Professional Documents
Culture Documents
So Tay Sinh 9
So Tay Sinh 9
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
MỤC LỤC
4. Thường biến 27
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 3
G. Menđen
nhiều tính trạng tương phản và trội lặn hoàn
U
(1822 – 1884)
Venus
IL
1. Lai các cặp bố mẹ khác nhau về các cặp tính trạng thuần chủng tương phản.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
4 Tuyensinh247.com
2. Theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ.
3. Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được → rút ra được quy luật di truyền.
Di truyền học
Di truyền
Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác bố
và biến dị mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.
Despite
N
I.
H
→ Khi lai bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng, tương phản, thì F1 đồng
T
N
tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có tỉ lệ phân ly tính trạng theo tỉ lệ trung bình
O
U
IE
3 trội :1 lặn
IL
- Quy ước:
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 5
Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể
Kiểu gen Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau
đồng hợp VD: AA, aa
Kiến thức Kiểu gen
cần nhớ Chứa cặp gen tương ứng khác nhau, VD: Aa
dị hợp
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6 Tuyensinh247.com
Phép lai phân tích Được dùng (vì tính Không được dùng (vì tính
T
N
được dùng trong trạng trội có 2 kiểu gen trạng trội do một kiểu gen
O
U
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7
+ Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
I.
Cho tỉ lệ phân li 100%; 1:1; 3:1; 2:1 (tỉ lệ gen gây chết); 1:2:1 (trội không
N
Khi lai một cặp tính trạng, tỉ lệ kiểu hình được biết bằng
IL
hình Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, tỉ lệ kiểu hình được biết
bằng hoặc là bội số của 6,25% (hoặc 1/16)
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com
Qui ước gen: xác định tính trội lặn dựa vào
Bước 1
các tỉ lệ quen thuộc rồi qui uớc
Dạng 1: Tìm số loại giao tử và kiểu gen của các loại giao tử
- Muốn xác định kiểu gen của giao tử, chúng ta tiến hành kẻ sơ đồ phân nhánh.
I.
H
Cặp gen dị hợp có hai nhánh, cặp gen đồng hợp có 1 nhánh. Giao tử là các gen từ
T
N
VD: Xác định kiểu gen giao tử của cơ thể có kiểu gen AaBbDd
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9
B D ABD
A d ABd
b D AbD
AaBbDd d Abd
B D aBD
a d aBd
b D abD
d abd
Dạng 2: Tìm số kiểu tổ hợp giao tử, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình
→ số tổ hợp giao tử = 4 × 2 = 8
T
N
O
+ Số kiểu gen: 3 × 2 =6
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com
+ Số kiểu hình: 2 × 2 = 4
VD: Lai hai cây đậu có hoa đỏ, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1 trắng. Biện
luận kiểu gen của P và viết sơ đồ lai từ P → F1.
Đời con xuất hiện kiểu hình hoa trắng (không có ở P) → Hoa trắng là tính trạng lặn,
hoa đỏ là tính trạng trội.
Quy ước gen:
A- hoa đỏ; a- hoa trắng
Đời con phân li 3:1 → P dị hợp: Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa.
Dạng 4: Tìm tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở đời con
VD: P: AaBbdd × aaBbDd. Hỏi tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội.
Kiểu hình mang 3 tính trạng trội: A-B-D-
1 1
Aa aa → Aa : aa
T
E
2 2
N
I.
1 2 1 3 1
Bb Bb → BB : Bb : bb → B− : bb
H
4 4 4 4 4
T
N
1 1
O
dd Dd → Dd : dd
U
2 2
IE
1 3 1 3
IL
→ A − B − D− = Aa B − Dd =
A
2 4 2 16
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11
Nhiễm sắc
thể
Kích thước:Ở kì giữa, co ngắn cực đại có
chiều dài 0,5-50 μm; đường kính 0,2-2 μm
Được tạo thành từ ADN liên kết với protein
histon
Ở kì giữa: NST gồm 2 cromatit dính với nhau ở
tâm động (tâm động là vị trí thoi vô sắc gắn
Cấu trúc
vào NST để NST di chuyển về 2 cực)
T
Chức năng truyền qua các thế hệ nhờ quá trình tự nhân
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com
Có 2 loại NST là NST thường và NST giới tính (mang gen quy định tính trạng thường
và gen quy định giới tính).
