứng minh rằng, nếu phương trình a x + b x = c có nghiệm x0 thì nghiệm đó là
nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh kết quả tương tự với trường hợp 0  a  1 và 0  b  1.
20. Giải các phương trình sau:

a) 2cos x + 4.2sin = 6;
2 2
x

− cos x −sin x − log15 8


2sin x + 2cos x +1 1
b) 3 −  + 52sin x + 2cos x +1 = 0.
 15 
21. Giải các phương trình sau:

( 1
) (
a) log x3 + 1 − log x 2 + 2 x + 1 = log x;
2
)
b) log 3 ( 3x 2 ) .log 2x 3 = 1.

22. Giải các phương trình sau:

(
a) x + log 3x − 1 = x log ) 10
3
+ log 6; b) x + log 5 (125 − 5 x ) = 25.

23. Tùy theo m, hãy biện luận số nghiệm của phương trình

(m − 3).9x + 2(m + 1).3x − m −1 = 0

24. Giải phương trình 2log3 cot x = log 2 cos x


25. Giải và biện luận các phương trình sau:

a) log 3 x − log 3 ( x − 2) = log 3 m ; b) 4sin x + 21+sin x = m.

26. Giải hệ phương trình:

log 2 ( x − y ) = 5 − log 2 ( x + 2 )
2 log 2 x − 3 = 15
y

a)  log x − log 4 b)  y
 log y − log 3 = −1;
y +1
3 .log 2 x = 2 log 2 x + 3 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
5. Bài tập trắc nghiệm cơ bản
27. Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x + 1)  log  ( 2 x − 5 ) là
4 4

5 
A. ( −1; 6 ) . B.  ;6  . C. ( − ; 6 ) . D. ( 6; +  ) .
2 
28. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2 − x + 7 )  0 là
2

A. ( 3; +  ) . B. ( − ; − 2 ) . C. ( 2;3 ) . D. .

29. Tích các nghiệm của phương trình log 1 6 x +1 − 36 x = −2 bằng: ( )


5

A. 0. B. 1. C. 5. D. log 6 5.

Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là


2
30.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
8 x + 27 x 7
31. Số nghiệm của phương trình = là
12 x + 18 x 6
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x2
32. Cho phương trình 72 x +1 − 8.7 x + 1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 ( x1  x2 ) . Khi đó có giá trị là:
x1

A. 4. B. 2. C. −1 . D. 0.
33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình xlog x = 1000 x2 là
10001 1001 101 11
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình xlog2 x+4 = 32 là
65 22 41
A. 2. B. . C. . D. .
32 31 30
 x −1 
35. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  log 2   0 là
x+ 
x
x+2
A. ( −5; − 2 ) . B. ( 2;5 ) . C. ( 5; +  ) . D. .
1
36. Biết tập nghiệm của bất phương trình 32− x2 +5 x −6
 là một đoạn  a ; b  , khi đó a + b bằng:
3x
A. 11. B. 9. C. 12. D. 10.
37. Cho x0 là nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình 3log 3 1 + x + 3 x  2 log 2 x . Giá trị ( )
của log 2 x0 thuộc khoảng nào sau đây:

A. ( 0;10 ) . B. 10;11) . C. (11;12 ) . D. 12; +  ) .

38. Số nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x + 3) = 0 là


3

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
39. Bất phương trình e1−sin x  1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0;1000 )

A. 160. B. 159. C. Vô số. D. 158.


40. Biết rằng phương trình log 22 x − 7 log 2 x + 9 = 0 có 2 nghiệm là x1 và x2 . Giá trị x1 x2 bằng

A. 128. B. 64. C. 9. D. 512.


2 1
+1
 1 x  1 x
41. Cho bất phương trình   + 3    12 có tập nghiệm S = ( a ; b ) . Giá trị của biểu thức P = 3a + 10b
3  3

A. 5. B. −3. C. −4. D. 2.
42. Biết rằng phương trình log
2
3
x − m log 3 x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất, nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào
dưới đây?

1   5
A.  ; 2  . B.  −2; 0 . C. 3;5 . D.  −4; −  .
2   2
+5 x + 4
= 4 bằng:
2
43. Tích các nghiệm của phương trình 22 x
−5 5
A. 1 . B. . C. −1 . D. .
2 2
Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình log ( 2 − 10 ) = x . Số tập con của S bằng
2x
44.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 0.
Cho phương trình log x − 2 log x − 2 log 1 x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá trị của
2
45. 3 3
3

biểu thức P = log3 x1 + log27 x2 biết x1  x2 .

8 1
A. P = 0 . B. P = . C. P = . D. P = 1 .
3 3
46. Số nghiệm của phương trình log2 x + log3 x + log5 x = log 2 x.log3 x.log5 x là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 ( cos x ) = 2 log 3 ( cot x ) trên đoạn 5; 25 bằng

70 40
A. 13 . B. . C. 7 . D. .
3 3
−1
= 5 có hai nghiệm a, b. Giá trị của biểu thức S = a + b − ab bằng:
2
48. Biết phương trình 2x.3x
5 2 2 5
A. S = 1 + log 3 . B. S = 1 + log 3 . C. S = 1 + ln . D. S = 1 + ln .
2 5 5 2
49. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 4 ( 3.2 x − 1) = x − 1

A. −6. B. 5. C. 12. D. 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
50. Tổng bình phương của tất cả các nghiệm của phương trình sau bằng bao nhiêu
4 x +2 2x +1
log 5 = 2 log 3
2x + 3 4 x