2. Nguyên phân
a. Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào
+ Nguyên phân gồm 4 kì : Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
+ Mỗi NST thường giữ vững cấu trúc riêng biệt của nó và duy trì liên tục qua các thế hệ
+ NST sẽ biến đổi hình thái qua các
kì của chu kì tế bào
+NST duỗi xoắn nhiều nhất ở kì
trung gian , đóng xoắn cực đại ở kì
giữa của nguyên phân
bào con.
I.
H
Kết quả
bào mẹ có bộ NST 2n
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13
tế bào
E
N
Kì cuối
T
- Ý nghĩa của giảm phân: Nhờ sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST, hiện
IL
A
tượng trao đổi đoạn và hoán vị gen đã tạo ra sự đa dạng và phong phú cho giao tử, từ
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com
→ Do đó người ta thường dùng phương pháp lai hữu tính để tạo ra nhiều biến dị tổ
hợp nhằm phục vụ cho công tác chọn giống.
b. So sánh quá trình sinh tinh trùng và quá trình sinh noãn
T
Giống nhau:
E
N
+ Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần
I.
H
T
+ Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để tạo giao tử
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15
Khác nhau:
Từ một tế bào sinh tinh tạo ra 4 tinh trùng còn từ một tế bào sinh trứng tạo ra 1
trứng và 3 thể cực.
Thể cực
GP I thứ nhất
GP 2
3 thể cực
Thụ tinh
E
N
có nguồn gốc từ bố mẹ
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com
Trung gian 0 2n 4n 2n
N
I.
Kì đầu I 0 2n 4n 2n
H
T
Kì giữa I 0 2n 4n 2n
N
Giảm phân I
O
Kì sau I 0 2n 4n 2n
U
IE
Kì cuối I 0 n 2n n
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17
Kì giữa II 0 n 2n n
Kì sau II 2n 0 0 2n
Kì cuối II n 0 0 n
b. Xác định số tế bào sinh ra sau k lần nguyên phân rồi giảm phân
Xét a tế bào 2n NST nguyên phân liên tiếp k lần rồi giảm phân 1 lần.
Số tế bào con: a. 2k+1 tế bào con.
Số NST môi trường cần cung cấp a. 2n. 2k+1 – a. 2n = a. 2n (2k+1 – 1)
1 tế bào sinh tinh giảm phân tạo 4 tinh trùng
1 tế bào sinh trứng, giảm phân tạo 1 trứng và 3 thể cực
→ Số NST tiêu biến = số NST trong các thể cực
Thụ tinh
Số hợp tử được hình thành
Hiệu suất thụ tinh =
Số lượng giao tử tham gia thụ tinh
Số hợp tử tạo thành = số tinh trùng được thụ tinh= số trứng được thụ tinh
5. Cơ chế xác định giới tính
ảnh hưởng sáng đều có thể làm thay đổi giới tính
U
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com
Di truyền liên kết Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường tương
E
Ý nghĩa
U
liên kết
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19
1. ADN và gen
a. ADN
Cấu trúc + Trên 1 mạch đơn các nucleotit liên kết với nhau
T
A+T
Tỉ số G+X ở các loài khác nhau là khác nhau và
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com
- Nhân đôi ADN và NST kết hợp với cơ chế phân li của chúng trong nguyên
T
N
-Nhân đôi ADN và NST kết hợp với cơ chế phân li của chúng trong giảm phân
IE
IL
và tái tổ hợp trong thụ tinh, tạo ra sự ổn định của ADN và NST qua các thế hệ
A
T
của loài.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21
c. Gen
- Gen là 1 đoạn của phân tử ADN có chức năng dt xác định.
- Gen cấu trúc thường mang thông tin quy định cấu trúc của 1 loại protein
2. Các công thức về ADN
Nguyên tắc bổ sung
A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro
Công thức về ADN
a. Số nucleotit trong gen: N = 2A + 2G
Theo nguyên tắc bổ sung: A=T; G=X
A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2
Trên 2 mạch của gen:
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Tính theo tỉ lệ %
%A1 + %T1 %G1 + %X1
%A ADN = ;%G ADN =
2 2
b. Chiều dài:
N
L= 3, 4AÅ;1nm = 10 Å,1 m = 104 Å
2
+ Trong gen: HT = 2N – 2
N
A MT = A ( 2k − 1) = TMT = T ( 2k − 1)
IL
G MT = G ( 2k − 1) = X MT = X ( 2k − 1)
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com
Tổng hợp
T
ARN
N
I.
H
Nguyên tắc:
T
N
Xmt=Ggốc.
IE
của gen
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23
5. Prôtêin
Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất:
E
N
Chức năng trình xúc tác của nhiều phản ứng trao đổi chất
T
trong cơ thể
N
O
U
Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
24 Tuyensinh247.com
Bậc 1 Là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit
amin
Bậc 2 Chuỗi axit amin tạo thành vòng xoắn lò so đều đặn
+ Cấu trúc thể hiện tính đặc thù của protein là cấu trúc bậc 1.
+ Chức năng sinh học của protein thể hiện ở cấu trúc bậc 3 và bậc 4
6. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Phiên mã Dịch mã
Gen (1 đoạn ADN) → mARN → Protein → Tính trạng
T
Bản chất:
E
N
1. Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn ADN qui định trình tự sắp xếp các
I.
H
T
2. Trình tự mARN qui định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit của prôtêin.
U
IE
3. Prôtêin tham gia trực tiếp vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào , từ đó biểu
IL
A
→ Như vậy thông qua prôtêin, gen qui định tính trạng của cơ thể
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 25
CHƯƠNG 4: BIẾN DỊ
BD không
Thường biến
di truyền
Biến dị
BD tổ hợp
Đột biến
BD di truyền
gen
ĐB cấu trúc
Đột biến
NST
Đột biến
NST
ĐB số lượng
NST
là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan
tới 1 hoặc 1 số cặp nucleotit
Khái niệm
Các dạng đột biến điểm: Mất, thêm và thay thế 1
cặp nucleotit
hình.
I.
H
Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật
T
N
Vai trò vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa vốn có của
O
cơ thể
U
IE
Đột biến gen đôi khi có lợi cho sinh vật và con
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
26 Tuyensinh247.com
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 27
Hậu quả: Gây nên biến đổi hình thái ở thực vật
(hình dạng, kích thước, màu sắc...) hoặc gây nên
1 số bệnh ở người( đao, tocno, claiphento...)
ĐB
lệch bội
Đột biến
số lượng
NST
Cơ chế:
giảm phân Thụ tinh Bộ NST không phân li
+ 2n → giao tử n → hợp tử 2n → Hợp tử 4n
giảm phân Thụ tinh Bộ NST không phân li
+ 2n → giao tử 2n → hợp tử 4n → Hợp tử 4n
4. Thường biến
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể, dưới ảnh hưởng
T
VD: Sự thay đổi kiểu hình của cây rau mác, cây dừa nước, cây su hào với những điều
I.
H
Đối tượng nghiên cứu Điều kiện môi trường Kiểu hình
O
U
Lá cây rau mác Mọc trên mặt nước Lá lớn, hình mũi mác
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
28 Tuyensinh247.com
→ Sự biểu hiện ra kiểu hình bên ngoài của một cơ thể phụ thuộc vào kiểu gen và môi
trường. Trong đó, kiểu gen là yếu tố không thay đổi, còn môi trường thay đổi.
- Đặc điểm của thường biến:
+ Biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định.
+ Không di truyền được
- Vai trò: Giúp sinh vật thích nghi được với sự thay đổi nhất thời hoặc có chu kì của
môi trường.
Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
→ KH là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
- Tính trạng chất lượng: Thường chịu ảnh hưởng nhiều của kiểu gen, ít chịu ảnh
hưởng của môi trường.
- Tính trạng số lượng: Thường chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường tự
nhiên hoặc điều kiện trồng trọt và chăn nuôi nên rất khác nhau.
- Mức phản ứng: Là giới hạn thường biến của một kiểu gen(hoặc chỉ một gen hay một
nhóm gen) trước môi trường khác nhau.
- Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng có mức phản ứng
rộng.VD: lúa DR2 chăm sóc bình thường đạt 4,5-5 tấn; chăm sóc tốt đạt 8 tấn.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 29
tính trạng.
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
30 Tuyensinh247.com
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 31
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
32 Tuyensinh247.com
Vai trò của Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn.
tự thụ phấn
và GP gần
Tạo dòng thuần
3. Ưu thế lai
là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn,
sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn,
Khái niệm chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng xuất
cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt
trội cả hai bố mẹ.