17 35
A. 9. B. . C. . D. 8.
2 4
2
51. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x = bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
1
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2 = log 1 ( x + 3) bằng
4
52.
3
2 81

A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
5
53. Phương trình log x 2 + log 2 x = có 2 nghiệm là x1 và x2 (với x1  x2 ). Tổng x12 + x2 bằng
2
9 9
A. . B. 3. C. 6. D. .
2 4
54. Tích các nghiệm của phương trình log x (125 x ) .log 225 x = 1 là

1 630 7
A. 630. B. . C. . D. .
125 625 125
55. Nếu phương trình log 4 ( 3.2 x ) = x − 1 có nghiệm là x0 thì x0 thuộc khoảng nào sau đây:

A. (1; 2 ) . B.  2; 4 ) . C.  4;8 ) . D. 8; +  ) .

56. Số nghiệm của phương trình 2log5 ( x+3) = x là


A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Phương trình 3 x − 6 x + ln ( x + 1) + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
2 3
57.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
1
58. Số nghiệm của phương trình ln ( x − 1) = là
x−2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
59. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x + log 3 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất
một nghiệm thực trong đoạn 1; 27  ?

A. m  ( 0; 2 ) . B. m   0; 2. C. m   2; 4. D. m  ( 0; 4 ) .
60. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình 2 x2 + 1 = 3m và 3x − 2 x2 + x −1 = m
có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S .
5
A. 6. B. 3. C. 1. D. .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
61. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15x.5x = 5x+1 + 27 x + 23 bằng
A. −1. B. 2. C. 1. D. 0.

BÀI TẬP LUYỆN THÊM


62. Tập nghiệm S của phương trình log2 ( x −1) + log 2 ( x + 1) = 3 là

A. S = 3 . 
B. S = − 10; 10 .  C. S = −3;3 . D. S = 4 .

63. Tổng các nghiệm của phương trình log 3 ( x − 2) + log 3 ( x − 4) 2 = 0 là S = a + b 2 (với a, b là các số
nguyên). Giá trị của biểu thức Q = ab là

A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
x −1

( ) ( )
x −1
64. Tích các nghiệm của phương trình 5+2 = 5 −2 x +1

A. −2. B. −4. C. 4. D. 2.
1
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2 = log 1 ( x + 3) bằng
4
65.
3
2 81

A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.

5
66. Phương trình log x 2 + log 2 x = có 2 nghiệm x1 , x2 ( x1  x2 ) . Khi đó tổng x12 + x2 bằng
2
9 9
A. . B. 3. C. 6. D. .
2 4

67. Biết phương trình log 22 ( 2 x ) − 5log 2 x = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 và x2 . Tính x1 x2

A. 8. B. 5. C. 3. D. 1.

68. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (12 − 2 x ) = 5 − x bằng

A. 2. B. 32. C. 6. D. 3.

Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình ( 3x − 3) − ( 4 x − 4 ) = ( 3x + 4 x − 7 ) bằng
2 2 2
69.

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

 
70. Số nghiệm của phương trình sin 2 x − cos x = 1 + log 2 ( sin x ) trên khoảng  0;  là
 2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

( ) ( )
sin x sin x
71. Cho phương trình 7+4 3 + 7−4 3 = 4. Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn

 −2 ; 2  bằng
3 
A. . B. . C. 0. D.  .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
72. Nghiệm của phương trình 25 x − 2 ( 3 − x ) 5 x + 2 x − 7 = 0 nằm trong khoảng nào sau đây?

A. ( 5;10 ) . B. ( 0; 2 ) . C. (1;3 ) . D. ( 0;1) .

1
Phương trình 3x .4 x +1 − = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T = x1 x2 + x1 + x2
2
73.
3x
A. T = − log 3 4. B. T = log 3 4. C. T = −1. D. T = 1.

74. Hỏi phương trình 3.2x + 4.3x + 5.4x = 6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
2 x +1
75. Phương trình e x − e = 1 − x 2 + 2 2 x + 1 có nghiệm trong khoảng nào?

 5 3   3 1 
A.  2;  . B.  ; 2  . C. 1;  . D.  ;1 .
 2 2   2 2 

76. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln 2 x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 và phương trình 5log2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 .
Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b.

A. Smin = 17. B. S min = 30. C. S min = 25. D. S min = 33.

77. Cho dãy số ( un ) thỏa mãn log u1 + 2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un +1 = 2un với mọi n  1. Giá trị
nhỏ nhất của n để un  5100 bằng

A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.

2 x +1  x 1 
78. Biết phương trình log 5 = 2 log 3  −  có một nghiệm dạng x = a + b 2, trong dó a, b
x  2 2 x
là các số nguyên. Tính 2a + b.
A. 3. B. 8. C. 4. D. 5.

79. Số nghiệm thực của phương trình 2 x 2 +1


( )
log 2 x + x 2 + 1 = 4 x log 2 ( 3x ) là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

2x +1  1 
2
1
80. Cho phương trình log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2 + 1 +  + 2 x + 2, gọi S là tổng tất cả các
2 x  x
nghiệm của phương trình đó. Khi đó giá trị của S bằng
1 − 13 1 + 13
A. S = −2. B. S = . C. S = 2. D. S = .
2 2
 4 x2 − 4 x + 1 
81. Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 
 2x 
2 1
 + 4 x + 1 = 6 x và x1 + 2 x2 = a + b
4
( )
với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b.
A. a + b = 16. B. a + b = 11. C. a + b = 14. D. a + b = 13.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 8

You might also like