ưu thế lai
E
N
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 33
Môi trường nước (nước ngọt : nước ao, hồ... ; nước mặn :
1 nước biển và hồ nước mặn ; nước lợ : nước vùng cửa sông)
Môi trường trên mặt đất - không khí (môi trường cạn).
3
Môi trường sinh vật (VD: Cây xanh là môi trường sống của
4 vi khuẩn, nấm kí sinh)
Các nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật
Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh
Nhân tố con người
Ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ, khí hậu,…
Mối quan hệ giữa các sinh vật
Giới hạn sinh thái: Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố
sinh thái nhất định
Giới hạn sinh thái ở các loài sinh vật khác nhau là khác nhau.
SV có giới hạn sinh thái rộng sẽ phân bố rộng , dễ thích nghi
T
E
2. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
N
I.
H
Ánh sáng ảnh hưởng đến các hoạt động sinh lí diễn ra trong cơ thể sinh vật, sự sinh
T
N
Ứng dụng
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
34 Tuyensinh247.com
Phân chia SV
+ Thực vật ưa sáng
+ Thực vật ưa bóng
Nhiệt độ
I.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 35
Hỗ trợ
Cùng loài
Cạnh tranh
Mối quan hệ giữa Cộng sinh
các sinh vật Hỗ trợ
Hội sinh
Khác loài
Cạnh tranh
+ Chúng hỗ trợ nhau trong việc chống lại kẻ thù, di cư , tìm kiếm thức ăn , chống chọi
E
N
+ Tuy nhiên khi gặp điều kiện bất lợi (thiếu thức ăn, nơi ở, số lượng cá thể tăng quá
T
N
cao...) các cá thể trong nhóm sẽ cạnh tranh lẫn nhau. Khi đó dẫn tới hiện tượng một số
O
U
IE
cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể.
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
36 Tuyensinh247.com
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 37
sinh vật Mật độ: số lượng hay khối lượng sinh vật
có trong một đơn vị diện tích hay thể tích
Mật độ là đặc trưng quan trọng nhất
lao động nên có những đặc trưng riêng về kinh tế, xã hội mà bất kì một quần thể sinh
E
N
vật nào khác đều không có. Những đặc trưng riêng đó là : pháp luật, kinh tế, hôn nhân,
I.
H
T
Dân số trong một quần thể người dược chia làm 3 thành phần nhóm tuổi gồm:
IL
A
+ Nhóm tuổi sinh sản lao động: Từ tuổi 15 đến tuổi 64.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
38 Tuyensinh247.com
+ Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng: Từ tuổi 65 trở lên.
Ở các nước có nền kinh tế kém phát triển, nhóm tuổi trước sinh sản rất cao, nhóm
tuổi hết khả năng lao động rất thấp, ở các nước phát triển thì ngược lại.
3. Quần xã sinh vật
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 39
4. Hệ sinh thái
Thành phần
hữu sinh SV tiêu thụ: ĐV ăn TV, ĐV
Hệ sinh
thái
SV phân giải: Vi khuẩn, nấm
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
40 Tuyensinh247.com
Vai trò của con người trong việc cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên:
O
U
IE
→ Con người có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên.
IL
Bằng hiểu biết ngày càng tăng, con người đã và đang nỗ lực để khắc phục tình trạng
A
T
đó, đồng thời bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên thông qua nhiều giải pháp:
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 41
5 Cải tạo giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
42 Tuyensinh247.com
Hạn chế
Giảm hoặc không dùng các thuốc bảo vệ thực vật
ô nhiễm trong trồng trọt
Do thuốc bảo Sử dụng các biện pháp điều khiển sinh học
vệ
thực vât Các biện pháp canh tác như bố trí cây trồng hợp lí,
luân canh, bón phân hợp lí,…
Do chất Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các
thải rắn nguyên liệu, đồ dùng.
Hạn chế ô nhiễm nguồn nước, các biện pháp xử lí nước thải(*):
+ Xử lí cơ học: Lọc nước qua màng lọc, sau đó cho nước chảy từ từ vào bể lắng.
T
+ Phương pháp xử lí lí học và hóa học: Cho các chất bẩn trong nước phản ứng với
E
N
+ Phương pháp sinh học: Dựa vào hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu
T
N
O
cơ trong nước hoặc tảo và cây xanh có khả năng hấp thụ các chất gây ô nhiễm trong
U
IE
nước.
IL
+ Cải tiến công nghệ để hạn chế thấp nhất việc thải các hóa chất độc hại ra môi trường.
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net